Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học: 2008-2009 - Nguyễn Thị Ánh Đẹp

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học: 2008-2009 - Nguyễn Thị Ánh Đẹp

HỌC VẦN

 Bài 56 : Vần uông – ương

I.Mục tiêu:

- Học sinh đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

- Nắm được cấu tạo uông - ương

- Biết ghép âm đứng trước với uông – ương để tạo tiếng mới

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồng ruộng

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II.Chuẩn bị:

- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III.Hoạt động dạy và học:

 

doc 37 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học: 2008-2009 - Nguyễn Thị Ánh Đẹp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 09 tháng 12 năm 2008
HỌC VẦN
 Bài 56 : Vần uông – ương 
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Nắm được cấu tạo uông - ương
- Biết ghép âm đứng trước với uông – ương để tạo tiếng mới
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồng ruộng
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
II.Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: vần eng – iêng 
- Học sinh đọc sách câu ứng dụng
- Học sinh viết: cái kẻng xà beng , củ riềng, bay liệng
- Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
- Hôm nay chúng ta học bài vần uông–ương ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động 1: Dạy vần uông
Mục tiêu: Nhận diện được chữ uông, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uông
Nhận diện vần:
- Giáo viên đính vần uông
- Vần uông được tạo nên từ âm nào?
- Có vần uông, thêm chữ và dấu gì để có tiếng chuông ?
- Giáo viên viết bảng: chuông
- Đánh vần : chờ – uông – chuông
- Giáo viên treo tranh, hỏi tranh vẽ gì ?
 - Giáo viên ghi bảng: qủa chuông
- Đọc toàn phần vần uông
- Giáo viên chỉnh sai cho học sinh 
 ë Quy trình tương tự như vần uông 
 - So sánh ương với uông
- Nhạn xét
Hướng dẫn viết:
 - Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
 - Cho viết bảng con
Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh 
Viết : ương, đường, con đường
 c) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có uông – ương và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép 
- Giáo viên đưa vật thật, tranh gợi mở giảng giải để rút ra từ luyện đọc
 - Giáo viên ghi bảng 
 Rau muống nhà trường
 Luống cày 	nương rẫy
 - Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh nhắc lại tựa bài
 - Đọc CN - ĐT
 - Học sinh nêu
- Thêm chữ ch và không dấu
- Học sinh quan sát 
- Học sinh đọc 
- Học sinh nêu : qủa chuông
- Học sinh đọc : qủa chuông
- Học sinh đọc 
- So sánh.
- Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
- Học sinh quan sát và nêu
- Học sinh luyện đọc cá nhân
- Học sinh đọc theo yêu cầu
TIẾT 2
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
 Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
 í Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
- Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1
- Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa 
- Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng : Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
- Nêu tiếng có vần uông, ương
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Viết vần uông
Viết từ: qủa chuông
Viết vần ương
Viết từ: con đường
- Giáo viên khống chế viết từng dòng ở bảng
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Đồng ruộng
- Giáo viên treo tranh: nêu gợi ý các câu hỏi theo tranh cho phù hợp
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng: Đồng ruộng
Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn ?
Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang là gì?
Ngoài ra em còn biết bác nông dân có những việc gì khác ?
Em ở nông thôn hay thành phố?
Em đã được thấy bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ ?
Nếu không có bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai  chúng ta có cái gì để ăn không ?
Củng cố:
- Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
- Giáo viên đính bảng các từ: điền vần để được từ
T____ vôi trắng
R____ rau m____
Con đ____ làng
- Nhận xét
5.Dặn dò:
- Đọc sách, viết bảng vần uông, ương và tiếng có mang vần
- Chuẩn bị bài vần ang – anh 
- Nhận xét tiết học
- Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
- Học sinh quan sát 
- Học sinh nêu 
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh nêu 
- Học sinh nêu
- Học sinh viết vở
- Học sinh quan sát 
- Học sinh nêu
- Ruộng và rẩy
- 
- Nông thôn
- Đã thấy
- Không có
- Học sinh thi đua 
- Lớp hát
- Học sinh nhận xét 
- Học sinh tuyên dương
TOÁN
Tiết 49 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I.Mục tiêu:
- Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố vế phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
- Học sinh biết làm phép cộng trong phạm vi 7
- Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài
II.Chuẩn bị:
- Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán
- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ: Luyện tập
- Đọc bảng trừ, cộng trong phạm vi 6
Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 6
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong hạm vi 7
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong hạm vi 7
Hướng dẫn học phép cộng 6+1=7 và 1+6=7
- Giáo viên gắn 2 nhóm: 6 hình tam giác và 1 hính tam giác
- Cho học sinh nêu đề toán theo hình mẫu
- Giáo viên chỉ vào các hình nêu: sáu cộng một bằng mấy?
- Giáo viên ghi: 6 + 1 = 7
- Giáo viên nêu: 1 + 6 = mấy?
- Cho học sinh đọc 2 phép tính
- Em nhận xét quan hệ giữa 2 phép tính đó
à Lấy 1 + 6 cũng như 6 + 1
Tương tự với phép cộng: 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7
Tương tự với phép cộng: 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7
Hoạt động 2: 
Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức vừa học để làm bài tập
- Cho học sinh lấy vở bài tập
- Bài 1: Thực hiện các phép tính, chú ý viêt phải thẳng cột
- Bài 2: Tính kêt quả
- Nhận xét
- Bài 3: Tính như thế nào?
Giáo viên : 5 + 1 + 1 =
- Khen ngợi
- Bài 4: Viết phép tính
Muốn biết có mấy con bướm em làm phép tính nào?
- Nhận xét
Củng cố:
- Thi đọc phép tính tiếp sức
- Lần lượt học sinh đọc: 6 + 1 = mấy, em khác nói” bằng 7” ; em thứ 3 nói như em thứ 2 cứ thế đến hết cả tổ
- Nhận xét 
Dặn dò:
- Học thuộc bảng cộng, làm lại bài còn sai
- Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét tiết học
- Hát
- Học sinh đọc bảng trừ và cộng trong phạm vi 6
- Học sinh quan sát 
- Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có mấy hình?
- Sáu cộng một bằng bảy
- Học sinh đọc 
- Học sinh nêu kết quả: 7
- Học sinh đọc 2 phép tính
- Học sinh nêu 
- Học sinh đọc thuộc bảng
- Học sinh làm, sửa bài miệng
- Học sinh sửa bài miệng
- Học sinh nêu: lấy 5+1=6, lấy 6+1=7, viết 7 sau dấu ” =”
- Học sinh làm , sửa
- Học sinh nêu đề toán theo từng tranh tình huống
- Thi 3 tổ; tổ nào đọc đúng, nhanh tổ đó thắng.
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
Thứ tư, ngày 10 tháng 12 năm 2008
HỌC VẦN
 Bài 57 : Vần ang – anh 
Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Nắm được cấu tạo ang - anh
- Biết ghép âm đứng trước với ang – anh để tạo tiếng mới
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Buổi sáng
 - Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: Vần uông, ương 
- Học sinh đọc sách câu ứng dụng
- Học sinh viết: rau muống, nhà trường, luống cày
- Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
- Hôm nay chúng ta học bài vần ang–anh ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ang
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ang, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ang
Nhận diện vần:
- Giáo viên viết chữ ang
- Vần ang được tạo nên từ âm nào?
- Cho gắn vần ang
- Nhận xét
- Cho gắn tiếng bàng
- Giáo viên treo tranh ở sách giáo khoa
- Tranh vẽ gì ?
- Giáo viên ghi bảng: cây bàng 
- Giáo viên chỉnh sai cho học sinh 
- Cho đọc lại sơ đồ
- Hướng dẫn vần anh tương tự
Hướng dẫn viết:
- Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
Viết chữ ang: viêt chữ a rê bút viết chữ ng
bàng: Viết chữ b rê bút viết vần ang, dấu huyền trên a
cây bàng: viết chữ câøy, cách con chữ o viết chữ bàng
Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh 
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ang – anh và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép 
- Giáo viên đưa vật thật , tranh, gợi mở, giảng giải để nêu từ cần luyện đọc
- Giáo viên ghi bảng 
 Buôn làng 	 bánh chưng
 Hải cảng 	 hiền lành
- Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh quan sát 
- Học sinh: được tạo nên từ chữ a và ng 
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh quan sát 
- Học sinh nêu 
- Học sinh đọc từ
- Học sinh theo dõi
- Học sinh quan sát 
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh quan sát và nêu
- Học sinh luyện đọc cá nhân
- Học sinh đọc theo yêu cầu
TIẾT 2
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
 Giới thiệu : Chu ... 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
 ë Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài ở sách giáo khoa 
- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước bảng ôn vần, từ ứng dụng
- Cho học sinh luyện đọc 
- Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
 - Tranh vẽ gì?
à Mèo đang làm gì?
- Giáo viên đọc mẫu 
- Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp 
- Nêu lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết:
- Giáo viên thu vở chấm
- Nhận xét 
Hoạt động 3: Kể chuyện 
Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: Chuột nhà và chuột đồng
- Giáo viên treo từng tranh và kể
4. Củng cố:
Thi đua: nối chữ phù hợp
Giáo viên nêu yêu cầu, thực hiện theo hiệu lệnh
Siêng 	làng
Rừng 	súng
Bông 	năng
Trường 	 xanh
- Nhận xét
5. Dặn dò:
- Đọc kỹ lại các bài, viết bảng con các bài vần ôn
- Chuẩn bị bài vần oc- ac
- Nhận xét tiết học
- Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân
- Học sinh quan sát 
- Học sinh nêu 
- Học sinh đọc thầm và nêu
- Học sinh luyện đọc 
- Học sinh nêu 
- Học sinh viết vở
- Học sinh nghe và quan sát tranh
- Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh
- Học sinh nhìn tranh và kể lại bất kỳ tranh nào
- Học sinh thi đua 3 tổ, cử đại diên lên nối tổ nào nối đúng và nhanh sẽ thắng
- Học sinh nhận xét 
- Học sinh tuyên dương 
TOÁN
 Tiết 51 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố vế phép tính cộng , trừ trong phạm vi 7
- Tính toán nhanh, chính xác
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
- Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động
II. Chuẩn bị:
- Nội dung bài tập, trò chơi 
- Vở bài tập, đồ dùng học toán
III.Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 7
- Đọc bảng phép cộng trừ trong phạm vi 7
- Ghi phép tính có thể có 
- Giáo viên nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập 
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: Khắc sâu lại cho học sinh phép cộng trừ trong phạm vi 7
- Lấy 7 que tính, tách làm 2 nhóm rồi nêu phép tính có thể được
- Cho 3 số: 7, 2, 5 hãy nêu phép tính có được từ 3 số đó
Hoạt động 2: Làm vở bài tập
Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng
- Cho học sinh nêu yêu cầu của từng bài, rồi thực hiện làm bài
* Bài 1 : Tính
Lưu ý điều gì khi làm ?
 - Nhận xét
* Bài 2 : Tính 
Lưu ý thực hiện các phép tính theo từng cột
* Bài 3 : 
Hướng dẫn sử dụng các bảng cộng trừ để chọn số điền vào ô
 - Nhận xét
* Bài 4: Thực hiện phép tính ở bên trái trước rồi điền vào chỗ chấm
* Bài 5: Viết phép tính
- Giáo viên thu vở chấm và nhận xét 
Củng cố :
- Trò chơi điền số
- Có các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, đặt vào ô sao cho khi cộng 3 số trên mỗi cạnh đều được kết quả là 6
- Giáo viên nhận xét 
Dặn dò:
- Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7
- Làm thêm các bài tập ở sách cho thạo
- Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 8
- Nhận xét tiết học
- Hát
- Học sinh đọc 
- Học sinh viết bảng con 
4 + 3	7 – 3 
3 + 4 	7 – 4 
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu và nêu
- Học sinh làm bảng con 
7 – 2 = 5	 5 + 2 = 7
7 – 5 = 2	 2 + 5 = 7
- Ghi kết quả thẳng cột
- Học sinh làm sửa bài miệng
- Học sinh sửa bài miệng
- Học sinh làm bài , sửa ở bảng lớp
- Học sinh làm bài sửa bảng lớp
- Học sinh nêu miệng
- HS lên giải
- Nhận xét
- Học sinh nộp vở
- Học sinh thi đua 3 tổ thảo luận, tiếp sức. Tổ nào làm đúng , nhanh sẽ thắng
Thứ hai, ngày 15 tháng 12 năm 2008
TUẦN 15
SINH HOẠT DƯỚI CỜ
HỌC VẦN
 Bài 60 : Vần om – am 
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được : om , am, làng xóm, rừng tràm
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
 - Biết ghép âm đứng trước với các vần om, am để tạo thành tiếng mới
- Rèn đọc chính xác, trôi chảy, viết đúng chữ có vần om, am
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời cảm ơn
 - Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định:
2. Bài cũ: ôn tập
- Cho học sinh viết bảng con: bình minh, nhà rông, chang chang
- Đọc câu ứng dụng
- Nhận xét
3. Bài mới:
 a)Giới thiệu :
- Hôm nay chúng ta học bài vần om, am ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần om
Mục tiêu: Nhận diện được chữ om , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần om
- Giáo viên đính vần om
- Vần om được tạo nên từ những âm nào?
- Cho đính vần om
- Chom gắn tiếng xóm
- Cho đọc 
- So sánh vần om và on
b) Hướng dẫn viết:
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết. 
+ Viết om: viết con chữ o rê bút viết chữ m
+ Xóm: viết chữ x rê bút viết vần om, dấu sắc trên o
+ làng xóm: viết chữ làng, cách 1 con chữ o viết chữ xóm
- Nhận xét bảng
C) Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu: Nhận ra vần om và am và đọc trơn tiếng ứng dụng
- Đính từ ứng dụng
- Nhận xét
- Hát chuyển tiết 2
- Hát
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc 
- Học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh quan sát 
- Từ những âm o và m
- Gắn bảng
- Gắn bảng
- Đọc dãy, bàn nhóm - ĐT
- Giống nhau: bắt đầu là o
Khác nhau: om kết thúc là m, on kết thúc là n
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
- Học sinh luyện đọc cá nhân
Tiết 2
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
 Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
 ë Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa 
- Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 
- Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa cho học sinh nêu nội dung
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám, rám trái bòng
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
- Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Tại sao em bé lại cảm ơn chị ?
Em đã bao giờ nói: “ em xin cảm ơn” chưa ?
Khi nào ta phải cảm ơn ?
Các em cùng nhau tập nói lời cảm ơn
Chốt:
Củng cố:
- Thi đua: ai nhanh, ai đúng
- Tìm từ có mang vần , ai ghi được nhiều từ và đúng thì dãy đó sẽ thắng
- Nhận xét
Dặn dò:
- Về đọc viết bảng vần, tiếng có mang vần om,am
- Tìm các vần đã học ở sách báo
- Chuẩn bị bài vần ăm - âm
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
- Học sinh quan sát 
- Học sinh nêu 
- Đã nĩi
- Khi nhận quà, khi làm lỗi
- Học sinh thi đua 3 dãy lên tiếp sức
Tính theo 1 bài hát
- Đọc từ vừa tìm được
- Học sinh nhận xét 
- Học sinh tuyên dương
TOÁN
Tiết 46 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I.Mục tiêu:
- Giúp cho học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
- Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 8
- Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài
II.Chuẩn bị:
- Các mô hình, vật phù hợp nội dung bài
- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ : Luyện tập
- Cho 3 số viết thành 4 phép tính: 2 cộng, 2 trừ
2, 4, 6
1, 6, 7
Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 8
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
- Nêu đề bài toán theo mẫu vật
à Giáo viên chốt ý: có 7 hình, thêm 1 hình vậy có tất cả mấy hình, làm tính gì?
- Giáo viên ghi: 7 + 1 = 8
- Tương tự: 1 + 7 = 8
- Cho học sinh sử dụng bảng đồ dùng: lấy 8 mẫu vật tách ra làm 2 nhóm, rồi nêu phép tính
- Giáo viên ghi các phép tính:
6 + 2 = 8
2 + 6 = 8
3 + 5 = 8
5 + 3 = 8
4 + 4 = 8
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Giúp cho học sinh củng cố vế phép cộng, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
- Học sinh lấy vở bài tập: cho học sinh nêu yêu cầu của từng bài rồi làm
Bài 1: Vận dụng công thức cộng vừa học để tính kết quả
lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột
Bài 2: Tương tự
 - Nhận xét
Bài 3: Nêu cách làm bài tính có 3 số
 - Nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp theo tranh
- Thu tập chấm điểm , nhận xét 
Củng cố:
- Gọi đọc bảng cộng
- Nhận xét 
Dặn dò:
- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8
- Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 8
- Nhận xét tiết học
- Hát
- Học sinh làm bảng con
- Học sinh tự nêu theo ý kiến 
- Học sinh tự nêu
- Học sinh thực hiện
- Học sinh đọc thuộc bảng
- Học sinh làm, sửa bài miệng
- Lấy 2 số đầu làm tính được bao nhiêu làm tính tíêp với số thứ 3, ghi kết quả
- Học sinh thi đua 3 tổ, tổ nào làm nhanh, đúng tổ đó thắng
- Học sinh nhận xét 
- Làm vào vở
- Học sinh tuyên dương 
- 2 HS đọc

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_13_nam_hoc_2008_2009_ngu.doc