Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 03 - Năm học 2009-2010

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 03 - Năm học 2009-2010

Tập đọc

BẠN CỦA NAI NHỎ.

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó, biết nghỉ hơi sau các dấu câu.

- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật.

- Hiểu nghĩa các từ mới, hiểu được nghĩa của câu chuyện;thấy được các đức tính của nai nhỏ.

II. Đồ dùng học tập:

- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Học sinh lên đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.

- Giáo viên nhận xét và ghi điểm

2. Bài mới:

 

doc 17 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 03 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 3
NS: 3/09/09 ND:Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Tập đọc 
BẠN CỦA NAI NHỎ.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó, biết nghỉ hơi sau các dấu câu. 
- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật. 
- Hiểu nghĩa các từ mới, hiểu được nghĩa của câu chuyện;thấy được các đức tính của nai nhỏ. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm :..
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
+ Ngăn cản: không cho đi, không cho làm. 
+ Hích vai: Dùng vai đẩy. 
+ Thông minh: Nhanh trí sáng suốt. 
+ Hung ác: Dữ tợn và độc ác. 
- Hướng dẫn đọc cả bài.
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài. 
Tiết 2: 
* Hoạt động3. T×m hiÓu bµi.
- Gäi HS ®äc ®o¹n 1
Hái: +Nai Nhá xin phÐp cha ®i ®©u?
 + Sau ®ã cha Nai Nhá ®· nãi g×?
* Gäi nhiÒu HS tr¶ lêi sau ®ã tæng kÕt l¹i cho ®ñ ý
- Gäi 1 em ®äc ®o¹n 2, líp ®äc thÇm.
Hái: + Nai Nhá ®· kÓ cho cha nghe vÒ hµnh ®éng nµo cña b¹n?
+ V× sao cha Nai Nhá vÉn cßn lo?
+ B¹n cña Nai Nhá cã nh÷ng ®iÓm tèt nµo?
+ Con thÝch b¹n cña Nai Nhá ë ®iÓm nµo nhÊt? V× sao?
* Trong c¸c ®iÓm trªn, dòng c¶m, d¸m liÒu m×nh v× ng­êi kh¸c lµ nh÷ng ®Æc ®iÓm thÓ hiÖn ®øc tÝnh cÇn cã ë mét ng­êi b¹n tèt.
* Hoạt động4. LuyÖn ®äc l¹i bµi.
- Bµi tËp ®äc nµy cã mÊy nh©n vËt?
- Khi ®äc giäng c¸c nh©n vËt nµy cÇn ph¶i ®äc nh­ thÕ nµo ?
* GV chèt l¹i giäng cña tõng nh©n vËt nh­ trong phÇn môc tiªu ®· nªu.
- Thi ®äc nèi tiÕp theo ®o¹n.
- Thi ®äc theo lêi c¸c nh©n vËt.
- Thi ®äc c¶ bµi.
- GV nhËn xÐt chØnh söa cho HS
* Hoạt động5. Cñng cè - DÆn dß.
- Hái: Theo con, v× sao cha Nai Nhá l¹i ®ång ý cho b¹n ®i ch¬i xa?
- NhËn xÐt giê häc.
- VÒ nhµ ®äc l¹i c©u chuyÖn , ghi nhí néi dung ®Ó tËp kÓ . ChuÈn bÞ bµi sau.
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- 1 HS ®äc. Líp ®äc thÇm.
+ §i ch¬i cïng b¹n.
+ Cha kh«ng ng¨n c¶nvÒ b¹n cña con.
- C¶ líp ®äc thÇm.
+ LÊy vai hÝch ®æ hµn ®¸.
+ V× b¹n Êy chØ khoÎ th«i th× ch­a ®ñ.
+ KhoÎ m¹nh, th«ng minh, nhanh nhÑn, dòng c¶m.
- 1 sè HS tù nªu ý kiÕn cña m×nh.
- 3 nh©n vËt: Nai Nhá, bè Nai Nhá, ng­êi dÉn chuyÖn.
- HS nªu.
- Thi ®äc theo nhãm mçi em ®äc 1 ®o¹n.
- Thi ®äc ph©n vai thÓ hiÖn giäng c¸c nh©n vËt.
- 2 em ®äc c¶ bµi.
- HS tr¶ lêi
- L¾ng nghe.
- VÒ thùc hiÖn.
- HS viÕt bµi vµo vë.
Toán 
KIỂM TRA.
I. Mục tiêu: 
- Kiểm tra kết quả học tập từ đầu năm của học sinh
- Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền sau, số liền trước. 
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. 
- Giải bài toán bằng nhiều phép tính. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Đề kiểm tra.
- Học sinh: Giấy kiểm tra. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra. 
* Hoạt động 3: Giáo viên ghi đề bài lên bảng
Bài 1: 
Viết các số từ: 
a) 70 đến 80. 
b) 89 đến 95
Bài 2: 
a) Số liền trước của 61 là 
b) Số liền sau của 99 là 
Bài 3: Tính
42 + 54; 84 – 31
60 – 25; 66 – 16; 5 + 23
Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa ?
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm
Độ dài đoạn thẳng AB là  cm hoặc  dm. 
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Học sinh làm hết thời gian giáo viên thu về chấm.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. 
- Hết thời gian học sinh nộp bài cho giáo viên. 
NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm :
NS: 3/09/09 ND:Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
Tập đọc 
GỌI BẠN.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó. 
- Rèn kỹ năng đọc hiểu: Hiểu được nghĩa của các từ khó. 
- Hiểu được nội dung bài. 
- Học thuộc lòng bài thơ. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên đọc bài: baïn cuûa nai nhoû vaø traû lôøi caâu hoûi saùch giaùo khoa
-Giaùo vieân nhaän xeùt cho ñieåm 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng khổ. 
- Giải nghĩa từ: 
+ Sâu thẳm; rất sâu. 
+ Hạn hán (nước): Khô cạn vì trời nắng kéo dài. 
+ Lang thang: Đi hết chỗ này đến chỗ khác, không dừng ở nơi nào. 
- Hướng dẫn đọc cả bài.
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
* Hoạt động 4: Luyện đọc thuộc loøng. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc khổ. 
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Nhận xét nhóm đọc tốt nhất. 
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Học sinh tự đọc thuộc cả bài. 
- Các nhóm học sinh thi đọc cả bài. 
- Cả lớp cùng nhận xét
NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm :.........
Toán 
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10.
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh
- Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10, đặt tính cộng theo cột dọc. 
- Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: Nhaän xeùt baøi kieåm tra
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10
- Giáo viên giơ 6 que tính và hỏi có mấy que tính?
- Giáo viên giơ 4 que tính và hỏi có mấy que tính ?
- Có tất cả mấy que tính ?
- Giáo viên bó lại thành 1 bó 1 chục que tính hỏi: “6 + 4 bằng mấy ?”
- Giáo viên viết lên bảng như sách giáo khoa. 
Chục
đơn vị
+
1
6
4
0
- Hướng dẫn học sinh đặt tính. 
- Vậy 6 + 4 = 10
* Hoạt động 3: Thực hành.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, 
-GV: Chaám tröûa baøi cho hoïc sinh
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Có 6 que tính. 
- Có 4 que tính. 
- Có tất cả 10 que tính. 
- 6 Que tính cộng 4 que tính bằng 10 que tính: 6 + 4 = 10
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. 
- Học sinh đặt tính vào bảng con. 
- 6 + 4 = 10
- Học sinh đọc yêu cầu từng bài rồi tự làm bài theo yêu cầu của giáo viên
NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm :.........
Đạo đức 
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI 
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Học sinh hiểu khi có lỗi thì nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý: Như thế mới là người dũng cảm, trung thực. 
- Học sinh biết nhận lỗi và sửa lỗi, biết nhắc bạn nhận lỗi và sửa lỗi. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai; 
- Học sinh: Vở bài tập. 
IIII. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên làm bài tập 3. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Giáo viên phân tích truyện “cái bình hoa”. 
- Giáo viên kể chuyện
- Phát phiếu cho các nhóm thảo luận
- Giáo viên kết luận: Trong cuộc sống ai cũng có khi mắc lỗi, nhất là các em ở lứa tuổi nhỏ. Nhưng điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quí. 
* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến và thái độ. 
- Giáo viên đọc từng ý kiến để học sinh bày tỏ thái độ. 
- Giáo viên nhận xét sửa sai: Ý kiến a, d đúng; Ý kiến b, c, e sai. 
- Kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu quí. 
* Hoạt động 4: Củng cố dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài. 
- Học sinh nghe giáo viên kể chuyện
- Nhận phiếu và thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Học sinh bày tỏ thái độ
- Nhắc lại kết luận cá nhân + đồng thanh
NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm :.........
Chính tả 
Tập chép: BẠN CỦA NAI NHỎ.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài: “bạn của nai nhỏ”.
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm g/gh dễ lẫn. 
- Làm đúng các bài tập có phụ âm đầu ch/tr
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép. 
- Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chép. 
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: Đi chơi, khoẻ mạnh, thông minh, nhanh nhẹn, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 vào vở. 
- Giáo viên cho học sinh làm bài tập 3a. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về làm bài tập 3b
- Học sinh lắng ... ài tập. 
Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu
- Giáo viên ghi các từ học sinh vừa nêu lên bảng
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề
Yêu cầu học sinh tìm các từ chỉ sự vật ở trong bảng. 
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài
- Giáo viên viết câu mẫu lên bảng. 
- Hướng dẫn làm vào vở. 
- Giáo viên nhận xét – sửa sai. 
- Giáo viên thu một số bài để chấm. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà ôn lại bài. 
- Học sinh quan sát rồi trả lời: 
T1: Bộ đội; T2: Công nhân; T3: Ô tô; T4: Máy bay; T5: Voi; T6: Trâu; T7: Dừa; T8: Mía. 
- Học sinh đọc lại các từ vừa nêu. 
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh tự tìm; bạn, thước kẻ, cô giáo, bảng, học trò, nai, cá heo, phượng vĩ, sách. 
- Học sinh đọc lại các từ này. 
+ Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2a. 
+ Bố em là bộ đội. 
+ Môn học em yêu thích nhất là toán. 
+ Con trâu là bạn của nhà nông. 
NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm :.........
NS: 3/09/09 ND:Thứ naêm ngày10 tháng 9 năm 2009
Toán 
 LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh củng cố về: 
- Rèn kỹ năng làm tính cộng (nhẩm và viết): , trong trường hợp là số tròn chục. 
- Củng cố về giải toán và tìm tổng độ dài hai đoạn thẳng. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
Bài 4: Giáo viên cho học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở
Tóm tắt
Nữ: 14 học sinh
Nam: 16 học sinh
Có tất cả:  học sinh ?
Giáo viên thu bài rồi chấm, chữa. 
Bài 5: Giáo viên cho học sinh nhìn vào hình vẽ trong sách giáo khoa tính nhẩm rồi nêu kết quả. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh tính nhẩm nêu kết quả: 
9 + 1 + 5 = 15
8 + 2 + 1 = 11
9 + 1 + 8 = 18
7 + 3 + 4 = 14
6 + 4 + 8 = 18
5 + 5 + 6 = 16
4 + 6 + 7 = 17
3 + 7 + 9 = 19
- Học sinh làm bài. 
 36
+ 4
40
 7
+ 33
 40
25
+ 45
70
 52
+ 18
70
- Học sinh làm bài vào vở. 
Bài giải
Số học sinh cả lớp có là: 
14 + 16 = 30 (Học sinh): 
Đáp số: 30 học sinh. 
- Học sinh nhìn vào hình vẽ trả lời: Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm. 
NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm :.........
Chính tả 
Nghe viết: GỌI BẠN.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Nghe viết khổ 2 và 3 trong bài: “Gọi bạn”.
- Củng cố qui tắc viết ng/ngh. 
- Làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (tr/ch,). 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 học sinh lên bảng làm bài tập 3a của giờ trước. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. 
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài. 
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: Dê trắng, bê vàng, khắp nẻo, lang thang, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Đọc cho học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
- Chấm và chữa bài. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 
Bài 2a: Giáo viên cho học sinh lên bảng thi làm nhanh. 
 * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về làm bài 2b. 
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Học sinh nhắc lại qui tắc viết chính tả: 
+ Ngh: i, e, ê. 
+ Ng: o, a, ô, ơ, u, â, 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
Nghiêng ngả, nghi ngờ. 
Nghe ngóng, ngon ngọt
- Các nhóm học sinh lên bảng thi tìm nhanh
- Cả lớp nhận xét. 
NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm :.........
NS: 3/09/09 ND:Thứ saùu ngày11 tháng 9 năm 2009
Toán 
 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5.
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng: 9+ 5, từ đó thành lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số (cộng qua 10): 
- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng: 29 + 5và 49 + 25
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ, 20 que tính
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 9+ 5
- Có 9 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện trên que tính. 
- Giáo viên ghi lên bảng: 
Chục
Đơn vị
+ 
1
9
5
4
- Hướng dẫn đặt tính rồi tính
- Vậy 9+ 5=14
* Hoạt động 3: Hướng dẫn lập bảng cộng 9 với một số. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lập bảng cộng
- Yêu cầu học sinh học thuộc bảng cộng
* Hoạt động 4: Thực hành.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng các hình thức; miệng, bảng con, vở, trò chơi, 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh nêu lại đề toán. 
- Thực hiện trên que tính. 
- Học sinh tự tìm kết quả của phép tính: 9+ 5
9 + 5 = 14
- Bằng 14. 
- Học sinh tự lập bảng cộng. 
9 + 2 = 11
9 + 3 = 12
9 + 4 = 13
9 + 5 = 14
9 + 6 = 15
9 + 7 = 16
9 + 8 = 17
9 + 9 = 18
- Học sinh tự học thuộc
- Đọc cá nhân + đồng thanh
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. 
NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm :.........
Tập làm văn 
 SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI.
LẬP DANH SÁCH HỌC SINH.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Rèn kỹ năng nghe nói: Biết sắp xếp lại cấu trúc bức tranh đúng trình tự. 
- Rèn kỹ năng viết: Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bản danh sách một nhóm 3 đến 5 học sinh trong tổ học tập theo mẫu. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ;
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 3 đến 5 học sinh lên đọc bản tự thuật của mình. 
-Giaùo vieân nhaän xeùt cho ñieåm
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: 
- Yêu cầu học sinh sắp xếp lại tranh. 
- Dựa theo nội dung tranh kể lại câu chuyện: Gọi bạn
Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu. 
- Giáo viên gợi ý cho học sinh đọc kỹ từng câu văn suy nghĩ rồi sắp xếp lại các câu cho đúng thứ tự
Bài 3: 
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững bài
- Giáo viên nhận xét sửa sai
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. 
- Học sinh quan sát tranh rồi sắp xếp lại các tranh theo thứ tự đúng: 1- 4- 3- 2. 
- Dựa vào tranh kể lại câu chuyện: Gọi bạn
- Học sinh kể trong nhóm. 
- Một số nhóm kể. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Học sinh ghi những câu đúng vào vở
- Thứ tự câu đúng: B- d- a- c. 
- Học sinh làm vào vở
- Một số bạn đọc bài của mình. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm :.........
Kể chuyện 
BẠN CỦA NAI NHỎ.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa nhắc lại được lời kể của nai nhỏ về bạn. 
- Bước đầu biết dựng lại câu chuyện theo vai. 
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 
- Có khả năng nghe theo dõi bạn kể để nhận xét đánh giábạn kể và kể tiếp lời kể của bạn. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể. 
- Dựa vào tranh nhắc lại lời kể của nai nhỏ về bạn mình. 
- Cho học sinh quan sát kỹ 3 bức tranh minh họa trong sách giáo khoa, nhớ lại từng lời kể của nai nhỏ. 
+ Kể theo nhóm. 
+ Đại diện các nhóm kể trước lớp. 
Giáo viên nhận xét chung. 
- Kể toàn bộ câu chuyện theo vai. 
+ Giáo viên cho các nhóm kể toàn bộ câu chuyện. 
+ Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng nhận xét. 
- Đóng vai: Gọi học sinh lên đóng vai. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe. 
- Học sinh quan sát tranh. 
- Nối nhau kể trong nhóm. 
- Cử đại diện kể trước lớp. 
- Các nhóm cử đại diện lên kể. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Các nhóm lên đóng vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đóng vai đạt nhất. 
NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm :.........
Thủ công 
 GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 1).
I. Mục tiêu: 
- Học sinh biết cách gấp máy bay; gấp được máy bay. 
- Học sinh yêu thích và hứng thú gấp hình. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Mẫu máy bay bàn giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kéo, 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh nộp sản phẩm của giờ trước. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
* Hoạt động 2: Quan sát mẫu. 
- Cho học sinh quan sát mẫu máy bay gấp sẵn. 
- Gợi ý cho học sinh nắm được hình dáng, kích thước tờ giấy để gấp máy bay. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn cách làm. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm trình tự theo các bước như sách giáo khoa. 
- Bước 1: Gấp tạo mũi và thân máy bay. 
- Bước 2: Tạo máy bay và sử dụng. 
* Hoạt động 4: Hướng dẫn thực hành. 
- Cho học sinh làm theo nhóm
- Đánh giá sản phẩm của học sinh
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về tập gấp lại. 
- Học sinh quan sát và nhận xét. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh nhắc các bước gấp máy bay. 
- Học sinh tập làm theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Học sinh làm theo nhóm. 
- Các nhóm trưng bày sản phẩm. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
NhËn xÐt, rót kinh nghiÖm :.........

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_03_nam_hoc_2009_2010.doc