Tập đọc
NGƯỜI MẸ HIỀN
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TUẦN: 08 Thứ hai ngày 04 tháng 10 năm 2010. Tập đọc NGƯỜI MẸ HIỀN I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt ng¾t, nghØ h¬i ®óng ; bíc ®Çu ®äc râ lêi c¸c nh©n vËt trong bµi. - HiÓu ND: c« gi¸o nh ngêi mÑ hiÒn, võa yªu th¬ng võa nghiªm kh¾c d¹y b¶o c¸c em HS nªn ngêi. (tr¶ lêi ®îc c¸c c©u hái trong SGK). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lên đọc bài: “Thời khoá biểu” và TL CH trong SGK. - Nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài. Tiết 2: * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài, sau đó trả lời các CH trong sách giáo khoa. a) Giờ ra chơi minh rủ nam đi đâu? b) Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào? c) Khi Nam bị bác bảo vệ giữ cô giáo đã làm gì? * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Nhận xét bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe. - Nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Đọc phần chú giải. - Lắng nghe. - Đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. - Đọc và trả lời CH theo yêu cầu của GV: - Minh rủ nam ra phố xem xiếc. - Các bạn ấy chui qua chỗ tường bị thủng. - Cô nói với bác bảo vệ “bác nhẹ tay kẻo cháu đau” và đưa em vào lớp. - Các nhóm thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất. Rút kinh nghiệm: Toán 36 + 15 I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 36 + 15. - BiÕt gi¶i bµi to¸n theo h×nh vÏ b»ng mét phÐp tÝnh céng cã nhí trong ph¹m vi 100. II. Đồ dùng học tập: 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời. - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên bảng đọc thuộc bảng 6 cộng với một số. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: GT phép cộng 36 + 15 - Nêu bài toán để dẫn đến phép tính 36 + 15. - Hướng dẫn học sinh thực hiện trên que tính. - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính. 3 + 15 51. * 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. * 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5. * Vậy 36 + 15 = 51. * Hoạt động 2: Thực hành. Hướng dẫn HS làm bài 1 đến bài 3 b»ng c¸c h×nh thøc miÖng, vë, b¶ng con, trß ch¬i. 3.Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Nêu lại bài toán. - Nêu cách thực hiện phép tính: + Bước 1: Đặt tính. + Bước 2: Tính từ phải sang trái. - Tính: * 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. * 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5. * 36 + 15 = 51. - Làm từng bài theo yêu cầu của GV. Bài 1: Làm miệng. Bài 2: Làm bảng con. Bài 3: Tự đặt đề toán rồi giải vào vở. Rút kinh nghiệm: . Đạo đức CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 2) I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt : trÎ em cã bæn phËn tham gia lµm nh÷ng viÖc nhµ phï hîp víi kh¶ n¨ng ®Ó gióp ®ì «ng bµ, cha mÑ. - Tham gia mét sè viÖc nhµ phï hîp víi kh¶ n¨ng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận nhóm. - Học sinh: Các tấm thẻ nhỏ để chơi trò chơi. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên TL CH: em hãy kể tên những việc em đã làm ở nhà để giúp mẹ? - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: Tự liên hệ. - Nêu câu hỏi: - Kết luận: Hãy tìm những việc nhà phù hợp với khả năng của mình, bày tỏ nguyện vọng được tham gia việc nhà của mình đối với cha mẹ. * Hoạt động 2: Đóng vai. - Chia nhóm và giao cho mỗi nhóm chuẩn bị đóng vai 1 tình huống. * Hoạt động 3: Trò chơi “Nếu thì” - Chia 2 nhóm. Phát phiếu cho mỗi nhóm - Hướng dẫn cách chơi. - Kết luận chung: Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ em. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà học bài. - Trả lời câu hỏi. - Một số em trình bày trước lớp. - Nhắc lại kết luận. Thảo luận nhóm để đóng vai: + Tình huống 1: Hoà sẽ nói với bạn chờ mình quét nhà xong sẽ cùng đi hoặc nói bạn đi trước. + Tình huống 2: Hoà sẽ từ chối vì những công việc đó không phù hợp với mình. - Cả lớp cùng nhận xét. - Nhận phiếu. - Tham gia trò chơi theo HD của giáo viên. Rút kinh nghiệm:. Chính tả( Tập chép) NGƯỜI MẸ HIỀN I. Yêu cầu cần đạt: - ChÐp l¹i chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng lêi nãi nh©n vËt trong bµi. - Lµm ®îc BT2 ; BT(3) a/b, hoÆc BT chÝnh t¶ ph¬ng ng÷ do GV so¹n. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng viết các từ: nguy hiểm, ngắn ngủi, cúi đầu, quý báu, cả lớp viết vào bảng con. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. - Đọc mẫu đoạn chép. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Nêu CH để HS TL theo nội dung bài chép. + Vì sao Nam khóc? + Cô giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn ntn? - HD viết chữ khó vào bảng con: xoa đầu, thập thò, nghiêm giọng, trốn học, - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. - HS HS làm bài tập 1 vào vở - Cho học sinh làm bài tập 2a. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm bài tập 2b. - Lắng nghe, đọc lại. - Trả lời CH theo yêu cầu của giáo viên: - Vì đau và xấu hổ. - Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không ? - Luyện bảng con. - Theo dõi. - Chép bài vào vở. - Soát lỗi. - Đọc đề bài. - Làm bài vào vở, bảng lớp. - Cả lớp nhận xét. - Các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng nhất. Rút kinh nghiệm:. Mü ThuËt Thêng thøc mÜ thËt - Xem tranh TiÕng ®µn bÇu (Tranh s¬n dÇu cña ho¹ sÜ Sü Tèt) I- Yêu cầu cần đạt: - Lµm quen, tiÕp xóc t×m hiÓu vÎ ®Ñp trong tranh cña ho¹ sÜ. - M« t¶ ®îc c¸c h×nh ¶nh, c¸c ho¹t ®éng vµ mµu s¾c trªn tranh. II- ChuÈn bÞ: 1- Gi¸o viªn: - ChuÈn bÞ mét vµi bøc tranh cña ho¹ sÜ: Tranh phonh c¶nh, sinh ho¹t, ch©n dung b»ng c¸c chÊt liÖu kh¸c nhau (kh¾c gç, lôa, s¬n dÇu ...). - Tranh cña thiÕu nhi. 2- Häc sinh: - GiÊy vÏ hoÆc Vë tËp vÏ 2 (nÕu cã). - Su tÇm tranh cña ho¹ sÜ, cña thiÕu nhi. III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài mới. HĐ1: Hướng dẫn HS xem tranh. - Y/c HS chia nhóm. - Y/c các nhóm quan sát tranh và phát phiếu học tập cho các nhóm. +Em hãy nêu tên bức tranh và tên hoạ sĩ ? + Tranh vẽ những hình ảnh nào ? + Anh bộ đội và 2 em bé đang làm gì ? + Màu sắc trong tranh ? + Em có thích bức tranh Tiếng đàn bầu k? Vì sao ? + Kể 1 số bức tranh tiêu biểu của hoạ sĩ Sỹ Tốt ? - Y/c HS bổ sung cho các nhóm. - Tóm tắt: HĐ2: Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét chung về tiết học, biểu dương 1 số HS tích cực phát biểu XD bài, động viên HS khá, giỏi, 3. Củng cố - Dặn dò: - Sưu tầm trên sách, báo. Tập n/x tranh. - Quan sát các loại mũ. - Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,/. - Chia nhóm. - Quan sát tranh, thảo luận và trả lời. N1: Tiếng đàn bầu của hoạ sĩ Sỹ Tốt. N2: Chú bộ đội, 2 em bé, cô thôn nữ nhà, tranh dân gian treo tường, N3: Chú bộ đội đang đánh đàn và 2 em bé đang ngồi nghe tiếng đàn, N4: Màu sắc tươi vui, có đậm, có nhat,... N5: HS trả lời theo cảm nhận riêng. N6: Em nào cũng được học cả, Ơ! bố, - Trả lời. - Lắng nghe. - Lắng nghe nhận xét. - Lắng nghe dặn dò. Rút kinh nghiệm:. Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2010. Kể chuyện NGƯỜI MẸ HIỀN I. Yêu cầu cần đạt: - Dùa theo tranh minh ho¹, kÓ l¹i ®îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn Ngêi mÑ hiÒn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chuẩn bị một số đồ dùng để đóng vai. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên kể lại câu chuyện “Người thầy cũ”. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: HD học sinh kể chuyện. - Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. - HD HS quan sát 4 tranh, đọc lời nhân vật trong tranh, nhớ ND từng đoạn câu chuyện. + Hai nhân vật trong tranh là ai? Nói cụ thể hình dáng từng nhân vật? + Hai cậu học trò nói với nhau những gì ? - Dựng lại câu chuyện theo vai. - Yêu cầu học sinh tập kể trong nhóm. - Cùng cả lớp nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về kể cho cả nhà cùng nghe. - Kể chuyện trong nhóm. - Quan sát tranh, đọc lời nhân vật, nhớ nội dung từng đoạn câu chuyện. - Các nhóm kể từng đoạn theo tranh. - Cả lớp cùng nhận xét. - Minh và Nam, Minh mặc áo hoa không đội mũ, Nam đội mũ mặc áo màu sẫm. - Minh thì thầm có thể trốn ra. - Tập kể chuyện theo vai - Tập dựng lại câu chuyện theo vai. - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện theo vai. - Cả lớp nhận xét. Rút kinh nghiệm:. Thứ tư ngày 06 tháng 10 năm 2010. Tập đọc BÀN TAY DỊU DÀNG I. Yêu cầu cần đạt: - Ng¾t, nghØ h¬i ®óng chç ; bíc ®Çu biÕt ®äc lêi nh©n vËt phï hîp víi néi dông. - HiÓu ND : Th¸i ®é ©n cÇn cña thÇy gi¸o ®· gióp An vît qua nçi buån mÊt bµ vµ ®éng viªn b¹n häc tËp tèt h¬n, kh«ng phô lßng tin yªu cña mäi ngêi. (tr¶ lêi ®îc c¸c c©u hái trong SGK). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên đọc bài: “Người mẹ hiền” và TL CH trong SGK. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu b ... ải: Mai cân nặng là: 28 + 3 = 31 (kg) Đáp số: 31 kilôgam. Rút kinh nghiệm:. Tự nhiên và xã hội ĂN UỐNG SẠCH SẼ I. Yêu cầu cần đạt: - Nªu ®îc mét sè viÖc cÇn lµm ®Ó gi÷ vÖ sinh ¨n uèng nh : ¨n chËm nhai kÜ, kh«ng uèng níc l·, röa tay s¹ch tríc khi ¨n vµ sau khi ®¹i, tiÓu tiÖn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng TL CH: ăn uống đầy đủ có ích lợi gì ? - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm về các bữa ăn và thức ăn hàng ngày. - Cho học sinh làm việc theo nhóm. - Để ăn uống sạch sẽ chúng ta cần phải làm những gì ? - Kết luận: Để ăn sạch sẽ chúng ta phải rửa tay trước khi ăn. Rửa sạch rau quả và gọt vỏ trước khi ăn. Ăn thức ăn phải đậy cẩn thận không để ruồi muỗi, gián, chuột bò hay đậu vào. * Hoạt động 2: Thảo luận về cách ăn uống sạch sẽ. - Cho học sinh quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa. - Gọi các nhóm trình bày. - Kết luận: ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng được nhiều bệnh đường ruột như đau bụng, ỉa chảy, giun sán, - Hướng dẫn học sinh chơi. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà ôn lại bài. - Thực hành theo cặp. - Đại diện 1 số nhóm lên lên phát biểu ý kiến. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Nhắc lại kết luận nhiều lần. - Quan sát hình 6, 7, 8 trong sách giáo khoa. - Thảo luận nhóm rồi trả lời câu hỏi. - Các nhóm báo cáo. - Cả lớp nhận xét. - Nhắc lại kết luận. Rút kinh nghiệm:. Tập viết CHỮ HOA: G I. Yêu cầu cần đạt: - ViÕt ®óng ch÷ hoa G (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá) ; ch÷ vµ c©u øng dông : Gãp (1 dßng cì võa, 1dßng cì nhá), Gãp søc chung tay (3lÇn). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Đọc cho học sinh viết bảng con chữ E, Ê. - Nhận xét bảng con. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Nhận xét chữ mẫu. - Viết mẫu lên bảng. G - Phân tích chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: Góp sức chung tay. - Giải nghĩa từ ứng dụng. - Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. * Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. - Theo dõi uốn nắn, sửa sai. - Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về viết phần còn lại. - Quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. - Theo dõi giáo viên viết mẫu. - Phân tích - Viết bảng con chữ G 2 lần. - Đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Viết bảng con chữ: Góp - Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Sửa lỗi. Rút kinh nghiệm:. Chính tả (Nghe - viết) BÀN TAY DỊU DÀNG I. Yêu cầu cần đạt: - ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n xu«I ; biÕt ghi ®óng c¸c dÊu c©u trong bµi. - Lµm ®îc BT2 ; BT(3) a/b, hoÆc BT chÝnh t¶ ph¬ng ng÷ do GV so¹n. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 học sinh lên bảng viết: uống nước, ruộng cạn, muốn. - Cùng học sinh nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết. - Đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Nêu CH HS TL theo nội dung bài. + An buồn bã nói với thầy giáo điều gì? + Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy giáo thế nào? - HD viết chữ khó vào bảng con: Bước, kiểm tra, thì thào, buồn bã, trìu mến, - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. - Chấm và chữa bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: - HD học sinh làm bài tập vào vở. Bài 2a: Cho học sinh làm vở. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm bài 2b. - Lắng nghe, đọc lại. - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV: - Thưa thầy hôm nay em chưa làm BT. - Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An, - Luyện bảng con. - Theo dõi. - Chép bài vào vở. - Soát lỗi. - Đọc đề bài. - Các nhóm lên thi làm bài nhanh: + báo, dao, chào. + cau, rau, mau. - Cả lớp nhận xét. - Làm vào vở : + Trời rét cắt da, cắt thịt. + Ông tôi cứ đi ra đi vào. + Gia đình tôi sống rất hạnh phúc. Rút kinh nghiệm:. Toán LUYỆN TẬP I. Yêu cầu cần đạt: - Ghi nhí vµ t¸i hiÖn nhanh b¶ng céng trong ph¹m vi 20 ®Ó tÝnh nhÈm ; céng cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp céng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên bảng đọc bảng 7, 8, 9, 6 cộng với một số. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh tính nhẩm. Bài 3: Cho HS làm bảng con. Bài 4: Cho học sinh tóm tắt rồi làm vào vở Tóm tắt Mẹ: 38 quả Chị: 16 quả Cả mẹ và chị: quả? 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm BT trong VBT. - Tính nhẩm rồi nêu kết quả. - Làm bảng con: 36 + 36 72 35 + 47 82 69 + 8 74 9 + 57 66 27 + 18 45 - Làm theo yêu cầu của giáo viên: Bài giải Cả mẹ và chị hái được là 38 + 16 = 54 (quả) Đáp số: 54 quả. Rút kinh nghiệm:. Thứ sáu ngày 08 tháng 10 năm 2010. Tập làm văn MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO TRANH I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt nãi lêi mêi, yªu cÇu, ®Ò nghÞ phï hîp víi t×nh huèng giao tiÕp ®¬n gi¶n (BT1). - Tr¶ lêi ®îc c©u hái vÒ thÇy gi¸o (c« gi¸o) líp 1 cña em (BT2) ; viÕt ®îc kho¶ng 4,5 c©u nãi vÒ c« gi¸o (thÇy gi¸o) líp 1 (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2 tuần 7. - Cùng cả lớp nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: HD HS làm bài tập Bài 1: Hướng dẫn học sinh thực hành theo tình huống 1a. - Hướng dẫn học sinh nói nhiều câu khác nhau. - Nhắc học sinh nói lời nhờ bạn với thái độ biết ơn, lời đề nghị ôn tồn để bạn dễ tiếp thu. Bài 2: Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn học sinh làm miệng. - Nêu từng câu hỏi cho học sinh trả lời. Bài 3: Yêu cầu học sinh dựa vào câu trả lời ở bài tập 2 để viết một đoạn văn ngắn từ 4, 5 câu nói về thầy giáo, cô giáo của mình lớp 1 của mình. - Cho học sinh làm bài vào vở. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau. - Đọc yêu cầu. - Từng cặp thực hành trao đổi tình huống - Đóng vai các tình huống cụ thể. - Cả lớp cùng nhận xét kết luận cặp đóng đạt nhất. - Trả lời câu hỏi. - Một bạn trả lời tất cả các câu hỏi 1 lần. - Dựa vào câu trả lời ở bài tập 2 viết một đoạn văn ngắn khoảng 4, 5 câu nói về thầy cô giáo. - Đọc bài viết của mình. - Cả lớp cùng nhận xét chọn bài hay nhất tuyên dương trước lớp. Rút kinh nghiệm:. Toán PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã tæng b»ng 100. - BiÕt céng nhÈm c¸c sè trßn chôc. - BiÕt gi¶i bµi to¸n víi mét phÐp céng cã tæng b»ng 100. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 4 trang 39. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hiện phép cộng. - Nêu bài toán để dẫn đến phép cộng: 83 + 17. - Y/c HS nêu cách thực hiện phép tính. 83 . + 17 100 * 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1. * 8 Cộng 1 bằng 9, nhớ 1 bằng 10, viết 10. * Hoạt động 2: Thực hành. Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1, bµi 2, bµi 4 b»ng c¸c h×nh thøc kh¸c nhau : b¶ng con, miÖng, vë. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm BT trong VBT. - Nêu lại đề toán. - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả 100. - Thực hiện phép tính: * 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1. * 8 Cộng 1 bằng 9, nhớ 1 bằng 10, viết 10. - Tự kiểm tra cách đặt tính. - Làm từng bài theo yêu cầu của giáo viên. - Cả lớp nhận xét nhóm làm đúng và nhanh nhất. Rút kinh nghiệm:. Thủ công GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (Tiết 2) I.Yêu cầu cần đạt: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. C¸c nÕp gÊp t¬ng ®èi ph¼ng, th¼ng II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Mẫu thuyền bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kéo, III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi một số học sinh lên nói lại các bước gấp máy bay đuôi rời. - Giáo viên nhận xét. 2. Bài mới: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. * Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu. - Hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đáy không mui. * Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu - Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều nhau. - Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền. - Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui. * Hoạt động 3: Thực hành. - Hướng dẫn học sinh tập gấp thuyền phẳng đáy không mui theo từng bước. - Cho học sinh thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui. - Đi từng bàn theo dõi quan sát, giúp đỡ những em chậm theo kịp các bạn. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về tập gấp lại. - Quan sát và nhận xét. - Theo dõi. - Nhắc lại các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui. - Tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giáo viên. + Gấp các nếp gấp cách đều nhau. + Gấp tạo thân và mũi thuyền. + Tạo thuyền phẳng đáy không mui. - Thực hành gấp thuyền. - Trưng bày sản phẩm. - Cả lớp cùng nhận xét tìm người gấp đúng và đẹp nhất tuyên dương. Rút kinh nghiệm:.
Tài liệu đính kèm: