Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2011-2012

Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012

Toán

 Số bị chia- Số chia- Thơng

A- Mục tiêu:

- HS nhận biết đợc tên gọi của các thành phần và kết quả của phép chia.

- Củng cố Kn thực hành chia trong bảng 2

- GD HS chăm học toán

B- Đồ dùng:

- Các thẻ ghi sẵn nh bài học

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 27 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 23
Ngày soạn : 5 - 2 - 2012
Ngày giảng : 6 - 2 - 2012 
 Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012
Toán
 Số bị chia- Số chia- Thương
A- Mục tiêu:
- HS nhận biết được tên gọi của các thành phần và kết quả của phép chia.
- Củng cố Kn thực hành chia trong bảng 2
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng:
- Các thẻ ghi sẵn như bài học
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt dộng của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
2 x 3.............2 x 5
10 : 2......... 2 x 4
3/ Bài mới:
a) HĐ 1: Giới thiệu " Số bị chia- Số chia- Thương"
- GV ghi bảng: 6 : 2 =?
- GV giới thiệu( Gắn thẻ)
6 là số bị chia
2 là số chia
3 là thương
- Gv nêu tiếp các VD khác:
10 : 2 = 5 : 18 : 2 = 9
b) HĐ 2: Thực hành
* Bài 1:
- Đọc yêu cầu?
- Ghi bảng: 8 : 2 = ?
- Nêu tên gọi các thành phần của phép chia trên?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 3:
- Nêu yêu cầu?
- Treo bảng phụ có ghi 3 phép chia
- Lập phép chia từ phép nhân 2 x 4 = 8?
- Chấm bài, nhận xét.
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:- Gv nêu 1 số phép chia- HS nêu tên gọi các thành phần của phép chi đó.
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- 2 HS điền trên bảng
- Nhận xét
- HS nêu KQ: 6 : 2 = 3
- HS đọc
- HS đồng thanh
- HS nêu tên gọi các thành phần của phép chia
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- 8 : 2 = 4
- 8 là SBC; 2 là số chia; 4 là thương
- Tính nhẩm
- HS nhẩm và nêu KQ
- Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống
- 8 : 2 = 4; 8 : 4 = 2
- Tương tự HS làm bài vào vở
*************************************
Tập đọc
Bác sĩ sói
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
	- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài
	- Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật ( Ngựa, Sói )
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
	- Hiểu các từ ngữ khó : khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc, ....
	- Hiểu nội dung chuyện : Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
II KNS được GD
-Ra quyết dịnh
-ứng phó với căng thẳng
III PP/KT dạy học
*Đặt câu hỏi
-Trình bày ý kiến cá nhân
-Thảo luận cặp đôi-chia sẻ 
IVĐồ dùng GV : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
	 HS : SGK
VCác hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Cò và Cuốc
- Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì ?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu chủ điểm và bài học
b. Luyện đọc
+ GV đọc mẫu cả bài
- HD giọng đọc : giọng người kể vui, vẻ tinh nghịch, ....
+ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Chú ý các từ dễ viết sai : rỏ dãi, cuống lên, hiền lành, lễ phép, làm ơn, lựa miếng
* Đọc từng đoạn trước lớp
+ Chú ý đọc đúng các câu :
- Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt, / một ống nghe cặp vào cổ, / một áo choàng khoác lên người, / một chiếc mũ theu chữ thập đỏ chụp lên đầu. //
- Sói mừng rơn, / mon men lại phía sau, / dịnh lựa miếng / đớp sâu vào đùi ngựa cho ngựa hết đường chạy./
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Cả lớp đọc đồng thanh
- 2 HS đọc bài
- Khi lao động, không ngại vất vả, khó khăn
+ HS theo dõi SGK
- 2, 3 HS đọc lại
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Luyện đọc từ
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- Luyện đọc câu
- Đọc từ ngữ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc
+ HS đọc
Tiết 2
c. HD tìm hiểu bài
- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa ?
- Sói làm gì để lừa Ngựa ?
- Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào ?
- Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ?
- Chọn tên khác cho chuyện theo gợi ý ?
d. Luyện đọc lại
- GV nhắc HS đọc thể hiện rõ lời của từng nhân vật
- Thèm nhỏ rãi
- Nó giả làm bác sĩ để khám bệnh choNgựa
- Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp
- Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, mon men lại phía sau Ngựa, lựa miếng đớp vào đùi Ngựa. Ngựa thấy Só cúi xuống đúng tầm, liền tung vó đá một cú trời giáng, làm Sói bật ngửa, bốn cẳng hươ giữa trời, kính vỡ tan, mũ văng ra.
- HS thảo luận, chọn tên cho chuyện
+ 3, 4 nhóm HS ự phân các vai thi đọc chuyện
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những nhóm làm việc tốt.
	- Yêu cầu HS về nhà xem trước nhiệm vụ bài kể chuện Bác sĩ Sói
 *******************************************
Toán( Tăng)
Luyện tập : số bị chia- số chia- Thương
A- Mục tiêu:
- Củng cố cách gọi tên các thành phần trong phép chia. Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. Củng cố bảng chia 2 và chia3.
- Rèn KN gọi tên các thành phần trong phép chia, làm tính và giải toán.
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành
* Bài 1:
- Đọc yêu cầu?
- Ghi bảng: 8 : 2 = ?
- Nêu tên gọi các thành phần của phép chia trên?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2: - BT yêu cầu gì?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 3:
- Nêu yêu cầu?
- Treo bảng phụ có ghi 3 phép chia
- Lập phép chia từ phép nhân 2 x 4 = 8?
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:- Gv nêu 1 số phép chia- HS nêu tên gọi các thành phần của phép chi đó.
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- 8 : 2 = 4
- 8 là SBC; 2 là số chia; 4 là thương
- Tính nhẩm
- HS nhẩm và nêu KQ
- Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống
- 8 : 2 = 4; 8 : 4 = 2
- Tương tự HS làm bài vào vở
 ********************************************
Tiếng việt ( tăng )
 Luyện viết văn. Tả ngắn về loài chim
I Mục tiêu
	- ÔN từ ngữ về chim chóc
	- GD HS có ý thức học tập bộ môn
II Đồ dùng
	GV : Bảng phụ ghi một số tình huống đáp lời cảm ơn
	HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu tên các loài chim mà em biết ?
- GV nhận xét
2. Bài mới
a. HĐ1 : Đáp lời cảm ơn
+ GV treo bảng phụ, nêu yêu cầu
- 1 em cho em mượn chuyện
- 1 em cho em mượn bút
- Bạn cho mượn vở
- Bạn cho kẹo
b. HĐ 2 : Tả ngắn về loài chim
- GV cho HS nói tên từng loại chim trong SGK
- HS nêu
+ HS đọc nội dung
- HS đáp theo cặp đôi từng nội dung
- Nhận xét
+ HS nói tên từng loại chim
- Kể tên các loại chim mà em biết
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà ôn lại bài
 Ngày soạn : 6 - 2 - 2012
Ngày giảng : 7 - 2 - 2012 
 Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2006
Toán
Bảng chia 3
A- Mục tiêu:
- Thành lập bảng chia 3 dựa vào bảng nhân 3. Vận dụng bảng chia 3 để giải bài toán có liên quan
- Rèn trí nhớ và KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng:
- Các tấm bìa , mỗi tấm có 3 hình tròn.
- Bảng phụ- Bảng nhân 3.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng chia 2?- Nêu tên gọi các thành phần một số phép tính trong bảng?
3/ Bài mới:
a) HĐ 1:Lập bảng chia 3.
- Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Nêu bài toán:" Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn?"
- Nêu phép tính để tìm số chấm tròn?
- Nêu bài toán ngược.
- Đọc phép tính thích hợp để tìm số tấm bìa?
- Viết lên bảng phép tính: 12 : 3 = 4
* Tương tự với các phép tính khác
- Đọc bảng chia 3?
b) HĐ 2: Thực hành.
* Bài 1:
- HS tự làm bài
- Nêu KQ- GV nhận xét, cho điểm
* Bài 2: 
- Đọc yêu cầu?
- Có tất cả bao nhiêu HS?
- 24 HS chia đều thành mấy tổ?
- Muốn biết mỗi tổ có mấy bạn HS ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:
- BT yêu cầu ta làm gì?
- Số cần điền là số ntn? Vì sao?
- Chữa bài , nhận xét.
4/ Củng cố:
- Đọc bảng chia 3?
* Dặn dò: Ôn bảng chia 3.
- Hát
- 2- 3 HS đọc
- Nhận xét
- Bốn tấm bìa có 12 chấm tròn.
- 3 x 4 = 12
- 12 : 3 = 4
- HS đọc
- HS đọc bảng chia 3- Thi đọc thuộc lòng
- HS tự làm bài vào phiếu HT
- Nêu KQ
- 24 học sinh
- Chia đều thành 3 tổ
- Thực hiện phép chia 24 : 3
 Bài giải
 Mỗi tổ có số học sinh là:
 24 : 3 = 8( học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh
- Điền số thích hợp vào bảng
- Là thương của phép chia. Vì dòng đầu là SBC, dòng hai là số chia, dòng 3 là thương.
- HS làm bài vào Phiếu HT
- Thi đọc bảng chia 3
 *******************************************
Chính tả ( tập chép )
Bác sĩ Sói
I Mục tiêu
	- Chép chính xác, trình bày đúng tóm tắt truyện bác sĩ Sói
	- Làm đúng các bài tập phân biệt l / n, hoặc ươc / ươt
II Đồ dùng GV : Bảng phụ viết sẵn bài tập chính tả
	 HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc 6 tiếng bắt đầu bằng r / d / gi 
- GV nhận xét
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD tập chép
* HD HS chuẩn bị
- GV treo bảng phụ, đọc bài chép 1 lần
- Tìm tên riêng trong đoạn chép ?
- Lời của Sói được đặt trong dấu gì ?
+ Từ dễ viết sai : chữa, giúp, trời giáng, ...
* HS chép bài vào VBT
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
c. HD HS làm bài tập chính tả
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập
+ GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- nối liền, lối đi, ngọn lửa, một nửa, ước mong, khăn ướt, lần lượt, cái lược.
* Bài tập 3 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét, sửa sai
- 3 em lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con
+ HS theo dõi
- 2, 3 HS đọc lại
- Ngựa, Sói
- Dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm
- HS viết bảng con
+ HS chép bài
+ Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
- HS làm bài vào VBT
- 2 HS lên lớp làm
+ Thi tìm nhanh các từ :
- Bắt đầu bằng l / n
- Chứa tiếng có vần ươc / ươt.
+ HS lên bảng làm theo cách thi tiếp sức
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Yêu cầu về nhà viết lại cho đúng những chữ còn sai trong bài chính tả
 *********************************************
Kể chuyện
Bác sĩ Sói
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng nói :
	- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện.
	- Biết dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm
+ Rèn kĩ năng nghe :
Tập trung nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn
IIKNS được GD
-Ra quyết dịnh
-ứng phó với căng thẳng
III PP/KT dạy học
*Đặt câu hỏi
-Trình bày ý kiến cá nhân
-Thảo luận cặp ... nhận xét, uốn nắn
c. HD viết cụm từ ứng dụng
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cụm từ ứng dụng
- Nêu cách hiểu cụm từ
* HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét
- Độ cao các chữ cái ?
- Khoảng cách giữa các tiếng
+ GV viết mẫu chữ Thẳng trên dòng kẻ
* HD HS viết chữ Thẳng vào bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại cách viết
d. HD HS viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu viết
- GV theo dõi giúp đỡ HS
e. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Sáo tắm thì mưa
+ HS quan sát
- Chữ T cao 5 li
- Chữ T được viết bằng 3 nét
- HS quan sát
+ HS tập viết 2, 3 lượt trên bảng con
- Thẳng như ruột ngựa
- Thẳng thắn, không ưng điều gì thì nói ngay
+ T, h, g : cao 2,5 li. t cao : 1,5 li. Các chữ cái còn lại cao 1 li
- Các tiếng cách nhau 1 thân chữ
- HS quan sát
+ HS viết
+ HS viết vào vở TV
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Khen ngợi những HS viết đẹp, Nhắc HS tập viết thêm trong vở TV
 ***********************************************
Tự nhiên và xã hội ( răng )
Ôn tập : xã hội
I Mục tiêu
	- Củng cố cho HS những kiến thức về xã hội
	- Kể về gia đình, trường học và cuộc sống xung quanh
	- HS có tình cảm yêu mến, gắn bó với gia đình, trường học
	- Có ý thức gìn giữ môi trường sạch đẹp
II Đồ dùng
	GV : Chuẩn bị câu hỏi có nội dung về chủ đề xã hội, phiếu BT
	HS : Ôn bài
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp nội dung bài mới
2. Bài mới
a. HĐ1 : Trò chơi : hái hoa dân chủ
- GV cho HS ôn lại các nội dung kiến thức, các bài đã học trong chủ đề xã hội
- GV viết sẵn các câu hỏi vào phiếu cho HS, HS lên nhúp phiếu và trả lời trước lớp
- Ai trả lời đúng rõ ràng, được khen thưởng và được chỉ định bạn khác lên nhúp phiếu, trả lời. Trò chơi cứ tiếp tục như vậy cho đến hết
b. HĐ2 : Làm phiếu bài tập
- GV phát phiếu
+ Nối câu cột A với câu tương ứng ở cột B
 A B
.Phòng tránh ngộ độc . Xung quanh nhà ở 
 và trường học
.Phòng tránh té ngã . Khi ở nhà
.Giữ sạch môi trường . Bền đẹp
.Cần phải giữ gìn đồ . khi ở trường 
dùng gia đình
- Thu bài chấm
- HS thực hiện
- Lớp nhận xét, bổ sung
+ HS làm bài vào phiếu bài tập
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà ôn lại bài
**************************************************************************
 Ngày soạn : 9 - 2 - 2012
Ngày giảng : 10 - 2 - 2012 
 Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2012
Toán
 Tìm một thừa số của phép nhân
A- Mục tiêu:
- HS biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số còn lại của phép nhân. Biết cách trình bày bài toán dạng tìm x
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm họpc toán
B- Đồ dùng:
- 3 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 2 chấm tròn
- Thẻ từ ghi sẵn :Thừa số- Thừa số- Tích
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1:Hướng dẫn tìm một thừa số của phép nhân.
- Gắn 3 tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
- Nêu phép tính để tìm được số chấm tròn?
- Nêu tên gọi các thành phần của phép tính trên?( Gv gắn thẻ từ)
- Dựa vào phép tính nhân trên , lập phép chia tương ứng?
- Vậy nếu lấy tích chia cho một thừa số thì sẽ được thừa số kia
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
* Hướng dãn tìm thừa số chưa biết:
- Ghi bảng: x x 2 = 8
- x là gì trong phép nhân?
- Muốn tìm thừa số x ta làm ntn?
- Vậy x bằng mấy?
* Tương tự với phép tính 3 x x = 15
- Muốn tìm một thừa số trong ohép nhân ta làm ntn?
b) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1:
- Nhận xét, cho điểm
*Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- x là gì trong phép tính của bài.
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- Đọc đề?
- Có bao nhiêu HS ngồi học?
- Mỗi bàn có mấy HS?
- Muốn tìm số bàn ta thực hiện phép tính gì?
Chấm bài, nhận xét
4/ Củng cố:
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Có 6 chấm tròn
- 2 x 3 = 6
- HS nêu
6 : 2 = 3; 6 : 3 = 2
- Ta lấy tích chia cho thừa số kia
- Hs đọc x x 2 = 8
- x là thừa số
- Ta lấy tích ( 8) chia chia cho thừa số còn lại ( 2)
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Hs tự làm bài
- Nêu KQ
- Tìm x
- x là thừa số chưa biết
trong phép nhân
- Lớp làm phiếu HT
x x 3 = 12 3 x x = 21
 x = 12 : 3 x = 21 : 3
 x = 4 x = 7
 - Hs đọc đề
- Có 20 học sinh ngồi học
- Mỗi bàn có 2 học sinh
- Phép chia: 20 : 2 
- 1 HS giải trên bảng- Lớp làm vở
 Bài giải
 Số bàn học có là:
 20 : 2 = 10
 Đáp số: 10 bàn 
- HS nêu thuộc lòng
 *********************************************
Tập làm văn
Đáp lời khẳng định. Viết nội quy
I Mục tiêu
	- Rèn kĩ năng nghe, nói. Biết đáp lại lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự.
	- Rèn kĩ năng viết : biết viết lại một vài điều trong nội quy của trường.
IIKNS được GD
*Giao tiếp :ứng xử văn hoá
-Lắng nghe tích cực
III PP/KT dạy học
*Hoàn tất một nhiệm vụ:thực hành đáp lời khẳng định theo tình huống
IV Đồ dùng
	GV : Nội quy nhà trường, bảng phụ ghi BT2, tranh ảnh hươu sao, con báo.
	HS : SGK
V Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
+ GV tạo ra hai tình huống
- 2 HS đáp lại
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD làm bài tập
* Bài tập 1: Giảm tải
- Đọc yêu cầu bài tập
- Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai vứi ai ?
- Trao đổi về việc gì ?
- GV nhận xét
* Bài tập 2 : Giảm tải 
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV giới thiệu tranh, ảnh hươu sao và báo
- GV nhận xét
* Bài tập 3 ( V )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV kiểm tra chấm vở một số bài
- 1 cặp HS thực hành nói lời xin lỗi và lời đáp
+ Đọc lời các nhân vật trong tranh
- HS quan sát bức tranh
- Giữa các bạn HS đi xem xiếc với cô bán vé
- Các bạn hỏi cô ..... cô đáp ......
- Từng cặp HS thực hành đóng vai hỏi đáp
+ Nói lời đáp của em
- 1 cặp HS thực hành hỏi đáp
- Nhận xét bạn
+ Đọc và chép lại từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường em
- 1, 2 HS đọc thành tiếng bản nội quy
- HS tự chọn và chép vào vở 2, 3 điều trong bản nội quy
- 5, 6 HS đọc bài làm của mình
IV Hoạt động nối tiếp
	- GV nhận xét tiết học
	- Yêu cầu về nhà thực hành nói những điều đã học
 *******************************************
Đạo đức
Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
 Hiểu: Thế nào là lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
 Biết: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện sự tôn trọng người khác và bản thân mình.
 Có thái độ tôn trọng những người biết cư xử đúng mực.
II KNS được GD
*KN giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại .
II KNS được GD
*Thảo luận nhóm
-Đóng vai
-Động não 
IV. Tài liệu- phương tiện:
 Bộ đồ chơi điện thoại
V. Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Em đã biết nhận lỗi và sửa lỗi chưa ?
- Nêu những tấm gương biết nhận lỗi và sửa lỗi ?
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
Gv nêu nội dung bài học.
HĐ2: Thảo luận
- GV hướng dẫn HS đóng vai theo tình huống của bài tập 1.
+ Khi điện thoại reo bạn Vinh đã làm gì và nói gì khi nghe điện thoại ?
* Gv kết luận.
HĐ3: Sắp xếp câu
- GV ghi các từ ngữ lên bảng yêu cầu HS sắp xếp lại các câu.
* GV kết luận.
HĐ4: Thảo luận nhóm
- Cho các nhóm sử dụng điện thoại tập gọi và đối thoại
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Thực hành theo bài học.
- HS tự liên hệ
- Nêu tấm gương tiêu biểu/
- Nhận xét, đánh giá
- HS nghe
- HS nhận tình huống, thảo luận theo cặp và đóng vai
- Từng cặp HS trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- HS đọc và sắp xếp lại cho đúng trình tự nhân và gọi điện thoại.
- Trình bày
- Thực hành nhận và gọi điện thoại.
 **********************************************************
Sinh hoạt 
Nhõn xột tuần
I Mục tiêu
- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần quy
	- Đề ra phương hướng cho tuần sau
II Nội dung sinh hoạt
a GV nhận xét chung
	- HS đi đều, đúng giờ
	- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
	- Thực hiện tốt hoạt động giữa giờ
	- Tham gia đầy đủ các phong trào đội
	- Có ý thức xây dựng đôi bạn cùng tiến
b Tồn tại
	- Còn có hiện tượng nói chuyện riêng, ăn quà : .. ...
	- Đánh bạn : ..
	- Quên mũ ca nô : ..
c ý kiến bổ xung của HS
d Phương hướng tuần 24
	- Duy trì tốt nề nếp lớp
	- Tiếp tục duy trì đôi bạn cùng tiến
e Vui văn nghệ
	- Hát cá nhân
	- Hát tập thể
 ****************************************
Thủ công ( tăng )
Ôn tập chương II : Phối hợp gấp, cắt, dán hình
I Mục tiêu
	- Tiếp tục củng cố kiến thức, kĩ năng của HS qua chương II gấp cắt, dán hình
	- Rèn luyện đôi tay khéo léo
II Đồ dùng
	GV : Các hình mẫu của các bài 7, 8, 9, 10
	HS : kéo, giấy thủ công, hồ dán
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới
a. HS thực hành
+ Tiếp tục cho HS thực hành gấp, cắt, dán các hình đã học
- Gấp, cắt, dán hình tròn
- Gấp, cắt, dán các biển báo giao thông
+ GV theo dõ, nhắc nhở, giúp đỡ HS
b. Trưng bày sản phẩm
- GV cho HS trưng bày sản phẩm trước lớp
- GV nhận xét, tuyên dương những sản phẩm đẹp, đường nét, thẳng, phẳng, cân đối
- kéo, giấy thủ công, hồ dán
+ HS thực hành hoàn thành sản phẩm
+ HS trưng bày sản phẩm
- Nhận xét sản phẩm
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà thực hành tiếp
 *****************************************
Hoạt động tập thể
Tìm hiểu về văn hoá quê hương đất nước
I Mục tiêu
	- HS thấy được truyền thống văn hoá của quê hương, đất nước
	- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống văn hoá của dân tộc mình
	- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ những truyền thống quý báu đó
II Chuẩn bị : 
GV: Sưu tầm những tranh ảnh có nội dung về truyền thống văn hoá của quê hương
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
	+ GV cho HS xem những tranh ảnh về các lễ hội của quê hương và giới thiệu cho HS nghe từng lễ hội ddược tổ chức ở dâu, vào thời gian nào
	Ví dụ : Lễ hội đua thuyền ( bơi chải )
 Lễ hội Đền Hùng
 Lễ hội Chùa Hương
	 Lễ hội chọi châu .....
	+ GV cho HS kể thêm những lễ hội của quê hương mà các em biết
IV Hoạt động nối tiếp
	- GV nhận xét tiết học
	- Tiếp tục tìm hiểu về truyền thống văn hoá quê hương

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_23_nam_hoc_2011_2012.doc