TUẦN 31
Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012
Tập đọc
Tiết 91, 92 : CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
I/ Mục tiêu :
-Biết nghỉ hơi đúng sau đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Hiểu nội dung: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người mọi vật( trả lời được các câu hói,2,3,4)
*HS khá giỏi: trả lời câu hỏi 5
II/ Chuẩn bị : SGK
-Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS đọc bài và hỏi Cháu nhớ Bác Hồ
-GV nhận xét ghi điểm .
-Nhận xét chung .
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa: Chiếc rễ đa tròn
b/ luyện đọc
** HĐ 1/Đọc mẫu
TUẦN 31 Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012 Tập đọc Tiết 91, 92 : CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I/ Mục tiêu : -Biết nghỉ hơi đúng sau đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài. -Hiểu nội dung: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người mọi vật( trả lời được các câu hói,2,3,4) *HS khá giỏi: trả lời câu hỏi 5 II/ Chuẩn bị : SGK -Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS đọc bài và hỏi Cháu nhớ Bác Hồ -GV nhận xét ghi điểm . -Nhận xét chung . 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : GV ghi tựa: Chiếc rễ đa tròn b/ luyện đọc ** HĐ 1/Đọc mẫu -GV đọc mẫu : - GV đọc mẫu lần 1 - Yêu cầu đọc từng câu . Rút từ khó ** HĐ 2/ Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp - Giải nghiã từ -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . ** HĐ 3/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. Tiết 2 ** HĐ 4/Tìm hiểu nội dung: -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH: Câu 1 : Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì? Câu 2: Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào? Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng như thế nào? Câu hỏi 4 : Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi gì bên cây đa? Câu hỏi 5: Hãy nói một câu: a)về tình cảm của Bác đối với thiếu nhi. b)Về thái độ của Bác đối với mỗi vật xung quanh. *GV rút nội dung bài. ** HĐ 5/ Luyện đọc lại : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3) Củng cố dặn dò : -GDBVMT. - Giáo viên nhận xét đánh giá ** Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ___________________________________________ Toán Tiết 151 : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : -Biết cách làm tính cộng ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000, cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài tốn về nhiều hơn. -Biết tính chu vi hình tam giác. ** Làm các bt : 1, 2( cột 1, 3), 4, 5. II/ Chuẩn bị :SGK III / Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra: Cho thực hiện đặt tính và tính. 2.Bài mới: vHoạt động: Luyện tập, thực hành. Bài 1 : Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 2 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm. - Tóm tắt Gấu : 210 kg Sư tử : nặng hơn 18 kg. Sư tử nặngkg ? Nhận xét Bài 5: Cho đọc yêu cầu - Nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác. - Cho thực hiện theo nhóm cặp Nhận xét 3) Củng cố - Dặn dò: Gv nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................... ___________________________________________ Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012 ChÝnh t¶( Nghe -viÕt ) Tiết 62 : ViƯt Nam cã B¸c. I.Mơc tiªu - Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát:“Việt Nam cĩ Bác". - Làm được BT 2, BT(3)a. - GD học sinh cĩ ý thức rèn chữ viết. Ngồi viết đúng tư thế. II.Chuẩn bị: -GV- B¶ng phơ,VBT. - HS - VBT . III.Hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra: - GV NX ®¸nh gi¸ 2.Bài mới: GV nêu MĐ,YC giờ học. Hoạt động 1.Hướng dẫn viết bài: -GV đọc đoạn viết -GV hỏi: Đoạn viết này viết từ bài nào? +Hướng dẫn nhận xét: -Đoạn viết cĩ mấy câu? -Cuối mỗi câu cĩ dấu gì? -Những chữ nào trong bài được viết hoa? -Chữ đầu c©u được viết như thế nào? -GV đọc chữ khĩ cho HS viết BC -NX phân tích gạch chân. +Hướng dẫn HS cách trình bày tư thế,cách cầm bút. - Đọc chậm từng cụm từ. +Hướng dẫn sốt lỗi chính tả. +Chấm bài phân tích lỗi: Chấm nhận xét từng bài về cách viết ( đúng/sai ) chữ viết ( sạch / đẹp ),cách trình bày bài. Hoạt động 2 .HD lµm bµi tËp chÝnh t¶ - Cđng cè quy t¾c viÕt r/d/gi. Dấu chÊm, dÊu phÈy. Bµi 2: Yªu cÇu HS lµm