TUẦN 27
Thứ hai ngày 13 tháng 3 năm 2012
Tập đọc
Tiết 79 – 80 : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 1)
I.Mục tiêu:
-Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26( phát âm rõ ràng, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút ; hiểu được nội dung bài ( trả lời được câu hỏi về nội đoạn học )
- Biết đặt và trả lời câu với Khi nào ? ( BT2 , BT3 );Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở bài tập 4)
- Giao dục các em biết yêu thương và giúp đỡ người già yếu
-Nắm được một số từ ngữ về 4 bốn mùa (BT2); biết đặt dấu câu vào chỗ thích hợp trong đạn văn ngắn ( BT3 )
* MTR: Hs yếu nhẩm và đọc được đoạn văn ngắn ở bài tập 3
-Giao dục hs yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên
II.Đồ dùng dạy học:
-Bản để HS điền từ trong trò chơi.
-Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
III.Hoạt động dạy học :
TUẦN 27 Thứ hai ngày 13 tháng 3 năm 2012 Tập đọc Tiết 79 – 80 : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 1) I.Mục tiêu: -Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26( phát âm rõ ràng, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút ; hiểu được nội dung bài ( trả lời được câu hỏi về nội đoạn học ) - Biết đặt và trả lời câu với Khi nào ? ( BT2 , BT3 );Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở bài tập 4) - Giao dục các em biết yêu thương và giúp đỡ người già yếu -Nắm được một số từ ngữ về 4 bốn mùa (BT2); biết đặt dấu câu vào chỗ thích hợp trong đạn văn ngắn ( BT3 ) * MTR: Hs yếu nhẩm và đọc được đoạn văn ngắn ở bài tập 3 -Giao dục hs yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên II.Đồ dùng dạy học: -Bản để HS điền từ trong trò chơi. -Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. III.Hoạt động dạy học : 1.Ổn định: 2.Bài cũ: 3.Bài mới: *Mở bài: GV nêu mục tiêu tiết học. Hoạt động 1. Kiểm tra tập đọc -Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. -Đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc. Hoạt động 2. Tìm bộ phận câu TLCH Khinào? Bài 1: (Miệng) -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Câu hỏi Khi nào? dùng để hỏi nội dung gì? -Hãy đọc câu văn trong phần a. -Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực? -Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi Khi nào? -Yêu cầu HS tự làm bài phần b. Bài 2: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. -Gọi HS đọc câu văn trong phần a. -Bộ phận nào trong câu được in đậm? -Bộ phận này dùng để chỉ điều gì? Thời gian hay địa điểm? -Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này như thế nào? -Y/c 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực hành hỏi đáp theo yêu cầu. Sau đó, gọi 1 số cặp HS lên trình bày trước lớp. Hoạt động 3. Ôn luyện cách đáp lời cảm ơn của người khác: (miệng) -Gọi 1 HS đọc và giải thích yêu cầu của bài tập. -Mời 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình huống a để làm mẫu. -Cho nhiều cặp HS thực hành đối đáp. Tịết 2 Hoạt động 4.: Mở rộng vốn từ về bốn mùa Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội một bảng ghi từ (ở mỗi nội dung cần tìm từ, GV có thể cho HS 1-2 từ để làm mẫu), sau 10 phút, đội nào tìm được nhiều từ nhất là đội thắng cuộc. Hoạt động 5. Ôn luyện cách dùng dấu chấm -Yêu cầu HS đọc đề bài tập 3. -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập. -Gọi 1 HS đọc bài làm, đọc cả dấu chấm. -Nhận xét và chấm điểm một số bài của HS. 4.Củng cố- dặn dò: -Nhận xét tiết dạy. -Y/c HS về nhà tập kể những điều em biết về 4mùa.. -Câu hỏi Khi nào? dùng để hỏi về nội dung gì?(thời gian) -Khi đáp lại lời cảm ơn của người khác , chúng ta cần phải có thái độ như thế nào? (Thể hiện lịch sự, đúng mực) -Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi “Khi nào?” và cách đáp lời cảm ơn của người khác. ** Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................................................................................................. _____________________________________________ Toán Tiết 131 : SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I.Mục tiêu: - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. -Biết được số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. -Biết được số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. ** Làm các bt: 1, 2. II.Đồ dùng dạy học: SGK, VỞ BT. III.Hoạt động dạy học: 1.Ổn định: Hát 2.Bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập sau: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: a) 4cm, 7cm, 9cm b) 12cm, 8cm, 17cm c)11cm, 7cm, 15cm 3.Bài mới: +Mở bài: Trong giờ học toán hôm nay, các em sẽ làm quen với phép tính mới là số 1 trong phép nhân và phép chia Hoạt động 1. Giơí thiệu phép nhân có thừa số là 1: -Nêu phép nhân 1´ 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân này thành tổng tương ứng. -1 nhân 2 bằng mấy? -Tiến hành tương tự với các phép tính 1 ´ 3 và 1 ´ 4. -Từ các phép tính 1´2=2;1´3=3;1´4=4 các em có nhận xét gì về kết quả của các phép nhân của một với một số? -Y/c HS nhắc lại kết luận trên. -Gọi 3 HS lên bảng thực hiện các phép tính: 2´1 ; 3´1 ; 4´1. -Hỏi:Khi ta thực hiện phép nhân của một số nào đó với 1 thì kết quả của phép nhân có gì đặc biệt? -Y/c HS nhắc lại kết luận: Số nào nhân với 1 thì kết quả cũng bằng chính số đó. Hoạt động 2. GT phép chia cho 1: -Nêu phép tính 1 ´ 2 = 2. -Y/c HS dựa vào phép nhân trên để lập các phép chia tương ứng. -Nêu: Vậy từ 1 ´ 2 = 2 ta có được phép chia 2 : 1 = 2. -Tiến hành tương tự như trên để rút ra các phép tính 3 : 1 = 3 và 4 : 1 = 4. -Từ các phép tính trên, các em có nhận xét gì về thương của các phép chia có số chia là 1. -Kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Hoạt động 3.: Thực hành Bài 1: -Y/c HS tự làm bài. -Gọi 1 HS đọc bài làm của mình. Bài 2: -Bài tập Y/c chúng ta làm gì? -Y/c HS tự làm bài. -Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. GV nhận xét và cho điểm HS. 4.Củng cố – dặn dò -Y/c HS nêu lại các kết luận trong bài. -HS về nhà học thuộc lòng các kết luận vừa học và chuẩn bị bài sau. ** Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................................................................................................. _______________________________________________ Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2012 Chính tả Tiết 53 : ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 4) I.Mục tiêu: -Mức độ và yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 -Kiểm tra đọc.(Như tiết 1) -Nắm được một số từ ngữ về chim chóc ( BT2 ). -Viết được một đoạn văn ngắn (3 – 4 câu) về 1 loài chim hoặc gia cầm.(BT3 ) - Gd học sinh biết yêu thích và bảo vệ các loài chim II.Đồ dùng dạy học: -Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. -Giấy khổ to để các nhóm làm bài. III.Hoạt động dạy học: 1.Ổn định: Hát. 2.Bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng, sau đó đọc cho HS viết các từ:(cả lớp viết bảng con): lụt lội, lục đục, rụt rè, sút bóng. 3.Bài mới +Mở bài : Nêu mục tiêu tiết ôn tập và ghitên bài lên bảng. Hoạt động 1. Kiểm tra tập đọc và HTL -Tiến hành tương tự như tiết 1. Hoạt động 2. Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc -Các loài gia cầm (gà, vịt, ngang, ngỗng) cũng được xếp vào họ hàng nhà chim. -Hướng dẫn HS thực hiện trò chơi mở rộng vốn từ. +Chia lớp thành 5 nhóm. -Tương tự cho các nhóm hỏi đáp nhanh về con vật mình chọn. Hoạt động 3. Viết một đoạn văn ngắn (từ 2 đến 3 câu)về một loài chim hay gia cầm mà em biết. -Gọi HS đọc đề bài. -Hỏi: Em định viết về con chim gì? -Hình dáng của con chim đó thế nào?(Lông nó màu gì? Nó to hay nhỏ? Cánh của nó thế nào) -Em biết những hoạt động nào của con chim đó?(Nó bay thế nào?Nó có giúp gì cho con người không?) -Yêu cầu 1-2 HS khá làm bài tập miệng. -Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập. 4.Củng cố: -Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn lại kiến thức của bài và chuẩn bị bài sau. ** Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................................................................................................. ____________________________________________ Tập viết Tiết 27 : ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 3) I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu ? ( BT2 , BT3 ); Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống BT4 ) - G/d các em biết bảo vệ và chăm sóc hoa . II.Đồ dùng dạy học: -Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 19 đến 26. -Bảng để HS điền từ trong trò chơi. III.Hoạt động dạy học: 1.Ổn định: Hát. 2.Bài cũ: (không) 3.Bài mới: +Mở bài : Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng Hoạt động 1. Kiểm tra tập đọc và HTL -Kiểm tra tập đọc như tiết 1. Hoạt động 2. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi : Ở đâu Bài 1: -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung gì? -Hãy đọc câu văn trong phần a. -Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu? -Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “ở đâu?’ -Yêu cầu HS tự làm bài phần b. Bài 2: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. -Gọi HS đọc câu văn trong phần a. -Bộ phận bào trong câu trên được in đậm? -Bộ phận này dùng để chỉ điều gì? Thời gian hay địa điểm? -Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này như thế nào? -Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực hành hỏi đáp theo yêu cầu, sau đó gọi 1 số HS lên trình bày trước lớp. Hoạt động 3.Ôn luyện cách đáp lời xin lỗi của người khác: -Bài tập yêu cầu các em đáp lại lời xin lỗi của người khác. -Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để đóng vai thể hiện lại từng tình huống, 1 HS nói lời xin lỗi, 1 HS đáp lại lời xin lỗi. Sau đó, gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp. 4.Củng cố – dặn dò: -Câu hỏi Ở đâu? dùng để hỏi về nội dung gì? (địa điểm) -Khi đáp lại lời cảm ơn của người khác, chúng ta cần phải có thái độ như thế nào? (Lịch sự, đúng mực, nhẹ nhàng, không chê trách nặng lời vì người gây lỗi đã biết lỗi) -GV nhận xét tiết học. Tuyên dương, động viên những HS kể có tiến bộ. -Về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi Ở đâu? và cách đáp lời xin lỗi của người khác. ** Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................................................................................................. _______________________________________________ Toán Tiết 132 : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I.Mục tiêu: Giúp HS biết: -Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với 0 cũng bằng 0. -Số 0 chia cho số nào khác 0, cũng bằng 0. Không có phép chia cho 0. - Làm các bt: 1, 2, 3. II.Đồ dùng dạy học: - SGK, vở bt. III.Hoạt động dạy học: 1.Ổn định : Hát 2.Bài cũ: GV kiểm tra 3 HS. 3.Bài mới: +Mở bài : GV nêu mục tiêu bài học® ghi tên bài lên bảng. Hoạt động 1 Giới thiệu phép nhân có thừa số 0: -Dựa v ... u 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để đóng vai thể hiện lại từng tình huống, 1 HS nói lời đồng ý, 1 HS nói lời đáp lại. Sau đó, gọi 1 số cặp HS lên trình bày trước lớp. Hoạt động 5. Trò chơi ô chữ: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. -Bước 1: Dựa vào lời gợi ý, các em phải đoán từ đó là từ gì? -Bước: Ghi từ vào các ô chữ trống hàng ngang. -Bước 3: Sau khi điền đủ các từ vào ô trống theo hàng ngang, em sẽ đọc để biết từ mới xuất hiện ở cột dọc. -Sông Tiền nằm ở miền Tây nam bộ. Năm 2000 cầu Mỹ Thuận rất to và đẹp bắt qua sông Tiền 4.Củng cố – dặn dò -Câu hỏi “Vì sao?”dùng để hỏi về nội dung gì?(Nguuyên nhân của một sự việc nào đó) -Khi đáp lại lời đồng ý của người khác, chúng ta cần phải có thái độ như thế nào?(chúng ta thể hiện sự lịch sự đúng mực) -GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà ôn lïi kiến thức về mẫu câu hỏi “Vì sao?” và cách đáp lời đồng ý của người khác. ** Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................................................................................................. ______________________________________________ Luyện từ và câu KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2 ( Tiết 8) Kiểm tra đọc Đề do nhà trường ra. ______________________________________________ TOÁN Tiết 134 : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS: -Thuộc các bảng nhân, bảng chia đã học. -Rèn kĩ năng tìm thừa số, số bị chia. - Biết nhân ( chia ) số tròn chục với (cho ) số có một chữ số -Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia.(trong bảng nhân 4) - Làm các bt : 1, 2(cột 2) ,3. II.Đồ dùng dạy học: - SGK, vở bt. III.Hoạt động dạy học: 1.Ổn định : Hát. 2.Bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 3.Bài mới: + Mở bài :GV giới thiệu mục tiêu bài học, rồi ghi đề lên bảng. Hoạt động 1. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm -Y/c HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình. -Hỏi: Khi đã biết 2 ´ 3 = 6, có thể ghi ngay kết quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay không, vì ao? Bài 2: -Viết lên bảng phép tính: 20 ´ 2 và Y/c HS suy nghĩ để nhẩm kết quả của phép tính trên. -Y/c HS báo cáo kết quả và nêu cách nhẩm của mình. -GV nhận xét sau đó giới thiệu cách nhẩm -Hỏi: 20 còn gọi là mấy chục? -Để thực hiện 20 ´ 2 ta có thể tính là 2 chục ´ 2 = 4 chục, 4 chục là 40. Vậy 20 ´ 2 = 40 -Y/c HS tự làm tiếp phần a của bài tập, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình. -Hướng dẫn HS làm phần b tương tự như phần a. Bài 3: -Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân và số bị chia chưa biết trong phép chia , sau đó, yêu cầu cả lớp tự làm bài. -Gọi hs nhận xét Hoạt động 2 : Củng cố dặn dò: -GV nhận xét tiết học. - HS về nhà ôn lại cách tìm thừa số, số bị chia và ôn lại bảng nhân, bảng chia - Về nhà làm bài tập 4 , 5 - Xem trước bài tiếp luyện tập chung trang 136. ** Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................................................................................................. ______________________________________________ Mĩ thuật Tiết : Tập vẽ cái cặp sách học sinh I. Môc tiªu. - Gióp HS nhËn biÕt cÊu t¹o cña chiÕc cÆp. - BiÕt c¸ch vÏ vµ vÏ ®îc c¸i cặp sách . - HS cã ý thøc gi÷ g×n ®å dïng häc tËp. II. ChuÈn bÞ. 1. Gi¸o viªn. - MÉu. - Mét vµi bµi tham kh¶o. - H×nh ¶nh minh ho¹ c¸ch vÏ. - Bµi vÏ cña HS líp tríc . 2. Häc sinh. - MÉu. - Vì tËp vÏ, ch× vµ mµu. III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1.æn ®Þnh tæ chøc. KiÓm tra mÉu. 2. Bµi míi. - Giíi thiÖu bµi: §a mét vµi bµi mÉu lªn ®Ó dÉn vµo bµi. Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t- NhËn xÐt. - Treo mét sè bµi mÉu tham kh¶o ®Ó g©y høng thó cho HS. - Gäi HS mang chiÕc cÆp cña m×nh lªn vµ ®Æt c©u hái gîi ý. +H×nh d¸ng, ®Æc ®iÓm, mµu s¾c.. - Bæ sung. Ho¹t ®éng 2: C¸ch vÏ. - Yªu cÇu HS nh¾c l¹i c¸c bíc vÏ. - Minh ho¹ b¶ng vµ ë §DDH qua c¸c bíc vÏ. + Bíc 1: VÏ khung h×nh chung. + Bíc 2: VÏ c¸c nÐt chÝnh. + Bíc 3: VÏ chi tiÕt. + Bíc 4: VÏ mµu. Ho¹t ®éng 3: Thùc hµnh. - Nªu yªu cÇu bµi häc: vÏ chiÕc cÆp theo ý thÝch. - Bao qu¸t líp vµ híng dÉn thªm. Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt - §¸nh gi¸. - Chän mét sè bµi vÏ tèt lªn nhËn xÐt vÒ: H×nh vÏ, bè côc vµ mµu s¾c. - §¸nh gi¸ vµ tæng kÕt giê häc. V. DÆn dß. - ChuÈn bÞ bµi häc sau. ** Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................................................................................................. ________________________________________________________ Thứ sáu ngày 17 tháng 3 năm 2012 Tập làm văn KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2 ( Tiết 8) Kiểm tra viết ( Chính tả-Tập làm văn) Đề do nhà trường ra. __________________________________________ Tự nhiên – Xã hội Tiết 27 : LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ? I.Mục tiêu: -Biết được oài vật có thể sống được ở khắp nơi: Trên cạn, dướí nước *MTR: Hs khá giỏi nêu sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn , trên không , dưới nước -Gd các em biết bảo vệ và chăm sóc loài vật II.Đồ dùng dạy học: -Hình vẽ trong SGK tr. 56, 57. -Tranh ảnh một số loài vật sống trên cạn, dưới nước và trên không. III.Hoạt động dạy học: 1.Ổn định : Hát. 2.Bài cũ: (không) 3.Bài mới: *Mở bài : Yêu cầu mỗi tổ hát một bài nói về một con vật nào đó. Sau đó cho kể tên các con vật mà em biết. Để biết động vật có thể sống ở đâu các con cùng học bài mới. Hoạt động 1: Trò chơi “Chim bay, cò bay”. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. *Bước 1:Làm việc theo nhóm nhỏ. -Yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK và miêu tả lại bức tranh đó. -GV treo ảnh phóng to để HS quan sát rõ hơn. GV chỉ tranh để giới thiệu cho HS con cá ngựa. *Bước 2: Làm việc cả lớp. -Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày trước lớp. GV kết luận: loài vật có thể sống được ở khắp nơi: Trên cạn, dưới nươc, trên không. Hoạt động 2: Triển lãm tranh ảnh. *Bước 1: Hoạt động theo nhóm. -Yêu cầu HS tập trung tranh ảnh sưu tầm của các thành viên trong tổ để dán và trang trí vào một tờ giấy to, ghi tên và nơi sống con vật. *Bước 2: Trình bày sản phẩm. -Các nhóm lên treo sản phẩm của nhóm mình lên bảng. -GV nhận xét. -Yêu cầu các nhóm đọc to các con vật mà nhóm mình đã sưu tầm được theo 3 nhóm: Trên mặt đất, dưới nước và bay trên không. 4.Củng cố- dặn dò: -Con hãy cho biết loài vật sống ở những đâu? Cho vì dụ? (HS trả lời) -Chúng ta phải làm gì để bào vệ chúng? -Nhận xét tiết học: Tuyên dương những cá nhân hoặc nhóm có tinh thần học tốt, hiểu bài, phê bình những cá nhân hoặc nhóm học chưa tốt. -Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. ** Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................................................................................................. _______________________________________________ Toán Tiết 135 : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, bảng chia đã học. - Tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính. - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia. - Làm các bt : 1 ( cột 1,2,3 câu a) ;(cột 1,2 câu b) , 2, 3b. II.Đồ dùng dạy học: -SGK,vở BT. III.Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: Gọi học sinh lên làm bài Y x 4 = 20 x : 4 = 5 2.Bài mới:GV giới thiệu, ghi bảng lớp: Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập Bài 1a: -Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình. -Hỏi: Khi đã biết 2 ´ 4 = 8, có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay không? Vì sao? - Tiến hành tương tự với cột 2 , 3 Bài 1b: ? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? ? Khi thực hiện phép tính với các số đo đại lượng ta thực hiện tính như thế nào? -Yêu cầu HS làm bài. Bài 2: -Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 3b: -Gọi 1 HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS tự làm bài. -Tiến hành tương tự với phần b. Hoạt động 2 : Củng cố- Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn lại các bảng nhân, chia đã học, ôn tập về cách đọc và cách viết các số trong phạm vi 100. ** Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................................................................................................. ___________________________________________ SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 27 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 27 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. - Có tiến bộ trong vấn đề nói chuyện riêng trong giờ học . * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn. III. Kế hoạch tuần 28 * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Tích cực tham gia các buổi ôn tập, phụ đạo. * Học tập: - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 28 - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi giữa học kì II nghiêm túc . * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. *** Rút kinh nghiệm : ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... _________________________________________________
Tài liệu đính kèm: