GIÁO VIÊN
A. KIỂM TRA
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập.
2 x 3 2 x 5
10 : 2 2 x 4
12 20 : 2
- Nhận xét và ghi điểm học sinh.
B. BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài: Trong giờ học tóan hôm nay các em sẽ biết được tên gọi của các thành phần và kết quả của phép chia
- Ghi đề bài lên bảng.
2. Nội dung bài
Hoạt động 1: Giới thiệu “số bị chia- số chia-thương”:
a, GV giới thiệu phép chia 6 : 2 =?
- Yêu cầu HS làm bảng con để tìm kết quả của phép chia 6 : 2 =
- GV nêu: Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia và 3 là thương số vừa nêu và gắn thẻ từ vào bài học như SGK.
- Gọi HS tiếp nối nêu lại tên gọi trong phép tính
6 : 2 = 3
b, GV nêu rõ thuật ngữ " Thương"
* 6 : 2 = 3 là thương trong phép chia 6 : 2 = 3 nên 6: 2 cũng là thương trong phép chia này.
- Yêu cầu HS đọc lại 6 : 2 cũng gọi là thương
- Số bị chia là số đứng ở vị trí nào trong phép chia?
- Số chia là số như thế nào trong phép chia?
- Thương là gì trong phép chia?
- Hãy nêu thương trong phép chia 6: 2= 3
c, GV ghi một số phép chia:
8 : 2 = 4 9 : 3 = 3
10 : 2 = 5 2 : 2 = 1
- Yêu cầu HS gọi tên từng số trong phép tính
- Nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
- GV kẻ bài tập lên bảng
- Yêu cầu HS thực hiện chia nhẩm và nêu kết quả
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép chia?
- Vậy ta viết các số của phép chia này vào bảng ra sao?
- Gọi HS nhận xét bài bảng.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 2 HS làm trên bảng
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài:
- Treo bảng phụ có nội dung bài tập 3.
- Dựa vào phép nhân trên suy nghĩ lập các phép chia?
- Nêu tên gọi của phép chia 8 : 2 = 4
- Gọi HS điền tên gọi thành phần và kết quả phép chia.
- Yêu cầu HS làm tiếp bài.
- GV nhận xét và sửa sai.
3. Củng cố - dặn dò
- Yêu cầu HS đọc lại các phép chia trong bài 3, và nêu tên gọi thành phần và kết quả của từng phép tính
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và làm bài tập vở bài tập
Thư ùhai ngày 13 tháng 2 năm 2012 Toán SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Nhận biết được sè bÞ chia - sè chia - th¬ng - BiÕt c¸ch t×m kết quả trong phép chia. - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các thẻ ghi số bị chia - chia - thương. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH A. KIỂM TRA - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập. 2 x 3 2 x 5 10 : 2 2 x 4 12 20 : 2 - Nhận xét và ghi điểm học sinh. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: Trong giờ học tóan hôm nay các em sẽ biết được tên gọi của các thành phần và kết quả của phép chia - Ghi đề bài lên bảng. 2. Nội dung bài Hoạt động 1: Giới thiệu “số bị chia- số chia-thương”: a, GV giới thiệu phép chia 6 : 2 =? - Yêu cầu HS làm bảng con để tìm kết quả của phép chia 6 : 2 = - GV nêu: Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia và 3 là thương số vừa nêu và gắn thẻ từ vào bài học như SGK. - Gọi HS tiếp nối nêu lại tên gọi trong phép tính 6 : 2 = 3 b, GV nêu rõ thuật ngữ " Thương" * 6 : 2 = 3 là thương trong phép chia 6 : 2 = 3 nên 6: 2 cũng là thương trong phép chia này. - Yêu cầu HS đọc lại 6 : 2 cũng gọi là thương - Số bị chia là số đứng ở vị trí nào trong phép chia? - Số chia là số như thế nào trong phép chia? - Thương là gì trong phép chia? - Hãy nêu thương trong phép chia 6: 2= 3 c, GV ghi một số phép chia: 8 : 2 = 4 9 : 3 = 3 10 : 2 = 5 2 : 2 = 1 - Yêu cầu HS gọi tên từng số trong phép tính - Nhận xét và cho điểm. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài - GV kẻ bài tập lên bảng - Yêu cầu HS thực hiện chia nhẩm và nêu kết quả - Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép chia? - Vậy ta viết các số của phép chia này vào bảng ra sao? - Gọi HS nhận xét bài bảng. - Nhận xét và cho điểm. Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 2 HS làm trên bảng - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài: - Treo bảng phụ có nội dung bài tập 3. - Dựa vào phép nhân trên suy nghĩ lập các phép chia? - Nêu tên gọi của phép chia 8 : 2 = 4 - Gọi HS điền tên gọi thành phần và kết quả phép chia. - Yêu cầu HS làm tiếp bài. - GV nhận xét và sửa sai. 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại các phép chia trong bài 3, và nêu tên gọi thành phần và kết quả của từng phép tính - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài và làm bài tập vở bài tập - Hai học sinh làm bài bảng lớn, lớp làm bảng con - Đọc cá nhân. - HS tìm ra và nêu kết quả 6 : 2 = 3 - HS nêu: 6 là sồ bị chia, 2 là số chia, 3 là thương. - HS đọc lại 6 : 2 cũng gọi là thương - Là số đứng trước dấu chia - Là số đứng sau dấu chia - Kết quả trong phép chia - 3 là thương, 6 : 2 cũng là thương. - HS nêu tên gọi thành phần trong phép chia. - HS thực hiện chia nhẩm và nêu kết quả 8 : 2 = 4 8 là số bị chia, 2 là số chia, 4 là thương. - Viết 8 vào cột số bị chia, 2 vào cột số chia, 4 vào cột thương số. - HS nêu yêu cầu - 2 HS làm bảng lớn, lớp làm vở. - HS đọc yêu cầu của bài - 2 HS làm bảng lớn, lớp làm SGKû. - Nhận xét bài bạn, đổi vở cho nhau để kiểm tra - HS nêu miệng. - Lớp nhận xét. Tập đọc BÁC SĨØ SÓI I. MỤC TIÊU: -§äc tr«i ch¶y tõng ®o¹n, toan bµi. NghØ h¬i đúng chỗ. - Hiểu nội dung bài: Sãi gian ngoan bµy mu lõa Ngùa ®Ĩ ¨n thÞt, kh«ng ngê Ngùa th«ng minh dïng mĐo trÞ l¹i(trả lời CH 1,2,3,5) -HS kh¸, giái biÕt t¶ l¹i c¶nh Sãi bÞ Ngùa ®¸ (c©u hái 4) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa trong bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH A. KIỂM TRA: - Gọi 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài Cị và Cuốc - Nhận xét và cho điểm B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: Cho HS mở SGK trang 40 đọc tên chủ điểm của tuần. Tuần này các em sẽ học tiếng việt về chủ điểm muông thú . - Bài học đầu tiên của chủ điểm là “Bác sĩ Sói”. - Ghi đề bài. 2. Luyện đọc: a, GV đọc mẫu: GV HD cách đọc. b, Luyện đọc và giải nghĩa từ * Đọc từng câu: - Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng câu - GV viết từ HS đọc sai lên bảng gọi HS đọc lại - GV nghe và sửa sai * Đọc đoạn: + Bài tập đọc này gồm mấy đoạn? Các đoạn phân chia như thế nào? + Trong bài tập đọc có những lời ai? - Gọi HS đọc đoạn 1. - Khoan thai nghĩa là gì? - Gọi HS tìm cách ngắt giọng câu văn. - GV nhận xét, gọi HS đọc cá nhân. + Em hiểu thế nào là làm phúc? - Gọi 1 số em đọc đoạn 2; 3. + Cú đá trời giáng nghĩa là như thế nào? - GV ghi câu văn bảng phụ: - Thấy sói đã cúi xuống đúng tầm,/ nó tung vó đá một cú trời giáng,/ làm sói bật ngữa,/ bốn cẳng huơ giữa trời,/ kính vỡ tan, mủ văng ra// - GV nhận xét cách đọc . * Đọc trong nhóm: - Đọc trong nhóm, mỗi nhóm 3 em. - GV theo dõi và nhận xét. 3. Tìm hiểu bài: - Gọi 1 HS đọc toàn bài . Câu 1:Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy ngựa? Câu 2: Vì thèm rõ dãi nên Sói quyết tâm lừa Ngựa để ăn thịt, Sói đã lừa Ngựa bằng cách nào? Câu 3: Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào? Câu 4: Sói đã làm gì khi giả vờ khám chân cho Ngựa? Câu 5: Sói định lừa Ngựa nhưng bị Ngựa đá cho một cú trời giáng, em hãy tả lại Sói bị Ngựa đá . Câu 6: Chọn tên gọi khác cho câu truyện và giải thích tại sao lại chọn tên gọi đó? - Câu truyện này khuyên chúng ta điều gì? 3. Luyện đọc lại - Yêu cầu cả lớp đọc thầm - GV tổ chức cho HS đọc lại bài văn theo hình thức phân vai. - Gọi đại diện các nhóm đọc bài 4. Củng cố - dặn dò - Gọi 1 HS đọc toàn bài - Nhận xét tiết học. - Đọc trả lời câu hỏi theo nội dung bài. - Đọc chủ điểm muông thú. - Đọc cá nhân. - HS theo dõi. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - HS đọc từ khó - Chia làm 3 đoạn: - Lời dẫn truyện Sói và Ngựa - Đọc cá nhân. - Nghĩa là thong thả, không vội. - Đọc cá nhân - HS trả lời - Đọc cá nhân đoạn 2; 3. - Đá rất mạnh. - HS đọc ngắt giọng nghỉ. - HS đọc nhóm 3. - HS nhận xét bạn đọc trong nhóm - Đại diện 2 nhóm đọc bài - Lớp đọc thầm. - Sói thèm rõ dãi. - Sói đóng giả làm bác sĩ đang đi khám bệnh để lừa ngựa. - Khi biết Sói đang đến gần. Ngựa biết cuống lên là chết liền giả đau nhờ Sói khám bệnh. - Sói định lựa miếng đớp chân cho ngựa hết đường chạy. - HS tả. - HS thảo luận theo cặp. Đại diện nêu tên gọi . - Sói và Ngựa /chú Ngựa thông minh/ lừa người lại bi người lừa. - Tác giả khuyên chúng ta hãy bìmh tĩnh đối phó với kẻ ác. - Cả lớp đọc thầm - HS đọc lại bài văn theo hình thức phân vai trong nhóm. - Đại diện các nhóm đọc bài Thư ùba ngày 14 tháng 2 năm 2012 Kể chuyện BÁC SĨ SÓI I. MỤC TIÊU: - Dựa vào tranh minh họa và gợi ý của GV kể lại được từng đoạn và nội dung câu truyện Bác sĩ Sói. - HS kh¸, giái biÕt ph©n vai ®Ĩ dựng lại câu chuyện (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẶY - HỌC: - 4 tranh minh họa SGK phóng to. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Bài cũ - Yªu cÇu. - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới * Phần giới thiệu : * Hướng dẫn kể chuyện . a/Bức tranh minh hoạ điều gì? - Quan sát bức tranh 2 và cho biết Sĩi lúc này ăn mặc như thế nào ? - Bức tranh 3 vẽ cảnh gì ? - Bức tranh 4 vẽ cảnh gì ? - Yêu cầu. - GV nhận xét đánh giá ghi điểm . b/ Phân vai dựng lại câu chuyện : - Để dựng lại câu chuyện chúng ta cần mấy vai, đĩ là những vai nào ? - Khi nhập vào các vai , chúng ta cần thể hiện giọng như thế nào ? - Yêu cầu . - GV nhận xét tuyên dương những nhĩm kể tốt . 3. Củng cố dặn dị : -Giáo viên nhận xét đánh giá . - 4 em lên kể lại câu chuyện “ Một trí khơn hơn trăm trí khơn “ . - Bức tranh vẽ một chú Ngựa đang ăn cỏ và một con Sĩi đang thèm thịt Ngựa rỏ dãi . - Sĩi mặc áo khốc trắng , đầu đơi một chiếc mũ cĩ thêu chữ thập đĩ , mắt đeo kính . - Sĩi mon men đến gần Ngựa , . -Ngựa tung vĩ đá cho Sĩi một cú trời giáng,... - Lớp chia nhĩm thực hành kể theo nhĩm. - Một số nhĩm nối tiếp kể lại trước lớp . - Lớp nghe và nhận xét bình chọn. - HSKG. - Cần 3 vai diễn : người dẫn chuyện , Sĩi và Ngựa . - Giọng người dẫn chuyện : vui, dí dỏm; Giọng Ngựa giả vờ lễ phép, bình tính; Giọng Sĩi: giả nhân , giả nghĩa . -Cac nhĩm dựng lại câu chuyện theo vai . - Lần lượt các nhĩm lên trình diễn . - Lớp theo dõi nhận xét nhĩm diễn hay nhất . - Một em khá kể lại tồn bộ câu chuyện . -Về nhà tập kể lại cho người khác nghe . -Học bài và xem trước bài mới . Toán BẢNG CHIA 3 I. MỤC TIÊU: - Lập bảng chia 3 - Nhí ®ỵc b¶ng chia 3. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia(trong b¶ng chia 3). - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các tấm bìa, mỗi tầm có 3 chấm tròn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH A. KIỂM TRA - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập. Viết phép chia và tính kết quả: - Phép chia có số bị chia, số chia lần lượt là 8 và 2; 12 và 2; 16 và 2. - Nhận xét và cho điểm học sinh. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ dựa vào bảng nhân 3 để thành lập bảng chia 3 và làm các bài tập. - Ghi đề bài lên bảng. 2. Nội dung bài Hoạt động 1: Giới thiệu phép chia * Ôn tập phép nhân 3 - Yêu cầu HS lấy các tấm bìa có 3 chấm tròn - GV gắn 1 tấm bìa: Mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn? - GV gắn 4 tấm bìa lên bảng, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn và nêu: mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi 4 tấm ... û - HS nêu miệng - Lớp nhận xét. - 2 HS đọc yêu cầu. - HS làm theo mẫu vào bảng con - HS đọc đề bài - HS tìm hiểu bài - HS lên bảng trình bày, lớp làm vào vở - 1 HS đọc đề bài. - 1 HS tóm tắt và làm bài trên bảng, lớp làm vở - HS đổi chéo vở chữa bài Chính tả Nghe viết : NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN I. MỤC TIÊU: - Nghe và viết ®ĩng chÝnh x¸c , trình bày đúng đoạn tĩm tắt bài chính tả Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. -Làm được BT 2 a/b II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng ghi sẵn nội dung đoạn chép và cáa bài tập chính tả. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH A. KIỂM TRA - GV đọc: nối liền, ngọn lửa, một nửa, lướt ván. - Nhận xét và cho điểm B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài. 2. Hướng dẫn viết chính tả a, HD HS chuẩn bị - GV đọc một đoạn văn cần viết . - Ngày hội đua voi của đồng bào tây nguyên diễn ra vào mùa nào? - Những con voi được miêu tả như thế nào? - GV chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ - Đọan văn có mấy câu? - Chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa vì sao? - Hướng dẫn viết từ khó vào bảng con - Nhận xét và sữa chữa. b, Viết chính tả: - GV đọc cho HS viết. - GV uốn nắn ,đánh vần các từ khó. c, Chấm và chữa bài: - GV chấm 7 bài và nhận xét 3. HD bài tập chính tả Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài vào vở ý a - Gọi HS chữa bài theo cách tiếp sức - GV nhận xét và chốt lời giải đúng. - Gọi 1 HS đọc phần b của bài - HD HS tương tự ý a 4. Củng cố - dặn dò - Về nhà rèn viết cho đẹp - Nhận xét tiết học. - 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con. - Đọc cá nhân. - 2 HS đọc lại đoạn văn - Diễn ra vào mùa xuân - HS trả lời - HS theo dõi trên bản đồ - Có 4 câu - HS nêu - 2 HS viết bảng lớp, HS viết bãng con. - HS viết bài vào vở. - HS làm bài vào vở ý a - HS chữa bài theo cách tiếp sức - 1 HS đọc phần b của bài - HS thực hiện tương tự ý a Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2012 Tập làm văn ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH - VIẾT NỘI QUY I. MỤC TIÊU: -BiÕt ®¸p lêi phï hỵp víi t×nh huèng giao tiÕp cho tríc(BT1, BT2). - §äc vµ chÐp l¹i ®ỵc 2, 3 ®iỊu trong néi quy cđa trêng(BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài tập 1. Bản nội quy của trường. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH A. KIỂM TRA: - Gọi 2cặp HS lên bảng thực hành nói lời xin lỗi và đáp trong các tình huống đã học. - Nhận xét- cho điểm HS B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: GV ghi bảng 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1:( Miệng) - GV treo tranh minh họa - Yêu cầu HS đọc các lời nhân vật trong tranh. - Bức tranh thể hiện nội dungtrao đổi giữa ai với ai? Trao đổi về việc gì? - Yêu cầu từng cặp HS thực hành hỏi đáp trước lớp - Bạn nào có thể tìm được câu nói khác thay cho lới đáp lại của bạn? - GV nhận xét. Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài. - GV giúp HS nắm được các tình huống và nêu Y/C - GV giới thiệu tranh ảnh hươu saovà báo - GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a - Yêu cầu 1 cặp HS đóng lại tình huống 1. - Nhiều cặp HS thực hành đóng vai - Yêu cầu lớp nhận xét và đưa ra câu trả lời khác. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài. - Treo bảng phụ và gọi HS đọc nội quy trường học. - Yêu cầu HS nhìn bảng chép vào vở và đọc lại - Nhận xét và cho điểm 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà thực hiện đáp lại lời khẳng định của người khác trong cuộc sống hàng ngày. - 2 cặp HS thực hành. - HS quan sát - HS đọc lời nhân vật - HS trả lời - Từng cặp HS thực hành hỏi đáp trước lớp - HS nhận xét - 1 HS đọc đề bài. - HS quan sát - 1 cặp HS đóng lại TH 1. - HS thực hành đóng vai - HS nhận xét và đưa ra câu trả lời khác - 1 HS đọc yêu cầu bài. - HS nhìn bảng chép vào vở và đọc lại Toán TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU: Giúp HS - NhËn biÕt ®ỵc thõa sè, tÝch, t×m mét thõa sè b»ng c¸ch lÊy tÝch chia cho thõa sè kia. - BiÕt c¸ch t×m thõa sè x trongc¸c bµi tËp d¹ng: x x a = b ; a x x = b (víi a, b lµ c¸c sè bÐ vµ phÐp tÝnh t×m x lµ nh©n hoỈc chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc). - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh chia(trong b¶ng chia 2) - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các tấm bìa, mỗi tấm gắn 2 chấm tròn. - Thẻ từ ghi sẵn : thừa số – thừa so á- tích. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH A. KIỂM TRA - GV vẽ trước lên bảng một số hình học ,yêu cầu HS nhận biết các hình đã tô màu 1/3 - Nhận xét và cho điểm học sinh. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng. 2. Nội dung bài Hoạt động 1: Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia - Yêu cầu HS lấy những tấm bìa có 2 chấm tròn - Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn? - Nêu phép tính để tìm chấm tròn? - Nêu tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép nhân? - GV gắn các thẻ từ vào phép tính: 3 x 2 = 6 Thừa số Thừa số tích - Dựa vào phép nhân lập các phép chia tương ứng. * GV nêu: Để lập được phép chia 6 : 2 = 3 ta lấy tích trong phép nhân chia cho thừa số thứ nhất được thừa số thứ 2 - Tương tự giới thiệu phép chia 6 : 3 = 2 - 2 và 3 là gì trong phép nhân 2 x 3 = 6? * Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết Hoạt động 2: Giới thiệu tìm thừa số x chưa biết: GV nêu phép tính nhân và ghi bảng X x 2 = 8 - X là thừa số chưa biết trong phép nhân - X x 2 = 8 ta sẽ học cách tìm ra số X chưa biết này. - X là gì trong phép nhân X x 2 = 8? - Muốn tìm thừa số X trong phép nhân ta làm như thế nào? - GV giải thích và nêu cách trình bày(SGK) - Yêu cầu HS thực hiện viết và tính - vậy X bằng mấy? - GV ghi X = 4 * Tương tự: 3 x X = 15 - Gọi 1 HS làm bảng lớn. Cả lớp làm bảng con - GV nhận xét kết luậnvề lời giải đúng. - Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng ghi nhớ Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: - HS tự nhẩm từng cột và nêu kết quả Bài 2: - bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + X là gì trong phép tính của bài? + Muốn tìm thừa số ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Nhận xét và cho điểm Bài 3: Hướng dẫn tương tự làm bài 2 - Nêu cách tìm X Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài tóm tắt bài - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng - Thu một số bài chấm. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi 1 số HS nêu lại quy tắc tìm thừa số. - Về học thuộc qui tắc và làm bài tập VBT - Nhận xét tiết học. - 3 HS trả lời - HS lấy những tấm bìa có 2 chấm tròn - 3 tấm bìa có 6 chấm tròn - HS nêu 2 x 3 = 6 - 2 và 3 là các thừa số, 6 là tích - Có 6 chấm tròn - 6 : 2 = 3; 6 : 3 = 2 - HS nghe và nhắc lại. - 2 và 3 là thừa số. - Đọc cá nhân - Ta lấy tích (8) chia cho thừa số còn kia(2). - HS nêu X = 8 : 2 X = 4 - X là thừa số trong phép nhân - Ta lấy tích chia cho thừa số - HS thực hiện viết và tính - Đọc cá nhân X x 2 = 8 X = 8 : 2 X = 4 - X = 4 - 1 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con 3 x X = 15 X = 15 : 3 X = 5 - HS nhận xét bài bảng - Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta lấy tích chia cho thừa số kia. - Đọc cá nhân phần ghi nhớ - HS tự nhẩm từng cột và nêu kết quả - Bài tập yêu vầu chúng ta tìmX - X là thừa số chưa biết - 2 HS nêu - 2 HS làm bảng, lớp làm vở. - HS nhận xét bài trên bảng. - HS làm tương tự bài 2 - 1 HS đọc đề bài tóm tắt bài - HS nêu - HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng Thủ công ÔN TẬP chđ ®Ị. PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH I. MỤC TIÊU: - Cđng cè ®ỵc kiÕn thøc, kü n¨ng gÊp c¸c h×nh ®· häc - Phèi hỵp gÊp, c¾t, d¸n ®ỵc Ýt nhÊt mét s¶n phÈm ®· häc. - Víi HS khÐo tay: Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất hai sản phẩm đã học.Cĩ thể gấp, cắt dán được sản phẩm mới cĩ tính sáng tạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Các hình mẫu của các bài 7, 8, 9, 10, 11, 12. - HS : Mỗi em có một tờ giấy, kéo, hồ dán, kéo. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Kt bài cũ: (3 phút): - Nhận xét bài trước. 2. Bài mới. (30’) a-Giới thiệu bài: - Hơm nay, các em sẽ tập gấp, cát, dán lại các sản phẩm đã học ở chương II à Ghi. b-Hướng dẫn HS gấp, cắt, dán hình: * Hình trịn: -Gọi HS nêu lại các bước gấp, cắt, dán hình trịn + thực hành +Bước 1: Gấp hình. +Bước 2: Cắt hình trịn. +Bước 3: Dán hình trịn. -Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm theo nhĩm. Nhận xét. * Biển báo giao thơng chỉ lối đi thuận chiều: -Gọi HS nêu lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thơng chỉ lối đi thuận chiều + thực hành +Bước 1: Gấp, cắt, dán biển báo giao thơng chỉ lối đi thuận chiều. +Bước 2: Dán biển báo giao thơng chỉ lối đi thuận chiều. -Hướng dẫn HS thực hành theo 4 nhĩm. * Biển báo giao thơng cấm đỗ xe: -Gọi HS nêu lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe + thực hành +Bước 1: Gấp, cắt, dán biển báo giao thơng chỉ cấm đỗ xe. +Bước 2: Dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe. -Hướng dẫn HS thực hành theo 4 nhĩm. 3. Củng cố-Dặn dị -GV nhấn mạnh cách gấp, cắt, dán hình sao cho đúng? -Về nhà tập làm lại-Chuẩn bị giấy màu, hồ, kéo-Nhận xét. - HS nêu lại các bước gấp, cắt, dán hình trịn + thực hành - HS trình bày sản phẩm theo nhĩm - HS nêu lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thơng chỉ lối đi thuận chiều + thực hành - HS thực hành theo 4 nhĩm. - HS nêu lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe + thực hành - HS thực hành theo 4 nhĩm.
Tài liệu đính kèm: