Giáo viên
1/Giới thiệu bài :
2/Luyện đọc .
-GV đọc mẫu bài 1 lần .
a)Đọc câu : GV hướng dẫn HS đọc từng câu kết hợp phát âm lại 1 số từ khó và ghi lên bảng
b)Đọc đoạn : Hướng dẫn HS đọc nối đoạn , GV hướng dẫn HS đọc 1 số câu , ngắt nghỉ đúng chỗ .
-GV kết hợp giải nghĩa từ .
c)Đọc từng đoạn trong nhóm
TuÇn 24 Thø hai ngµy 14 th¸ng 2 n¨m 2011 Chµo cê ______________________________________________ TẬP ĐỌC QUẢ TIM KHỈ (Tiết1) I/ mơc tiªu II/ §å dïng III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc - BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®ĩng, ®äc râ lêi nh©n vËt trong c©u chuyƯn. - HiĨu ND: khØ kÕt b¹n víi C¸ SÊu, bÞ C¸ SÊu lõa nhng KhØ ®· kh«n ngoan khÐo lÐo tho¸t n¹n. nh÷ng kĨ béi b¹c nh C¸ SÊu kh«ng bao giê cã b¹n. (tr¶ lêi dỵc CH 1,2,3.5) II/ §å dïng -Tranh minh hoạ nội dung bài đọc trong SGK . III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc 1/Kiểm tra bài cũ : -3 HS đọc bài thơ Sư tử xuất quân : CH : Hãy đặt tên cho bài ? -GV nhận xét . 2/Dạy bài mới : Giáo viên Học sinh 1/Giới thiệu bài : 2/Luyện đọc . -GV đọc mẫu bài 1 lần . a)Đọc câu : GV hướng dẫn HS đọc từng câu kết hợp phát âm lại 1 số từ khó và ghi lên bảng b)Đọc đoạn : Hướng dẫn HS đọc nối đoạn , GV hướng dẫn HS đọc 1 số câu , ngắt nghỉ đúng chỗ . -GV kết hợp giải nghĩa từ . c)Đọc từng đoạn trong nhóm -Lớp đọc thầm bằng mắt . -HS đọc câu đến hết bài . -1 HS đọc lại số từ đã ghi : leo trèo , dưới nước , lưỡi , hoảng sợ . -HS đọc nối đoạn đến hết bài , chú ý ngắt nghỉ đúng . àDài thượt .; ti hí ;trấn tĩnh ; bội bạc ; tẽn tò ; -Cả lớp đều đọc vừa đủ nghe (2 em một nhóm) đọc đồng thanh , nhóm khác nhận QUẢ TIM KHỈ (T2 ) 3/Hướng dẫn tìm hiểu bài : CH 1 : Khỉ đối với cá Sấu như thế nào ? CH 2 : Cá Sấu định lừa khỉ như thế nào ? CH 3 : Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn ? CH 4 : Tại sao cá Sấu lại tẽn tò , lủi mất ? CH 5 : Hãy tìm những từ nói lên tính nết của Khỉ và cá Sấu . -GV đọc mẫu lần 2 . 4/Luyện đọc lại : -GV hướng dẫn 2, 3 nhóm thi đọc truyện theo các vai (người dẫn chuyện , Khỉ , cá Sấu ) . -HS trả lời . -Thấy cá Sấu khóc vì không có bạn , Khỉ mời cá Sấu kết bạn , từ đó ngày nào Khỉ cũng hái quả cho cá Sấu ăn . -Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến chơi với mình , Khỉ nhận lời ngồi lên lưng nó .Đi đã xa bờ cá Sấu mới nói nó cần quả tim của Khỉ để dâng cho vua cá Sấu ăn . -Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp cá sấu , bảo cá Sấu đưa trở lại bờ , lấy quả tim của Khỉ ở nhà . .. -cá Sấu tẽn tò lủi mất vì bị lộ bộ mặt bội bạc , giả dối -Khỉ tốt bụng , thật thà , thông minh . Cá Sấu : giả dối , bội bạc , độc ác . -HS có thể tìm thêm những từ đồng nghĩa với các từ trên . .. -Lớp đọc cá nhân . -HS đọc phân vai –GV theo dõi nhận xét và sửa , bình chọn nhóm đọc hay nhất . -Phải chân thật trong tình bạn , không dối trá , không ai thèm kết bạn với những kẻ bội bạc , giả dối . 5/Củng cố –Dặn dò : GV nêu câu hỏi : Câu chuyện nói với em điều gì ? -GV nhận xét tiết học khen ngợi động viên thi đua . _____________________________________________________________ Thø ba ngµy 15 th¸ng 2 n¨m 2011 TOÁN TiÕt 117: BẢNG CHIA 4 I/ mơc tiªu - Lập bảng chia 4 . - Nhí ®ỵc b¶ng chia 4. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh chia, thuéc b¶ng chia 4. II/ §å dïng Chuẩn bị các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn . III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc 1/Kiểm tra bài cũ : Luyện tập 2/Dạy bài mới : Néi dung Giáo viên Học sinh Giới thiệu bài : 1/Giới thiệu phép chia : a)Ôn tập phép nhân 4 b)Giới thiệu phép chia 4 . c)Nhận xét : 2/Lập bảng chia 4 . 3/Thực hành Bài 1 : Bài 2 : -GV gắn lên bảng 3 tấm bìa , mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn (SGK) . CH : Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn . Hỏi 3 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn ? -Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn .Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn .Hỏi có tất cả ù mấy tấm bìa ? Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta có phép chia là 12 : 4 = 3 . -GV cho HS thành lập bảng chia 4 (như bài học 104 ) . -Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng . VD : Từ : 4 x 1 = 4 có 4 : 4 = 1 Từ : 4 x 2 = 8 có 8 ; 4 = 2 -GV tổ chức cho HS học thuộc bảng chia 4 . GV cho 1 HS đọc đề . -GV theo dõi HS làm , chú ý với những HS yếu , chậm . GV cho HS đọc đề bài , HS tóm tắt và giải . -GV cho 1 HS lên giải bảng lớp . -GV và lớp nhận xét bổ sung . GV cho HS đọc đề bài . -Nêu 1 số câu hỏi HS trả lời , lớp làm vào vở -HS quan sát trên bảng và trả lời các câu hỏi . -Học sinh trả lời và viết phép nhân . 4 x 3 = 12 . Có 12 chấm tròn. -Học sinh theo dõi trả lời và viết phép tính : 12 : 4 = 3 . Có 3 tấm bìa . -Lập bảng chia 4 . 4 : 4 = 1 24 : 4 = 6 8 : 4 = 2 28 : 4 = 7 12 : 4 = 3 32 : 4 = 8 16 : 4 = 4 36 : 4 = 9 20 : 4 = 5 40 : 4 = 10 -Học sinh đọc thuộc bảng chia 4 HS đọc đề . Lớp làm vào vở . 8 : 4 = 2 ; 12 : 4 = 3; 24 : 4 = 6 16 : 4 = 4 ; 40 : 4 =10 ; 20 : 4 = 5 4 : 4 = 1 ; 28 : 4 = 7 ; 36 : 4 = 9 32 : 4 = 8 HS đọc đề rồi giải . Giải : Mỗi hàng có số HS là : 32 : 4 = 8 (h/s) Đ S : 8 h/s . 3/Củng cố –Dặn dò : 4 học sinh đọc bảng nhân 4 . -GV nhận xét chung tiết học khen ngợi động viên , cho lớp xem 1 số vở đẹp , tốt . Học thuộc bảng chia 4 . Chuẩn bị bài : “Một phần tư __________________________________________ ®¹o ®øc lÞch sù khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i(tiÕt 2) I/ mơc tiªu - Nªu ®ỵc mét sè yªu cÇu tèi thiĨu khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i.vd: BiÕt chµo hái vµ tù giíi thiƯu ; nãi n¨ng râ rµng, lƠ phÐp, ng¾n gän; nhÊc vµ ®Ỉt ®iƯn tho¹i nhĐ nhµng. - BiÕt xư lÝ mét sè t×nh huèng ®¬n gi¶n, thêng gỈp khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i. - BiÕt: LÞch sù khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i lµ biĨu hiƯn cđa nÕp sèng v¨n minh. II/ §å dïng Bộ tranh, vở bài tập. III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc A .Kiểm tra bài cũ: Giáo viên nêu tình huống: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì ? Giáo viên nhận xét, đánh giá B. Dạy bài mới : Hoạt động 1: Đóng vai * Mục tiêu: học sinh thực hành kĩ năng nhận và gọi điện thoại trong một số tình huống. Giáo viên nêu tình huống. Hướng dẫn học sinh thảo luận theo cặp -Học sinh thảo luận theo cặp. Các nhóm lên trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.. Giáo viên nhận xét, đánh giá. * Kết luận: Dù ở trong tình huống nào, em cũng cần phải cư xử lịch sự. Hoạt động 2: Xử lí tình huống *Mục tiêu: Học sinh biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình huống nhận hộ điện thoại. Giáo viên nêu tình huống yêu cầu các nhóm thảo luận. -Học sinh thảo luận theo cặp. Các nhóm lên trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Giáo viên nhận xét, đánh giá. Kết luận: Cần phải lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. Điều đó thể hiện lòng tự trọng và tôn trọng người khác. * Liên hệ : trong lớp chúng ta, em nào đã gặp tình huống tương tự ? em đã làm gì trong tình huống đó ? Em sẽ ứng xử thế nào nếu gặp lại những tình huống như vậy? Hoạt động 3 : Củng cố – dặn dò Nhận xét tiết học: khen ngợi những học sinh học tập tốt. ______________________________________________ CHÍNH TẢ (Nghe viết ) QUẢ TIM KHỈ . I/ mơc tiªu ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v©n xu«I cã lêi nh©n vËt. Lµm ®ỵc bµi tËp2a/b, hoỈc BT 3 a/b, hoỈc BT ph¬ng ng÷ do GV so¹n. II/ §å dïng Bảng nam châm (hoặc bảng phụ )viết nội dung BT2a , 2b . 5-6 băng giấy cho HS các nhóm làm bài tập 3a, hoặc 3b . III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc 1/Kiểm tra bài cũ : -2 HS lên bảng , lớp làm bảng con : Tây Nguyên , Ê-đê , Mơ-nông , Sau đó HS tự viết 2 tiếng bắt đầu bằng l , 2 tiếng bắt đầu bằng n , hoặc vần ươt/ươc . -GV nhận xét . 2/Dạy bài mới : Giáo viên Học sinh 1/Giới thiệu bài : 2/Hướng dẫn nghe viết . -GV đọc bài chính tả 1 lần . -Giúp học sinh nhận xét . CH : Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? Vì sao CH : Tìm lời nói của Khỉ và cá Sấu .Những lời nói ấy đặt sau dấu gì ? 2.2-GV đọc HS viết bài vào vở . 2.3-Chấm chữa bài . 3/Hướng dẫn làm bài tập . B2 : GV hướng dẫn HS làm bài . B3 : (lựa chọn ) HS làm bài . -GV kết hợp sửa nhận xét . -2 học sinh đọc lại bài chính tả . -Những chữ là cá Sấu , Khỉ vì đó là danh tên riêng của nhân vật trong truyện . -Bạn , Vì , Tôi , Từ .Viết hoa vì đó là những chữ cái đầu câu . -Lời Khỉ .Bạn là ai ? Vì sao bạn khóc ? được đặt sau dấu hai chấm , gạch đầu dòng . -Học sinh đọc thầm bài chính tả trong SGK , ghi nhớ những chữ dễ viết sai . -Học sinh viết bài vào vở . Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu của bài . * say sưa xay lúa xông lên dòng sông chúc mừng chăm chút lụt lội lục lọi . B3 : a) sói , sẻ , sứa , sư tử , sóc , sò , sao biển , sên , sơn ca , sáo , sếu , sam b)lời giải : rút , xúc , húc . 3/Củng cố –Dặn dò : 2 học sinh đọc lại bài tập 2 .1 học sinh đọc bài tập 3 . Gv nhận xét tiết học , khen ngợi những học sinh làm bài tốt , động viên những học sinh có nhiều cố gắng . Về nhà xem lại bài làm bài tập TV (nếu chưa xong ) ___________________________________________ TỰ NHIÊN Xà HỘI CÂY SỐNG Ở ĐÂU? I/ mơc tiªu BiÕt ®ỵc c©y cèi cã thĨ sèng ®ỵc ë kh¾p n¬i: trªn c¹n, díi níc. Nªu ®ỵc vÝ dơ c©y sèng trªn mỈt ®Êt, trªn nĩi cao, trªn c©y kh¸c(tÇm gưi), díi níc. II/ §å dïng Hình vẽ trong SGK trang 50 , 51 . Giấy khổ to , hồ dán . Sưu tầm tranh ảnh các loại cây sống ở các môi trường khác nhau , các lá cây thật đẹp đến lớp . Dặn HS quan sát cây cối xung quanh nhà , trên đường , ngoài ao hồ III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc 1/Kiểm tra bài cũ : Ôn tập . -2 HS lên bảng trả lời câu hỏi : CH : Kể về công việc của ... m bài kiểm tra . -Cho học sinh quan sát mẫu gấp , cắt , dán đã học trong chương II . -Hướng dẫn học sinh thực hành . -Học sinh nhắc lại tên các bài đã học và nêu lên các bước gấp . -Học sinh chọn một trong các bài đã học để làm . Giáo viên chấm bài đánh giá . 3/Củng cố –Dặn dò : Nhắc nội dung bài học . Nhận xét tuyên dương . Giờ sau mang giấy thủ công , kéo , hồ dán để học bài “Làm dây xúc xích trang trí “ . _____________________________________________________________ Thø s¸u ngµy 26 th¸ng 2 n¨m 2010 CHÍNH TẢ (Nghe - viết ) VOI NHÀ I/ mơc tiªu Nghe – viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶ , tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n xu«I cã lêi nh©n vËt. Lµm ®ỵc BT2 a/b hoỈc bµi tËp chÝnh t¶ ph¬ng ng÷ do GV so¹n. II/ §å dïng Bút dạ và 3, 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2a , bảng của BT 2b . Vở bài tập (nếu có ) . III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc 1/Kiểm tra bài cũ : -3 bạn lên bảng viết bài : -Lớp viết bảng con : se sẽ , sản xuất , xinh xắn , cây bút , bụt , xúc , lúc -GV nhận xét . 2/Dạy bài mới : Giáo viên Học sinh 1/Giới thiệu bài : 2/Hướng dẫn nghe viết : 2.1Hướng dẫn học sinh chuẩn bị GV đọc bài chính tả 1 lần . -2 học sinh đọc lại bài chính tả . Câu “ Nó đập tan xe mất “ *GV hỏi : Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang .Câu nào có dấu chấm than ? -GV hướng dẫn viết từ khó . -Lớp viết từ khó vào bảng con . 2.2.GV đọc HS viết bài vào vở . 2.3- GV đọc HS soát lỗi -GV chú ý những HS yếu , chậm 2.4.Chấm chữa bài . 3/Hướng dẫn HS làm bài tập . Bài tập 2 : GV hướng dẫn HS lựa chọn . -GV phát phiếu cho các tổ làm vào giấy A 4 . -Gv theo dõi và hướng dẫn . -Sau đó các tổ lên dán ở bảng lớp . -Lớp theo dõi và chữa . -GV chấm 1 số vở . Câu “Phải bắn thôi “ . -huơ ,quặp , mũi xe , lững thững . -HS viết bài vào bảng con , nhận xét và sửa . -Lớp viết bài vào vở . -HS soát lỗi -HS tự chữa lỗi vào lề vở Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu của bài , lớp làm bài . a)sâu bọ ; xâu kim ; sinh sống , xinh đẹp củ sắn ; xắn tay áo ; xát gạo ; sát bên . b)HS kẻ bảng và làm theo mẫu . Âm đầu vần l r s th nh ut lụt lút rút rụt sút sụt thụt nhụt nhút -1 HS lên bảng làm .Lớp theo dõi bổ sung . 3/Củng cố –Dặn dò : 2 học sinh đọc bài tập 2 . -Gv nhận xét tiết học khen ngợi động viên những học sinh làm bài tốt .Khen ngợi cá nhân , tổ . Về nhà luyện viết từ khó và làm bài tập (nếu chưa xong ) . ___________________________________________ TẬP LÀM VĂN ®¸p lêi phđ ®Þnh. Nghe- tr¶ lêi c©u hái I/ mơc tiªu BiÕt ®¸p lêi phđ ®Þnh trong t×nh huèng giao tiÕp ®¬n gi¶n (BT1, BT2). Nghe kĨ , tr¶ lêi dĩng c©u hái vỊ mÈu chuyƯn vui ( BT3) II/ §å dïng Máy điện thoại (hoặc đồ chơi ) để thực hành đóng vai (BT1 ) . Vở bài tập (nếu có ) . III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc 1/Kiểm tra bài cũ : -2 cặp học sinh thực hành đóng vai làm bài tập 2b ,2c . a)Mẹ ơi , đây có phải là con hươu sao không ạ ? -Phải đấy con ạ . -Nó trông xinh quá mẹ nhỉ . b)Con Báo có trèo cây được không ạ ? *Được chứ , nó trèo giỏi lắm . c)Thưa bác bạn Lan có ở nhà không ạ ? *Có Lan đang học bài ở trên gác . -GV nhận xét , ghi điểm . 2/Dạy bài mới : Giáo viên Học sinh 1/Giới thiệu bài : 2/Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : (miệng ) . -GV hướng dẫn HS từng cặp thực hành đóng vai . -GV nhắc HS không phải là nhất thiết nói lời nguyên văn như sách , khi trao đổi phải thể hiện thái độ lịc sự , nhã nhặn . Chú ý : Không được ăn nói cộc cằn , vô lễ Bài 2 : (miệng ) . -1 HS đọc yêu cầu các tình huống trong bài . -GV theo dõi nhận xét từng HS trả lời ở các tình huống . Bài 3 : (miệng ) . -1 HS đọc yêu cầu và trả lời câu hỏi . -GV kể chuyện giọng vui , dí dỏm (SHD GV /110). -GV kể lần 1 , chú ý nghỉ hơi dài -GV cho HS chia nhóm trao đổi , thảo luận trả lời lần lượt 4 câu hỏi . -1 HS đọc yêu cầu của bài tập , cả lớp quan sát tranh đọc thầm theo . -HS đóng vai :HS 1 nói lời cậu bé .HS 2 nói lời một phụ nữ . VD : Chú bé lễ phép : -Cô cho cháu gặp bạn Hoa ạ ./Cháu chào cô .Thưa cô bạn Hoa có nhà không ạ ? -Người phụ nữ (nhã nhặn) : -Ở đây không có ai là Hoa đâu cháu à . /Cháu nhầm máy rồi , ở đây không có ai tên là Hoa .Chú bé( lịch sự ): Thế ạ ! Cháu xin lỗi cô Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu của bài . -Cả lớp đọc thầm từng mẫu đối thoại để biết ai đang nói chuyện với ai .Từ đó cả lớp đáp lại cho đúng a , b , c . -GV bình chọn nhóm thực hành tốt nhất . VD : a/-Dạ , thế ạ ?Chúa xin lỗi !/Không sao cháu chào cô /.. Bài 3 : Một HS đọc yêu cầu của bài . -Cả lớp đọc thầm 4 câu hỏi ,quan sát tranh hình dung sơ bộ nội dung câu chuyện . -1, 2 học sinh nhìn tranh để chuẩn bị trả lời câu hỏi . -Các nhóm thi trả lời câu hỏi trước lớp . -2 HS nêu câu hỏi , 2 HS trả lời (sách HD/110)về câu trả lời đúng . a)Lần đầu tiên về quê chơi , cô bé thấy cái gì cũng lạ . c)Thấy một con vật đang ăn cỏ . 3/Củng cố –Dặn dò : Cho 4 học sinh làm miệng bài số 3 . -GV nhận xét chung tiết học khen ngợi và động viên . Về nhà xem kỹ bài và làm bài tập vào vở BT TV . _________________________________________ TOÁN TiÕt 120: BẢNG CHIA 5 I/ mơc tiªu -Giúp học sinh : Lập bảng chia 5 . Thực hành chia 5 . Giáo dục học sinh yêu thích môn toán . II/ §å dïng III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc 1/Kiểm tra bài cũ : Luyện tập . -2 học sinh lên bảng làm bài .Lớp làm vào bảng con : BT : Có 24 miếng kính lắp vào các ô cửa sổ của căn phòng .Mỗi cửa sổ có 4 ô kính .Hỏi căn phòng có mấy cửa sổ ? Giải : 24 : 4 = 6 (cửa ) -GV theo dõi và nhận xét . Đáp số : 6 cửa . 2/Dạy bài mới : Néi dung Giáo viên Học sinh 1/Giới thiệu bài : a)Giới thiệu phép chia : *Ôn tập phép nhân 5 . -GV gắn 4 tấm bìa . Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn (như SGK) Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi của GV . à4 tấm bìa có số chấm tròn là 5 x 4 = 20 . Có 20 chấm tròn . 2/Lập bảng chia 5 : 3/Thực hành : Bài tập 1 : Bài tập 2 : Bài tập 3 : -Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn .Hỏi 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ? b)Giới thiệu phép chia : -Trên các tấm bìa có tất cả 20 chấm tròn .Mỗi tấm có 4 chấm tròn . Hỏi có mấy tấm bìa ? c)Nhận xét : Từ phép nhân là 5 x 4 = 20 ta có phép chia 5 là 20 : 5 = 4 . -GV cho HS lập bảng chia 5 (như bài 104) .Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia tương ứng -GV tổ chức cho HS đọc và học thuộc bảng chia 5 . -Đọc theo dãy bàn , tổ , cá nhân . HS đọc đề bài HS làm vào vở GV theo dõi chú ý HS yếu , chậm . GV cho 1 HS đọc đề bài . -GV nêu 1 số câu hỏi cho HS trả lời . GV hướng dẫn cho HS giải . -GV nêu câu hỏi cho lớp trả lời và theo dõi HS làm bài . -GV kết hợp thu 1 số vở chấm bài và chọn vở làm đẹp , sạch sẽ , đúng . -HS theo dõi GV chỉ lên bảng . -HS trả lời rồi viết : 20 : 5 = 4 . Có 4 tấm bìa . *Bảng chia 5 . Từ 5 x 1 = 5 có 5 : 5 = 1 5 x 2 = 10 có 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 25 : 5 = 5 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 Số bị chia 10 20 30 40 45 50 Số chia 5 5 5 5 5 5 Thương 2 4 6 8 9 10 -Lớp làm vào vở –Kết hợp 1 HS lên bảng làm và chữa bài . Bài giải : Mỗi lọ có số bông hoa là : 15 : 5 = 3 (bông ) Đ S : 3 bông . Bài giải +Hoa được cắm vào số bình là : 15 : 5 = 3 (bình ) Đ S : 3 bình . 3/Củng cố –Dặn dò : 4 học sinh đọc bảng chia 5 . -GV nhận xét chung tiết học khen ngợi và động viên . Học thuộc lòng bảng chia 5 làm bài tập vào vở BT toán . ________________________________________ KỂ CHUYỆN QUẢ TIM KHỈ I/ mơc tiªu Dùa theo tranh kĨ l¹i ®ỵc tõng ®o¹n cđa c©u chuyƯn. HS kh¸ giái biÕt ph©n vai ®Ĩ dùng l¹i c©u chuyƯn (BT2) II/ §å dïng 4 tranh minh hoạ nội dung từng đoạn truyện trong SGK . Mặt nạ Khỉ , cá Sấu (hoặc băng giấy đội trên đầu ghi tên nhân vật Khỉ , cá Sấu người dẫn chuyện )để thực hiện bài tập kể chuyện theo vai . III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc 1/Kiểm tra bài cũ : Bác sĩ sói . -3 học sinh phân vai (người dẫn chuyện , Ngựa , Sói ) . -GV nhận xét . 2/Dạy bài mới : Giáo viên Học sinh 1/Giới thiệu bài : 2/Hướng dẫn kể chuyện . 2.1-Dựa vào tranh , kể lại từng đoạn câu chuyện . -Cho HS nói vắn tắt câu chuyện , GV ghi lên bảng vắn tắt nội dung . -Tranh 1 : Khỉ kết bạn cá Sấu -Học sinh quan sát từng tranh . -1, 2 em nói vắn tắt nội dung từng tranh . Tranh 2 : Cá Sấu vờ mời Khỉ về nhà chơi -Tranh 3 : Khỉ thoát nạn . -Tranh 4 : Bị Khỉ mắng cá Sấu tẽn tò lủi mất -GV chỉ định 4 HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu chuyện trước lớp , cả lớp nhận xét bổ sung . 2.2-Phân vai dựng lại câu chuyện . -GV hướng dẫn HS tự lập nhóm . (GV đến giúp đỡ từng nhóm ) -Học sinh nối tiếp nhau kể trong nhóm từng đoạn câu chuyện theo tranh . -Mỗi nhóm đứng trước lớp kể chuyện theo vai trước lớp (3 HS một nhóm ) -Lớp bình chọn . 3/Củng cố –Dặn dò : 2 học sinh kể lại câu chuyện toàn bài . GV nhận xét chung tiết học khen ngợi 1 số học sinh kể hay , tốt và động viên những học sinh có nhiều cố gắng . __________________________________________________________________ KÝ duyƯt cđa BGH
Tài liệu đính kèm: