Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009
Tập đọc
Tiết 37 , 38 . Bài : Bông hoa Niềm Vui .
I/ Mục tiêu :
- Đọc đúng , rõ ràng toàn bài . Biết ngắt ngỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện ( TL được các câu hỏi trong SGK )
GDBVMT : GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình .
II/ ĐDDH : Tranh SGK , Bảng phụ .
III/ các HĐDH chủ yếu :
TUẦN 13 Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009 Tập đọc Tiết 37 , 38 . Bài : Bông hoa Niềm Vui . I/ Mục tiêu : - Đọc đúng , rõ ràng toàn bài . Biết ngắt ngỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong bài . - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện ( TL được các câu hỏi trong SGK ) GDBVMT : GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình . II/ ĐDDH : Tranh SGK , Bảng phụ . III/ các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Nhận xét , phê điểm . - Nhận xét bước KT . C . Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài :Bài tập đọc với chủ điểm về cha mẹ ở tuần này là bài tập đọc : Bông hoa Niềm Vui . - Ghi tựa . 2 / Luyện đọc : 2.1. Đọc mẫu toàn bài : 2.2. Đọc từng câu : - Đưa thẻ từ khó , HD học sinh đọc : lộng lẫy , giơ tay , khóm hoa , cúc đại đoá . 2.3. Đọc từng đoạn trước lớp : - Đưa bảng phụ ghi câu khó HD HS đọc Đoạn 2 : Những bông .. xanh / lộng lẫy .. sáng // Đoạn 3 : Em hãy . nữa , /Chi ạ !// Một bông cho em ,/ vì trái em .// Một bông mẹ / vì cả . mẹ / đã dạy dỗ hiếu thảo .// - Giảng thêm : + Cúc đại đoá : loại hoa cúc to gần bằng cái bát ăn cơm . + Sáng tinh mơ :Sáng sớm , nhìn mọi vật còn chưa rõ lắm . + Dịu cơn đau : Giảm cơn đau , thấy dễ chịu hơn . + Trái tim nhân hậu : tốt bụng , biết yêu thương con người . 2.4 . Đọc từng đoạn trong nhóm : 2.5 . Thi đọc giữa các nhóm : - Nhận xét tiết 1 ********** Tiết 2. 3 . HD tìm hiểu bài : - Câu 1 : Mới sớm tinh mơ ,Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? - Hỏi thêm : Qua việc làm của Chi em thấy bố dối với Chi như thế nào ? GDBVMT : Đó là tình thương của những người trong gia đình . Câu 2 : Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui ? Câu 3 : Khi biết vì sao Chi cần bông hoa , cô giáo nói thế nào ? - Câu nói cho thấy thái độ cô giáo thế nào ? Câu 4 : Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý ? 4/ Luyện đọc lại : - Nhận xét sữa phát âm . 5 / Củng cố , dặn dò : GDBVMT : Qua bài Tập đọc em đã học tập ở bạn Chi đức tính gì đối với người thân trong gia đình ? - Về nhà đọc trôi chảy , tập kể chuyện cho người thân nghe . - Nhận xét tiết học . - Hát - 2 hs HTL bài thơ mẹ TLCH nội dung bài . - Mở SGK/104 . QST nghe GV giới thiệu bài . - 1 hs đọc lại . - Nối tiếp mỗi em đọc 1 câu , 1 lượt bài - Cá nhân , cả lớp . - Nối tiếp , mỗi em đọc 1 đoạn . - Cá nhân , cả lớp . - Nêu giải nghĩa từ khó SGK. - Đọc thầm đoạn 2 . - Đại diện nhóm thi đọc . - Nhóm thi đọc đồng thanh đoạn 1,2 . *********** - Đọc thầm đoạn 1 : TLCH1 . - Tìm bông hoa Niềm Vui đem vào bệnh viện tặng bố để bố dịu cơn đau . - Rất thương yêu bố , mong bố mau hết bệnh . - Đọc thầm đoạn 2 . TLCH2 : Theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa trong vườn . - Đọc thầm đoạn 3 . TLCH3 : Em hãy hái thêm . Hiếu thảo . - Cảm động vì Chi hiếu thảo , rất khen ngợi em . - Thương bố , tôn trọng nội quy của trường , thật thà . - Các nhóm tự phân vai ( người dẫn chuyện , Chi , cô giáo )thi đọc toàn bài . - Nhận xét bình chọn . - HS yếu đọc bài vài em . - Kính trọng , yêu thương người thân trong gia đình . RÚT KINH NGHIỆM Toán Tiết 61 : Bài : 14 trừ đi một số : 14 – 8 I/ Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8 , lập được bảng 14 trừ đi một số . - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 . II/ Đồ dùng dạy học : Que tính , bộ số bảng nhóm . Que tính , bảng gài , bộ số . III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A.Ổn định : B . Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : 14 trừ đi một số : 14 – 8 - Ghi tựa . 2/ HD phép trừ : 14 – 8 - Có 14 que tính , gắn bảng 1 bó , 1 chục và 4 que tính rời . - Bớt đi 8 que tính . hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính em làm sao ? - Viết bảng : 14 – 8 = ? - Ghi bảng lớp : 14 – 8 = 6 - Chốt lại cách tính : Trước tiên bớt 4 que tính , rồi tháo bó 1 chục , bớt tiếp 4 que tính nữa . ( vì 4 + 4 = 8 ) còn lại 6 que tính . Vậy 14 – 8 = 6 ) - Chốt lại cách tính : 4 không trừ được 8 , lấy 14 – 8 bằng 6 , viết 6 nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0 , viết 0 . - HD lập bảng trừ : - Giao việc cho các nhóm thực hiện : 14 – 5 , 14 – 6 , 14 – 7 , . 14 – 9 . - Ghi bảng lập thành bảng trừ : 14 – 5 .. 14 – 9 . 3/ Thực hành : - Bài 1 : Tính nhẩm : ( Giảm cột 3 ) - Nhận xét . - Em có nhận xét gì về 2 cột tính phần b) Bài 2 : Tính : ( giảm 2 phép tính cuối ) - Ghi bảng : 14 14 14 - 6 - 9 - 7 Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là : a) 14 và 5 b) 14 và 7 - Nhận xét , chốt ý đúng . Bài 4 . Một cửa hàng có 14 quạt điện , đã bán 6 quạt điện . Hỏi cửa hàng còn lại mấy quạt điện ? * Bài 3 c) 12 và 9 - Nhận xét 4/ Củng cố , dặn dò : - Về HTL bảng trừ vừa học . - Nhận xét tiết học - hát - Lấy số que tính như GV để lên bàn - Lấy 14 – 8 - Thực hiện tính kết qủa bằng que tính , gắn bảng gài phép tính : 14 – 8 = 6 . - Vài hs nêu : 14 – 8 = 6 - Vài hs nêu cách tính bằng que tính . - Vài hs đọc 14 – 8 = 6 - 1 hs lên bảng đặt tính . - Vài hs nêu cách đặt tính . - 1hs lên bảng tính kết qủa . - Nhận xét . - Lặp lại , có hs yếu . - Thực hiện gắn bảng gài . - Nối tiếp nêu phép tính , kết qủa . - HTL bảng trừ 14 trừ đi một số . - Vài hs xung phong HTL bảng trừ vừa học . - Mở SGK / 61 . - Đọc yêu cầu BT1 - Làm vào SGK - Nối tiếp nêu phép tính , kết qủa theo dãy 3,3 lượt bài . - 14 – 4 -2 cũng bằng 14 – 6 và 14 – 4 – 5 cũng bằng 14 – 9 . - Đọc yêu cầu . - Làm SGK. - 3 hs klên bảng tính . - Nhận xét chữa bài . - Đọc yêu cầu . - Làm bảng con . - Đọc đề toán . - Làm vào vở . - 1 hs làm ở bảng nhóm . - Nhận xét chữa bài . * 2 hs thi đua làm ở bảng lớp . - Theo dõi , cổ vũ . - Nhận xét tuyên dương . - Vài hs HTL bảng trừ 14 trừ đi một số RÚT KINH NGHIỆM Kể chuyện Tiết 13 . Bài : Bông hoa Niềm Vui I/ Mục tiêu : - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách : Theo trình tự và thay đổ trình tự câu chuyện . - Dựa theo tranh , kể lại được ND đoạn 2,3 ( BT2 ) kể được đọn cuối câu chuyện ( BT3 ). GDBVMT : GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình . II/ ĐDDH : Bảng phụ . III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Nhận xét phê điểm . - Nhận xét bước KT . C. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Bông hoa Niềm Vui .- Ghi tựa . 2/ HD kể chuyện : Bài 1 : Kể lại đoạn mở đầu câu chuyện trên ( đoạn 1 ) theo 2 cách : - Đưa bảng phụ ghi 2 cách kể . - Gợi ý hs kể cách 2 : + Vì sao Chi vào vườn hái hoa ? + Chi vào vườn hoa định làm gì ? - Nhận xét , sửa cho hs . Bài 2 : Dựa vào tranh kể lại ND chính câu chuyện ( đoạn 2, 3 ) bằng lời của em . - HD hs kể : Yêu cầu hs quan sát tranh 1 + Tranh vẽ gì ? + Thái độ của Chi ra sao ? + Vì sao Chi không dám hái hoa? -Hãy quan sát tranh 2: + Bức tranh có những ai? + Cô giáo trao cho Chi cái gì? + Chi nói gì với cô giáo mà cô lại cho Chi ngắt hoa ? + Cô giáo nói gì với Chi? Bài 3: Kể lại đoạn cuối của câu chuyện (đoạn 4), trong đó có lời cảm ơn của bố Chi (do em tự đặt ra) -Nếu em là bố Chi em sẽ nói gì để cảm ơn cô giáo? -Nhận xét, uốn nắn. 3) Củng cố, dặn dò: GDBVMT: Câu chuyện muốn ca ngợi điều gì? - Hãy đặt tên khác cho câu chuyện. - Về tập kể cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học. - Hát - 3 hs nối tiếp kể câu chuyện : Sự tích cây vú sữa . - Nói ý nghĩa chuyện 1 em . - Mở SGK/105 - Đọc yêu cầu BT1 . - Đọc gợi ý 2 cách kể ở bảng phụ . - 2 hs kể đoạn 1 theo trình tự câu chuyện . - Nhận xét . - Vì bố đang ốm nặng đang nằm bệnh viện . - 3, 4 hs kể : Bố của Chi bị ốm nằm bệnh viện . Chi thương bố lắm , em muốn đem tặng bố một bông hoa Niềm Vui để bố dịu cơn đau . Vì thế mới sớm tinh mơ Chi đã vào vườn hoa của nhà trường . - Đọc y/c BT2. - Quan sát tranh 1. - Chi đang ở trong vườn hoa. - Chần chừ không dám hái. - Hoa của trường mọi người cùng vun trồng và chỉ vaò vườn để ngắm vẻ đẹp của hoa. - Quan sát tranh 2. - Cô giáo và bạn Chi: - Bông hoa cúc -Xin cô cho em hái .. ốm nặng . - Em hãy hái thêmhiếu thảo. - 3,5 hs kể đoạn 2,3 - Nhận xét. - Đọc yêu cầu BT3. - Cảm ơn cô đã cho cháu hái hoa.Gia đình tôi xin tặng nhà trường khóm hoa làm KN. - 3,5 hs kể. -Tình yêu thương những người thân trong gđ. - Vài hs đặt: đứa con hiếu thảo/Bông hoa cúc xanh/ Tấm lòng của Chi. RÚT KINH NGHIỆM Chính tả ( Tập chép ) Tiết 25 . Bài : Bông hoa Niềm Vui . I/ Mục tiêu : Chép chính xác bài chính tả trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật , không mắc quá 5 lỗi chính tả . - Làm được BT2 , BT(3 ) b II/ ĐDDH : III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Đọc lần lượt : kẽo kẹt, lặng yên , giấc tròn , suốt đời . - Nhận xét , phê điểm . - Nhận xét bước KT . C. Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Tập chép bài : Bông hoa Niềm Vui . - Ghi tưạ . 2/ HD tập chép chính tả : - Đọc bài chính tả : “ Em hãy hái .. cô bé hiếu thảo ” - Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông nữa cho ai ? Vì sao ? - Những chữ nào trong bài chiónh tả được viết hoa ? - Đọc lần lượt : hãy hái thêm , nhân hậu , dạy dỗ . - Nhận xét , uốn nắn , sửa sai . - Đọc bài chính tả . - Đọc bài chính tả lưu ý các từ khó . 3/ Chấm chữa bài : - Chấm 5 ,7 bài . - Nhận xét từng trập . 4/ HD làm BTCT : Bài 2 : Tìm những từ chứa tiếng iê hoặc yê : a ) Trái nghĩa với khỏe . b ) Chỉ con vật , sống thành đàn , rất chăm chỉ . c) Cùng nghĩa với bảo ban . - Nêu lần lượt . - Nhận xét , chốt ý đúng : Yếu , kiến , khuyên . Bài ( 3 ) b : Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp : mỡ - mở nữa – nửa - Ghi bảng từng cặp từ . - Nhận xét , uốn nắn , sửa sai 4/ Củng cố , dặn dò : - Về chữa lỗi viết sai . - Nhận xét tiết học . - Hát - 2 hs viết bảng lớp . - Cả lớp viết bảng con . - Mở SGK/104 - Dò ở SGK . 1 hs khá đọc . - Cho Chi và mẹ Chi . Vì Chi có tấm lòng nhân hậu . Vì mẹ Chi đã dạy dỗ Chi thành môt cô bé hiếu thảo . - Chữ đầu câu , tên riêng nhân vật , tên riêng bông hoa . - Viết bảng con - Dò SGK - Chép bài vào vở . - Soát lại bài viết . - Đọc yêu cầu BT2 . - Làm bảng con . - Làm vở bài tập . - Đọc yêu cầu . - Nối tiếp đặt câu , có hs đặt câu . RÚT KINH NGHIỆM Đạo đức Tiết 13 . Bài : Quan tâm giúp đỡ bạn ( tiết 2 ) I/ Mục tiêu : - Biết được bạn bè cần phải quan tâm , ... . - Nhận xét . - Cả lớp làm vào SGK ( Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai ?, Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi làm gì ? - Chữa bài . - Đọc yêu cầu . - Đọc các từ ở 3 nhóm . - 1 hs làm mẫu 1 câu cho cả lớp nghe . - Làm bảng nhóm . - Nêu trước lớp . Nhóm nào đặt được nhiều câu đúng là thắng cuộc . - 1 hs nhắc lại việc đã học . RÚT KINH NGHIỆM Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 Chính tả ( Nghe viết ) Tiết 26 . Bài : Quà của bố I/ Mục tiêu : - Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu . Không mắc quá 5 lỗi chính tả . - Làm được bài tập 2 , BT3b) II/ ĐDDH : Bảng nhóm bài tập 2 , bảng phụ BT3b ) III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Đọc lần lượt : yếu ớt , khuyên bảo , múa rối , nói dối . - Nhận xét phê điểm . - Nhận xét bước KT. C. Dạy bài mới : 1/Giới thiệu bài : Nghe viết Quà của bố - Ghi tựa . 2/ HD nghe viết : - Đọc đoạn chính tả : “ Bố đi câu về ...... quẫy toé nước , mắt thao láo. ” - Quà của bố đi câu về có những gì ? - Bài chính tả có mấy câu ? - Những chữ đầu câu viết thế nào ? - Câu nào có dấu hai chấm ? - Đọc lần lượt : cà cuống , niềng niễng , nhộn nhạo , quẫy toé nước . - Nhận xét , uốn nắn . - Đọc bài chính tả . - Đọc lần lượt bài . - Đọc lại cả bài . 3/ Chấm chữa bài . - Chấm 5 , 7 tập . - Nhận xét từng tập . 4/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả : Bài 2 : Đièn vào chỗ trống iê hay yê - Đưa bảng nhóm . - Nhận xét , chốt ý đúng : chuyện , yên , viên , luyện . Bài ( 3 ) b) Điền vào chũ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ? - Đưa bảng phụ - Nhận xét chốt ý đúng : luỹ , chảy , vải , nhãn . 5/ Củng cố , dặn dò : - Về chữ lỗi viết sai. - Nhận xét tiết học . - Hát . - Cả lớp viết bảng con . - 2 hs viết bảng lớp . - Mở SGK/106 - 1, 2 hs đọc lại . - Cà cuống , niềng niễng , hoa sen , nhị sen , cá sộp , cá chuối . - 4 câu . - Viết hoa . - Câu 2 . - Viết bảng con . - Dò SGK. - Viết vào vở . - Soát lại . Mở SGK chữa bài . - Đọc yêu cầu - Làm vào SGK. - 1 hs lên bảng làm . - Nhận xét . - Chữa bài . - Đọc yêu cầu . Làm vào SGK. - Lần lượt lên bảng làm . - Nhận xét . - Chữa bài . RÚT KINH NGHIỆM Toán Tiết 64 . Bài : Luyện tập I/ Mục tiêu : - Thuộc bảng 14 trừ đi một số . - Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18 - Tìm số bị trừ hoặc số hạng chư biết * HS khá giỏi làm thêm bài 3 b , c ( nếu còn thời gian ) II/ ĐDDH : III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Nhận xét bước KT C. Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập - Ghi tưạ. 2/ HD làm bài tập : Bài 1 .Tính nhẩm : 14 – 5 14 – 7 14 – 9 14 – 6 14 – 8 13 – 9 Bài 2. Đặt tính rồi tính : ( Giảm cột 2 ) a) 84 – 47 74 – 49 b) 62 – 28 60 - 12 - Gọi 2 hs nêu cách đặt tính và cách tính . Bài 3. Tìm x : x -2 = 34 - x được gọi là gì ? - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? - Nhận xét , chốt ý đúng . Bài 4 . Một cửa hàng đồ chơi có 84 ô tô và máy bay , trong đó có 45 ô tô . Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay ? - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm số máy bay ta làm thế nào ? - Ta dưạ vào đâu để có lời giải ? * Bài 3 b, c : Tìm x : b) x + 18 = 60 c ) 25 + x = 84 3/ Củng cố , dặn dò : - Viết bảng lớp : 30 – 6 30 – 6 83 – 45 83 – 45 - Nhận xét tiết học ., - Hát - 2 ,3 hs HTL bảng trừ 14 trừ đi một số . - Mở SGK/ 64 - Đọc yêu cầu . - Làm vào SGK . - Nối tiếp nêu phép tính và kết quả , có hs yếu nêu . - Nhận xét , chữa bài . - Đọc yêu cầu . - Làm vào vở . - 4 hs lần lượt nêu - 4 hs lên bảng lớp đặt tính và tính , có hs yếu lên . - Nhận xét chữa bài . - Đọc yêu cầu . - SBT . - Vài hs nêu quy tắc tìm SBT, có hs yếu nêu . - Làm bảng con . - Đọc đề toán - Một cửa hàng đồ chơi có 84 có 45 ô tô . - Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay ? - Làm phép tính trừ ( 84 – 45 ) - Dựa vào câu hỏi . - Làm vào vở - 1 hs lên bảng lớp làm . - Nhận xét . - Chữa bài . - 2 hs thi đua làm nhanh đúng . - 2 hs thi đua làm nhanh đúng . - Cổ vũ , nhận xét , tuyên dương . - Đại diện 2 dãy bàn lên thi đua làm nhanh đúng . - Nhận xét , tuyên dương . RÚT KINH NGHIỆM Tập viết Tiết 13 . Bài : Chữ hoa L I/ Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa L ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ). Chữ và câu ứng dụng : Lá ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ). Lá lành đùm lá rách ( 3 Lần ) . Chữ viết rõ ràng , tương đối điều nét , thẳng hàng . II/ ĐDDH : Mẫu chữ hoa L , bảng nhóm . III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Nhận xét , uốn nắn . - Nhận xét bước KT . C. Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chữ hoa L . - Ghi tựa . 2/ HD viết chữ hoa L , Câu ứng dụng - Đưa mẫu chữ hoa L - Chữ hoa L cao mấy li ? - Gồm có mấy nét ? - Chữ L là kết hợp của 3 nét cơ bản : Nét cong dưới , nét lượn dọc , nét lượn ngang . - Viết chữ mẫu lên bảng nói cách viết : Dặt bút trên ĐK6 , viết 1 nét cong lượn dưới như viết phần đầu các chữ C , G sau đó đổi chiều bút viết nét lượn dọc ( lượn 2 đầu ) đến ĐK1 thì đổi chiều bút viết nét lượn ngang ,tạo 1 dòng xoắn nhỏ ở chân chữ . - viết mẫu chữ hoa L lên bảng lớp 1 lần nữa , nói lại cách viết 1 lầ nữa . - Nhận xét , uốn nắn . 3/ HD viết câu ứng dụng : - Lá lành đùm lá rách : Là đùm bọc lẫn nhau lúc khó khăn ,hoạn nạn . - Viết câu ứng dụng lên bảng . - Câu ứng dụng có chữ nào cao 2,5 li ? - Chữ cao 1,25 li ? - Chữ cao 2 li ? - Chữ cao 1li ? - Các dấu thanh đặt thế nào ? - Khoảng cách các chữ thế nào ? - Viết lên bảng chữ Lá , nói cách nối nét : Lưng nét cong trái chữ a chạm điểm cuối chữ L. - Nhận xét , uốn nắn . 4/ HD viết vào vở tập viết : - HD hs viết vào vở . - Theo dõi , giúp đỡ hs yếu viết 5/ Chấm , chữa bài : - Chấm 5, 7 tập . - Nhận xét từng tập . Củng cố , dặn dò : - Về tập viết chữ hoa L. - Nhận xét tiết học . - Hát - Cả lớp viết bảng con . - 1 hs viết bảng lớp . - Quan sát . - 5 li - 3 nét . - Nghe , ghi nhớ . - Viết bảng con : L ( 2 lượt ) - 1 hs nêu câu ứng dụng . - Quan sát - L , l , h - r -đ - a , n , u , m , e . - Dấu sắc trên a , dấu huyền trên a , u . - Bằng viết 1 chữ o . - Viết bảng con : Lá ( 2 lượt ) - Mở vở tập viết . - Viết lần lượt . - Nói lại ý câu ứng dụng . RÚT KINH NGHIỆM Tập làm văn Tiết 13 . Bài : Kể về gia đình . I/ Mục tiêu : - Biết kể về gia đình mình theo gợi ý cho trước . - Viết được 1 đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu theo nội dung BT1 . II/ ĐDDH : Bảng phụ BT1 . III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Nêu lại thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại ? - Tín hiệu “ tút ngắn ” liên tục là gì ? - Tín hiệu “ tút dài ” ngắt quãng là gì ? - Nhận xét phê điểm . - Nhận xét bước KT. C . Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Kể về gia đình . - Ghi tựa . 2/ HD làm bài tập : Bài 1 : Kể về gia đình em . - Đưa bảng phụ ghi : - Gợi ý : a) Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai ? b) Nói về từng người trong gia đình em c) Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ? - Chốt ý : BT yêu cầu các em kể về gia đình , không phải TLCH . Các câu hỏi chỉ gợi ý để kể . Có thể kể nhiều hơn 5 câu nhưng không cần kể dài . VD . Gia đình em có 4 người . bố mẹ em điều làm ruộng . Chị em học ở trường Trung học cơ sở Vĩnh Phú . Còn em học lớp 2 trường TH “ B ” Phú .Mọi người trong gia đình em rất thương yêu nhau . Em rất tự hào về gia đình em . Bài 2 : Dựa vào những điều đã kể ở BT1 , hãy viết 1 đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) về gia đình em . - HD Các em viết lại những điều đã kể ở BT1 , dùng từ , đặt câu đúngvà rõ ý .Viết xong đọc lại bài . Sửa lại những chỗ sai . - theo dõi , gợi ý , giúp đỡ hs yếu làm bài . - Nhận xét . 3/ Củng cố , dặn dò : -Về kể về gia đình cho người thân nghe . - Nhân xét tiết học . - Hát . - Tìm số máy , nhấc ống nghe lên , nhấn số . - Máy đang bận - Chưa có ai nhấc máy . - 1 hs đọc yêu cầu bài . - Đọc bảng phụ 1 em . lớp đọc thầm để nhớ những điều cần nói . - Nhiều hs nối tiếp thi kể trước lớp . - Nhận xét bình chọn bạn kể hay . - HS kể trước lớp vài em . - Nhận xét , tuyên dương . - Nghe , ghi nhớ . - Làm vào vở . - Nói tiếp đọc bài trước lớp , có hs yếu đọc . - Nhận xét , góp ý . - Nói lại nhữ việc vừa học . RÚT KINH NGHIỆM Toán Tiết 65 . Bài : 15 , 16, 17 , 18 trừ đi một số . I/ Mục tiêu : - Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 55- 8 , 56 – 7 , 37 – 8 , 68 – 9 . - Biết tìm một số hạng chưa biết của một tổng . * HS khá giỏi làm thêm BT2 ( nếu còn thời gian ) II/ ĐDDH : Que tính , bộ số . III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B . Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài :15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . 2/ HD lập bảng trừ 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số : - Có 15 que tính , gắn lên bảng . Bớt 7 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính , muốn biết còn lại bao nhiêu que tính em làm thế nào ? - Ghi bảng 15 – 7 = ? - Ghi bảng 15 – 7 = 8 và ghi ở vị trí lập bảng trừ 15 – 7 = 8 - Chia lớp thành 3 dãy , mỗi dãy thui75c hiện phép tính : 1 – 6 15 – 7 15 – 9 - Ghi bảng : 15 – 6 = 9 15 – 7 = 8 15 – 9 = 6 - Cho hs thực hiện trên que tính và tính nhẩm với các phép tính ở các bảng trừ : 16 , 17 , 18 trừ đi một số . - Gv ghi bảng thành bảng trừ . 2/ HD thực hành : Bài 1 : Tính * Bài 2 : Mỗi số 7 , 8 ,9 là kết quả của phép tính nào ? - Đưa bảng phụ ghi BT2 . - Nhận xét , chốt ý đúng . 3/ Củng cố , dặn dò : - Tiết toán hôm nay học bài gì ? - Gọi hs HTL bảng trừ 15 , 16 , 17 ,18 . - Nhận xét tiết học . - Hát - Lấy số que tính như GV. - Lấy 15 – 7 - Thực hiện ở que tính nêu : 15 – 7 = 8 - Thực hiện tính nhẩm , nêu lần lượt phép tính và kết quả . - Vài hs đọc , có hs yếu đọc . -Thực hiện và nêu lần lượt phép tính và kết quả như bảng trừ 15 . - HTL bảng trừ . - Mở SGK/65 - Đọc yêu cầu . - Làm vào bàng con phần a) . - Nối tiếp nêu cách tính . - Nhận xét . - Chữa bài . - Phần b) , c) làm vào SGK . - Nối tiếp nêu cách tính có hs yếu nêu . - Nhận xét chữa bài . - Đọc yêu cầu - Quan sát * Lần lượt lên bảng nối phép tính với kết quả đúng . - Nhận xét . - Tuyên dương , chữa bài . - 15 ,16 , 17 , 18 trừ đi một số . - Nối tiếp đọc bảng trừ : 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: