HỌC VẦN
Bài 56 : Vần uông – ương
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Nắm được cấu tạo uông - ương
- Biết ghép âm đứng trước với uông – ương để tạo tiếng mới
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồng ruộng
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II.Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III.Hoạt động dạy và học:
Thứ ba, ngày 09 tháng 12 năm 2008 HỌC VẦN Bài 56 : Vần uông – ương I.Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường - Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng - Nắm được cấu tạo uông - ương - Biết ghép âm đứng trước với uông – ương để tạo tiếng mới - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồng ruộng - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp - Thấy được sự phong phú của tiếng việt II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần eng – iêng - Học sinh đọc sách câu ứng dụng - Học sinh viết: cái kẻng xà beng , củ riềng, bay liệng - Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : - Hôm nay chúng ta học bài vần uông–ương ® giáo viên ghi tựa Hoạt động 1: Dạy vần uông Mục tiêu: Nhận diện được chữ uông, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uông Nhận diện vần: - Giáo viên đính vần uông - Vần uông được tạo nên từ âm nào? - Có vần uông, thêm chữ và dấu gì để có tiếng chuông ? - Giáo viên viết bảng: chuông - Đánh vần : chờ – uông – chuông - Giáo viên treo tranh, hỏi tranh vẽ gì ? - Giáo viên ghi bảng: qủa chuông - Đọc toàn phần vần uông - Giáo viên chỉnh sai cho học sinh ë Quy trình tương tự như vần uông - So sánh ương với uông - Nhạn xét Hướng dẫn viết: - Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết - Cho viết bảng con Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Viết : ương, đường, con đường c) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có uông – ương và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép - Giáo viên đưa vật thật, tranh gợi mở giảng giải để rút ra từ luyện đọc - Giáo viên ghi bảng Rau muống nhà trường Luống cày nương rẫy - Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh viết bảng con - Học sinh nhắc lại tựa bài - Đọc CN - ĐT - Học sinh nêu - Thêm chữ ch và không dấu - Học sinh quan sát - Học sinh đọc - Học sinh nêu : qủa chuông - Học sinh đọc : qủa chuông - Học sinh đọc - So sánh. - Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con - Học sinh quan sát và nêu - Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh đọc theo yêu cầu TIẾT 2 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 í Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác - Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 - Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa - Tranh vẽ gì ? à Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng : Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội - Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh - Nêu tiếng có vần uông, ương Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần uông Viết từ: qủa chuông Viết vần ương Viết từ: con đường - Giáo viên khống chế viết từng dòng ở bảng Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Đồng ruộng - Giáo viên treo tranh: nêu gợi ý các câu hỏi theo tranh cho phù hợp Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: Đồng ruộng Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn ? Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang là gì? Ngoài ra em còn biết bác nông dân có những việc gì khác ? Em ở nông thôn hay thành phố? Em đã được thấy bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ ? Nếu không có bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai chúng ta có cái gì để ăn không ? Củng cố: - Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn - Giáo viên đính bảng các từ: điền vần để được từ T____ vôi trắng R____ rau m____ Con đ____ làng - Nhận xét 5.Dặn dò: - Đọc sách, viết bảng vần uông, ương và tiếng có mang vần - Chuẩn bị bài vần ang – anh - Nhận xét tiết học - Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh nêu - Học sinh nêu - Học sinh viết vở - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Ruộng và rẩy - - Nông thôn - Đã thấy - Không có - Học sinh thi đua - Lớp hát - Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương TOÁN Tiết 49 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I.Mục tiêu: - Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố vế phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 - Học sinh biết làm phép cộng trong phạm vi 7 - Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài II.Chuẩn bị: - Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán - Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ: Luyện tập - Đọc bảng trừ, cộng trong phạm vi 6 Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 6 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong hạm vi 7 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong hạm vi 7 Hướng dẫn học phép cộng 6+1=7 và 1+6=7 - Giáo viên gắn 2 nhóm: 6 hình tam giác và 1 hính tam giác - Cho học sinh nêu đề toán theo hình mẫu - Giáo viên chỉ vào các hình nêu: sáu cộng một bằng mấy? - Giáo viên ghi: 6 + 1 = 7 - Giáo viên nêu: 1 + 6 = mấy? - Cho học sinh đọc 2 phép tính - Em nhận xét quan hệ giữa 2 phép tính đó à Lấy 1 + 6 cũng như 6 + 1 Tương tự với phép cộng: 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7 Tương tự với phép cộng: 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7 Hoạt động 2: Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức vừa học để làm bài tập - Cho học sinh lấy vở bài tập - Bài 1: Thực hiện các phép tính, chú ý viêt phải thẳng cột - Bài 2: Tính kêt quả - Nhận xét - Bài 3: Tính như thế nào? Giáo viên : 5 + 1 + 1 = - Khen ngợi - Bài 4: Viết phép tính Muốn biết có mấy con bướm em làm phép tính nào? - Nhận xét Củng cố: - Thi đọc phép tính tiếp sức - Lần lượt học sinh đọc: 6 + 1 = mấy, em khác nói” bằng 7” ; em thứ 3 nói như em thứ 2 cứ thế đến hết cả tổ - Nhận xét Dặn dò: - Học thuộc bảng cộng, làm lại bài còn sai - Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét tiết học - Hát - Học sinh đọc bảng trừ và cộng trong phạm vi 6 - Học sinh quan sát - Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có mấy hình? - Sáu cộng một bằng bảy - Học sinh đọc - Học sinh nêu kết quả: 7 - Học sinh đọc 2 phép tính - Học sinh nêu - Học sinh đọc thuộc bảng - Học sinh làm, sửa bài miệng - Học sinh sửa bài miệng - Học sinh nêu: lấy 5+1=6, lấy 6+1=7, viết 7 sau dấu ” =” - Học sinh làm , sửa - Học sinh nêu đề toán theo từng tranh tình huống - Thi 3 tổ; tổ nào đọc đúng, nhanh tổ đó thắng. Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Thứ tư, ngày 10 tháng 12 năm 2008 HỌC VẦN Bài 57 : Vần ang – anh Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh - Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng - Nắm được cấu tạo ang - anh - Biết ghép âm đứng trước với ang – anh để tạo tiếng mới - Viết đúng mẫu, đều nét đẹp - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Buổi sáng - Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Vần uông, ương - Học sinh đọc sách câu ứng dụng - Học sinh viết: rau muống, nhà trường, luống cày - Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : - Hôm nay chúng ta học bài vần ang–anh ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ang Mục tiêu: Nhận diện được chữ ang, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ang Nhận diện vần: - Giáo viên viết chữ ang - Vần ang được tạo nên từ âm nào? - Cho gắn vần ang - Nhận xét - Cho gắn tiếng bàng - Giáo viên treo tranh ở sách giáo khoa - Tranh vẽ gì ? - Giáo viên ghi bảng: cây bàng - Giáo viên chỉnh sai cho học sinh - Cho đọc lại sơ đồ - Hướng dẫn vần anh tương tự Hướng dẫn viết: - Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Viết chữ ang: viêt chữ a rê bút viết chữ ng bàng: Viết chữ b rê bút viết vần ang, dấu huyền trên a cây bàng: viết chữ câøy, cách con chữ o viết chữ bàng Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ang – anh và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép - Giáo viên đưa vật thật , tranh, gợi mở, giảng giải để nêu từ cần luyện đọc - Giáo viên ghi bảng Buôn làng bánh chưng Hải cảng hiền lành - Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh viết bảng con - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát - Học sinh: được tạo nên từ chữ a và ng - Học sinh thực hiện - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Học sinh đọc từ - Học sinh theo dõi - Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con - Học sinh quan sát và nêu - Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh đọc theo yêu cầu TIẾT 2 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chu ... Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 ë Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài ở sách giáo khoa - Nhắc lại bài ôn ở tiết trước bảng ôn vần, từ ứng dụng - Cho học sinh luyện đọc - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa - Tranh vẽ gì? à Mèo đang làm gì? - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp - Nêu lại tư thế ngồi viết - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: - Giáo viên thu vở chấm - Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: Chuột nhà và chuột đồng - Giáo viên treo từng tranh và kể 4. Củng cố: Thi đua: nối chữ phù hợp Giáo viên nêu yêu cầu, thực hiện theo hiệu lệnh Siêng làng Rừng súng Bông năng Trường xanh - Nhận xét 5. Dặn dò: - Đọc kỹ lại các bài, viết bảng con các bài vần ôn - Chuẩn bị bài vần oc- ac - Nhận xét tiết học - Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Học sinh đọc thầm và nêu - Học sinh luyện đọc - Học sinh nêu - Học sinh viết vở - Học sinh nghe và quan sát tranh - Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh - Học sinh nhìn tranh và kể lại bất kỳ tranh nào - Học sinh thi đua 3 tổ, cử đại diên lên nối tổ nào nối đúng và nhanh sẽ thắng - Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương TOÁN Tiết 51 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố vế phép tính cộng , trừ trong phạm vi 7 - Tính toán nhanh, chính xác - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp - Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động II. Chuẩn bị: - Nội dung bài tập, trò chơi - Vở bài tập, đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 7 - Đọc bảng phép cộng trừ trong phạm vi 7 - Ghi phép tính có thể có - Giáo viên nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Mục tiêu: Khắc sâu lại cho học sinh phép cộng trừ trong phạm vi 7 - Lấy 7 que tính, tách làm 2 nhóm rồi nêu phép tính có thể được - Cho 3 số: 7, 2, 5 hãy nêu phép tính có được từ 3 số đó Hoạt động 2: Làm vở bài tập Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng - Cho học sinh nêu yêu cầu của từng bài, rồi thực hiện làm bài * Bài 1 : Tính Lưu ý điều gì khi làm ? - Nhận xét * Bài 2 : Tính Lưu ý thực hiện các phép tính theo từng cột * Bài 3 : Hướng dẫn sử dụng các bảng cộng trừ để chọn số điền vào ô - Nhận xét * Bài 4: Thực hiện phép tính ở bên trái trước rồi điền vào chỗ chấm * Bài 5: Viết phép tính - Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố : - Trò chơi điền số - Có các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, đặt vào ô sao cho khi cộng 3 số trên mỗi cạnh đều được kết quả là 6 - Giáo viên nhận xét Dặn dò: - Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 - Làm thêm các bài tập ở sách cho thạo - Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 8 - Nhận xét tiết học - Hát - Học sinh đọc - Học sinh viết bảng con 4 + 3 7 – 3 3 + 4 7 – 4 - Học sinh thực hiện theo yêu cầu và nêu - Học sinh làm bảng con 7 – 2 = 5 5 + 2 = 7 7 – 5 = 2 2 + 5 = 7 - Ghi kết quả thẳng cột - Học sinh làm sửa bài miệng - Học sinh sửa bài miệng - Học sinh làm bài , sửa ở bảng lớp - Học sinh làm bài sửa bảng lớp - Học sinh nêu miệng - HS lên giải - Nhận xét - Học sinh nộp vở - Học sinh thi đua 3 tổ thảo luận, tiếp sức. Tổ nào làm đúng , nhanh sẽ thắng Thứ hai, ngày 15 tháng 12 năm 2008 TUẦN 15 SINH HOẠT DƯỚI CỜ HỌC VẦN Bài 60 : Vần om – am I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : om , am, làng xóm, rừng tràm - Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng - Biết ghép âm đứng trước với các vần om, am để tạo thành tiếng mới - Rèn đọc chính xác, trôi chảy, viết đúng chữ có vần om, am - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời cảm ơn - Thấy được sự phong phú của tiếng việt II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: ôn tập - Cho học sinh viết bảng con: bình minh, nhà rông, chang chang - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét 3. Bài mới: a)Giới thiệu : - Hôm nay chúng ta học bài vần om, am ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần om Mục tiêu: Nhận diện được chữ om , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần om - Giáo viên đính vần om - Vần om được tạo nên từ những âm nào? - Cho đính vần om - Chom gắn tiếng xóm - Cho đọc - So sánh vần om và on b) Hướng dẫn viết: - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết. + Viết om: viết con chữ o rê bút viết chữ m + Xóm: viết chữ x rê bút viết vần om, dấu sắc trên o + làng xóm: viết chữ làng, cách 1 con chữ o viết chữ xóm - Nhận xét bảng C) Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: Nhận ra vần om và am và đọc trơn tiếng ứng dụng - Đính từ ứng dụng - Nhận xét - Hát chuyển tiết 2 - Hát - Học sinh viết bảng con - Học sinh đọc - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát - Từ những âm o và m - Gắn bảng - Gắn bảng - Đọc dãy, bàn nhóm - ĐT - Giống nhau: bắt đầu là o Khác nhau: om kết thúc là m, on kết thúc là n Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con - Học sinh luyện đọc cá nhân Tiết 2 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 ë Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa - Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 - Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa cho học sinh nêu nội dung - Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám, rám trái bòng à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Nói lời cảm ơn - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Tại sao em bé lại cảm ơn chị ? Em đã bao giờ nói: “ em xin cảm ơn” chưa ? Khi nào ta phải cảm ơn ? Các em cùng nhau tập nói lời cảm ơn Chốt: Củng cố: - Thi đua: ai nhanh, ai đúng - Tìm từ có mang vần , ai ghi được nhiều từ và đúng thì dãy đó sẽ thắng - Nhận xét Dặn dò: - Về đọc viết bảng vần, tiếng có mang vần om,am - Tìm các vần đã học ở sách báo - Chuẩn bị bài vần ăm - âm Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Đã nĩi - Khi nhận quà, khi làm lỗi - Học sinh thi đua 3 dãy lên tiếp sức Tính theo 1 bài hát - Đọc từ vừa tìm được - Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương TOÁN Tiết 46 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I.Mục tiêu: - Giúp cho học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 - Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 8 - Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài II.Chuẩn bị: - Các mô hình, vật phù hợp nội dung bài - Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ : Luyện tập - Cho 3 số viết thành 4 phép tính: 2 cộng, 2 trừ 2, 4, 6 1, 6, 7 Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 8 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 - Nêu đề bài toán theo mẫu vật à Giáo viên chốt ý: có 7 hình, thêm 1 hình vậy có tất cả mấy hình, làm tính gì? - Giáo viên ghi: 7 + 1 = 8 - Tương tự: 1 + 7 = 8 - Cho học sinh sử dụng bảng đồ dùng: lấy 8 mẫu vật tách ra làm 2 nhóm, rồi nêu phép tính - Giáo viên ghi các phép tính: 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Giúp cho học sinh củng cố vế phép cộng, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 - Học sinh lấy vở bài tập: cho học sinh nêu yêu cầu của từng bài rồi làm Bài 1: Vận dụng công thức cộng vừa học để tính kết quả lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột Bài 2: Tương tự - Nhận xét Bài 3: Nêu cách làm bài tính có 3 số - Nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp theo tranh - Thu tập chấm điểm , nhận xét Củng cố: - Gọi đọc bảng cộng - Nhận xét Dặn dò: - Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 - Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 8 - Nhận xét tiết học - Hát - Học sinh làm bảng con - Học sinh tự nêu theo ý kiến - Học sinh tự nêu - Học sinh thực hiện - Học sinh đọc thuộc bảng - Học sinh làm, sửa bài miệng - Lấy 2 số đầu làm tính được bao nhiêu làm tính tíêp với số thứ 3, ghi kết quả - Học sinh thi đua 3 tổ, tổ nào làm nhanh, đúng tổ đó thắng - Học sinh nhận xét - Làm vào vở - Học sinh tuyên dương - 2 HS đọc
Tài liệu đính kèm: