Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học: 2010-2011 - Trường tiểu học A-TT Xuân Trường

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học: 2010-2011 - Trường tiểu học A-TT Xuân Trường

 Giáo viên

1/Giới thiệu bài :

2/Luyện đọc .

-GV đọc mẫu bài 1 lần .

a)Đọc câu : GV hướng dẫn HS đọc từng câu kết hợp phát âm lại 1 số từ khó và ghi lên bảng

b)Đọc đoạn : Hướng dẫn HS đọc nối đoạn , GV hướng dẫn HS đọc 1 số câu , ngắt nghỉ đúng chỗ .

-GV kết hợp giải nghĩa từ .

c)Đọc từng đoạn trong nhóm

 

doc 22 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học: 2010-2011 - Trường tiểu học A-TT Xuân Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 24	 Thø hai ngµy 14 th¸ng 2 n¨m 2011	
Chµo cê 
______________________________________________
TẬP ĐỌC
 QUẢ TIM KHỈ (Tiết1)
I/ mơc tiªu
II/ §å dïng 
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
- BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®ĩng, ®äc râ lêi nh©n vËt trong c©u chuyƯn.
- HiĨu ND: khØ kÕt b¹n víi C¸ SÊu, bÞ C¸ SÊu lõa nh­ng KhØ ®· kh«n ngoan khÐo lÐo tho¸t n¹n. nh÷ng kĨ béi b¹c nh­ C¸ SÊu kh«ng bao giê cã b¹n. (tr¶ lêi d­ỵc CH 1,2,3.5)
II/ §å dïng 
	-Tranh minh hoạ nội dung bài đọc trong SGK . 
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
	1/Kiểm tra bài cũ : 
-3 HS đọc bài thơ Sư tử xuất quân :
CH : Hãy đặt tên cho bài ?
-GV nhận xét . 
	2/Dạy bài mới :
 Giáo viên 
 Học sinh 
1/Giới thiệu bài :
2/Luyện đọc .
-GV đọc mẫu bài 1 lần .
a)Đọc câu : GV hướng dẫn HS đọc từng câu kết hợp phát âm lại 1 số từ khó và ghi lên bảng 
b)Đọc đoạn : Hướng dẫn HS đọc nối đoạn , GV hướng dẫn HS đọc 1 số câu , ngắt nghỉ đúng chỗ .
-GV kết hợp giải nghĩa từ .
c)Đọc từng đoạn trong nhóm 
-Lớp đọc thầm bằng mắt .
-HS đọc câu đến hết bài .
-1 HS đọc lại số từ đã ghi : leo trèo , dưới nước , lưỡi , hoảng sợ .
-HS đọc nối đoạn đến hết bài , chú ý ngắt nghỉ đúng .
àDài thượt .; ti hí ;trấn tĩnh ;
 bội bạc ; tẽn tò ; 
-Cả lớp đều đọc vừa đủ nghe (2 em một nhóm) đọc đồng thanh , nhóm khác nhận
QUẢ TIM KHỈ (T2 )
3/Hướng dẫn tìm hiểu bài : 
CH 1 : Khỉ đối với cá Sấu như thế nào ?
CH 2 : Cá Sấu định lừa khỉ như thế nào ?
CH 3 : Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn ?
CH 4 : Tại sao cá Sấu lại tẽn tò , lủi mất ? 
CH 5 : Hãy tìm những từ nói lên tính nết của Khỉ và cá Sấu .
-GV đọc mẫu lần 2 .
4/Luyện đọc lại :
-GV hướng dẫn 2, 3 nhóm thi đọc truyện theo các vai (người dẫn chuyện , Khỉ , cá Sấu ) .
-HS trả lời .
-Thấy cá Sấu khóc vì không có bạn , Khỉ mời cá Sấu kết bạn , từ đó ngày nào Khỉ cũng hái quả cho cá Sấu ăn .
-Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến chơi với mình , Khỉ nhận lời ngồi lên lưng nó .Đi đã xa bờ cá Sấu mới nói nó cần quả tim của Khỉ để dâng cho vua cá Sấu ăn .
-Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp cá sấu , bảo cá Sấu đưa trở lại bờ , lấy quả tim của Khỉ ở nhà . ..
-cá Sấu tẽn tò lủi mất vì bị lộ bộ mặt bội bạc , giả dối 
-Khỉ tốt bụng , thật thà , thông minh . Cá Sấu : giả dối , bội bạc , độc ác .
-HS có thể tìm thêm những từ đồng nghĩa với các từ trên . ..
-Lớp đọc cá nhân .
-HS đọc phân vai –GV theo dõi nhận xét và sửa , bình chọn nhóm đọc hay nhất . 
-Phải chân thật trong tình bạn , không dối trá , không ai thèm kết bạn với những kẻ bội bạc , giả dối .
5/Củng cố –Dặn dò : 
	GV nêu câu hỏi : Câu chuyện nói với em điều gì ? 
-GV nhận xét tiết học khen ngợi động viên thi đua .
_____________________________________________________________
Thø ba ngµy 15 th¸ng 2 n¨m 2011
 TOÁN
TiÕt 117: BẢNG CHIA 4 
I/ mơc tiªu
 - Lập bảng chia 4 .
- Nhí ®­ỵc b¶ng chia 4.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh chia, thuéc b¶ng chia 4.
II/ §å dïng 
Chuẩn bị các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn . 
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
	1/Kiểm tra bài cũ : Luyện tập 
	2/Dạy bài mới :
Néi dung
 Giáo viên 
 Học sinh 
Giới thiệu bài :
1/Giới thiệu phép chia :
a)Ôn tập phép nhân 4 
b)Giới thiệu phép chia 4 .
c)Nhận xét :
2/Lập bảng chia 4 .
3/Thực hành 
Bài 1 :
Bài 2 :
-GV gắn lên bảng 3 tấm bìa , mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn (SGK) .
CH : Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn . Hỏi 3 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn ?
-Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn .Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn .Hỏi có tất cả ù mấy tấm bìa ? 
Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta có phép chia là 12 : 4 = 3 .
-GV cho HS thành lập bảng chia 4 (như bài học 104 ) .
-Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng .
VD :
 Từ : 4 x 1 = 4 có 4 : 4 = 1 
 Từ : 4 x 2 = 8 có 8 ; 4 = 2 
-GV tổ chức cho HS học thuộc bảng chia 4 .
GV cho 1 HS đọc đề .
-GV theo dõi HS làm , chú ý với những HS yếu , chậm .
GV cho HS đọc đề bài , HS tóm tắt và giải .
-GV cho 1 HS lên giải bảng lớp .
-GV và lớp nhận xét bổ sung .
GV cho HS đọc đề bài .
-Nêu 1 số câu hỏi HS trả lời , lớp làm vào vở 
-HS quan sát trên bảng và trả lời các 
câu hỏi .
-Học sinh trả lời và viết phép nhân .
 4 x 3 = 12 . Có 12 chấm tròn.
-Học sinh theo dõi trả lời và viết phép
 tính : 12 : 4 = 3 . Có 3 tấm bìa .
-Lập bảng chia 4 .
 4 : 4 = 1 24 : 4 = 6 
 8 : 4 = 2 28 : 4 = 7 
 12 : 4 = 3 32 : 4 = 8 
 16 : 4 = 4 36 : 4 = 9 
 20 : 4 = 5 40 : 4 = 10 
-Học sinh đọc thuộc bảng chia 4 
HS đọc đề . Lớp làm vào vở .
 8 : 4 = 2 ; 12 : 4 = 3; 
 24 : 4 = 6 
16 : 4 = 4 ; 40 : 4 =10 ;
20 : 4 = 5
 4 : 4 = 1 ; 28 : 4 = 7 ;
 36 : 4 = 9
 32 : 4 = 8
HS đọc đề rồi giải .
Giải : Mỗi hàng có số HS là : 
 32 : 4 = 8 (h/s) 
 Đ S : 8 h/s .
3/Củng cố –Dặn dò : 
4 học sinh đọc bảng nhân 4 . 
-GV nhận xét chung tiết học khen ngợi động viên , cho lớp xem 1 số vở đẹp , tốt .
Học thuộc bảng chia 4 . Chuẩn bị bài : “Một phần tư 
	__________________________________________ 
®¹o ®øc
lÞch sù khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i(tiÕt 2)
I/ mơc tiªu
 - Nªu ®­ỵc mét sè yªu cÇu tèi thiĨu khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i.vd: BiÕt chµo hái vµ tù giíi thiƯu ; nãi n¨ng râ rµng, lƠ phÐp, ng¾n gän; nhÊc vµ ®Ỉt ®iƯn tho¹i nhĐ nhµng.
 - BiÕt xư lÝ mét sè t×nh huèng ®¬n gi¶n, th­êng gỈp khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i.
 - BiÕt: LÞch sù khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i lµ biĨu hiƯn cđa nÕp sèng v¨n minh.
II/ §å dïng 
Bộ tranh, vở bài tập. 
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
A .Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên nêu tình huống:
Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì ?
Giáo viên nhận xét, đánh giá
B. Dạy bài mới :
Hoạt động 1: Đóng vai
* Mục tiêu: học sinh thực hành kĩ năng nhận và gọi điện thoại trong một số tình huống.
Giáo viên nêu tình huống.
Hướng dẫn học sinh thảo luận theo cặp
-Học sinh thảo luận theo cặp.
Các nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung..
Giáo viên nhận xét, đánh giá.
* Kết luận: Dù ở trong tình huống nào, em cũng cần phải cư xử lịch sự.
Hoạt động 2: Xử lí tình huống
*Mục tiêu: Học sinh biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình huống nhận hộ điện thoại.
Giáo viên nêu tình huống yêu cầu các nhóm thảo luận.
-Học sinh thảo luận theo cặp.
Các nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Kết luận: Cần phải lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. Điều đó thể hiện lòng tự trọng và tôn trọng người khác.
* Liên hệ : 
trong lớp chúng ta, em nào đã gặp tình huống tương tự ?
em đã làm gì trong tình huống đó ?
Em sẽ ứng xử thế nào nếu gặp lại những tình huống như vậy?
Hoạt động 3 : Củng cố – dặn dò
 Nhận xét tiết học: khen ngợi những học sinh học tập tốt.
 ______________________________________________
 CHÍNH TẢ (Nghe viết )
	QUẢ TIM KHỈ . 
I/ mơc tiªu
ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v©­n xu«I cã lêi nh©n vËt.
Lµm ®­ỵc bµi tËp2a/b, hoỈc BT 3 a/b, hoỈc BT ph­¬ng ng÷ do GV so¹n.
II/ §å dïng 
Bảng nam châm (hoặc bảng phụ )viết nội dung BT2a , 2b .
5-6 băng giấy cho HS các nhóm làm bài tập 3a, hoặc 3b .
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
	1/Kiểm tra bài cũ : 
-2 HS lên bảng , lớp làm bảng con : 
Tây Nguyên , Ê-đê , Mơ-nông , Sau đó HS tự viết 2 tiếng bắt đầu bằng l , 2 tiếng bắt đầu bằng n , hoặc vần ươt/ươc . 
-GV nhận xét . 
2/Dạy bài mới :
 Giáo viên 
 Học sinh 
1/Giới thiệu bài :
2/Hướng dẫn nghe viết .
-GV đọc bài chính tả 1 lần .
-Giúp học sinh nhận xét .
CH : Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? Vì sao 
CH : Tìm lời nói của Khỉ và cá Sấu .Những lời nói ấy đặt sau dấu gì ? 
2.2-GV đọc HS viết bài vào vở .
2.3-Chấm chữa bài .
3/Hướng dẫn làm bài tập .
B2 : GV hướng dẫn HS làm bài .
B3 : (lựa chọn ) HS làm bài . 
-GV kết hợp sửa nhận xét .
-2 học sinh đọc lại bài chính tả .
-Những chữ là cá Sấu , Khỉ vì đó là danh tên riêng của nhân vật trong truyện . 
-Bạn , Vì , Tôi , Từ .Viết hoa vì đó là những chữ cái đầu câu .
-Lời Khỉ .Bạn là ai ? Vì sao bạn khóc ? được đặt sau dấu hai chấm , gạch đầu dòng .
-Học sinh đọc thầm bài chính tả trong SGK , ghi nhớ những chữ dễ viết sai .
-Học sinh viết bài vào vở .
Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu của bài .
* say sưa xay lúa xông lên dòng sông 
 chúc mừng chăm chút lụt lội lục lọi .
B3 : a) sói , sẻ , sứa , sư tử , sóc , sò , sao biển , sên , sơn ca , sáo , sếu , sam 
b)lời giải : rút , xúc , húc . 
3/Củng cố –Dặn dò : 
2 học sinh đọc lại bài tập 2 .1 học sinh đọc bài tập 3 . 
Gv nhận xét tiết học , khen ngợi những học sinh làm bài tốt , động viên những học sinh có nhiều cố gắng . 
Về nhà xem lại bài làm bài tập TV (nếu chưa xong )
 ___________________________________________
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
CÂY SỐNG Ở ĐÂU?
I/ mơc tiªu
BiÕt ®­ỵc c©y cèi cã thĨ sèng ®­ỵc ë kh¾p n¬i: trªn c¹n, d­íi n­íc.
Nªu ®­ỵc vÝ dơ c©y sèng trªn mỈt ®Êt, trªn nĩi cao, trªn c©y kh¸c(tÇm gưi), d­íi n­íc.
II/ §å dïng 
Hình vẽ trong SGK trang 50 , 51 . Giấy khổ to , hồ dán .
Sưu tầm tranh ảnh các loại cây sống ở các môi trường khác nhau , các lá cây thật đẹp đến lớp . 
Dặn HS quan sát cây cối xung quanh nhà , trên đường , ngoài ao hồ 
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
	1/Kiểm tra bài cũ : Ôn tập .
-2 HS lên bảng trả lời câu hỏi : 
CH : Kể về công việc của  ... m bài kiểm tra .
-Cho học sinh quan sát mẫu gấp , cắt , dán đã học trong chương II .
-Hướng dẫn học sinh thực hành .
-Học sinh nhắc lại tên các bài đã học và nêu lên các bước gấp .
-Học sinh chọn một trong các bài đã học để làm . Giáo viên chấm bài đánh giá . 
3/Củng cố –Dặn dò : 
	 Nhắc nội dung bài học .
	Nhận xét tuyên dương . 
Giờ sau mang giấy thủ công , kéo , hồ dán để học bài “Làm dây xúc xích trang trí “ .
_____________________________________________________________
Thø s¸u ngµy 26 th¸ng 2 n¨m 2010
CHÍNH TẢ (Nghe - viết )
VOI NHÀ
I/ mơc tiªu
Nghe – viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶ , tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n xu«I cã lêi nh©n vËt.
Lµm ®­ỵc BT2 a/b hoỈc bµi tËp chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷ do GV so¹n.
II/ §å dïng 
Bút dạ và 3, 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2a , bảng của BT 2b .
Vở bài tập (nếu có ) .
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
	1/Kiểm tra bài cũ : 
-3 bạn lên bảng viết bài :
-Lớp viết bảng con : se sẽ , sản xuất , xinh xắn , cây bút , bụt , xúc , lúc 
-GV nhận xét . 
	2/Dạy bài mới :
 Giáo viên 
 Học sinh 
1/Giới thiệu bài :
2/Hướng dẫn nghe viết :
2.1Hướng dẫn học sinh chuẩn bị 
GV đọc bài chính tả 1 lần .
-2 học sinh đọc lại bài chính tả .
Câu “ Nó đập tan xe mất “
*GV hỏi : Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang .Câu nào có dấu chấm than ?
-GV hướng dẫn viết từ khó .
-Lớp viết từ khó vào bảng con .
2.2.GV đọc HS viết bài vào vở .
2.3- GV đọc HS soát lỗi 
-GV chú ý những HS yếu , chậm 2.4.Chấm chữa bài .
3/Hướng dẫn HS làm bài tập .
Bài tập 2 : GV hướng dẫn HS lựa chọn .
-GV phát phiếu cho các tổ làm vào giấy A 4 .
-Gv theo dõi và hướng dẫn .
-Sau đó các tổ lên dán ở bảng lớp . 
-Lớp theo dõi và chữa . 
-GV chấm 1 số vở . 
 Câu “Phải bắn thôi “ .
-huơ ,quặp , mũi xe , lững thững .
-HS viết bài vào bảng con , nhận xét và sửa .
-Lớp viết bài vào vở .
-HS soát lỗi 
-HS tự chữa lỗi vào lề vở 
Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu của bài , lớp làm bài .
a)sâu bọ ; xâu kim ; sinh sống , xinh đẹp 
 củ sắn ; xắn tay áo ; xát gạo ; sát bên .
b)HS kẻ bảng và làm theo mẫu .
Âm đầu
vần
l
r
s
th
nh
ut
lụt 
lút
rút
rụt
sút
sụt 
thụt
nhụt
nhút
-1 HS lên bảng làm .Lớp theo dõi bổ sung . 
3/Củng cố –Dặn dò : 
2 học sinh đọc bài tập 2 . 
-Gv nhận xét tiết học khen ngợi động viên những học sinh làm bài tốt .Khen ngợi cá nhân , tổ . 
Về nhà luyện viết từ khó và làm bài tập (nếu chưa xong ) .
___________________________________________
TẬP LÀM VĂN
®¸p lêi phđ ®Þnh. Nghe- tr¶ lêi c©u hái
I/ mơc tiªu
BiÕt ®¸p lêi phđ ®Þnh trong t×nh huèng giao tiÕp ®¬n gi¶n (BT1, BT2).
Nghe kĨ , tr¶ lêi dĩng c©u hái vỊ mÈu chuyƯn vui ( BT3) 
II/ §å dïng 
Máy điện thoại (hoặc đồ chơi ) để thực hành đóng vai (BT1 ) .
Vở bài tập (nếu có ) .
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
	1/Kiểm tra bài cũ : 
-2 cặp học sinh thực hành đóng vai làm bài tập 2b ,2c .
a)Mẹ ơi , đây có phải là con hươu sao không ạ ? 
-Phải đấy con ạ .
-Nó trông xinh quá mẹ nhỉ .
b)Con Báo có trèo cây được không ạ ?
*Được chứ , nó trèo giỏi lắm .
c)Thưa bác bạn Lan có ở nhà không ạ ? 
*Có Lan đang học bài ở trên gác .
-GV nhận xét , ghi điểm . 
	2/Dạy bài mới :
 Giáo viên 
 Học sinh 
1/Giới thiệu bài :
2/Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 : (miệng ) .
-GV hướng dẫn HS từng cặp thực hành đóng vai .
-GV nhắc HS không phải là nhất thiết nói lời nguyên văn như sách , khi trao đổi phải thể hiện thái độ lịc sự , nhã nhặn .
Chú ý : Không được ăn nói cộc cằn , vô lễ 
Bài 2 : (miệng ) .
-1 HS đọc yêu cầu các tình huống trong bài .
-GV theo dõi nhận xét từng HS trả lời ở các tình huống .
Bài 3 : (miệng ) .
-1 HS đọc yêu cầu và trả lời câu hỏi .
-GV kể chuyện giọng vui , dí dỏm (SHD GV /110).
-GV kể lần 1 , chú ý nghỉ hơi dài 
-GV cho HS chia nhóm trao đổi , thảo luận trả lời lần lượt 4 câu hỏi . 
-1 HS đọc yêu cầu của bài tập , cả lớp quan sát tranh đọc thầm theo .
-HS đóng vai :HS 1 nói lời cậu bé .HS 2 nói lời một phụ nữ .
VD : Chú bé lễ phép : -Cô cho cháu gặp bạn Hoa ạ ./Cháu chào cô .Thưa cô bạn Hoa có nhà không ạ ?
-Người phụ nữ (nhã nhặn) : -Ở đây không có ai là Hoa đâu cháu à . /Cháu nhầm máy rồi , ở đây không có ai tên là Hoa .Chú bé( lịch sự ): Thế ạ ! Cháu xin lỗi cô Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu của bài .
-Cả lớp đọc thầm từng mẫu đối thoại để biết ai đang nói chuyện với ai .Từ đó cả lớp đáp lại cho đúng a , b , c .
-GV bình chọn nhóm thực hành tốt nhất .
VD : a/-Dạ , thế ạ ?Chúa xin lỗi !/Không sao cháu chào cô /..
Bài 3 : Một HS đọc yêu cầu của bài .
-Cả lớp đọc thầm 4 câu hỏi ,quan sát tranh hình dung sơ bộ nội dung câu chuyện .
-1, 2 học sinh nhìn tranh để chuẩn bị trả lời câu hỏi . 
-Các nhóm thi trả lời câu hỏi trước lớp .
-2 HS nêu câu hỏi , 2 HS trả lời (sách HD/110)về câu trả lời đúng . 
a)Lần đầu tiên về quê chơi , cô bé thấy cái gì cũng lạ .
c)Thấy một con vật đang ăn cỏ .
3/Củng cố –Dặn dò : 
Cho 4 học sinh làm miệng bài số 3 . 
-GV nhận xét chung tiết học khen ngợi và động viên .
Về nhà xem kỹ bài và làm bài tập vào vở BT TV .
	_________________________________________
 TOÁN 
	TiÕt 120: BẢNG CHIA 5 
I/ mơc tiªu
-Giúp học sinh : 
Lập bảng chia 5 .
Thực hành chia 5 .
Giáo dục học sinh yêu thích môn toán .
II/ §å dïng 
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
	1/Kiểm tra bài cũ : Luyện tập .
-2 học sinh lên bảng làm bài .Lớp làm vào bảng con :
BT : Có 24 miếng kính lắp vào các ô cửa sổ của căn phòng .Mỗi cửa sổ có 4 ô kính .Hỏi căn phòng có mấy cửa sổ ? 
 Giải : 24 : 4 = 6 (cửa ) 
 -GV theo dõi và nhận xét . Đáp số : 6 cửa . 
	2/Dạy bài mới :
Néi dung
Giáo viên
Học sinh
1/Giới thiệu bài :
a)Giới thiệu phép chia : 
*Ôn tập phép nhân 5 .
-GV gắn 4 tấm bìa . Mỗi
tấm bìa có 5 chấm tròn (như SGK)
Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi của GV .
à4 tấm bìa có số chấm tròn là 
5 x 4 = 20 . Có 20 chấm tròn .
2/Lập bảng chia 5 : 
3/Thực hành : 
Bài tập 1 :
Bài tập 2 :
Bài tập 3 :
-Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn .Hỏi 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ?
b)Giới thiệu phép chia : 
-Trên các tấm bìa có tất cả 20 chấm tròn .Mỗi tấm có 4 chấm tròn . Hỏi có mấy tấm bìa ?
c)Nhận xét : Từ phép nhân là 5 x 4 = 20 ta có phép chia 5 là 20 : 5 = 4 .
-GV cho HS lập bảng chia 5 (như bài 104) .Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng 
-GV tổ chức cho HS đọc và học thuộc bảng chia 5 .
-Đọc theo dãy bàn , tổ , cá nhân .
HS đọc đề bài HS làm vào vở GV theo dõi chú ý HS yếu , chậm . 
GV cho 1 HS đọc đề bài .
-GV nêu 1 số câu hỏi cho HS trả lời .
GV hướng dẫn cho HS giải .
-GV nêu câu hỏi cho lớp trả lời và theo dõi HS làm bài .
-GV kết hợp thu 1 số vở chấm bài và chọn vở làm đẹp , sạch sẽ , đúng . 
-HS theo dõi GV chỉ lên bảng .
-HS trả lời rồi viết : 20 : 5 = 4 . Có 4 tấm bìa .
*Bảng chia 5 .
Từ 5 x 1 = 5 có 5 : 5 = 1 
 5 x 2 = 10 có 10 : 5 = 2 
 15 : 5 = 3 
 20 : 5 = 4 
 25 : 5 = 5 
 30 : 5 = 6 
 35 : 5 = 7 
 40 : 5 = 8 
 45 : 5 = 9 
 50 : 5 = 10
Số bị chia 
10
20
30
40
45
50
Số chia 
5
5
5
5
5
5
Thương 
2
4
6
8
9
10
-Lớp làm vào vở –Kết hợp 1 HS lên bảng làm và chữa bài .
 Bài giải : 
 Mỗi lọ có số bông hoa là : 
 15 : 5 = 3 (bông ) 
 Đ S : 3 bông .
 Bài giải 
+Hoa được cắm vào số bình là :
 15 : 5 = 3 (bình ) 
 Đ S : 3 bình .
3/Củng cố –Dặn dò : 
	 4 học sinh đọc bảng chia 5 .
	-GV nhận xét chung tiết học khen ngợi và động viên .
	Học thuộc lòng bảng chia 5 làm bài tập vào vở BT toán . 
 ________________________________________	 
 KỂ CHUYỆN
	QUẢ TIM KHỈ 
I/ mơc tiªu
Dùa theo tranh kĨ l¹i ®­ỵc tõng ®o¹n cđa c©u chuyƯn.
HS kh¸ giái biÕt ph©n vai ®Ĩ dùng l¹i c©u chuyƯn (BT2)
II/ §å dïng 
4 tranh minh hoạ nội dung từng đoạn truyện trong SGK .
Mặt nạ Khỉ , cá Sấu (hoặc băng giấy đội trên đầu ghi tên nhân vật Khỉ , cá Sấu người dẫn chuyện )để thực hiện bài tập kể chuyện theo vai . 
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
	1/Kiểm tra bài cũ : Bác sĩ sói .
-3 học sinh phân vai (người dẫn chuyện , Ngựa , Sói ) .
-GV nhận xét . 
	2/Dạy bài mới :
 Giáo viên 
 Học sinh 
1/Giới thiệu bài :
2/Hướng dẫn kể chuyện .
2.1-Dựa vào tranh , kể lại từng đoạn câu chuyện .
-Cho HS nói vắn tắt câu chuyện , GV ghi lên bảng vắn tắt nội dung .
-Tranh 1 : Khỉ kết bạn cá Sấu 
-Học sinh quan sát từng tranh .
-1, 2 em nói vắn tắt nội dung từng tranh .
Tranh 2 : Cá Sấu vờ mời Khỉ về nhà chơi 
-Tranh 3 : Khỉ thoát nạn .
-Tranh 4 : Bị Khỉ mắng cá Sấu tẽn tò lủi mất 
-GV chỉ định 4 HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu chuyện trước lớp , cả lớp nhận xét bổ sung . 
2.2-Phân vai dựng lại câu chuyện . 
-GV hướng dẫn HS tự lập nhóm .
(GV đến giúp đỡ từng nhóm ) 
-Học sinh nối tiếp nhau kể trong nhóm từng đoạn câu chuyện theo tranh .
-Mỗi nhóm đứng trước lớp kể chuyện theo vai trước lớp (3 HS một nhóm ) 
-Lớp bình chọn .
3/Củng cố –Dặn dò : 
2 học sinh kể lại câu chuyện toàn bài .
GV nhận xét chung tiết học khen ngợi 1 số học sinh kể hay , tốt và động viên những học sinh có nhiều cố gắng .
__________________________________________________________________
KÝ duyƯt cđa BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_24_nam_hoc_2010_2011_tru.doc