Hoạt động của giáo viên
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên đọc bài: “tự thuật” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Luyện đọc:
- Đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu, từng đoạn.
- Giải nghĩa từ: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ.
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhóm.
- Thi đọc cả bài.
Tiết 2:
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong SGK.
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Dặn Hsvề nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
TUẦN: 02 Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2010. Tập đọc PHẦN THƯỞNG. I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt ng¾t nghØ h¬i sau c¸c dÊu chÊm, dÊu phÈy, gi÷a c¸c cơm tõ . - HiĨu néi dung : c©u chuyƯn ®Ị cao lßng tèt vµ khuyÕn khÝch häc sinh lµm viƯc t«t ( tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái 1,2,4)- c©u 3 dµnh cho HS kh¸ giái . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên đọc bài: “tự thuật” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Đọc mẫu tồn bài. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhĩm. - Thi đọc cả bài. Tiết 2: * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài - Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong SGK. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 3. Củng cố - Dặn dị. - Hệ thống nội dung bài. - Dặn Hsvề nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Đọc và trả lời câu hỏi trong SGK. - Lắng nghe dị bài. - Nối tiếp nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Đọc phần chú giải. - Lắng nghe. - Đọc theo nhĩm đơi. - Đại diện các nhĩm thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài 1 lần - Đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Các nhĩm học sinh thi đọc cả bài. - Cả lớp cùng nhận xét bình chọn nhĩm đọc hay nhất Rút kinh nghiệm:............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tốn LUYỆN TẬP. I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt quan hƯ gi÷a dm vµ cm ®Ĩ viÕt sè ®o cã ®¬n vÞ lµ cm thµnh dm vµ ngỵc l¹i trong trêng hỵp ®¬n gi¶n . - NhËn biÕt ®ỵc ®é dµi dm trªn thíc th¼ng . - BiÕt íc lỵng ®ỵc ®é dµi trong trêng hỵp ®¬n gi¶n . - VÏ ®ỵc ®o¹n th¼ng cã ®é dµi 1dm . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Thước thẳng cĩ vạch chia từng cm và 10 cm. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập. Bài 1: - Giáo viên hướng dẫn học sinh: a) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 dm. b) vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm Bài 2: - Hướng dẫn học sinh làm. Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 4: Yêu cầu học sinh làm miệng. 3.Củng cố - Dặn dị: - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Làm miệng a) 10 cm = 1 dm; 1 dm = 10 cm - Tự tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 dm - Vẽ đoạn thẳng vào bảng con. - Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2 dm 2 dm = 20 cm - Làm vào bảng con 1 dm = 10 cm; 2 dm = 20 cm 30 cm = 3 dm; 60 cm = 6 dm 70 cm = 7 dm - Làm miệng. Rút kinh nghiệm: .... .... Đạo đức HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 2). I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt cïng cha mĐ lËp thêi gian biĨu h»ng ngµy cđa b¶n th©n . - Thùc hiƯn thêi gian biĨu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Thảo luận lớp. - Phát cho mỗi học sinh bìa màu qui định: Đỏ là tán thành, màu xanh là khơng tán thành, màu trắng là khơng biết. - Đọc từng ý kiến để học sinh bày tỏ ý kiến - KL: Học tập sinh hoạt đúng giờ giấc cĩ lợi cho sức khoẻ và việc học tập cho bản thân em * Hoạt động 3: Thảo luận nhĩm. - Chia 4 nhĩm - Kết luận: Việc học tập sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn, thoải mái hơn. Vì vậy học tập sinh hoạt đúng giờ là cần thiết. * Hoạt động 4: Thảo luận nhĩm đơi. - Chia đơi nhĩm và giao nhiệm vụ. - Kết luận chung: Cần học tập sinh hoạt đúng giờ đảm bảo sức khoẻ và học hành mau tiến bộ. 3.Củng cố - Dặn dị. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài. - Nhận bìa giáo viên phát - Bày tỏ thái độ - Nhắc lại - Các nhĩm thảo luận - Đọc kết luận - Thảo luận nhĩm - Trình bày thời gian biểu. - Nhắc lại. Rút kinh nghiệm: ...... .... Chính tả ( Tập chép) PHẦN THƯỞNG. I. Yêu cầu cần đạt: - Chép lại chính xác đoạn tĩm tắt nội dung bài: “Phần thưởng”. - Lµm ®ỵc bµi tËp 3,4 ; BT 2 c©u a / b II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép. - Đọc mẫu đoạn chép. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chép. - Hướng dẫn viết chữ khĩ vào bảng con: Phần thưởng, cả lớp, yên lặng, - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh sốt lỗi. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 3. Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về viết lại chữ khĩ và học thuộc bảng chữ cái. - Lắng nghe, dị bài trong SGK. - Đọc lại 3,4 lượt. - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. - Luyện bảng con. - Theo dõi. - Chép bài vào vở. - Sốt lỗi. - Đọc đề bài. - Làm bài vào vở. - Làm bảng lớp, vở BT. - Cả lớp nhận xét. - Học thuộc 10 chữ cái vừa nêu. - Học thuộc 29 chữ cái. Rút kinh nghiệm: ...... ..... Thø ba ngµy 23 th¸ng 8 n¨m 2010. Kể chuyện PHẦN THƯỞNG. I. Yêu cầu cần đạt : - Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và tồn bộ nội dung câu chuyện. - Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. - KĨ l¹i ®ỵc tõng ®o¹n c©u chuyƯn ( BT 1,2,3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện: “Cĩ cơng mài sắt cĩ ngày nên kim”. - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể. - Kể từng đoạn theo tranh. + Kể theo nhĩm. + Đại diện các nhĩm kể trước lớp. Nhận xét chung. - Kể tồn bộ câu chuyện. + Cho các nhĩm kể tồn bộ câu chuyện. + Sau mỗi lần HS kể cả lớp cùng nhận xét. - Đĩng vai: + Gọi 3 HS lên kể mỗi người kể 1 đoạn. + Nhận xét bổ sung. 3.Củng cố - Dặn dị: - Nhận xét giờ học. - Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe. - Quan sát tranh. - Nối nhau kể trong nhĩm. - Cử đại diện kể trước lớp. - Lắng nghe, kể lại. - Các nhĩm thi kể chuyện. - Nhận xét. - Các nhĩm cử đại diện lên đĩng vai. - Cả lớp cùng nhận xét để chọn ra nhĩm đĩng vai đạt nhất. Rút kinh nghiệm: . Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2010 Tập đọc LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt ng¾t nghØ h¬i sau c¸c dÊu ch©m, dÊu phÈy, gi÷a c¸c cơm tõ . - HiĨu ý nghÜa : mäi ngêi, vËt ®Ịu lµm viƯc ; lµm viƯc mang l¹i niỊm vui.( tr¶ lêi c¸c c©u hái trong SGK ). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong SGK. - Học sinh: SGK. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tên bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhĩm. - Thi đọc cả bài * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài Yêu cầu HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các CH trong SGK. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 3. Củng cố - Dặn dị. - Hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài - Đọc, trả lời câu hỏi trong SGK. - Lắng nghe. - Nối tiếp nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Đọc chú giải. - Lắng nghe. - Đọc theo nhĩm đơi. - Đại diện các nhĩm thi đọc. - Cả lớp nhận xét nhĩm đọc hay nhất. - Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài một lần. - Đọc và trả lời CH theo y/c của GV. - Các nhĩm thi đọc cả bài. - Cả lớp cùng nhận xét Rút kinh nghiệm: .... To¸n SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ - HIỆU I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt sè bÞ trõ, sè trõ, hiƯu . - BiÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh trõ, c¸c sè cã 2 ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 - BiÕt gi¶i to¸n b»ng mét phÐp tÝnh trõ . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập, bảng con. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận xét - Viết phép trừ: 59 – 35 = 24 lên bảng. - Chỉ vào từng số và nêu tên gọi: + 59 là số bị trừ. + 35 là số trừ. + 24 là hiệu. + 59 –35 cũng gọi là hiệu. * Hoạt động 3: Thực hành. Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trị chơi, 3. Củng cố - Dặn dị : - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà học bài và làm bài. - Đọc phép trừ: Năm mươi chín trừ ba mươi lăm bằng hai mươi tư. - Nhắc lại đồng thanh + cá nhân. + Năm mươi chín là số bị trừ + Ba mươi lăm là số trừ + Hai mươi lăm là hiệu - Đọc đề trong sách giáo khoa. - Làm theo yêu cầu của giáo viên Rút kinh nghiệm: .. Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2010. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DÊU CHÊM HáI I. Yêu cầu cần đạt: - T×m ®ỵc c¸c tõ ng÷ cã tiÕng häc, cã tiÕng tËp ( BT1) . - §Ỉt c©u ®ỵc víi 1 tõ t×m ®ỵc (BT2) ; biÕt s¾p xÕp l¹i trËt tù c¸c tõ trong c©u ®Ĩ t¹o c© ... ài 4: Hướng dẫn học sinh giải tốn Thu vở chấm, chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà học bài và làm bài. - Làm bảng con - Nêu tên gọi các thành phần của mỗi phép tính. - Đọc yêu cầu rồi làm bài, nhẩm từ trái sang phải rồi nêu kết quả. 60 – 10 – 30 = 20 60 – 40 = 20 90 – 10 – 20 = 60 90 – 30 = 60 - Học sinh tự làm bài vào vở - Làm bài bảng lớp. - Cả lớp cùng nhận xét. - Đọc yêu cầu tự tĩm tắt rồi giải vào vở, bảng lớp. Bài giải Mảnh vải cịn lại dài là: 9 – 5 = 4 (dm): Đáp số: 4 dm Rút kinh nghiệm: ...... . Tự nhiên và xã hội BỘ XƯƠNG. I. Yêu cầu cần đạt: Nªu ®ỵc tªn vµ chØ ®ỵc vÞ trÝ c¸c vïng x¬ng chÝnh cđa bé x¬ng : x¬ng ®Çu, x¬ng mỈt, x¬ng sên, x¬ng sèng, x¬ng tay, x¬ng ch©n . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, các phiếu rời ghi tên một số xương, khớp xương; - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng nêu một số hoạt động của con người. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu một số xương và khớp xương của cơ thể - Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ bộ xương, khớp xương. - Đưa tranh vẽ bộ xương và nĩi tên một số xương đầu, xương sống, - Y/c HSquan sát so sánh các xương trên mơ hình với các xương trên cơ thể mình Cĩ thể gập, duỗi hoặc quay được. Kết luận: Các vì trí như bả vai, cổ tay, khuỷu tay, háng, đầu gối, cổ chân, ta cĩ thể gập, duỗi, hoặc quay được, người ta gọi là khớp xương. * Hoạt động 3: Đặc điểm và vai trị của bộ xương. Cho học sinh thảo luận theo cặp Kết luận: Nhờ cĩ xương, cơ phối hợp dưới sự điều khiển của hệ thần kinh mà chúng ta cử động được. 3. Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà ơn lại bài. - Quan sát tranh - Nêu tên một số xương trên mơ hình. - So sánh và chỉ vì trí như bả vai, cổ tay khuỷu tay, - Kiểm tra bằng cách gập đầu gối lại. - Nhắc lại kết luận - Thảo luận theo cặp - Đại diện các nhĩm báo cáo. - Cả lớp cùng nhận xét. - Nhắc lại kết luận. Rút kinh nghiệm: ...... ... Tập viết CHỮ HOA: Ă,  I. Yêu cầu cần đạt: - ViÕt ®ĩng 2 ch÷ hoa ¡, ¢ (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá - ¡ hoỈc ¢), ch÷ vµ c©u øng dơng : ¡n ( 1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá ), ¡n chËm nhai kÜ ( 3 lÇn ) . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở tập viết. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Nhận xét chữ mẫu. - Viết mẫu lên bảng. Ă,  - Phân tích chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng Ăn chậm nhai kỹ - Giải nghĩa từ ứng dụng. - HD viết từ ứng dụng vào bảng con. * Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. - Theo dõi uốn nắn sửa sai. - Chấm, chữa. 3. Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về viết phần cịn lại. - Quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. - Theo dõi giáo viên viết mẫu. - Phân tích - Viết bảng con. - Đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Viết bảng con chữ Ă, Â. - Viết vào vở theo yêu cầu của GV. - Sửa lỗi. Rút kinh nghiệm :. Chính tả (nghe viÕt) LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. I. Yêu cầu cần đạt: - Nghe – viÕt ®ĩng bµi CT ; tr×nh bµy ®ĩng h×nh thøc ®o¹n v¨n xu«I . - BiÕt thùc hiƯn ®ĩng yªu cÇu cđa BT2 ; bíc ®Çu biÕt s¾p xÕp tªn ngêi theo thø tù b¶ng ch÷ c¸i ( BT3) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lên bảng viết: xoa đầu, ngồi sân. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. - Đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Nêu CH để HS trả lời theo nội dung bài. - Hướng dẫn viết chữ khĩ vào bảng con: làm việc, quét nhà, nhặt rau, luơn luơn, - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh sốt lỗi. - Chấm và chữa bài. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 3. Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Dặn HSvề viết lại chữ khĩ và học thuộc bảng chữ cái. - Viết. - Lắng nghe. - Đọc lại. - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. - Luyện bảng con. - Theo dõi. - Chép bài vào vở. - Sốt lỗi. - Đọc đề bài. - Làm bài vào vở. - Các nhĩm lên bảng thi tìm nhanh các chữ bắt đầu bằng g hoặc gh. - Cả lớp nhận xét. - Học thuộc bảng chữ cái. Rút kinh nghiệm: .... Tốn LUYỆN TẬP CHUNG. I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt ®Õm, ®äc, viÕt c¸c sè trong ph¹m vi 100 . - BiÕt viÕt sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa mét sè cho tríc. - BiÕt lµm tÝnh céng, trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 . - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tên bài. * Hoạt động 2: HD HS làm bài tập Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm làm bài. Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số liền trước liền sau của một số. Bài 3: Hướng dẫn HSđặt tính rồi tính Bài 4: Cho học sinh tự tĩm tắt rồi giải vào vở. Tĩm tắt Lớp 2A: 18 học sinh Lớp 2B: 21 học sinh Cả 2 lớp: học sinh ? Thu bài chấm điểm, chữa. 3. Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà học bài và làm bài. - Làm miệng: a) 40, 41, 42, 50. b) 68, 69, 70, 74. c) 10, 20, 30, 90. - Làm bài + Số 0 khơng cĩ số liền trước + Số 0 là số bé nhất - Làm bài vào vở. 32 + 43 = 75 21 + 57 = 78 87 – 34 = 52 95 – 65 = 30 35 + 24 = 59 64 + 32 = 96 - Giải vào vở, trên bảng lớp. Bài giải Số học sinh cả hai lớp cĩ là: 18 + 21 = 39 (học sinh) Đáp số: 39 học sinh Rút kinh nghiệm: ........ Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2010 Tập làm văn CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU. I. Yêu cầu cần đạt: - Dùa vµo gỵi ý vµ tranh vÏ, thùc hiƯn ®ĩng nghi thøc chµo hái vµ tù giíi thiƯu vỊ b¶n th©n (BT1, BT2) . - ViÕt ®ỵc mét b¶n tù thuËt ng¾n (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ; III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: HD HS làm bài tập Bài 1: Trả lời câu hỏi về bản thân - Làm mẫu Bài 2: Nêu yêu cầu - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ những ai ? + Bĩng nhựa và bút thép chào mít và tự giới thiệu như thế nào ? + Mít chào Bĩng nhựa và Bút thép và tự giới thiệu thế nào ? Nhận xét về cách chào hỏi và tự giới thiệu của 3 nhân vật trong tranh. Bài 3: - Giúp học sinh nắm vững bài - Nhận xét sửa sai 3. Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau. - Theo dõi - Từng cặp nối tiếp nhau nĩi lời chào. + Con chào mẹ con đi học ạ! + Em chào cơ ạ ! + Chào cậu ! Chào bạn ! - Cả lớp nhận xét - Làm miệng - Tranh vẽ Bĩng nhựa, Bút thép và Mít. - Chúng tớ là Bĩng nhựa và Bút thép. - Chào hai cậu tớ là Mít ở thành phố tí hon. - Làm vào vở - Một số bạn đọc bản tự thuật của mình. - Cả lớp cùng nhận xét. Rút kinh nghiệm: .... Tốn LUYỆN TẬP CHUNG. I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt viÕt sè cã hai ch÷ sè thµnh tỉng cđa sè chơc vµ sè ®¬n vÞ . - BiÕt sè h¹ng ; tỉng . - BiÕt sè bÞ trõ, sè trõ, hiƯu . - BiÕt lµm tÝnh céng, trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 . - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. IIII. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tên bài. * Hoạt động 2: HD HS làm bài tập. Bài 1: Viết các số theo mẫu. - Nhận xét, sửa sai. Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu cách làm - Nhận xét, sửa sai. Bài 3: Yêu cầu HS làm vào bảng con Bài 4: Hướng dẫn học sinh giải Tĩm tắt Mẹ và chị: 85 quả Mẹ hái: 44 quả. Chị hái: quả ? 3. Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà học bài và làm bài. - Làm miệng 25 = 20 + 5; 99 = 90 + 9 62 = 60 + 2; 87 = 80 + 7 - Làm bảng lớp, vở Số hạng 30 52 9 7 22 Số hạng 60 14 10 2 14 Tổng 90 66 19 9 36 - Làm bảng con - Nhận xét kết quả lẫn nhau. - Giải vào vở, bảng lớp. Bài giải Số quả cam chị hái được là: 85 – 44 = 41 (quả) Đáp số: 41 quả cam Rút kinh nghiệm: . Thủ cơng GẤP TÊN LỬA (Tiết 2). I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt c¸ch gÊp tªn lưa . - GÊp ®ỵc tªn lưa . C¸c nÕp gÊp t¬ng ®èi ph¼ng, th¼ng . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Mẫu tên lửa bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kéo, III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: KT sự chuẩn bị của HS. * Hoạt động 2: Quan sát mẫu. - Cho HS quan sát mẫu tên lửa gấp sẵn. - Gợi ý cho học sinh nắm được hình dáng, kích thước tờ giấy để gấp tên lửa. * Hoạt động 3: Hướng dẫn cách làm. - Hướng dẫn học sinh làm trình tự theo các bước như sách giáo khoa. - Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. - Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng. * Hoạt động 4: Hướng dẫn thực hành. - Cho học sinh làm theo nhĩm - Đánh giá sản phẩm của học sinh 3. Củng cố - Dặn dị: - Nhận xét giờ học. - Dặn học sinh về tập gấp lại. - Quan sát và nhận xét. - Theo dõi. - Nhắc lại các bước gấp tên lửa. - Tập làm theo hướng dẫn của giáo viên. - Trưng bày sản phẩm - Thi phĩng tên lửa Rút kinh nghiệm: ..... ..
Tài liệu đính kèm: