Hoạt động của thầy
1.ỉn ®Þnh tỉ chc:
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Ôn tập các kĩ năng đã học:
- Lập thời gian biểu làm việc trong ngày
- Gọi HS trình bày.
- GV nêu một số lỗi H thường mắc phải.
- GV kiểm tra việc thực hành gọn gàng ngăn nắp mỗi HS.
- GV nhận xét đánh giá tuyên dương.
- Các em cần làm gì khi ở nhà ngoài giờ hoc?
- Những công việc đó do em tự làm hay bố mẹ nhắc nhở?
- Vì sao em cần đi học đều và đúng giờ?
- Làm bài trong giờ nghỉ có phải chăm học không? Vì sao?
d) Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục hs ghi nhớ thực theo bài học.
TuÇn 11 Ngµy so¹n : 24 / 10 / 2011 Ngµy gi¶ng: Thø hai ngµy 31 th¸ng 10 n¨m 2011 1.§¹o ®øc TiÕt 11: Thùc hµnh kÜ n¨ng gi÷a häc k× I. I/ Mơc ®Ých yªu cÇu: - Giúp HS thực hành các kĩ năng từ bài 1 đến bài 5. - HS biết vận dụng điều đã học để đưa vào cuộc sống. II/ §å dïng d¹y häc: - SGK, VBT III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ỉn ®Þnh tỉ chøc: 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Ôn tập các kĩ năng đã học: - Lập thời gian biểu làm việc trong ngày - Gọi HS trình bày. - GV nêu một số lỗi H thường mắc phải. - GV kiểm tra việc thực hành gọn gàng ngăn nắp mỗi HS. - GV nhận xét đánh giá tuyên dương. - Các em cần làm gì khi ở nhà ngoài giờ hocï? - Những công việc đó do em tự làm hay bố mẹ nhắc nhở? - Vì sao em cần đi học đều và đúng giờ? - Làm bài trong giờ nghỉ có phải chăm học không? Vì sao? d) Củng cố dặn dò : -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Giáo dục hs ghi nhớ thực theo bài học. - HS hát. - HS làm giấy nháp. - Từng HS trình bày. - HS tự nhận lỗi và sửa lỗi. -Các nhóm khác nhận xét và bổ sung . - HS trả lời . - Thực hành bài học vào thực tế. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2 - 3.TËp ®äc TiÕt 31 - 32: Bµ ch¸u. I. Mơc ®Ých yªu cÇu -Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. -Hiểu nội dung:Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu. -Trả lời được các câu hỏi trong SGK.( 1, 2, 3, 5) *Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà. II. Gi¸o dơc kĩ năng sống : - Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân. - Thể hiện sự cảm thơng. - Giải quyết vấn đề. III. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ sgk IV. Hoạt động dạy học. TiÕt 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 Hs lên đọc bài và trả lời câu hỏi nd bài tríc - Gv: nx ®n xÐt ®¸nh gi¸. 2. Bài mới: Gth- chép đề bài *Hướng dẫn đọc từng câu: ( 2 lần) -GV đưa ra từ khĩ, đọc mẫu. -HD cho HS luyện phát âm. -GV nhận xét, sửa chữa. *Hướng dẫn đọc đoạn: -GV chia đoạn. ( Gồm 4 đoạn) -HD cho HS luyện đọc câu khĩ. -GV đọc mẫu. -HD cho HS luyện đọc. +Đọc nối tiếp lần 1: +Đọc nối tiếp lần 2: -GV đưa ra từ mới.(SGK) -Gọi HS đọc chú giải. *Luyện đọc trong nhĩm: -Yêu cầu cả lớp đọc. -GV nhận xét. *Thi đọc giữa các nhĩm: -Tổ chức cho HS thi đua đọc. -GV nhận xét, tuyên dương. - 2 HS lên đọc và trả lời câu hỏi GV đưa ra. - HS đọc nối tiếp từng câu. - HS lắng nghe. - HS đọc. - HS lắng nghe. - HS đọc. - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn. - HS nhận xét. - 4em. - HS đọc. - HS đọc thầm. - 3 nhĩm thi đua đọc đồng thanh theo đoạn. TiÕt 2 b.Tìm hiểu bài: C1: Trước khi gặp cơ tiên, ba bà cháu sống như thế nào ? -GV nhận xét, bổ sung. C2: Cơ tiên cho hạt đào và nĩi gì? C3:Sau khi bà mất, hai anh em sống ra sao ? -GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. C4:Vì sao hai anh em đã trở nên giàu cĩ mà khơng thấy vui sướng ? -GV nhận xét, giải thích. C5: Câu chuyện kết thúc như thế nào ? -GV nhận xét, giải thích thêm. *Liên hệ giáo dục: giáo dục HS biết kính trọng, yêu quý ơng bà. -GV hệ thống rút ra ý nghĩa, ghi bảng. c.Luyện đọc lại: -Gọi HS đọc bài. -HD cho HS đọc theo lời các nhân vật. -GV nhận xét bạn đọc hay nhất. 3. Củng cố, dặn dị: -Nhắc lại ND bài. - Nx tiÕt häc. - CB bµi sau: C©y xoµi cđa «ng em. - Sống vất vả nhưng đầm ấm - Khi bà mất, đem gieo hạt đào bên mộ thì hai đứa sẽ được giàu sang sung sướng - Sống giàu sang nhưng buồn bã - Hai anh em giàu cĩ mà khơng cảm thấy sung sướng vì vàng bạc châu báu khơng thay thế tình cảm của bà. - Kết thúc câu chuyện là bà sống lại hai anh em lại được sống với bà, khơng giàu sang nhưng lúc nào cũng đầm ấm. - Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc châu báu - HS đọc theo đoạn. - HS thi đọc theo vai. - HS nhận xét. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.To¸n TiÕt 51: LuyƯn tËp. I. Mục ®Ých yªu cÇu - Học thuộc 11 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 51-15. - Biết tìm số hạng của một tổng. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31-5. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: bảng phụ - HS: Vở, bảng con III. Các hoạt động dạy - hoc: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. KTBC: - Nêu cách tìm số hạng trong một tổng ? - Tìm x : x + 7 = 47 x + 12 = 42 -Gọi 1 em HTL bảng trừ 11 trừ đi một số. -Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. * Bài 1 : Tính nhÈm - Đặt tính ở bảng con - Gäi hs nªu kq -Nhận xét, cho điểm. * Bài 2 : Yêu cầu gì ? - 2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con. -Nhận xét, ®¸nh gi¸. * Bài 3 : Muốn tìm số hạng trong một tổng em làm sao ? -Nhận xét, ®¸nh gi¸. * Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài - Bài tốn cho biết gì? - Bài tốn hỏi gì? - Gọi 2 HS chữa bài. Tĩm tắt Cĩ : 51 kg Bán đi : 26 kg Cịn lại : kg ? - GV hỏi và nhận xét đúng sai. 3. Củng cố dặn dị: - Hệ thống lại bài - Nhận xét tiết học. - Xem lại cách giải toán có lời văn. - CB bị bài sau : 12 trừ đi một số : 12 - 8 -1 em nêu. -2 em lên bảng làm. -1 em HTL bảng trừ. -Luyện tập. - 1 hs nªu - Hs làm bài 11 – 2 = 9; 11 – 4 = 7; 11 – 6 = 5 11 – 3 = 8; 11 – 5 = 6; 11 – 7 = 4 11 – 8 = 3; 11 – 9 = 2. - Đặt tính rồi tính 41 71 51 38 -25 - 9 -35 +47 16 62 16 85 -Lấy tổng trừ đi một số hạng kia. a) x + 18 = 61 x = 61 – 18 x = 43 - HS đọc đề bài. - Cửa hàng cĩ 51kg táo, đã bán 26kg táo. - Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu kg táo. Bài giải Số ki – lơ – gam táo cịn lại là: 51 - 26 = 25 (kg) Đáp số: 25 kg. _____________________________________________ Ngµy so¹n : 25 / 10 / 2011 Ngµy gi¶ng: Thø ba ngµy 01 th¸ng 11 n¨m 2011 1.KĨ chuyƯn TiÕt 11: Bµ ch¸u. I. Mơc ®Ých yªu cÇu. -Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện bà cháu. *Phát triển: HS khá, giỏi biết kể lại tồn bộ câu chuyện *Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà. II. §å dïng d¹y häc: - 4 tranh minh hoạ truyện trong SGK phĩng to. III. Ho¹t ®éng d¹y häc: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. KTBC. - Gọi HS kể lại từng đoạn của câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà". - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bµi míi. a.Hướng dẫn kể chuyện: 1)Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn câu chuyên Bà cháu. -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -GV treo tranh, giới thiệu. -GV chỉ tranh, kể mẫu. *Hướng dẫn cho HS luyện kể nhĩm đơi. -Yêu cầu HS tập kể. -GV kiểm tra giúp đỡ HS. *Luyện kể trong nhĩm: -Yêu cầu HS kể. -GV nhận xét, bổ sung. *Thi kể trước lớp: -Yêu cầu các nhĩm thi kể. -GV nhận xét, tuyên dương. 2) Kể lại tồn bộ câu chuyện. -Yêu cầu HS kể theo đoạn. ( Lần 1) -GV nhận xét, bổ sung. -HD cho HS thi kể tồn bộ câu chuyện. -Yêu cầu HS khá, giỏi thi kể. -GV nhận xét, tuyên dương. *Liên hệ: Giáo dục HS biết tỏ lịng kính trọng và yêu quý ơng bà. 3. Củng cố - dặn dị: - Gọi HS nêu ý nghĩa của câu chuyện? - Nx tiết học - Dặn dị HS về nhà kể lại truyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau: Sự tích cây vú sữa. - 1 hs kể - 2 em. - HS quan sát, nêu nội dung tranh. - HS quan sát, lắng nghe. - HS tập kể cho nhau nghe. - HS kể nối tiếp theo đoạn. - HS nhận xét lời kể của bạn. - Đại diện các nhĩm thi kể trước lớp. - HS nhận xét lời kể của bạn. - 4 em kể nối tiếp. - 2 – 3 em. - HS nhận xét. - HS lắng nghe. - Hs: nêu - HS lắng nghe. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2.To¸n TiÕt 52: 12 trõ ®i mét sè 12 - 8. I. Mơc ®Ých yªu cÇu. -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số. -Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 12 – 8. - HS yêu thích môn toán, làm đúng, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: - Que tính. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. KTBC: - Gọi 1 HS lên bảng làm BT5. - GV nhận xét, chấm điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: *B1:Nêu bài tốn. -GV nêu bài tốn. *B2: Thao tác que tính. -GV thao tác que tính, nêu câu hỏi. *B3:Đặt tính. -GV hướng dẫn HS cách đặt tính. 12 - 8 4 12 – 8 = 4 B4: Lập bảng trừ: -GV viết phép tính. -GV nhận xét, viết bảng. -Luyện đọc và học thuộc bảng trừ. * Thực hành. Bài 1: a) Tính nhẩm ( Hoạt động cả lớp) -GV chép đề bài, hướng dẫn cách tính. -Yêu cầu HS làm bài. -GV nhận xét, ghi bảng. Bài 2: Tính ( Hoạt động cá nhân) -GV làm mẫu. -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS lên bảng. -GV nhận xét, sửa chữa. Bài 4: Bài tốn ( Hoạt động cá nhân) -GV đọc bài. -Gọi HS đọc lại. -HD phân tích đề tốn, nêu câu hỏi. -Yêu cầu HS làm bài. 3. Củng cố - dặn dị: -Nhận xét giờ học. - CB bị bài sau: 32 – 8. - 1 HS lên bảng làm bài tập. - HS lắng nghe. - HS quan sát, trả lời. - HS theo dõi. - HS nêu cách tính. - HS nêu kết quả phép tính. 12 - 3= 9 12 - 4= 8 12 - 5= 7 12 - 6= 6 12 - 7= 5 12 - 8= 4 12 - 9= 3 - HS lắng nghe. 9+3=12 8+4=12 7+5=12 6+6=12 3+9=12 4+8=12 5+7=12 12-6=6 12-9=3 12-4=8 12-7=5 12-3=9 12-8=4 12-5=7 HS quan sát, trả lời 12 12 12 12 12 - 5 - 6 - 8 - 7 - 4 7 6 4 5 8 HS theo dõi, lắng nghe. Bài giải Số quyển vở bìa xanh cĩ là : 12 – 6 = 6 (quyển vở ) Đáp số: 6 quyển vở - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.ChÝnh t¶ ( TËp - chÐp ) TiÕt 21: Bµ ch¸u. I. Mơc ®Ých yªu cÇu -Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài bà cháu -Làm đúng các bài tập trong SGK hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. -Rèn tính cẩn thận cho Hs khi viết chính tả. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: BP: Viết sẵn đoạn viết. - HS: Vở ghi, bảng con III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. KTBC. - Đọc 1 số các từ khĩcho HS viết. - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: a.Hướng dẫn chép bài: -GV đọc bài. -Gọi HS đọc lại. *Giảng bài: -GV nêu câu hỏi. C1: Tìm lời nĩi của hai anh em trong bài chính tả ? C2:Lời nĩi ấy được viết với dấu câu nào ? b.Hướng dẫn viết từ ng ... ài lên bảng . -Gọi một em nêu lại đề bài . -GV nêu mục đích tiết kiểm tra : Gấp được một trong những sản phẩm đã học - Yêu cầu hai em nhắc lại tên các hình gấp và cho cả lớp quan sát lại các mấu gấp : Tên lửa , máy bay phản lực , máy bay đuôi rời , thuyền phẳng đáy không mui , thuyền phẳng đáy có mui . -Yêu cầu lớp làm bài kiểm tra b) Đánh giá : -Nhận xét đánh giá kết quả kiểm tra qua sản phẩm qua 2 mức : - Hoàn thành : - Chưa hoàn thành : - Cho HS tự đánh giá trước tuyên dương những HS có sản phẩm gấp và trang trí đẹp . c) Củng cố - Dặn dò -Nhận xét đánh giá về tinh thần thái độ học tập học sinh . - Dặn giờ học sau mang giấy thủ công , giấy nháp , bút màu để học “ Gấp cắt dán hình tròn ” -Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình . - Hai em nh¾c l¹i bµi häc. - Hai em nêu lại đề kiểm tra . - Lắng nghe nắm bắt yêu cầu tiết kiểm tra . - Nêu lại tên các hình gấp và quan sát mẫu gấp về các hình đã học . Gấp tên lửa Gấp máy bay phản lực . Gấp máy bay đuôi rời . Gấp thuyền phẳng đáy không mui Gấp thuyền phẳng đáy có mui - Lớp thực hành gấp hình đã học . - Các nhóm tổ chức trưng bày sản phẩm . - Các tổ tự đánh giá sản phẩm của từng tổ xem tổ nào có sản phẩm cân đối hơn , đẹp mắt hơn . - Lớp nộp các sản phẩm lên giáo viên chấm điểm . - Chuẩn bị đầy đủ các nguyên vật liệu để tiết sau “ Gấp cắt , dán hình tròn ” _____________________________________________ Ngµy so¹n : 28 / 10 / 2011 Ngµy gi¶ng: Thø s¸u ngµy 04 th¸ng 10 n¨m 2011 1.To¸n TiÕt 55: LuyƯn tËp. I. Mơc ®Ých yªu cÇu. - Học thuộc 12 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 52-28. - Biết tìm số hạng của một tổng. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52-28. II. Đồ dùng học tập: - Gv: Que tÝnh - HS: VBT, que tÝnh III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. KTBC. - Gäi 3 hs lªn b¶ng lµm: 12 - 8 32 - 8 52 - 28 - Gv nhận xét, ®¸nh gi¸. 2. Bµi míi : Gt bài Bài 1: Chơi đố bạn Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả. - Gv nhận xét, ®¸nh gi¸. Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Làm bảng con ( củng cố cách ®ặt tính ) - Gv nhận xét, ®¸nh gi¸. Bài 3: - Tìm một số hạng trong một tổng em làm như thế nào ? - Gv nhận xét, ®¸nh gi¸. Bài 4: Làm vào vở - Gọi 1 em đọc đề. Tãm t¾t Gµ vµ thá: 42 con Thá : 18 con Gµ :con ? - Gv nhận xét, ®¸nh gi¸. 3. Cđng cè dỈn dß: - Hệ thống lại bài - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài : Tìm số bị trừ -3 em lên bảng đặt tính và tính. -Bảng con. -Luyện tập. - 1 hs nªu y/c Hai đội chơi - Hs nhẩm nêu nhanh kết quả - 1 hs nªu y/c - Đặt tính theo cột dọc 62 72 53 36 -27 -15 +19 +36 35 57 72 72 - 1 hs nªu y/c -Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - 2 hs lên bảng, lớp làm vở a) x + 18 = 52 b) x + 24 = 62 x = 52 – 18 x = 62 - 24 x = 34 x = 38 -1 em đọc đề và tóm tắt. - 1 hs lên bảng , lớp làm vở Bµi gi¶i Sè con gµ cã lµ: 42 – 18 = 24 ( con ) §¸p sè: 24 con - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2.TËp lµm v¨n TiÕt 11: Chia buån an đi. I. Mơc ®Ých yªu cÇu: - Biết nĩi lời chia buồn, an ủi đơn giản với ơng, bà trong những tình huống cụ thể ( BT1, BT2). - Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ơng bà khi em biết tin quê nhà bị bão( BT3). II. Gi¸o dơc kÜ n¨ng sèng: - Thể hiện sự cảm thơng. - Giao tiếp: Cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến của người khác. - Tự nhận thức về bản thân. III. §å dïng d¹y häc: -Tranh minh hoạ SGK. IV. Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. KTBC -Gọi HS lên bảng đọc lại bài văn kể về ơng, bà của em. -GV nhận xét, bổ sung. 2. Bài mới: giới thiệu bài. a.Hướng dẫn làm bài tập: 1) Ơng em ( hoặc bà em) bị mệt. Em hãy nĩi 2, 3 câu để tỏ rõ sự quan tâm của mình. ( Hoạt động cả lớp) -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -HD cho HS biết dùng lời thăm hỏi khi ơng, bà bị ốm. -Yêu cầu HS trả lời. -GV nhận xét, chốt lại nội dung bài 1. 2)Hãy nĩi lời an ủi của em với ơng, bà. ( Hoạt động nhĩm đơi) -GV nêu yêu cầu của bài. -HD cho HS thảo luận. Yêu cầu HS trả lời. -GV HD cho HS lên đĩng vai. -GV nhận xét, tuyên dương. 3)Hãy viết một bức thư ngăn thăm hỏi ơng bà.(Hoạt động cá nhân) -Gọi HS nêu yêu cầu của bài. -GV hướng dẫn HS cách làm bài. -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS đọc bài. -GV chấm, nhận xét bài. 3. Cđng cè dỈn dß - H«m nay chĩng ta häc bµi g×? - GV nhËn xÐt tiÕt häc . - DỈn HS vỊ nhµ häc bµi, lµm BT VBT. - - Xem tríc bµi tuÇn tíi häc. - 1 hs kể - §äc yªu cÇu - Ơng cĩ mệt lắm khơng ơng, mẹ cháu đang đi mua thuốc cho ơng. Ơng đừng lo thuốc khơng đắng đâu. a) Khi cây hoa bà trồng bị chết Bà ơi cây chết khơng phải tại bà đâu, bà đừng buồn. Hơm sau mình trồng cây khác đẹp hơn bà nhỉ? b) Khi bà bị vỡ cái kính Bà ơi bà đừng buồn chiều bố cháu về cháu nĩi bố cháu mua cho bà cái khác HS hoạt động cá nhân HS đọc bài của mình vừa làm cho cả lớp cùng nghe - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.Tù nhiªn vµ x· héi TiÕt 11: Gia ®×nh. I. Mơc ®Ých yªu cÇu: - Kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình . - Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ công việc nhà. II. Gi¸o dơc kÜ n¨ng sèng: - Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận thức vị trí của mình trong gia đình. III. Đồ dùng học tập: - GV: phiếu BT, tranh - HS:SGK IV. Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. KTBC: - Aên uống và vận động thế nào để khoẻ mạnh và chóng lớn ? -Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ? -Làm thế nào để phòng bệnh giun ? - Gv: nx đánh giá 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Cả lớp hát bài “Cả nhà thương nhau” *Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm. +Để đạt mục tiêu1-HTTC: nhóm, cả lớp - Hoạt động nhóm, giao nhiệm vụ -Nhận xét. - Em có nhận xét gì về các bức tranh của gia dình mai? -GV kết luận :Gia đình Mai gồm có : Oâng bà, bố mẹ và em trai của Mai. Mọi người trong gia đình Mai ai cũng tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức và khả năng của mình. Mọi người trong gia đình đều phải thương yêu, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau và phải làm tốt nhiệm vụ của mình. *Hoạt động 2 : Công việc thường ngày của những người trong gia đình. Để đạt mục tiêu2,3- HTTC: cá nhân , cả lớp -GV yêu cầu làm vào phiếu BT ( Phát giấy ) - Các bạn nhớ lại những việc làm thường ngày trong gia đình của mình Kết luận (SGV/ tr 44) -Khi em làm được nhũng công việc vừa sức để giúp gia đình mọi ngưới trong gia đình có vui không? 3. Cđng cè dỈn dß: - Để xây dựng gia đình vui vẻ hạnh phúc em cần làm gì ? - Nhận xét tiết học - CB bài sau: Đồ dùng trong gia đình. -HS trả lời. -Gia đình. -Hát “Cả nhà thương nhau” -Quan sát tranh -Thảo luận nhóm -Đại diện các nhóm lên trình bày. -Nhóm khác góp ý bổ sung. - HSTL -2-3 em nhắc lại. Aùm H nhớ và ghi lại. - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét -Mọi người phải thương yêu quan tâm giúp đỡ lẫn nhau và làm tốt công việc trong nhà. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.ThĨ dơc ( Gi¸o viªn bé m«n so¹n gi¶ng ) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 5. An toµn giao th«ng TiÕt 11: Ngåi an toµn trªn xe ®¹p, xe m¸y ( TiÕt 1). I. Mơc ®Ých yªu cÇu 1. Kiến thức: - Học sinh bết những qui định đối với người ngồi trên xe đạp, xe máy. - Học sinh mơ tả được các động tác khi lên, xuống xe đạp, xe máy. 2. Kĩ năng: - Học sinh thể hiện thành thạo các động tác lên, xuống xe đạp, xe máy. - Thực hiện đúng động tác đội mũ bảo hiểm. 3. Thái độ: - Học sinh thực hiện đúng động tác và những qui địng khi ngồi trên xe. - Cĩ thĩi quen đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy. II. ChuÈn bÞ: - 2 bức tranh như sách giáo khoa phĩng to. Mũ bảo hiểm. - Phiếu học tập ghi các tình huống của hoạt động 3. III. Ho¹t ®éng d¹y häc: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1. Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài mới. - Em hãy kể tên một số phương tiện giao thơng cơ giới mà em biết? - Hằng ngày các em đến trường bằng phương tiện gì? Giới thiệu bài mới: Ngồi an toan trên xe đạp, xe máy HĐ2:Nhận biết các hành vi đúng, sai khi ngồi sau xe đạp, xe máy. 1 Mục tiêu: - Giúp Học sinh nhận thức được những hành vi đúng, sai khi ngồi trên xe đạp, xe máy. 2. Cách tiến hành: - Giáo viên chia Học sinh thành 4 nhĩm, giao cho mỗi nhĩm 1 hình vẽ trong sách giáo khoa. - Yêu cầu các nhĩm quan sát hình vẽ, nhận xét những động tác đúng, sai của người trong hình vẽ. - Đại diện nhĩm lên trình bày và giải thích. c. Kết luận: 3. Củng cố dỈn dß: - Học sinh nhắc lại những qui định khi ngồi sau xe đạp, xe máy. - Nx tiết học. - Cb bài sau. - Xe máy, ơ tơ, tàu hỏa, - Đi bộ. - Các nhĩm thảo luận. - Khi ngồi trên xe máy, xe đạp các em cần chú ý: + Lên, xuống xe ở phía bên trái, quan sát phía sau, trước khi lên xe. + Ngồi phía sau người điều khiển xe. + Bám chặt vào eo người ngồi phía trước hoặc bám vào yên xe. +Khơng bỏ hai tay, khơng đung đưa chân. + Khi xe dừng hẳn mới xuống xe. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - Sinh ho¹t tuÇn 11 NhËn xÐt tuÇn 11. I. Mơc ®Ých yªu cÇu: - HS tù ®¸nh gi¸ u khuyÕt ®iĨm qua tuÇn häc. - §Ị ra ph¬ng híng rÌn luyƯn cho tuÇn sau. - GD hs ý thøc tu dìng ®¹o ®øc II. Sinh ho¹t líp: * GV nhËn xÐt chung: - GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ nỊ nÕp cđa tõng tỉ, cđa líp, cã khen – phª tỉ, c¸ nh©n. + NỊn nÕp:.. + Häc tËp:... + C¸c ho¹t ®éng kh¸c:... III. Ph¬ng híng tuÇn 12: + NỊ nÕp: + Häc tËp: + C¸c ho¹t ®éng kh¸c:.... KÝ duyƯt Tỉ trëng: §inh ThÞ Thĩy
Tài liệu đính kèm: