Tập đọc
Bàn tay mẹ
A- Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương .
-Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
-Trả lời câu hỏi 1,2 sgk
B- Đồ dùng dạy - học
GV: Tranh
C- Hoạt động dạy - học
Tiết1
I - Kiểm tra : 5 phút
- 2 HS đọc bài " Cái nhãn vở "
- Cho HS viết vào bảng con :nhãn vở, nắn nót
II- Bài mới
1. Giới thiệu bài : 2 phút
GV dựa vào tranh ở SGK để giới thiệu .
2. Hướng dẫn HS luyện đọc : 25 phút
Tuần 26 Thứ hai , ngày 7 tháng 3 năm 2011 Tập đọc Bàn tay mẹ A- Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương ... -Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. -Trả lời câu hỏi 1,2 sgk B- Đồ dùng dạy - học GV: Tranh C- Hoạt động dạy - học Tiết1 I - Kiểm tra : 5 phút - 2 HS đọc bài " Cái nhãn vở " - Cho HS viết vào bảng con :nhãn vở, nắn nót II- Bài mới 1. Giới thiệu bài : 2 phút GV dựa vào tranh ở SGK để giới thiệu . 2. Hướng dẫn HS luyện đọc : 25 phút a, GV đọc diễn cảm toàn bài : Giọng chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm b, HS luyện đọc : Bước 1: Luyện đọc tiếng , từ GV gạch chân các tiếng , từ :yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương ..., HS đọc kết hợp phân tích , đánh vần một số tiếng . HS dùng bộ chữ để ghép: yêu nhất, nấu cơm GV gợi ý hỏi HS rồi giải nghĩa từ : Rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại Xương xương : bàn tay gầy Bước 2 : Luyện đọc câu GV đánh số thứ tự các số thứ tự các câu . HS đọc từng câu rồi đọc nối tiếp , đọc câu bất kì Nghỉ giữa tiết 5 phút Bước 3 : Luyện đọc đoạn , bài 7 phút Cho HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài Bước 4 : Thi đọc trơn cả bài Mỗi tổ cử 1 hs thi đọc 7-9 HS đọc toàn bài , cả lớp đọc ĐT . c, Ôn lại các vần an, at - Tìm tiếng trong bài có vần an (bàn) Cho hs đọc và phân tích tiếng đó -Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at Gv cho hs đọc câu mẫu sgk Cho hs thảo luận theo N4 tìm và ghi lại vào giấy. đại diện nhóm trả lời. Gv ghi bảng ,cho hs luyện đọc. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài kết hợp luyện nói a,Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc 20 phút GV đọc lại toàn bài rồi y/ c HS đọc và trả lời các câu hỏi theo từng đoạn : - 1- 2 HS đọc đoạn đầu của bài văn . Hỏi : Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ? (Mẹ đi chợ ,nấu cơm.) - 1- 2 HS đọc đoạn 2 . Hỏi : Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? (rám nắng, các ngón tay gầy , xương xương.) - 1- 2 HS đọc đoạn 3 . YC : Đọc câu văn diễn tả tinh cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ ( Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng của mẹ ) Nghỉ giữa tiết : 5 phút b, Luyện nói: Đề tài: Trả lời câu hỏi theo tranh Hs q/s tranh đọc câu mẫu và thực hành hỏi đáp theo mẫu M: Ai nấu cơm cho bạn ăn? Mẹ nấu cơm cho tôi ăn.l GV đọc diễn cảm bài văn. HS thi đọc bài cá nhân. 5 phút 6. Củng cố , dặn dò : 5 phút Cho HS thi đọc toàn bài, Gv hỏi : Em có yêu đôi bàn tay của mẹ không ? Vì sao GV nhận xét chung tiết học ,tuyên dương tinh thần học tập của HS Toán Tiết 101 : Các số có hai chữ số A- Mục tiêu Nhận biết về số lượng, biết đọc, biết viết các số từ 20 đến 50;nhận biết thứ tự của các số từ 20 đến 50. C- Đồ dùng dạy - học GV , HS : Bộ ĐDHT Toán , bảng con . C- Hoạt động dạy - học I - Kiểm tra : 5 phút Gọi vài HS nêu miệng : Số 17 gồm ... chục và...đơn vị Số 20 gồm ... chục và ... đơn vị II- Bài mới 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Giới thiệu các số từ 20 đến 50 15 phút a , Các số từ 21 đến 30 : GV và HS cùng làm : Lấy 2 thẻ que tính và 3 que tính rời Hỏi : Có tất cả bao nhiêu que tính ? HD : Hai chục và ba là hai mươi ba . Cho HS nhắc lại nhiều lần , GV ghi bảng như SGK . b , Các số từ 31 đến 30 , 31 đến 40, 41 đến 50 GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra các số và đọc, viết các số đó. Chú ý cách đọc các số: 21, 24, 25. 21: hai mươi mốt. 24: hai mươi tư. 25: hai muơi lăm . . GV lưu ý cách đọc các số: 31, 34, 35, 41, 44, 45 Nghỉ giữa tiết : 5 phút 3. Hướng dẫn HS làm các BT : 12phút Bài 1 : Viết số Hs viết các số từ 20 đến 29, rồi đọc các số đó. HS nêu y/ c BT, tự làm rồi chữa bài.Lưu ý HS viết số tương ứng theo cách đọc số Bài 2(HS K-G) : Viết số HS nêu y/ c BT, GV hỏi vài HS về cách làm rồi cho cả lớp làm vào vở Bài 3 : Viết số Hs viết các số tư 40 đến 50 Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống và đọc các số đó HS đọc bài toán, GV cho HS lần lượt viết các số thích hợp vào ô trống. Sau đó gọi HS lần lượt đọc từng hàng. 4. Củng cố , dặn dò : 2 phút Hỏi : Số 25 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Chữ số nào chỉ chục, chữ số nào chỉ đơn vị? GV nhận xét chung tiết học _____________________________________________________________________ Thứ ba , ngày 8 tháng 3 năm 2011 Thể dục Bài 26: Bài thể dục - trò chơi I . Mục tiêu: - Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại. II- Địa điểm phơng tiện: - Sân trờng, còi III. Hoạt động dạy học: 1. Phần mở đầu - Tập hợp học sinh thành 3 hàng ngang. Giáo viên phổ biến nội dung và yêu cầu bài học - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Khởi động 2. Phần cơ bản + Ôn bài thể dục Lần 1: Giaó viên nêu tên các động tác, làm mẫu – Học sinh theo dõi Lần 2: Giáo viên hô - Học sinh tập + Luyện tập theo tổ - Giáo viên nhận xét, uốn nắn + Ôn trò chơi “ Tâng cầu”. - Giáo viên nhắc cách chơi và luật chơi - Học sinh chơi – Giáo viên theo dõi, cổ vũ 3 . Phần kết thúc: - Đi thường theo 3 hàng dọc và hát - Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài - Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài về nh Tập viết Tô chữ hoa : C , D , Đ A- Mục tiêu : - HS tô đúng và đẹp các chữ hoa : C , D , Đ - Viết đúng và đẹp các vần : an , at , anh , ach , các từ ngữ : gánh đỡ , sạch sẽ , bàn tay , hạt thóc. Viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu, đều nét. B- Đồ dùng dạy - học GV: Chữ mẫu HS : Bảng con C- Hoạt động dạy - học I - Kiểm tra : 2 phút - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở , ĐDHT của HS II- Bài mới 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Hướng dẫn tô chữ hoa : 10 phút a ) Chữ C: GV đính chữ mẫu C lên bảng, y/c HS qs và trả lời : Chữ C gồm những nét nào ? HD kĩ thuật viết và viết mẫu lên bảng lớp, HS viết vào bảng con. b ) Chữ D : Tiến hành tuơng tự . Lưu ý : Chữ D cao 5 li , rộng 3 li , gồm nét thẳng và nét cong phải kéo từ dưới lên c ) Chữ Đ : Như chữ D , có thêm một ngang đi qua nét thẳng. Nghỉ giữa tiết : 5 phút 3. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng 7 phút Cho HS đọc các vần và từ ngữ , GV hd viết, lưu ý quy trình viết, kĩ thuật nối nét : an , at , anh , ach , các từ ngữ : gánh đỡ , sạch sẽ , bàn tay , hạt thóc. Viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu, đều nét. - HS nêu lại cách viết , tập viết vào bảng con , GVgiúp đỡ HS còn lúng túng đồng thời kiểm tra , sửa sai . 4. Hướng dẫn viết vào vở 10 phút Yêu cầu : - Tô chữ hoa C, D, Đ : 1 dòng - Các vần : an , at , anh , ach - Từ ngữ : bàn tay , hạt thóc 4. Củng cố , dặn dò : 2 phút GV nhận xét chung tiết học ,tuyên dương tinh thần học tập của HS Chính tả ( TC ) Bàn tay mẹ A- Mục tiêu: - HS nhìn sách hoặc nhìn bảng chép lại đúng đoạn : " Hằng ngày ... tã lót đầy ."35 chữ trong khoảng15-17 phút. - Điền đúng vần an hay at, chữ g hay gh vào chỗ trống -Bài tập 2,3 sgk. B- Đồ dùng dạy- học HS : Bảng con C- Hoạt động dạy học : I- Kiểm tra : 5 phút Kiểm tra sự chản bị của HS II-Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Hướng dẫn HS tập chép 7 phút a ) Viết đúng : 5 phút Cho HS đọc toàn bài viết trên bảng , phân tích và viết vào bảng con : hàng ngày , việc , giặt , tã lót . Nghỉ giữa tiết : 5 phút b ) Chép bài vào vở : 15 phút Cho HS đọc lại bài viết , GV hd cách trình bày ,nhắc hs viết hoa tên riêng HS nhìn bảng chép bài , GV theo dõi, nhắc nhở thêm. Sau khi viết xong đổi vở cho nhau để kiểm tra, hd HS soát lỗi và chữa lỗi. 3. Hướng dẫn HS làm BT 5 phút Cho HS đọc y/c BT rồi tự làm và chữa bài : - BT1 : a, Điền vần an hay vần at . Cho hs q/s bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? (đánh đàn, tát nước) - BT2 : b, Điền chữ g hoặc gh Hs điền: nhà ga, cái ghế 4. Củng cố, dặn dò : 4 phút Giáo viên chấm bài, nhận xét tiết học. _________________________ Toán Tiết 102 : Các số có hai chữ số ( tiếp theo ) A- Mục tiêu Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69. nhận biết thứ tự của các số từ 50 đến 69. C- Đồ dùng dạy - học GV : , HS : Bộ ĐDHT Toán , bảng con . C- Hoạt động dạy - học I - Kiểm tra : 5 phút GV đọc " chính tả số " cho HS viết vào bảng con : 35, 24, 51 II- Bài mới 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Giới thiệu các số từ 50 đến 60 10 phút Hướng dẫn HS xem hình vẽ ( SGK ) để nhận ra : Có 5 bó , mỗi bó có 1 chục que tính > viết 5 vào chỗ chấm ở cột chục . Có 4 que tính nữa > viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị .Nêu : Có 5 chục và 4 tức là năm mươi tư , viết là 54 . HS đọc. Cho HS thao tác lấy 5 bó que tính rồi lấy thêm 1 ( 2 , 3 ... ) que tính để hình thành 551 , 52 , 60 ... 3. Gíơi thiệu các số từ 61 đến 69 HD tương tự . Sau đó HS đếm từ 50 > 60 Nghỉ giữa tiết : 5 phút 4. Luyện tập : 12phút Bài 1 : Viết số Hs đọc số và viết các số từ 50 đến 59 HS đọc yêu cầu BT rồi làm bài và đổi vở cho nhau kiểm tra kết quả Bài 2 : Tương tự bài 1 Hs đọc số và viết các số từ 60 đến 70 Bài 3 : Cho HS viết số vào ô trống , đọc số và phân tích cấu tạo của số bất kì . Hs điền các số từ 30 đến 69 .Sau đó đọc các số đó Bài 4 : HS nêu yêu cầu bài tập , đọc kĩ ở mỗi dòng Dòng nào đúng ghi đ , dòng nào sai ghi s Khi chữa bài có thể tổ chức thành trò chơi. 4. Củng cố , dặn dò : 2 phút GV chấm bài , nhận xét chung tiết học Dẵn HS chuẩn bị bài sau ____________________________________________________________________________________ Thứ tư , ngày 9 tháng 3 năm 2011 Tập đọc Cái Bống A- Mục tiêu : - Đọc trơn toàn bài : - Đọc đúng các từ ngữ : bống bang , khéo sảy , khéo săng , gánh đỡ , mưa ròng . -Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ -Trả lời câu hỏi 1,2 sgk -Học thuộc lòng bài đồng dao. B- Đồ dùng dạy - học GV: Viết sẵn bài đọc lên bảng C- Hoạt động dạy - học Tiết1 I - Kiểm tra : 5 phút Gọi 1-2 HS đọc bài " Bàn tay mẹ " Hỏi : - Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? - Vì sao Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ ? II- Bài mới 1. Giới thiệu bài : 2 phút 2. Hướng dẫn HS luyện đọc : 20 phút a, GV đọc diễn cảm toàn bài : Giọng chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm b, HS luyện đọc : - Bước 1: Luyện đọc tiếng , từ GV gạch chân các tiếng , từ : bống bang , khéo sảy , khéo săng , gánh đỡ , mưa ròng . HS đọc kết ... ủoùc vaứ ngửụùc laùi. GV theo doừi, chổ daón theõm cho HS yeỏu. Hđ2. KT HS ủoùc các baứi taọp ủoùc ủaừ hoùc. HS laàn lửụùt leõn boỏc thaờm Moói thaờm 1 baứi trong caực baứi : Trường em, Tặng cháu,Cái nhãn vở, Bàn tay mẹ, Cái Bống ẹoùc teõn baứi , roài ủoùc baứi. Traỷ lụứi 1 soỏ caõu hoỷi coự trong baứi Tẹ (GV neõu) Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự. 3. Cuỷng coỏ, daởn doứ ẹoùc laùi baứi ụỷ SGK – Veà luyeọn theõm. Tự nhiên và xã hội Bài 25: Con gà a- Mục tiêu Nêu ích lợi của con gà. Chỉ các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. b- Đồ dùng dạy - học GV : Bảng phụ. c- Hoạt động dạy - học I - Kiểm tra : 4 phút Hỏi 1-2 HS :- Con cá gồm có những bộ phận nào - Ăn cá có lợi gì ? II - Bài mới : 1. Gíơi thiệu bài : 1 phút 2. Hướng dẫn HS qs con gà : 25phút Cho HS qs tranh ảnh ở SGK . Hỏi : - Con gà trong SGK là gà gì ? Vì sao em biết ? - Mô tả gà ở trang 50 ? - Gà di chuyển nhờ đâu ? Cho HS qs tranh ảnh sưu tầm được và trả lợi câu hỏi gợi ý ở bảng phụ : a, Khoanh tròn vào các ý em cho là đúng : - Gà sống ở trên cạn - Cơ thể gà gồm : đầu , mình , lông , chân . - Gà ăn thóc , gạo , ngô . - Gà ngủ ở trong nhà - Gà không có mũ - Gà di chuyển bằng chân . - Mình gà chỉ có lông b, Đánh dấu + vào ô trước câu trả lời đúng. - Cơ thể gà gồm : Đầu Tay Cổ Chân Thân Lông Vảy Đuôi - Nuôi gà có ích lợi : Lông để làm áo Lông để nuôi lợn Trứng và thịt để ăn Phân để nuôi cá, bón ruộng Để gáy báo thức Để làm cảnh Nghỉ giữa tiết : 5 phút 3. Kết luận 10 phút Học sinh thảo luận theo nhóm 2 , nhìn tranh ở SGK, hỏi và trả lời các câu hỏi .Gọi một số nhóm trình bày trước lớp . Cả lớp theo dõi - Nhận xét - Các bộ phận bên ngoài của con gà ? - Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở chỗ nào ?. - Gà cung cấp cho ta những gì ? Giáo viên kl : Gà có các bộ phận là: Đầu, mình, chân và cánh. Gà trống có mào to, gáy còn gà mái mào nhỏ, đẻ trứng. 4. Củng cố , dặn dò : 5 phút GV hỏi : Nhà em nuôi gà không, nuôi gà để làm gì ? Ăn trứng gà, thịt gà có lợi gì ? Giáo viên nêu thêm một số tác dụng của việc nuôi gà và cách chăm sóc gà đơn giản nhất rồi kết luận chung,căn dặn HS chăm sóc gà, cẩn thận khi ăn thịt gà (hóc xương ). ______________________________ Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp : Sơ kết tuần 26 A- Mục tiêu : - HS biết nhận xét , đánh giá tình hình hoạt động trong tuần 26 - Rèn ý thức tự giác, tính mạmh dạn , tự nhiên và tinh thần XD tập thể B- Đồ dùng dạy- học : GV : Cờ thi đua C- Hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu chung tiết học : 2 phút 2. Hướng dẫn HS sinh hoạt lớp : 20 phút * HD lớp trởng nhận xét chung tình hình HĐ của lớp trong tuần * Các tổ trởng báo cáo về tổ mình * ý kiến cá nhân HS * GV tổng hợp ý kiến : - Vệ sinh trực nhật : Chưa thật sạch sẽ , chưa thật tự giác . Còn hiện tượng xé giấy vứt rác. - Xếp hàng ra vào lớp : Nhanh nhẹn - Sinh hoạt 15 phút đầu buổi : Một số HS chưa chú ý - Nề nếp học tập trong lớp : Cho HS bình bầu tuyên dương trong tuần . 3. Đánh giá tiết học : 5 phút GV nhận xét chung tiết học, tuyên dương tinh thần của HS . Buổi chiều Luyện tiếng việt Luyện viết: Cái Bống A- Mục tiêu: - HS chép lại đúng và đẹp cả bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15 phút - Điền đúng vần anh hay ach, chữ ng hay ngh. B- đồ dùng dạy- học HS : Bảng con C- hoạt động dạy học : I- Kiểm tra : 5 phút GV gọi một vài HS đọc bài ở SGK , GV đọc cho cả lớp viết vào bảng con : Cái Bống II-Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Hướng dẫn HS tập chép a ) Viết đúng : 5 phút Cho HS đọc toàn bài viết trên bảng , phân tích và viết vào bảng con : Cái Bống, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng Nghỉ giữa tiết : 5 phút b ) Chép bài vào vở : 15 phút Cho HS đọc lại bài viết , GV hd cách trình bày . HS nhìn bảng chép bài , GV theo dõi, nhắc nhở thêm. Sau khi viết xong, hd HS soát lỗi và chữa lỗi. 2. Hướng dẫn HS làm BT 5 phút Cho HS đọc y/c BT rồi tự làm và chữa bài : * Điền vần anh hay ach: Hộp bánh, túi xáh tay * Điền chữ ng hay ngh : Ngà voi, chú nghé Cho HS nhắc lại qt chính tả ng, ngh. 3. Củng cố, dặn dò : 4 phút Giáo viên chấm bài, nhận xét tiết học. Luyện Toán Ôn luyện chung A- mục tiêu - Củng cố về đọc, viết , cấu tạo các số có hai chữ số - Củng cố về so sánh các số có hai chữ số, giải toán có lời văn B- đồ dùng dạy - học GV : Bảng phụ C- hoạt động dạy - học I - Kiểm tra : 4 phút HS làm vào b/c: , = 38...42 64 ....46 II- Ôn luyện : 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Hướng dẫn HS làm cá BT 25 phút HS trung bình Bài 1: Viết các số từ 78 đến 96 Bài 2: > , < , = 29...35 45...45 62...57 77....44 36...63 Bài 3: Hà có 12 viên bi. Nam có 6 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ? HS khá, giỏi Bài 1: Viết các số có hai chữ số giống nhau Bài 2: > , < ,= 14 + 5 ... 20 38... 16- 6 20 + 40 ... 30 + 30 Bài 3: Số ? 30 + ... < 70 19 - ... < 14 ... + = 20 + 20 Bài 4: Húng có 10 viên bi , Nga có 6 viên bi. Hải có 3 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ? 4. Củng cố , dặn dò : 5 phút GV chấm bài, nhận xét chung tiết học. Luyện Tiếng Việt Luyện đọc A- Mục tiêu: -HS đọc một cách chắc chắn các bài Tập đọc vừa học -Làm đợc một số BT đọc hiểu B- Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ C- hoạt động dạy học I- Kiểm tra : 5 phút GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . Gọi 3 - 4 HS đọc bài ở SGK II- Bài mới : 1. Giới thiệu bài 1 phút 2. Hớng dẫn HS luyện đọc a, Luyện đọc SGK : 10 phút Hớng dẫn HS luyện đọc theo N2 , tự theo dõi , kiểm tra lẫn nhau . GV gọi một số HS lên đọc trớc lớp.Hình thức : Bốc thăm bài đọc Nghỉ giữa tiết : 5 phút b, Luyện đọc trên bảng : 12 phút Cho HS tự tìm các tiếng chứa vần cần ôn ở từng bài . GV lựa chọn , ghi bảng rồi cho HS phân tích một số tiếng và luyện đọc. Kết hợp làm BT rồi đọc cá nhân. Làm ở VBT 3. Củng cố, dặn dò 2 phút GV nhận xét chung tiết học , dặn dò tiết học sau . Luyện chữ viết bàn tay, rám nắng, gánh đỡ A- Mục tiêu: - HS viết đúng và đẹp các từ nói trên - Rèn kĩ năng viết liền mạch , ngồi viết đúng t thế và đảm bảo tốc độ viết B- đồ dùng dạy- học HS : Bảng con , vở Luyện chữ viết GV : Bảng phụ C- hoạt động dạy học : I- Kiểm tra : 5 phút GV gọi một vài HS đọc bài ở SGK II- Ôn luyện : 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Luyện viết vào bảng con 10 phút Giáo viên đa bảng phụ cho HS đọc , GV lu ý cách viết , viết mẫu lên bảng lớp. Cho HS viết vào bảng con . Học sinh luyện viết vào bảng con. Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh và nhắc các em viết đúng mẫu. Nghỉ giữa tiết : 5 phút 3. Luyện viết vào vở 15 phút Gọi học sinh nhắc lại cách cầm bút và t thế ngồi viết. Học sinh luyện viết : mỗi từ 1 - 2 dòng ( cỡ vừa ) , 2 dòng ( cỡ nhỏ ) Giáo viên đi từng bàn theo dõi và động viên học sinh luyện viét. 4. Thi viết đẹp ở bảng lớp 3 phút Mỗi tổ cử 1 em thi viết đẹp ở bảng lớp : gánh đỡ Bình bầu bạn viết đẹp. 5. Củng cố , dặn dò: 2 phút Giáo viên nhận xét chữ viết của học sinh và nhận xét chung tiết học. Tự học Thi chữ viết lần 3 HS làm bài vào giấy * Cỡ vừa : - s : 1 dòng - ngh : 1 dòng - tươi đẹp : 1 dòng - làng xóm : 1 dòng * Cỡ nhỏ: - lễ phép : 1 dòng - yêu thương : 1 dòng * * * Buổi chiều Luyện Toán Ôn luyện chung A- mục tiêu - Củng cố về đọc, viết , cấu tạo các số có hai chữ số - Củng cố về so sánh các số có hai chữ số, giải toán có lời văn B- đồ dùng dạy - học GV : Bảng phụ C- hoạt động dạy - học I - Kiểm tra : 4 phút HS làm vào b/c: , = 38...42 64 ....46 II- Ôn luyện : 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Hướng dẫn HS làm cá BT 25 phút HS trung bình Bài 1: Viết các số từ 78 đến 96 Bài 2: > , < , = 29...35 45...45 62...57 77....44 36...63 Bài 3: Hà có 12 viên bi. Nam có 6 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ? HS khá, giỏi Bài 1: Viết các số có hai chữ số giống nhau Bài 2: > , < ,= 14 + 5 ... 20 38... 16- 6 20 + 40 ... 30 + 30 Bài 3: Số ? 30 + ... < 70 19 - ... < 14 ... + = 20 + 20 Bài 4: Húng có 10 viên bi , Nga có 6 viên bi. Hải có 3 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ? 4. Củng cố , dặn dò : 5 phút GV chấm bài, nhận xét chung tiết học. Tự học Luyện đọc A- Mục tiêu: HS đọc đúng, đọc trôi chảy các bài vừa học HS hoàn thành bài tập ở VBT B- đồ dùng dạy- học HS : Bảng con C- hoạt động dạy học : I- Kiểm tra : 5 phút GV gọi một vài HS đọc bài bất kì ở SGK . GV đọc cho cả lớp viết vào bảng con : Tổ 1 - thân thiết. Tổ2 - yêu thương. Tổ 3 - chăm chỉ. II- Ôn luyện : 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Luyện đọc 15 phút Cho HS luyện đọc theo N2 . Sau đó gọi 5-7 em cầm SGK lên đọc trớc lớp ( đối tợng : TB, Y ) HS đọc thi giữa tổ - tổ , trả lời các câu hỏi trong mỗi bài. Nghỉ giữa tiết : 5 phút 2. Làm bài tập 10 phút HS mở VBT nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm. Làm xong, cho HS chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò : 4 phút Cho HS mở SGK ra luyện đọc ĐT bài " Vẽ ngựa " một lượt . Giáo viên nhận xét tiết học. Luyện chữ viết Cái Bống A- Mục tiêu: - HS viết đúng và đẹp toàn bài - Rèn kĩ năng viết liền mạch , ngồi viết đúng tư thế và đảm bảo tốc độ viết B- đồ dùng dạy- học HS : Bảng con , vở Luyện chữ viết GV : Bảng phụ C- hoạt động dạy học : I- Kiểm tra : 5 phút GV gọi một vài HS đọc bài ở SGK II- Ôn luyện : 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Luyện viết vào bảng con 10 phút HS tự tìm ra những tiếng khó viết hoặc viết dễ bị sai , GV cho phân tích . đánh vần rồi luyện viết vào bảng con. VD : Học sinh luyện viết vào bảng con. Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh và nhắc các em viết đúng mẫu. Nghỉ giữa tiết : 5 phút 3. Luyện viết vào vở 15 phút Gọi học sinh nhắc lại cách cầm bút và tư thế ngồi viết. Học sinh luyện viết ( nhìn bảng vết ) Giáo viên đi từng bàn theo dõi và động viên học sinh luyện viét. 4. Thi viết đẹp ở bảng lớp 3 phút Mỗi tổ cử 1 em thi viết đẹp ở bảng lớp : Bống rất chăm làm Bình bầu bạn viết đẹp. 5. Củng cố , dặn dò: 2 phút Giáo viên nhận xét chữ viết của học sinh và nhận xét chung tiết học.
Tài liệu đính kèm: