Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học: 2009 - 2010

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học: 2009 - 2010

Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009

Tập đọc

Tiết 37 , 38 . Bài : Bông hoa Niềm Vui .

I/ Mục tiêu :

 - Đọc đúng , rõ ràng toàn bài . Biết ngắt ngỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong bài .

 - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện ( TL được các câu hỏi trong SGK )

 GDBVMT : GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình .

II/ ĐDDH : Tranh SGK , Bảng phụ .

III/ các HĐDH chủ yếu :

 

doc 32 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học: 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
 Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009
Tập đọc
Tiết 37 , 38 . Bài : Bông hoa Niềm Vui .
I/ Mục tiêu : 
 - Đọc đúng , rõ ràng toàn bài . Biết ngắt ngỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong bài .
 - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện ( TL được các câu hỏi trong SGK )
 GDBVMT : GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình .
II/ ĐDDH : Tranh SGK , Bảng phụ .
III/ các HĐDH chủ yếu : 
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC : 
- Nhận xét , phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
C . Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài :Bài tập đọc với chủ điểm về cha mẹ ở tuần này là bài tập đọc : Bông hoa Niềm Vui .
 - Ghi tựa .
 2 / Luyện đọc :
2.1. Đọc mẫu toàn bài :
2.2. Đọc từng câu :
- Đưa thẻ từ khó , HD học sinh đọc : lộng lẫy , giơ tay , khóm hoa , cúc đại đoá .
2.3. Đọc từng đoạn trước lớp :
- Đưa bảng phụ ghi câu khó HD HS đọc 
Đoạn 2 : Những bông .. xanh / lộng lẫy .. sáng //
Đoạn 3 : Em hãy . nữa , /Chi ạ !// Một bông cho em ,/ vì trái  em .// Một bông  mẹ / vì cả . mẹ / đã dạy dỗ  hiếu thảo .//
- Giảng thêm : 
+ Cúc đại đoá : loại hoa cúc to gần bằng cái bát ăn cơm .
+ Sáng tinh mơ :Sáng sớm , nhìn mọi vật còn chưa rõ lắm .
+ Dịu cơn đau : Giảm cơn đau , thấy dễ chịu hơn .
+ Trái tim nhân hậu : tốt bụng , biết yêu thương con người .
2.4 . Đọc từng đoạn trong nhóm :
2.5 . Thi đọc giữa các nhóm :
 - Nhận xét tiết 1 
 **********
Tiết 2.
3 . HD tìm hiểu bài :
- Câu 1 : Mới sớm tinh mơ ,Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? 
- Hỏi thêm : Qua việc làm của Chi em thấy bố dối với Chi như thế nào ?
 GDBVMT : Đó là tình thương của những người trong gia đình . 
 Câu 2 : Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui ?
 Câu 3 : Khi biết vì sao Chi cần bông hoa , cô giáo nói thế nào ? 
- Câu nói cho thấy thái độ cô giáo thế nào ?
 Câu 4 : Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý ?
4/ Luyện đọc lại :
- Nhận xét sữa phát âm .
5 / Củng cố , dặn dò :
 GDBVMT : Qua bài Tập đọc em đã học tập ở bạn Chi đức tính gì đối với người thân trong gia đình ?
- Về nhà đọc trôi chảy , tập kể chuyện cho người thân nghe .
- Nhận xét tiết học .
- Hát 
- 2 hs HTL bài thơ mẹ TLCH nội dung bài .
- Mở SGK/104 . QST nghe GV giới thiệu bài .
- 1 hs đọc lại .
- Nối tiếp mỗi em đọc 1 câu , 1 lượt bài 
- Cá nhân , cả lớp .
- Nối tiếp , mỗi em đọc 1 đoạn .
- Cá nhân , cả lớp .
- Nêu giải nghĩa từ khó SGK.
- Đọc thầm đoạn 2 .
- Đại diện nhóm thi đọc .
- Nhóm thi đọc đồng thanh đoạn 1,2 .
 ***********
- Đọc thầm đoạn 1 : TLCH1 .
- Tìm bông hoa Niềm Vui đem vào bệnh viện tặng bố để bố dịu cơn đau .
- Rất thương yêu bố , mong bố mau hết bệnh .
- Đọc thầm đoạn 2 . TLCH2 : Theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa trong vườn .
- Đọc thầm đoạn 3 . TLCH3 : Em hãy hái thêm . Hiếu thảo .
- Cảm động vì Chi hiếu thảo , rất khen ngợi em .
- Thương bố , tôn trọng nội quy của trường , thật thà .
- Các nhóm tự phân vai ( người dẫn chuyện , Chi , cô giáo )thi đọc toàn bài .
- Nhận xét bình chọn .
- HS yếu đọc bài vài em .
- Kính trọng , yêu thương người thân trong gia đình .
RÚT KINH NGHIỆM
Toán
Tiết 61 : Bài : 14 trừ đi một số : 14 – 8
I/ Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8 , lập được bảng 14 trừ đi một số .
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 .
II/ Đồ dùng dạy học :
Que tính , bộ số bảng nhóm . 
Que tính , bảng gài , bộ số .
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
 A.Ổn định :
B . Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài : 14 trừ đi một số : 
14 – 8 
- Ghi tựa .
2/ HD phép trừ : 14 – 8 
- Có 14 que tính , gắn bảng 1 bó , 1 chục và 4 que tính rời .
- Bớt đi 8 que tính . hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính em làm sao ?
- Viết bảng : 14 – 8 = ?
- Ghi bảng lớp : 14 – 8 = 6
- Chốt lại cách tính : Trước tiên bớt 4 que tính , rồi tháo bó 1 chục , bớt tiếp 4 que tính nữa . ( vì 4 + 4 = 8 ) còn lại 6 que tính . Vậy 14 – 8 = 6 )
- Chốt lại cách tính : 4 không trừ được 8 , lấy 14 – 8 bằng 6 , viết 6 nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0 , viết 0 .
- HD lập bảng trừ : 
- Giao việc cho các nhóm thực hiện : 
14 – 5 , 14 – 6 , 14 – 7 , . 14 – 9 .
- Ghi bảng lập thành bảng trừ : 
14 – 5  .. 14 – 9 .
3/ Thực hành :
- Bài 1 : Tính nhẩm : ( Giảm cột 3 )
- Nhận xét .
- Em có nhận xét gì về 2 cột tính phần b) 
Bài 2 : Tính : ( giảm 2 phép tính cuối )
- Ghi bảng : 
 14 14 14 
 - 6 - 9 - 7
Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là :
a) 14 và 5 b) 14 và 7 
- Nhận xét , chốt ý đúng .
Bài 4 . Một cửa hàng có 14 quạt điện , đã bán 6 quạt điện . Hỏi cửa hàng còn lại mấy quạt điện ?
* Bài 3 c) 12 và 9 
- Nhận xét 
4/ Củng cố , dặn dò :
- Về HTL bảng trừ vừa học .
- Nhận xét tiết học 
- hát 
- Lấy số que tính như GV để lên bàn 
- Lấy 14 – 8 
- Thực hiện tính kết qủa bằng que tính , gắn bảng gài phép tính : 14 – 8 = 6 .
- Vài hs nêu : 14 – 8 = 6 
- Vài hs nêu cách tính bằng que tính .
- Vài hs đọc 14 – 8 = 6
- 1 hs lên bảng đặt tính .
- Vài hs nêu cách đặt tính .
- 1hs lên bảng tính kết qủa .
- Nhận xét .
- Lặp lại , có hs yếu .
- Thực hiện gắn bảng gài .
- Nối tiếp nêu phép tính , kết qủa .
- HTL bảng trừ 14 trừ đi một số .
- Vài hs xung phong HTL bảng trừ vừa học .
- Mở SGK / 61 .
- Đọc yêu cầu BT1
- Làm vào SGK
- Nối tiếp nêu phép tính , kết qủa theo dãy 3,3 lượt bài .
- 14 – 4 -2 cũng bằng 14 – 6 và 14 – 4 – 5 cũng bằng 14 – 9 .
- Đọc yêu cầu .
- Làm SGK.
- 3 hs klên bảng tính .
- Nhận xét chữa bài .
- Đọc yêu cầu .
- Làm bảng con .
- Đọc đề toán .
- Làm vào vở .
- 1 hs làm ở bảng nhóm .
- Nhận xét chữa bài .
* 2 hs thi đua làm ở bảng lớp .
- Theo dõi , cổ vũ .
- Nhận xét tuyên dương .
- Vài hs HTL bảng trừ 14 trừ đi một số
RÚT KINH NGHIỆM
Kể chuyện
Tiết 13 . Bài : Bông hoa Niềm Vui
I/ Mục tiêu :
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách : Theo trình tự và thay đổ trình tự câu chuyện .
 - Dựa theo tranh , kể lại được ND đoạn 2,3 ( BT2 ) kể được đọn cuối câu chuyện ( BT3 ).
 GDBVMT : GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình .
II/ ĐDDH : Bảng phụ .
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC : 
- Nhận xét phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
C. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Bông hoa Niềm Vui .- Ghi tựa .
2/ HD kể chuyện :
Bài 1 : Kể lại đoạn mở đầu câu chuyện trên ( đoạn 1 ) theo 2 cách :
 - Đưa bảng phụ ghi 2 cách kể .
- Gợi ý hs kể cách 2 :
+ Vì sao Chi vào vườn hái hoa ?
+ Chi vào vườn hoa định làm gì ?
- Nhận xét , sửa cho hs .
 Bài 2 : Dựa vào tranh kể lại ND chính câu chuyện ( đoạn 2, 3 ) bằng lời của em .
- HD hs kể : Yêu cầu hs quan sát tranh 1 
 + Tranh vẽ gì ?
 + Thái độ của Chi ra sao ?
 + Vì sao Chi không dám hái hoa?
-Hãy quan sát tranh 2:
 + Bức tranh có những ai?
 + Cô giáo trao cho Chi cái gì?
 + Chi nói gì với cô giáo mà cô lại cho Chi ngắt hoa ?
 + Cô giáo nói gì với Chi?
Bài 3: Kể lại đoạn cuối của câu chuyện (đoạn 4), trong đó có lời cảm ơn của bố Chi (do em tự đặt ra)
 -Nếu em là bố Chi em sẽ nói gì để cảm ơn cô giáo?
 -Nhận xét, uốn nắn.
 3) Củng cố, dặn dò:
GDBVMT: Câu chuyện muốn ca ngợi điều gì?
- Hãy đặt tên khác cho câu chuyện. 
- Về tập kể cho người thân nghe.
- Nhận xét tiết học.
- Hát 
- 3 hs nối tiếp kể câu chuyện : Sự tích cây vú sữa .
- Nói ý nghĩa chuyện 1 em .
- Mở SGK/105
- Đọc yêu cầu BT1 .
- Đọc gợi ý 2 cách kể ở bảng phụ .
- 2 hs kể đoạn 1 theo trình tự câu chuyện .
- Nhận xét .
- Vì bố đang ốm nặng đang nằm bệnh viện .
- 3, 4 hs kể : Bố của Chi bị ốm nằm bệnh viện . Chi thương bố lắm , em muốn đem tặng bố một bông hoa Niềm Vui để bố dịu cơn đau . Vì thế mới sớm tinh mơ Chi đã vào vườn hoa của nhà trường .
- Đọc y/c BT2.
- Quan sát tranh 1.
- Chi đang ở trong vườn hoa.
- Chần chừ không dám hái.
- Hoa của trường mọi người cùng vun trồng và chỉ vaò vườn để ngắm vẻ đẹp của hoa.
- Quan sát tranh 2.
- Cô giáo và bạn Chi:
- Bông hoa cúc
-Xin cô cho em hái .. ốm nặng .
- Em hãy hái thêmhiếu thảo.
- 3,5 hs kể đoạn 2,3
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu BT3. 
- Cảm ơn cô đã cho cháu hái hoa.Gia đình tôi xin tặng nhà trường khóm hoa làm KN.
- 3,5 hs kể.
-Tình yêu thương những người thân trong gđ.
- Vài hs đặt: đứa con hiếu thảo/Bông hoa cúc xanh/ Tấm lòng của Chi.
RÚT KINH NGHIỆM
 Chính tả ( Tập chép )
Tiết 25 . Bài : Bông hoa Niềm Vui .
I/ Mục tiêu :
Chép chính xác bài chính tả trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật , không mắc quá 5 lỗi chính tả .
- Làm được BT2 , BT(3 ) b
II/ ĐDDH : 
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC :
- Đọc lần lượt : kẽo kẹt, lặng yên , giấc tròn , suốt đời .
- Nhận xét , phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
C. Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Tập chép bài : Bông hoa Niềm Vui .
- Ghi tưạ .
2/ HD tập chép chính tả :
- Đọc bài chính tả : “ Em hãy hái .. cô bé hiếu thảo ”
- Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông nữa cho ai ? Vì sao ?
- Những chữ nào trong bài chiónh tả được viết hoa ?
- Đọc lần lượt : hãy hái thêm , nhân hậu , dạy dỗ .
- Nhận xét , uốn nắn , sửa sai .
- Đọc bài chính tả .
- Đọc bài chính tả lưu ý các từ khó .
3/ Chấm chữa bài : 
- Chấm 5 ,7 bài .
- Nhận xét từng trập .
4/ HD làm BTCT : 
Bài 2 : Tìm những từ chứa tiếng iê hoặc yê : 
 a ) Trái nghĩa với khỏe .
 b ) Chỉ con vật , sống thành đàn , rất chăm chỉ .
c) Cùng nghĩa với bảo ban .
- Nêu lần lượt .
- Nhận xét , chốt ý đúng : Yếu , kiến , khuyên .
Bài ( 3 ) b : Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp :
 mỡ - mở nữa – nửa 
- Ghi bảng từng cặp từ .
- Nhận xét , uốn nắn , sửa sai 
4/ Củng cố , dặn dò :
- Về chữa lỗi viết sai .
- Nhận xét tiết học .
- Hát 
- 2 hs viết bảng lớp .
- Cả lớp viết bảng con .
- Mở SGK/104
- Dò ở SGK . 1 hs khá đọc .
- Cho Chi và mẹ Chi . Vì Chi có tấm lòng nhân hậu . Vì mẹ Chi đã dạy dỗ Chi thành môt cô bé hiếu thảo .
- Chữ đầu câu , tên riêng nhân vật , tên riêng bông hoa .
- Viết bảng con 
- Dò SGK
- Chép bài vào vở .
- Soát lại bài viết .
- Đọc yêu cầu BT2 .
- Làm bảng con .
- Làm vở bài tập .
- Đọc yêu cầu .
- Nối tiếp đặt câu , có hs đặt câu .
RÚT KINH NGHIỆM
Đạo đức
Tiết 13 . Bài : Quan tâm giúp đỡ bạn ( tiết 2 )
I/ Mục tiêu : 
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm , ... .
- Nhận xét .
- Cả lớp làm vào SGK ( Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai ?, Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi làm gì ?
- Chữa bài .
- Đọc yêu cầu .
- Đọc các từ ở 3 nhóm .
- 1 hs làm mẫu 1 câu cho cả lớp nghe .
- Làm bảng nhóm .
- Nêu trước lớp . Nhóm nào đặt được nhiều câu đúng là thắng cuộc .
- 1 hs nhắc lại việc đã học .
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
Chính tả ( Nghe viết )
Tiết 26 . Bài : Quà của bố
I/ Mục tiêu :
- Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu . Không mắc quá 5 lỗi chính tả .
- Làm được bài tập 2 , BT3b)
II/ ĐDDH : Bảng nhóm bài tập 2 , bảng phụ BT3b )
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC : 
- Đọc lần lượt : yếu ớt , khuyên bảo , múa rối , nói dối .
- Nhận xét phê điểm .
- Nhận xét bước KT.
C. Dạy bài mới :
1/Giới thiệu bài : Nghe viết Quà của bố 
- Ghi tựa .
2/ HD nghe viết :
- Đọc đoạn chính tả : “ Bố đi câu về ...... quẫy toé nước , mắt thao láo. ”
- Quà của bố đi câu về có những gì ?
- Bài chính tả có mấy câu ?
- Những chữ đầu câu viết thế nào ?
- Câu nào có dấu hai chấm ?
- Đọc lần lượt : cà cuống , niềng niễng , nhộn nhạo , quẫy toé nước .
- Nhận xét , uốn nắn .
- Đọc bài chính tả .
- Đọc lần lượt bài .
- Đọc lại cả bài .
3/ Chấm chữa bài .
- Chấm 5 , 7 tập .
- Nhận xét từng tập .
4/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
Bài 2 : Đièn vào chỗ trống iê hay yê 
- Đưa bảng nhóm .
- Nhận xét , chốt ý đúng : chuyện , yên , viên , luyện .
Bài ( 3 ) b) Điền vào chũ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
- Đưa bảng phụ 
- Nhận xét chốt ý đúng : luỹ , chảy , vải , nhãn .
5/ Củng cố , dặn dò :
- Về chữ lỗi viết sai.
- Nhận xét tiết học .
- Hát .
- Cả lớp viết bảng con .
- 2 hs viết bảng lớp .
- Mở SGK/106
- 1, 2 hs đọc lại .
- Cà cuống , niềng niễng , hoa sen , nhị sen , cá sộp , cá chuối .
- 4 câu .
- Viết hoa .
- Câu 2 .
- Viết bảng con .
- Dò SGK.
- Viết vào vở .
- Soát lại . Mở SGK chữa bài .
- Đọc yêu cầu 
- Làm vào SGK.
- 1 hs lên bảng làm .
- Nhận xét .
- Chữa bài .
- Đọc yêu cầu . Làm vào SGK.
- Lần lượt lên bảng làm .
- Nhận xét .
- Chữa bài .
RÚT KINH NGHIỆM
Toán
Tiết 64 . Bài : Luyện tập
I/ Mục tiêu :
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số .
- Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18 
- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chư biết
 * HS khá giỏi làm thêm bài 3 b , c ( nếu còn thời gian ) 
II/ ĐDDH :
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC : 
- Nhận xét bước KT
C. Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Luyện tập 
- Ghi tưạ.
2/ HD làm bài tập :
Bài 1 .Tính nhẩm :
 14 – 5 14 – 7 14 – 9 
 14 – 6 14 – 8 13 – 9 
Bài 2. Đặt tính rồi tính : ( Giảm cột 2 )
 a) 84 – 47 74 – 49 
 b) 62 – 28 60 - 12
- Gọi 2 hs nêu cách đặt tính và cách tính .
Bài 3. Tìm x : 
x -2 = 34 
- x được gọi là gì ?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
- Nhận xét , chốt ý đúng .
Bài 4 . Một cửa hàng đồ chơi có 84 ô tô và máy bay , trong đó có 45 ô tô . Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tìm số máy bay ta làm thế nào ?
- Ta dưạ vào đâu để có lời giải ?
* Bài 3 b, c : Tìm x :
 b) x + 18 = 60 
 c ) 25 + x = 84 
3/ Củng cố , dặn dò :
- Viết bảng lớp :
 30 – 6 	 30 – 6 
 83 – 45 83 – 45 
- Nhận xét tiết học .,
- Hát 
- 2 ,3 hs HTL bảng trừ 14 trừ đi một số .
- Mở SGK/ 64 
- Đọc yêu cầu .
- Làm vào SGK .
- Nối tiếp nêu phép tính và kết quả , có hs yếu nêu .
- Nhận xét , chữa bài .
- Đọc yêu cầu .
- Làm vào vở .
- 4 hs lần lượt nêu
- 4 hs lên bảng lớp đặt tính và tính , có hs yếu lên .
- Nhận xét chữa bài .
- Đọc yêu cầu .
- SBT .
- Vài hs nêu quy tắc tìm SBT, có hs yếu nêu .
- Làm bảng con .
- Đọc đề toán 
- Một cửa hàng đồ chơi có 84  có 45 ô tô .
- Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay ?
- Làm phép tính trừ ( 84 – 45 )
- Dựa vào câu hỏi .
- Làm vào vở 	
- 1 hs lên bảng lớp làm .
- Nhận xét .
- Chữa bài .
- 2 hs thi đua làm nhanh đúng .
- 2 hs thi đua làm nhanh đúng .
- Cổ vũ , nhận xét , tuyên dương .	
- Đại diện 2 dãy bàn lên thi đua làm nhanh đúng .
- Nhận xét , tuyên dương .
RÚT KINH NGHIỆM
Tập viết
Tiết 13 . Bài : Chữ hoa L
I/ Mục tiêu :
- Viết đúng chữ hoa L ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ). Chữ và câu ứng dụng : Lá ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ). Lá lành đùm lá rách ( 3 Lần ) . Chữ viết rõ ràng , tương đối điều nét , thẳng hàng .
II/ ĐDDH : Mẫu chữ hoa L , bảng nhóm .
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC : 
- Nhận xét , uốn nắn .
- Nhận xét bước KT .
C. Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Chữ hoa L .
- Ghi tựa .
2/ HD viết chữ hoa L , Câu ứng dụng 
- Đưa mẫu chữ hoa L 
- Chữ hoa L cao mấy li ?
- Gồm có mấy nét ?
- Chữ L là kết hợp của 3 nét cơ bản : Nét cong dưới , nét lượn dọc , nét lượn ngang .
- Viết chữ mẫu lên bảng nói cách viết : Dặt bút trên ĐK6 , viết 1 nét cong lượn dưới như viết phần đầu các chữ C , G sau đó đổi chiều bút viết nét lượn dọc ( lượn 2 đầu ) đến ĐK1 thì đổi chiều bút viết nét lượn ngang ,tạo 1 dòng xoắn nhỏ ở chân chữ .
- viết mẫu chữ hoa L lên bảng lớp 1 lần nữa , nói lại cách viết 1 lầ nữa .
- Nhận xét , uốn nắn .
3/ HD viết câu ứng dụng :
- Lá lành đùm lá rách : Là đùm bọc lẫn nhau lúc khó khăn ,hoạn nạn .
- Viết câu ứng dụng lên bảng .
- Câu ứng dụng có chữ nào cao 2,5 li ?
- Chữ cao 1,25 li ?
- Chữ cao 2 li ?
- Chữ cao 1li ?
- Các dấu thanh đặt thế nào ?
- Khoảng cách các chữ thế nào ?
 - Viết lên bảng chữ Lá , nói cách nối nét : Lưng nét cong trái chữ a chạm điểm cuối chữ L.
- Nhận xét , uốn nắn .
4/ HD viết vào vở tập viết :
- HD hs viết vào vở .
- Theo dõi , giúp đỡ hs yếu viết 
5/ Chấm , chữa bài :
- Chấm 5, 7 tập .
- Nhận xét từng tập .
Củng cố , dặn dò :
- Về tập viết chữ hoa L.
- Nhận xét tiết học .
- Hát 
- Cả lớp viết bảng con .
- 1 hs viết bảng lớp .
- Quan sát .
- 5 li
- 3 nét .
- Nghe , ghi nhớ .
- Viết bảng con : L ( 2 lượt )
- 1 hs nêu câu ứng dụng .
- Quan sát 
- L , l , h 
- r
-đ
- a , n , u , m , e .
- Dấu sắc trên a , dấu huyền trên a , u .
- Bằng viết 1 chữ o .
- Viết bảng con : Lá ( 2 lượt )
- Mở vở tập viết .
- Viết lần lượt .
- Nói lại ý câu ứng dụng .
RÚT KINH NGHIỆM
Tập làm văn
Tiết 13 . Bài : Kể về gia đình .
I/ Mục tiêu :
- Biết kể về gia đình mình theo gợi ý cho trước .
- Viết được 1 đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu theo nội dung BT1 .
II/ ĐDDH : Bảng phụ BT1 .
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC : 
- Nêu lại thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại ?
- Tín hiệu “ tút ngắn ” liên tục là gì ?
- Tín hiệu “ tút dài ” ngắt quãng là gì ?
- Nhận xét phê điểm .
- Nhận xét bước KT.
C . Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Kể về gia đình .
- Ghi tựa .
2/ HD làm bài tập :
Bài 1 : Kể về gia đình em .
- Đưa bảng phụ ghi :
 - Gợi ý :
a) Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai ?
b) Nói về từng người trong gia đình em 
c) Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ?
- Chốt ý : BT yêu cầu các em kể về gia đình , không phải TLCH . Các câu hỏi chỉ gợi ý để kể . Có thể kể nhiều hơn 5 câu nhưng không cần kể dài .
 VD . Gia đình em có 4 người . bố mẹ em điều làm ruộng . Chị em học ở trường Trung học cơ sở Vĩnh Phú . Còn em học lớp 2 trường TH “ B ” Phú .Mọi người trong gia đình em rất thương yêu nhau . Em rất tự hào về gia đình em .
 Bài 2 : Dựa vào những điều đã kể ở BT1 , hãy viết 1 đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) về gia đình em .
 - HD Các em viết lại những điều đã kể ở BT1 , dùng từ , đặt câu đúngvà rõ ý .Viết xong đọc lại bài . Sửa lại những chỗ sai .
 - theo dõi , gợi ý , giúp đỡ hs yếu làm bài .
- Nhận xét .
3/ Củng cố , dặn dò :
 -Về kể về gia đình cho người thân nghe .
- Nhân xét tiết học .
- Hát .
- Tìm số máy , nhấc ống nghe lên , nhấn số .
- Máy đang bận 
- Chưa có ai nhấc máy .
- 1 hs đọc yêu cầu bài .
- Đọc bảng phụ 1 em . lớp đọc thầm để nhớ những điều cần nói .
- Nhiều hs nối tiếp thi kể trước lớp .
- Nhận xét bình chọn bạn kể hay .
- HS kể trước lớp vài em .
- Nhận xét , tuyên dương .
- Nghe , ghi nhớ .
- Làm vào vở .
- Nói tiếp đọc bài trước lớp , có hs yếu đọc .
- Nhận xét , góp ý .
- Nói lại nhữ việc vừa học .
RÚT KINH NGHIỆM
Toán
Tiết 65 . Bài : 15 , 16, 17 , 18 trừ đi một số .
I/ Mục tiêu :
 - Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 55- 8 , 56 – 7 , 37 – 8 , 68 – 9 .
 - Biết tìm một số hạng chưa biết của một tổng .
 * HS khá giỏi làm thêm BT2 ( nếu còn thời gian )
II/ ĐDDH : Que tính , bộ số .
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B . Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài :15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số .
2/ HD lập bảng trừ 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số :
- Có 15 que tính , gắn lên bảng . Bớt 7 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính , muốn biết còn lại bao nhiêu que tính em làm thế nào ?
- Ghi bảng 15 – 7 = ?
- Ghi bảng 15 – 7 = 8 và ghi ở vị trí lập bảng trừ 15 – 7 = 8 
- Chia lớp thành 3 dãy , mỗi dãy thui75c hiện phép tính : 1 – 6 15 – 7 15 – 9 
 - Ghi bảng : 15 – 6 = 9 
 15 – 7 = 8 
 15 – 9 = 6
- Cho hs thực hiện trên que tính và tính nhẩm với các phép tính ở các bảng trừ : 16 , 17 , 18 trừ đi một số .
 - Gv ghi bảng thành bảng trừ .
2/ HD thực hành :
Bài 1 : Tính 
* Bài 2 : Mỗi số 7 , 8 ,9 là kết quả của phép tính nào ?
- Đưa bảng phụ ghi BT2 .
- Nhận xét , chốt ý đúng .
3/ Củng cố , dặn dò :
- Tiết toán hôm nay học bài gì ?
- Gọi hs HTL bảng trừ 15 , 16 , 17 ,18 .
- Nhận xét tiết học .
- Hát 
- Lấy số que tính như GV.
- Lấy 15 – 7 
- Thực hiện ở que tính nêu : 15 – 7 = 8
- Thực hiện tính nhẩm , nêu lần lượt phép tính và kết quả .
- Vài hs đọc , có hs yếu đọc .
-Thực hiện và nêu lần lượt phép tính và kết quả như bảng trừ 15 .
- HTL bảng trừ .
- Mở SGK/65
- Đọc yêu cầu .
- Làm vào bàng con phần a) .
- Nối tiếp nêu cách tính .
- Nhận xét .
- Chữa bài .
- Phần b) , c) làm vào SGK .
- Nối tiếp nêu cách tính có hs yếu nêu .
- Nhận xét chữa bài .
- Đọc yêu cầu 
- Quan sát 
* Lần lượt lên bảng nối phép tính với kết quả đúng .
- Nhận xét .
- Tuyên dương , chữa bài .
- 15 ,16 , 17 , 18 trừ đi một số .
- Nối tiếp đọc bảng trừ : 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số .
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_13_nam_hoc_2009_2010.doc