bµi Bµi 3(a) : Gäi HS nªu yªu cÇu 5.Củng cố dặn dị -NX giờ học : Khen ngợi những HS viết chữ đẹp, đúngNhắc nhở HS -HD bµi vỊ nhµ . ** Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................... ________________________________________________ TẬP VIẾT Tiết 31 : CHỮ HOA: N (Kiểu 2) I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa N - kiểu 2 ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Người ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ )Người ta là hoa đất (3 lần) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu N kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. Bảng, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Bài cũ : Chữ hoa: M (kiểu 2) Kiểm tra vở viết. Yêu cầu viết: Chữ M hoa kiểu 2 Hãy nhắc lại câu ứng dụng. Yêu cầu HS viết: Mắt sáng như sao. GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Chữ hoa: N (kiểu 2) Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa Gắn mẫu chữ N kiểu 2 Chữ N kiểu 2 cao mấy li? Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ N kiểu 2 và miêu tả: Gồm 2 nét giống nét 1 và nét 3 của chữ M kiểu 2. GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết: Nét 1: Giống cách viết nét 1 chữ M kiểu 2. Nét 2: Giống cách viết nét 3 của chữ M kiểu 2. GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng Giới thiệu câu: Người ta là hoa đất. Nêu độ cao các chữ cái? Hãy nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ ? Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? Yêu cầu HS viết bảng con chữ Người. GV nhận xét và uốn nắn. Hoạt động 3: Viết vở - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu khi viết. - Yêu cầu HS viết: 1 dòng N cỡ vừa, 1 dòng N cỡ nhỏ; 1 dòng Người cỡ vừa, 1 dòng Người cỡ nhỏ; 3 lần cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. Chuẩn bị: Chữ hoa Q ( kiểu 2). GV nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................... _____________________________________________________________ Toán TIết 152 : PHÉP TRỪ ( KHƠNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000 I . Mục tiêu : - Biết cách lam tính trư (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000. - Biết trừ nhẩm các số trịn trăm. - Biết giả bài tốn về ít hơn. - HSKT: Làm được tính cộng khơng nhớ trong phạm vi 20. - Làm các bt: 1 ( cột 1,2), 2 ( phép tính đầu va` cuối), 3, 4. II . Chuẩn bị : -Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị. III . Các hoạt động dạy - học : 1 . Ổn định : 2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . - Thu một số vở bài tập để chấm . Bài 2 :Đặt tính và tính : Bài 3 : Một em lên bảng làm -GV nhận xét ghi điểm . - Nhận xét chung . 3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . ** HĐ 1 . Hướng dẫn trừ các số cĩ 3 chữ số ( khơng nhớ ) . * Giới thiệu phép trừ : - GV vừa nêu bài tốn , vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK . - Bài tốn : Cĩ 635 hình vuơng, bớt đi 214 hình vuơng . Hỏi cịn lại bao nhiêu hình vuơng ? + Muốn biết cịn lại bao nhiêu hình vuơng ,ta làm thế nào ? + Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ? * Đặt tính và thực hiện tính - Viết số bị trừ ở hàng trên (635), sau đĩ xuống dịng viết số trừ (214) sao cho thẳng cột hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị với nhau . Rồi viết dấu trừ vào giữa hai dịng kẻ và gạch ngang dưới 2 số . - Thực hiện phép tính từ phải sang trái . 5 trừ 4, bằng 1, viết 1 . 421 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 . 6 trừ 2 bằng 4, viết 4 . Vậy 635 – 214 = 421 . ** HĐ 2 : Luyện tập thực hành : Bài 1 : Tính - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con . -Yêu cầu HS nhận xét và nêu cách tính . -GV nhận xét sửa sai . Bài 2 : Đặt tính rồi tính. + Yêu cầu nêu cách đặt tính rồi thực hiên phép tính . 548 – 312 ; 732 – 201 ; 592 – 222 ; 395 – 23 ; - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con . Bài 3 :Tính nhẩm (theo mẫu) 500 – 200 = 300 1000 – 200 = 800 -GV nhận xét sửa sai . Bài 4 :HS đọc đề tốn +Bài tốn cho biết gì ? + Bài tốn hỏi gì ? Tĩm tắt 183 con Vịt : 121 con Gà : ? con + Muốn biết đàn gà cĩ bao nhiêu con ta làm phép tính gì ? - HS tự làm bài vào vở -GV thu bài chấm nhận xét sửa sai . 4 . Củng cố : Hỏi tựa . - Đặt tính rồi tính . 456 – 234 678 – 568 -GV nhận xét sửa sai . 5 . Nhận xét, dặn dị : Về nhà học bài cũ , làm bài tập ở vở bài tập . - Nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................ ______________________________________________ § ... Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................... _________________________________________________ To¸n Tiết 154 : LuyƯn tËp chung I. Mơc tiªu. - Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số cĩ đến ba chữ số. - Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn trăm. - Làm bài 1(phép tính 1,3,4),bài 2(phép tính 1,2,3), bài 3 (cột 1,2)bài 4(cột 1,2), - Giáo dục HS yêu thích mơn tốn . II . Chuẩn bị. VÏ s½n h×nh vÏ bµi tËp 5. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc HĐ 1. KiĨm tra bµi cị. - HD HS lµm bµi tËp sau: §Ỉt tÝnh råi tÝnh. 565 - 423 621 + 117. -NX ®¸nh gi¸ HĐ 2. D¹y bµi míi. ** Giíi thiƯu bµi. HĐ 3: LuyƯn tËp. Bµi 1, 2: - Yªu cÇu HS tù lµm bµi sau ®ã nèi tiÕp nhau ®äc kÕt qu¶ bµi to¸n. - GV nhËn xÐt, cho ®iĨm HS. - Cđng cè céng trõ cã nhí Bµi 3: Cđng cè céng sè trßn tr¨m -HD HS lµm vµ ch÷a bµi Bµi 4: - Bµi tËp yªu cÇu lµm g× ? - Yªu cÇu HS tù ®Ỉt tÝnh vµ thùc hiƯn phÐp tÝnh. - Ch÷a bµi, nªu miƯng bµi lµm. - GV nhËn xÐt vµ cho ®iĨm HS. - Cđng cè c¸ch ®Ỉt tÝnh vµ tÝnh céng trõ kh«ng nhí 3. Cđng cè dỈn dß. - GV chèt l¹i néi dung bµi. - NhËn xÐt giê häc, dỈn dß chuÈn bÞ cho giê sau. ** Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................... ______________________________________________ Mĩ thuật Tiết 31 : TRANG TRÍ HÌNH VUƠNG I/ Mục tiêu HS biết được cách trang trí hình vuơng đơn giản. Trang trí được hình vuơng và vẽ màu theo ý thích Bước đầu cảm nhận được vẽ đẹp của sự cân đối trong trang trí hình vuơng. II/ Chuẩn bị: Một số bài trang trí hình vuơng. Một số hoạ tiết rời để sáp xếp vào hình vuơng. HS: vở tập vẽ, tẩy, thước, bút màu. III / Hoạt động dạy học Giới thiệu bài: Hơm nây chúng ta tiếp tục học trang trí hình vuơng. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét Cĩ những đồ vật nào bằng hình vuơng được trang trí các hoạ tiết hoa văn ? Treo tranh quy trình lên cho HS quan sát. Hình vuơng được trang trí bằng hoạ tiết gì? Các hoạ tiết được sắp xếp như thế nào? Màu sắc trong bài được trang trí như thế nào? Hoạt động 2: Cách trang trí hình vuơng Khi trang trí hình vuơng em chọn hoạ tiết gì? Khi đã cĩ hoạ tiết, cần phải sắp xếp vào hình vuơng như thế nào? Dùng hoạ tiết rời sắp xếp vào hình vuơng cho HS quan sát. Hoạt động 3: Thực hành GV theo dĩi hướng dẫn thêm cho HS cịn chậm Chú ý: tơ màu gọn vào trong khơng để nhoè ra ngồi. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá. Thu bài chấm chọn một số bài vẽ tốt tuyên dương trước lớp Dặn dị: Về nhà tramh trí hình vuơng theo ý thích. Sưu tầm tranh ảnh chụp về các loại tượng (ở sách báo) ** Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................... ___________________________________________ Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012 TẬP LÀM VĂN Tiết 31 : ĐÁP LỜI KHEN NGỢI.TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ I. MỤC TIÊU: - Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác ( BT2). - Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ ( BT3) * GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Tự nhận thức II. CHUẨN BỊ: - Aûnh Bác Hồ. Các tình huống ở bài tập 1 viết vào giấy. III. CÁC PP/KTDH: - Hồn tất một nhiệm vụ IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Bài cũ : Nghe – Trả lời câu hỏi. Gọi 3 HS kể lại câu chuyện Qua suối. Qua câu chuyện Qua suối con hiểu điều gì về Bác Hồ. Nhận xét cho điểm HS. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Đáp lời khen ngợi * Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu HS đọc lại tình huống 1. Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ, bố mẹ có thể dành lời khen cho em. Chẳng hạn: Con ngoan quá!/ Con quét nhà sạch lắm./ Hôm nay con giỏi lắm./ Khi đó em sẽ đáp lại lời khen của bố mẹ như thế nào ? Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để nói lời đáp cho các tình huống còn lại. Ị Khi đáp lại lời khen của người khác, chúng ta cần nói với giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng. Ị Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Tả ngắn về Bác Hồ * Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Cho HS quan sát ảnh Bác Hồ. Ảnh Bác được treo ở đâu? Trông Bác như thế nào? (Râu, tóc, vầng trán, đôi mắt) Em muốn hứa với Bác điều gì? Chia nhóm và yêu cầu HS nói về ảnh Bác trong nhóm dựa vào các câu hỏi đã được trả lời. Gọi các nhóm cử đại diện lên trình bày. Ị Nhận xét, tuyên dương nhóm nói lời hay nhất. * Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và tự viết bài. Gọi HS trình bày (5 HS). Ị Nhận xét, tuyên dương. *GDKNS: Khi cĩ người khen ngợi em, em sẽ nĩi gì? 4. Củng cố – Dặn dò - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. Chuẩn bị: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc. ______________________________________________ TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI Tiết 31: MẶT TRỜI I. MỤC TIÊU : - Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trị của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất. - Hình dung (tưởng tượng) được điều gì xảy ra nếu Trái Đất khơng cĩ Mặt Trời. II. CHUẨN BỊ: - Tranh, ảnh giới thiệu về Mặt Trời. Giấy viết. bút vẽ, băng dính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Bài cũ : Nhận biết cây cối và các con vật. Kể tên các hành động không nên làm để bảo vệ cây và các con vật? Kể tên các hành động nên làm để bảo vệ cây và các con vật? GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: Mặt Trời Hoạt động 1: Vẽ Mặt Trời và tô mầu(Đ/C : có thể không yêu cầu tô màu) * HS biết khái quát về hình dạng, đặc điểm của Mặt Trời. - Gọi 1 HS lên hát bài “Cháu vẽ ông Mặt Trời”. - Y/c HS lên vẽ mặt trời theo hiểu biết của em. Ị Nhận xét, tuyên dương. Liên hệ GDBVMT. Hoạt động 2: Em biết gì về Mặt Trời? * HS biết một cách khái quát về vai trị của MT đồi với sự sống trên TĐ. GV ghi nhanh các ý kiến (không trùng lặp) lên bảng và giải thích thêm: Mặt Trời có dạng hình cầu giống quả bóng. Mặt Trời có màu đỏ, sáng rực, giống quả bóng lửa khổng lồ. Mặt Trời ở rất xa Trất Đất. Khi đóng kín cửa lớp, các em có học được không? Vì sao? Vào những ngày nắng, nhiệt độ cao hay thấp, ta thấy nóng hay lạnh? Vậy Mặt Trời có tác dụng gì? Ị Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm Nêu 4 câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận: Khi đi nắng, em cảm thấy thế nào? Em nên làm gì để tránh nắng? Tại sao lúc trời nắng to, không nên nhìn trực tiếp vào Mặt Trời? Khi muốn quan sát Mặt Trời, em làm thế nào? GV yêu cầu các nhóm lần lượt trình bày. Ị Không được nhìn trực tiếp vào Mặt Trời, phải đeo kính râm hoặc nhìn qua chậu nước, phải đội mũ khi đi nắng. Hoạt động 4: Trò chơi: Ai khoẻ nhất - Xung quanh Mặt Trời có những gì? GV giới thiệu các hành tinh trong hệ Mặt Trời. Tổ chức trò chơi: “Ai khoẻ nhất?” 1 HS làm Mặt Trời, 7 HS khác làm các hành tinh, có đeo các biển gắn tên hành tinh. Mặt Trời đứng tại chỗ, quay tại chỗ. Các HS khác chuyển dịch mô phỏng hoạt động của các hành tinh trong hệ Mặt Trời. Khi HS Chuẩn bị xong, HS nào chạy khoẻ nhất sẽ là người thắng cuộc. Ị Quanh Mặt Trời có rất nhiều hành tinh khác, trong đó có Trái Đất. Các hình tinh đó đều chuyển động xung quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm. Nhưng chỉ có ở Trái Đất mới có sự sống. 4. Củng cố – Dặn dò - Yêu cầu HS về nhà sưu tầm thêm những tranh ảnh về Mặt Trời để giờ sau triển lãm. Chuẩn bị: Mặt Trời và phương hướng. ** Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................... ________________________________________________ TOÁN Tiết 155 : TIỀN VIỆT NAM ( Khơng dạy , chuyển dạy cùng với bài : Tiền Việt Nam ở lớp 3) _________________________________________________________ SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 31 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 31. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, cĩ học bài và làm bài trước khi đến lớp. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào kế hoạch nhỏ dứt điểm . III. Kế hoạch tuần 32 * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Tích cực tham gia các buổi ơn tập, phụ đạo. * Học tập: - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 32 - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngồi lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. *** Rút kinh nghiệm : ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... _________________________________________________
Tài liệu đính kèm: