: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng n
- Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
- Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới
- Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: Chia phần
- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II.Chuẩn bị:
- Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
- Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III.Hoạt động dạy và học:
Thứ hai , ngày 01 tháng 12 năm 2008 TUẦN 13 SINH HOẠT DƯỚI CỜ HỌC VẦN Bài 51 : ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng n - Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng - Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới - Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách - Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: Chia phần - Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II.Chuẩn bị: - Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa - Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần eng – iêng - Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa - Cho học sinh viết bảng con: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn - Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ? à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Mục tiêu: Đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học - Giáo viên cho học sinh lên chỉ vào bảng và đọc à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép âm thành vần Mục tiêu: Học sinh biết ghép các âm với vần để tạo thành tiếng - Giáo viên cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép các chữ ở cột ngang với âm ở cột dọc à Giáo viên đưa vào bảng ôn - Giáo viên chỉ cho học sinh đọc - Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản - Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: cuồn cuộn con vượn thôn bản - Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng - Nêu tư thế ngồi viết - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết - Cho viết bảng con - Nhận xét - Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - Học sinh đọc bài cá nhân - Học sinh viết bảng con - Học sinh nêu Học sinh chỉ chữ và đọc âm - Học sinh ghép và nêu - Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp - Học sinh nêu - Học sinh luyện đọc - Học sinh nêu - Học sinh viết bảng con TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 ĩ Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài ở sách giáo khoa - Nhắc lại bài ôn ở tiết trước bảng ôn vần, từ ứng dụng - Cho học sinh luyện đọc - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: - Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp từ - Nêu lại tư thế ngồi viết - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: + Cuồn cuộn + Con vượn - Giáo viên thu vở chấm - Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: chia phần - Giáo viên treo từng tranh và kể + Tranh 1: Có 2 người đi săn từ sớm đến gần tối, họ chỉ săn được có 3 chú sóc nhỏ + Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của 2 người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau họ đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì + Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số vừa săn được ra và chia + Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công bằng! Cả ba người vui vẽ chia tay ai về nhà nấy à Ý nghĩ: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn 4.Củng cố: - Thi viết từ có mang vần vừa ôn lên bảng - Nhận xét 5.Dặn dò: - Đọc lại bài đã học, luyện viết các từ có vần vừa ôn - Chuẩn bị bài ong – ông - Nhận xét tiết học - Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Học sinh luyện đọc - Học sinh nêu - Học sinh viết vở - Học sinh nghe và quan sát tranh - Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh - Học sinh nhìn tranh và kể lại bất kỳ tranh nào - Học sinh cử đại diện của tổ mình lên thi - Học sinh thi tiếp sức giữa 3 tổ, tổ nhiều từ sẽ thắng - Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương TOÁN Tiết 45 : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Giúp cho học sinh củng cố về: Phép cộng , và phép trừ trong phạm vi các số đã học Phép cộng 1 số với 0 Viết phép tính thích hợp với các tình huống trong tranh - Tính toán nhanh, chính xác - Học học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động II. Chuẩn bị: - Phiếu BT - Vở bài tập, bảng con Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định : 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Giới thiệu: Luyện tập chung Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Mục tiêu: học sinh nắm đựơc kết qủa số cộng , trừ cho 0, 1 số trừ cho chính số đó, cách cộng trừ 3 số, cách so sánh 1 số với 1 phép tính - Một số trừ đi 0 hoặc cộng với 0 thì kết qủa như thế nào ? - Tính: 4 + 0 = ? 4 – 0 = ? 3 – 3 = ? - Khi thực hiện dãy tính, tiến hành qua mấy bước? - Tính: 1 + 3 – 4 = ? 5 + 0 – 3 = ? 2 + 3 – 5 = ? Hoạt động 2: Làm vở bài tập Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng - Bài 1 : Tính - Nhận xét - Bài 2 : Tính - Bài 3 : điền số vào ô Tìm một số thích hợp điền vào để cho kết quả là 5 - Bài 4: Đọc đề toán Có 2 con mèo đang chơi, thêm 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con mèo ? Muốn biết có tất cả bao nhiêu con mèo thì làm thế nào? - Bài 5: Số ? - Giáo viên thu vở chấm bài, nhận xét 4 Củng cố : - Giáo viên nhận xét 5.Dặn dò: - Ôân lại các bảng cộng trừ đã học - Chuẩn bị bài phép cộng tong phạm vi 6 - Nhận xét tiết học. - Hát - Bằng chính số đó - Học sinh làm bảng con - 2 bước: tính 2 số đầu, tính tiếp số còn lại - Học sinh làm bảng con - Học sinh làm và sửa bài miệng - Học sinh làm và sửa bài bảng lớp - HS làm bài - Làm tính cộng - Học sinh làm và nêu: 2+3=5 - Học sinh làm , sửa bảng lớp - Làm vào vở Thứ ba, ngày 02 tháng 12 năm 2008 HỌC VẦN Bài 52 : Vần ong – ông I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : ong, ông, cái võng, dòng sông - Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng - Nắm được cấu tạo ong - ông - Biết ghép âm đứng trước với ong – ông để tạo tiếng mới - Viết đúng mẫu, đều nét đẹp - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: đá bóng - Thấy được sự phong phú của tiếng việt II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Ôn tập - Học sinh đọc bài sách giáo khoa - Học sinh viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản - Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : - Hôm nay chúng ta học bài vần ong–ông ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ong Mục tiêu: Nhận diện được chữ ong, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ong - Đính vần ong - Cho gắn tiếng võng - Cho đọc - Đính tranh vẽ So sánh vần ong với on - Giáo viên ghi bảng: cái võng - Giáo viên chỉnh sai cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Viết chữ ong: viết o rê bút nối liền với ng Võng: viết v nối liền ong, lia bút viết dấu ngã trên o Cái võng: viết chữ cái, cách con chữ o viết chữ võng - Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần ông Mục tiêu: Nhận diện được chữ ông, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ông d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ong – ông và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép - Giáo viên đặt câu hỏi, treo tranh để rút ra từ luyện đọc - Giáo viên ghi bảng Con ong cây thông Vòng tròn công viên - Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh viết bảng con - Học sinh nhắc lại tựa bài - Đọc ,gắn bảng - Gắn võng - Đoc dãy bàn nhĩm - ĐT - Học sinh quan sát - Giống nhau: bắt đầu là o - Khác nhau là ong kết thúc là ng , on kết thúc là n - Đọc sinh đánh vần - Học sinh đọc trơn - Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết bảng con TIẾT 2 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 ơ Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác - Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa - Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa - Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời - Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh - Nêu tiếng có vần ong, ông Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần ong: viết chữ o rê bút nối với chữ ng cái võng: viết chữ cái, cách 1 con chữ o viết chữ võng Viết vần ông: viết chữ ong lia bút viết dấu mũ trên ô dòng sông: viết chữ dòng, cách con chữ o viết chữ sông Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: ... õng, suối, đèo ở đâu không ? Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo Có ai trong lớp đã được vào rừng ? em hãy kể cho mọi người nghe về rừng Củng cố: - Thi đua ai nhanh ai đúng - Thi đua tìm từ có vần ung, ưng viết lên bảng - Nhận xét 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại các vần đã học - Chuẩn bị bài vần eng – iêng - Nhận xét tiết học - Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh quan sát và nêu nhận xét - Học sinh đọc - Học sinh dựa vào tranh tìm lời giải cho từng câu - Ôâng mặt trời - Sấm - Hạt mưa - 2, 3 học sinh đọc lại - Học sinh nêu - Học sinh quan sát - Học sinh viết vở - Học sinh nêu - Học sinh quan sát và đọc - Học sinh nêu - Đại diện mỗi dãy 3 bạn thi đua tiếp sức - Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương TOÁN Tiết 47 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I.Mục tiêu: - Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 - Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 6 - Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực II.Chuẩn bị: - Nhóm mẫu vật có số lượng là 6 - Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Phép công trong phạm vi 6 - Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 6 - Làm bảng con: 3 + 3 = 2 + 2 = 4 + 2 = 6 + 0 = - Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 6 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 6 – 1 và 6 – 5 Bước 1: Giáo viên đính hình tam giác lên bảng - Có 6 hình tam giác bớt 1 còn mấy ? - Làm tính gì để biêt được? - Giáo viên ghi bảng: 6 – 1 = 5 Bước 2: tương tự: 6 – 5 = 1 Tương tự với: 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 Hoạt động 2: luyện tập Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng - Bài 1 : Tính và ghi thẳng cột Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 6 để làm - Bài 2 : Viết số thích hợp - Bài 3 : Tính Tiến hành theo 2 bước , em hãy nêu cách làm - Bài 4 : Nhìn tranh viết phép tính thích hợp - Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố: - Trò chơi thi đua. Ghi phép tính thích hợp có thể - Nhận xét 5.Dặn dò: - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6 - Làm lại các bài còn sai vào vở nhà - Chuẩn bị bài luyện tập - Nhận xét tiết học - Hát - Học sinh đọc - Học sinh làm bảng con - Học sinh quan sát - Bớt 1 hình còn 5 hình - Tính trừ - Học sinh tự nêu và rút ra phép tính - Học sinh làm trên que tính để rút ra phép trừ - Học sinh đọc thuộc bảng trừ, cá nhân, lớp - Học sinh làm bài, sửa bảng lớp - Học sinh sửa bảng lớp - Học sinh nêu, làm bài, sửa bảng lớp - Học sinh đọc phép tính - Học sinh nộp vở - Học sinh thi đua tổ, viết lên bảng con 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 - Học sinh nhận xét Thứ hai, ngày 08 tháng 12 năm 2008 TUẦN 14 SINH HOẠT DƯỚI CỜ HỌC VẦN Bài 55 : Vần eng – iêng I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng - Biết ghép âm đứng trước với các vần eng, iêng để tạo thành tiếng mới - Rèn đọc chính xác, trôi chảy, viết đúng chữ có vần eng, iêng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ao , hồ , giếng - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng - Thấy được sự phong phú của tiếng việt II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Bài cũ: vần ung, ưng - Học sinh đọc bài sách giáo khoa - Cho học sinh viết bảng con: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng - Nhận xét 3. Bài mới: a)Giới thiệu : - Hôm nay chúng ta học bài vần eng, iêng ® giáo viên ghi tựa b)Hoạt động1: Dạy vần eng Mục tiêu: Nhận diện được chữ eng , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần eng Nhận diện vần: - Giáo viên đính vần eng - Vần eng được tạo nên từ những âm nào? - Có vần eng , thêm chữ và dấu gì để có tiếng xẻng ? - Giáo viên viêt bảng: xẻng- nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa - Tranh vẽ gì ? - Giáo viên chốt ý, ghi từ: lưỡi xẻng - Đọc toàn phần vần eng - Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh ơ Hướng dẫn vần iêng tương tự Hướng dẫn viết: - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết. - Nhận xét d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Nhận ra vần, đọc trơn đúng từ ứng dụng: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng - Giáo viên hỏi gợi mở, tranh , vật để rút từ luyện đọc - Giáo viên ghi bảng: cái kẻng xà beng củ riềng bay liệng - Giáo viên chỉ từ thứ tự và bất kỳ - Đọc toàn bài trên bảng lớp - Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh viết bảng con - Học sinh nhắc lại tựa bài - Đọc gắn bảng - X đứng trước, eng đứng sau, dấu hỏi trên e - Học sinh đọc - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Học sinh đọc từ vừa ghi - Học sinh đánh vần và đọc trơn - Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con - Học sinh nêu - Học sinh luyện đọc cá nhân TIẾT 2 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 ơ Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa giáo khoa, sách giáo khoa - Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 - Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa cho học sinh nêu nội dung - Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh - Giáo viên đọc mẫu vâu ứng dụng à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết - Chấm bài c) Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: ao , hồ, giếng - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Em hãy chỉ đâu là cái giếng ? Những tranh này đều nói về cái gì ? Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? ë ao hồ, giếng đem đến cho con người những gì? - Em cần giữ, ao hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch? Theo em lấy nước ăn ở đâu thì vệ sinh? Để giữ vệ sinh cho nước ăn, em và các bạn làm gì ? 4.Củng cố: - Thi viết từ tiếp sức có mang vần, viết vần còn thiếu Xà b___ tiếng k___ Củ r___ bay l____ Cái x___ cồng ch___ - Nhận xét 5 Dặn dò: - Về nhà xem lại các vần đã học - Tìm các vần đã học ở sách báo - Chuẩn bị bài uông – ương - Nhận xét tiết học - Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh quan sát và nêu - Học sinh đọc - Học sinh luyện đọc câu ứng dụng - Học sinh nêu - Học sinh viết vở - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Nước sử dụng - Thường xuyên lam vệ sinh . - Thi đua 3 tổ - Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương TOÁN Tiết 48 : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6 - Tính toán nhanh, chính xác - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp - Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động II. Chuẩn bị: - Nội dung luyện tập - Vở bài tập, đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 6 - Đọc bảng trừ trong phạm vi 6 - Đưa bảng đúng sai 6 – 6 = 0 6 – 0 = 0 6 – 4 = 3 3. Bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Mục tiêu: Khắc sâu lại cho học sinh phép cộng trừ trong phạm vi 6 - Lấy 6 hình tam giác tách ra 2 phần - Nêu phép tính có được từ việc tách đó Hoạt động 2: Làm vở bài tập Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng - Bài 1 : Tính Lưu ý điều gì khi làm ? - Bài 2 : Tính Nêu cách làm Ví dụ: 1 em lên làm: 6 – 3 – 1 = 2 3 -- 1 = 2 - Bài 3 : Điền dấu > , <, = Muốn điền đúng dấu thì phải làm sao? 2 + 3 < 6 - Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Nhận xét - Bài 5: Nhìn tranh đặt đề toán - Giáo viên thu vở chấm và nhận xét 4.Củng cố : - Cho học sinh chia 2 dãy lên thi đua: Ai nhanh hơn. - Viết số thích hợp vào ô trống + 3 = 6 6 = + 1 - Giáo viên nhận xét Dặn dò: - Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 - Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 7 - Nhận xét tiết học - Hát - Học sinh đọc - Học sinh thực hiện S S S - Học sinh thực hiện theo yêu cầu - Học sinh nêu 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 - Học sinh đọc bảng - Ghi kết quả thẳng cột - Học sinh làm sửa bài miệng - Làm tính với 2 số đầu, được kết quà làm tiếp với số thứ 3 - Học sinh làm bài , sửa ở bảng lớp - Làm tính với 2 số rồi so sánh, chọn dấu - HS điền Học sinh làm bài sửa bảng lớp - 1 em điều khiển mời bạn nêu đề toán và làm - Học sinh nộp vở - Mỗi dãy 2 em lên thi đua
Tài liệu đính kèm: