Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 3 - Tuần 33 - Năm học 2020-2011

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 3 - Tuần 33 - Năm học 2020-2011

LUYỆN: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

CểC KIỆN TRỜI

I. MỤC TIấU

- TĐ: Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.

 Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới. (Trả lời được các CH trong SGK).

- KC: Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK).

II. CHUẨN BỊ

- Sử dụng tranh minh hoạ truyện trong SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

doc 39 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 3 - Tuần 33 - Năm học 2020-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 33
Thứ hai ngày 18 thỏng 4 năm 2011
LUYỆN: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
CểC KIỆN TRỜI
I. MỤC TIấU
- TĐ: Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật. 
 Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới. (Trả lời được các CH trong SGK).
- KC: Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK).
II. CHUẨN BỊ
- Sử dụng tranh minh hoạ truyện trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
A/ Bài cũ(4’): Gọi hs đọc bài: Cuốn sổ tay và trả lời cỏc cõu hỏi về nội dung bài.
 - Gv nhận xột cho điểm
B/Bài mới
1. Giới thiệu chủ điểm và bài học(2’)
HĐ1( 30’): HD luyện đọc
a. GV đọc mẫu toàn bài
GV đọc mẫu toàn bài - HD chung cỏch đọc.
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng cõu:
- GV sửa lỗi phỏt õm cho HS.
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV HD học sinh giải nghĩa cỏc từ khú được chỳ giải ở cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhúm.
* Đọc cả bài.
HĐ2(9’): HD học sinh tỡm hiểu bài
- Vỡ sao Cúc phải lờn kiện Trời?
- Cúc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đỏnh trống?
- Kể lại cuộc chiến đấu của hai bờn?
- Sau cuộc chiến thỏi độ của Trời thay đổi như thế nào?
- Vỡ sao Trời phải hẹn như vậy?
- Cúc cú những điểm gỡ đỏng khen?
HĐ3(6’): Luyện đọc lại
- GV chia nhúm, yờu cầu HS luyện đọc phõn vai
- Yờu cầu 1 số nhúm thi đọc trước lớp
- GV và HS tuyờn dương nhúm sắm vai đọc đỳng.
B. Kể chuyện(18’)
1.GV nờu nhiệm vụ: Dựa vào trớ nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại được một đoạn của cõu chuyện (bằng lời của 1 nhõn vật trong truyện).
2. HD HS kể chuyện
- GV gợi ý cho HS chọn vai: Cúc, cỏc bạn của Cúc (Ong, Cỏo, Gấu, Cọp, Cua). Vai Trời.
- Khụng kể theo cỏc vai đó chết như Gà, Chú, Thần Sột.
- Khi kể phải xưng "tụi". Nếu kể theo lời Cúc thỡ kể từ đầu đến cuối cõu chuyện. Kể bằng lời cỏc nhõn vật khỏc thỡ chỉ kể từ khi cỏc nhõn vật ấy tham gia cõu chuyện.
- GV và HS tuyờn dương HS kể hay.
C. Củng cố, dặn dũ(1’):
-Qua cõu chuyện em cú cảm nghĩ gỡ ?
- Nhận xột tiết học.
- HS nờu ND bài.
- 3 hs đọc bài và trả lời cõu hỏi về nội dung bài
- HS lắng nghe.
- 1HS đọc lại bài, lớp đọc thầm.
- Tiếp nối nhau đọc từng cõu của bài.
Đọc đỳng: nguy quỏ, cỏnh cửa, giọt mưa, cứu muụn loài, nghiến răng...
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Mỗi HS trong từng bàn đọc 1 đoạn, HS khỏc nghe, gúp ý.
- 2HS đọc cả bài.
- Lớp đọc đồng thanh từ: Sắp đặt xong,...Cọp vồ.
+1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm Đ1.
-Vỡ Trời lõu ngày khụng mưa, hạ giới bị hạn lớn, muụn loài đều khổ sở.
+ Đọc thầm đoạn 2.
- Bố trớ lực lượng ở những chỗ bất ngờ phỏt huy được sức mạnh của mỗi con vật:Cua ở trong chum nước,Ong đợi sau cỏnh cửa,Gấu, Cỏo, Cọp nấp hai bờn cửa.
- Cúc một mỡnh bước tới, lấy dựi đỏnh 3 hồi trống, Trời nổi giận sai Gà ra trị tội, Gà vừa bay đến, Cúc ra hiệu Cỏo nhảy sổ tới cắn cổ Gà tha đi...
- HS kể túm tắt trước lớp
+ 1HS đọc, lớp đọc thầm đoạn 3.
- Trời mời Cúc vào thương lượng, núi rất dịu giọng, lại cũn hẹn với Cúc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng bỏo hiệu.
- Khụng muốn Cúc kộo quõn lờn nỏo động thiờn đỡnh.
- Cúc cú gan lớn dỏm đi kiện Trời, mưu trớ khi chiến đấu chống quõn nhà Trời, cứng cỏi khi núi chuyện với Trời.
- Từng nhúm phõn vai luyện đọc
- 2 nhúm thi đọc phõn vai (người dẫn chuyện, Cúc, Trời).
- HS lắng nghe.
- HS nờu mỡnh kể theo vài nào.
- Quan sỏt tranh, nờu vắn tắt nội dung từng tranh.
T1. Cúc rủ bạn đi kiện Trời.
T2. Cúc đỏnh trống kiện Trời.
T3. Trời thua phải thương lượng với Cúc.
T4. Trời làm mưa.
- HS tập kể theo cặp.
- HS kể trước lớp.
- HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của một nhân vật.
- HS nờu.
LUYỆN TOÁN
KIỂM TRA 
I. Mục tiờu
 Kiểm tra kết quả học tập mụn toỏn cuối HK II của HS, tập trung vào cỏc kiến thức và kĩ năng:
- Đọc, viết số cú đến năm chữ số:
- Tỡm số liền sau cú đến năm chữ số ; sắp xếp 4 số cú năm chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn ; thực hiện phộp cộng, phộp trự cỏc số cú đến năm chữ số, nhõn số cú năm chữ số với số cú một chữ số ( cú nhớ khụng liờn tiếp), chia số cú năm chữ số cho số cú một chữ số.
- Xem đồng hồ và nờu kết quả bằng hai cỏch khỏc nhau.
- Giải bài toỏn cú đến hai phộp tớnh.
II/ Đề bài : (Thời gian 35 phỳt)
Phần 1. Mỗi bài tập dưới đõy cú cỏc cõu trả lời A,B,C,D. Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng.
1. Số liền sau của số 68 457 là:
A. 68 467 B. 68 447 C. 68 456 D. 68 458
2. Cỏc số 48 617; 47 861; 48 716; 47 816 sắp xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn là:
A. 48 617; 48 716; 47 861; 47 816
B. 48 716; 48 617; 47 861; 47 816
C. 47 816; 47 861; 48 617; 48 716
D. 48 617; 48 716; 47 816; 47 861.
3. Kết quả của phộp cộng 36 528 + 49 347 là:
A. 75 865 B. 85 685 C. 75 875 D. 85 875
4. Kết quả của phộp trừ 85 375 – 9046 là:
A. 76 329 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325
5. Hỡnh vẽ dưới đõy minh hoạ cho phộp tớnh nào?
A. 110 5 B. 110 : 5 C. 110 + 5 D. 110 – 5
Phần 2. Làm cỏc bài tập sau:
Bài 1. Đặt tớnh rồi tớnh:
 21628 3 63934 : 6
 30459 x 2 15258 : 5
Bài 2. Ngày đầu cửa hàng bỏn được 320 m vải. Ngày thứ hai bỏn được 340m vải. Ngày thứ ba bỏn được bằng số một vải bỏn được trorng cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bỏn được bao nhiờu một vải?
C/ Hướng dẫn đỏnh giỏ 
Phần 1: ( 4,5 điểm ).
- Bài 1: Khoanh vào D được điểm.
- Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng của mỗi bài 2, 3, 4, 5 được 1 điểm. Cỏc cõu trả lời đỳng của cỏc bài đú là:
Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: A Câu 5:B
Phần 2. ( 5,5 điểm ).
Bài 1: (2 điểm). Đặt tớnh và tớnh đỳng mỗi phộp tớnh được 0,5 điểm.
Bài 2: (3,5 điểm).
- Viết đỳng cõu lời giải và phộp tớnh tỡm tổng số một vải bỏn được trong hai ngày đầu được 1,5 điểm.
- Viết đỳng cõu lời giải và phộp tớnh tỡm số một vải bỏn được trong ngày thứ ba được 1,5 điểm.
- Viết đỏp số đỳng được điểm.
Thứ ba ngày 19 thỏng 4 năm 2011
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI 
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU
I. MỤC TIấU
Nờu được tờn 3 đới khớ hậu trờn Trỏi Đất: nhiệt đới, ụn đới, hàn đới.
II. CHUẨN BỊ
- Cỏc hỡnh trong SGK trang 124, 125.
- Quả địa cầu.
- Tranh ảnh do GV và HS sưu tầm về thiờn nhiờn và con người ở cỏc đới khớ hậu khỏc nhau.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
A. Bài cũ:
+ Khoảng thời gian nào được coi là 1 năm? Một năm cú bao nhiờu ngày, được chia thành mấy thỏng?
+ Vỡ sao trờn Trỏi Đất cú 4 mựa xuõn, hạ, thu, đụng? Mựa ở Bỏn cầu bắc và Bỏn cầu nam khỏc nhau như thế nào?
- Nhận xột và cho điểm.
B. Bài mới .
 Giới thiệu bài(1’): Nờu MT tiết học
HĐ1: Cỏc đới khớ hậu trờn Trỏi Đất
- HD HS quan sỏt hỡnh và trả lời cõu hỏi:
+ Chỉ và núi tờn cỏc đới khớ hậu ở Bắc bỏn cầu và Nam bỏn cầu?
+ Mỗi bỏn cầu cú mấy khớ hậu?
+ Kể tờn cỏc đới khớ hậu từ xớch đạo đến Bắc cực và từ xớch đến Nam cực?
* Kết luận: Mỗi bỏn cầu đều cú 3 khớ hậu. Từ xớch đạo đến Bắc cực hay đến Nam cực cú cỏc đới sau: nhiệt đới, ụn đới và hàn đơớ.
HĐ2: Vị trớ, đặc điểm chớnh của cỏc đới khớ hậu.
* Cỏch tiến hành: Thực hành theo nhúm.
- HD HS cỏch chỉ vị trớ cỏc đới khớ hậu: Nhiệt đới, ụn đới, hàn đới trờn quả địa cầu.
* GV nhận xột và kết luận: Trờn Trỏi Đất, những nơi càng ở gần xớch đạo càng núng, càng ở xa xớch đạo càng lạnh. Nhiệt đới: thường núng quanh năm; ụn đới: ụn hoà, cú đủ 4 mựa; Hàn đới: Rất lạnh. Ở 2 cực của Trỏi Đất quanh năm nước đúng băng.
 HĐ3: Nắm vững vị trớ của cỏc đới khớ hậu, hứng thỳ trong học tập.
* Cỏch tiến hành: Chơi trũ chơi tỡm vị trớ cỏc đới khớ hậu
- GV chia nhúm và phỏt cho mỗi nhúm hỡnh như SGK - HD HS.
- Cho HS thi đua nhúm nào xong trước nhúm đú thắng.
C. Củng cố dặn dũ:
+ Mỗi bỏn cầu cú mấy khớ hậu?
+ Kể tờn cỏc đới khớ hậu từ xớch đạo đến Bắc cực và từ xớch đạo đến Nam cực?
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. 
- 2 HS lờn bảng trả lời. Lớp theo dừi và nhận xột.
- Chú ý lắng nghe
- 1 số HS trả lời. Lớp nhận xột.
- Đều cú 3 đới khớ hậu 
- Nhiệt đới, ụn đới, hàn đới 
- Chú ý lắng nghe
Nờu được vị trớ, đặc điểm chớnh của 3 đới khớ hậu.
- HS theo dõi.
- HS làm việc trong nhúm.
 - HS trỡnh bày kết quả của nhúm mỡnh, lớp nhận xột.
- HS lắng nghe.
- HS nờu củng cố.
Luyện toán:
ễN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
I. MỤC TIấU
- Đọc, viết được số trong phạm vi 100000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1. Giới thiệu bài(1’): Trực tiếp
2. Hướng dẫn HS ụn tập
- Yờu cầu HS làm cỏc BT ở VBT
- Tổ chức cho HS chữa bài
Bài 1: Viết số cũn thiếu thớch hợp vào dưới mỗi vạch:
- Yờu cầu HS đọc bài làm ở vở của mỡnh
- Dựa vào đõu điền được cỏc số đú?
Bài 2: Rốn kĩ năng đọc số
- GV yờu cầu HS đọc từng số
- Lưu ý HS cỏch đọc cỏc số cú hàng nghỡn, hàng đơn vị.
Bài 3.
* Gv lưu ý HS từng trường hợp:
a, Viết số thành tổng cỏc nghỡn, trăm, chục, đơn vị cần xỏc định đỳng giỏ trị cỏc chữ số.
b, Ngược lại
Bài 4: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm
- Yờu cầu HS tự làm bài vào vở. 3 HS làm bài trờn bảng mỗi em 1 cõu.
- Yờu cầu HS giải thớch cỏch làm
- GV củng cố cỏch viết số.
+Chấm bài, nhận xột.
C. Củng cố, dặn dũ(1’)
- Nhận xột tiết học.
- Về ụn lại cỏc số trong phạm vi 100 000.
- HS lắng nghe
+ 2HS làm bài, HS khỏc nhận xột
- Cõu a cỏc số kế tiếp nhau hơn kộm nhau 10000.
- Cõu b... 5000.
- HS giải thớch cỏch làm
- HS đọc.
- HS làm bài trờn bảng theo yờu cầu
- Yờu cầu HS nhận xột kết quả, bổ sung
- Viết, đọc số lần lượt từ trỏi sang phải.
- Một số HS đọc lại.
- 1HS làm bài theo yờu cầu, nhận xột kết quả
- HS giải thớch: Xỏc định qui luật để viết số cũn thiếu
a, Số sau hơn số trước 5 đơn vị
b, Số sau hơn số trước 100
c, Số sau hơn số trước 10
VN hoàn thành BT và làm BT trong VBT 
luyện: CHÍNH TẢ 
 TUẦN 33 
I. Mục đớch yờu cầu .
- Nghe – viết chớnh xỏc đoạn từ Đợi đến lỳc vừa nhất ....đến hết bài Quà của đồng nội.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt s/x 
II. Đồ dựng dạy học : - Bảng phụ
III. Cỏc họat động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A) Kiểm tra bài cũ 
- Đọc cho HS viết Bru-nõy, Cam-pu-chia, Đong-ti-mo, In-đo-nờ-xi-a, Lào.
 ... BT
TOÁN
ễN TẬP BỐN PHẫP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TT)
I. MỤC TIấU
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000.
- Giải được bài toán bằng hai phép tính.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
A/ Bài cũ: Gv kiểm tra cỏc bài tập của tiết trước 
B/ Thực hành:
1. GTB(1’): Nờu mục tiờu tiết học
2. Thực hành
- Yờu cầu HS làm cỏc BT ở SGK
- Tổ chức cho HS chữa bài
Bài 1: Rốn kĩ năng tớnh nhẩm
- Yờu cầu HS tớnh nhẩm quả mỗi em 1 phộp tớnh 
- GV lưu ý HS thứ tự nhẩm: Nhẩm kết quả trong ngoặc: nhõn, chia trước...
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh.
- Lưu ý HS trường hợp cộng nhiều số: Cộng nhẩm từng hàng cả 3 số hạng rồi mới ghi kết quả cuối cựng
- GV củng cố lại cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh.
Bài 3: Giải toỏn.
- Lưu ý HS cỏch đặt lời giải
- Cả lớp và GV nhận xột, chốt lời giải đỳng
Bài 4: Viết số thớch hợp vào ụ trống (cột1,2)
- Yờu cầu HS nờu kết quả và cỏch nhẩm
+ GV theo dừi, giỳp đỡ HS làm bài
+ Chấm bài, nhận xột.
C. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Về tiếp tục ụn tập.
- 3 hs lờn bảng làm bài
- Hs chỳ ý theo dừi
- HS làm cỏc BT vào vở.
+ HS lờn chữa bài
+ 2HS lờn làm bài, HS khỏc nờu kết quả, lớp nhận xột.
a. 3000 + 2000 ´ 2 = 7 000
 (3000 + 2000) x 2 = 10000
b. 14000 - 8000 : 2 = 10000
 ( 14000 - 8000) : 2 = 3000
- HS nờu lại cỏch nhẩm.
+ 4HS lờn làm, lớp nhận xột, nờu lại cỏch đặt tớnh, thực hiện tớnh.
Thứ tự kết quả:
a, 6000; 18348
b, 7975; 22996
c, 8880 ; 10000
d; 2678; 5999(dư 4) 
+ 1HS làm bài, HS khỏc đọc bài của mỡnh, lớp nhận xột.
 Bài giải
Số lớt dầu đó bỏn là:
6450 : 3 = 2150 (l)
Số lớt dầu cũn lại là:
 6450 - 2150 = 4300 (l)
 ĐS: 4300l dầu
+ 2HS lờn làm, lớp nờu kết quả và nhận xột.
 - HS tự nhẩm
Đổi cột 1 thành phộp chia để tớnh.
VN hoàn thành cỏc BT và làm BT trong VBT
âm nhạc
 - Ôn tập các nốt nhạc
 - Tập biểu diễn các bài hát
 - Nghe nhạC
I.mục tiêu:
- Học sinh nghi nhớ tên nốt, hình nốt và vị trí nốt nhạc trên khuông nhạc.
- Tập biểu diễn một vài bài hát đã học.
- Rèn luyện sự tập trung chú ý nghe âm nhạc.
II.chuẩn bị:
Nhạc cụ, băng nhạc, máy nghe.
Bài hát ( hoặc trích đoạn nhạc không lời) cho học sinh nghe.
III.các hoạt động dạy- học chủ yếu:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: (1p)
Cho lớp ổn định chỗ ngôì và nhắc học sinh sửa tư thế ngồi học tập.
2. Giảng bài mới: (32p)
Hoạt động 1: Ôn tập các nốt nhạc 
- Cho lớp ôn tập tên 7 nốt nhạc cơ bản.
 Đồ- Rê- Mi- Fa- Son- La- Xi- (Đố).
- Ôn tập lại các hình nốt: Hình nốt trắng, nốt đen, nốt móc đơn, móc kép...
- Tập xác định vị trí các nốt trên khuông.
- Hướng dẫn học sinh tập nhìn lên khuông nhạc, gọi tên các nốt kết hợp với hình nốt.
Hoạt động 2: Tập biểu diễn 
- Cho lớp hát ôn 2-3 bài hát Giáo viên sửa sai cho học sinh.
- Chia lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm chọn một bài hát để trình bày kết hợp phụ họa.
Hoạt động 3: Nghe hát ( hoặc nghe nhạc).
- Giáo viên cho học sinh nghe một trích đoạn nhạc không lời. Trước khi cho học sinh nghe giáo viên giới thiệu tên bài hát, tên tác giả.
- Đặt câu hỏi cho học sinh phát biểu sau khi nghe.
- Cho lớp nghe lại lần thứ 2.
3. Củng cố bài: (2p)
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhắc nhở học sinh tập chép tên và hình nốt nhạc vào vở chép nhạc và tập nhận biết các âm hình nốt trên khuông nhạc.
- ổn định chỗ ngồi và sửa tư thế ngồi học tập.
- Nhắc lại tên 7 nốt nhạc cở bản.
- Nhắc lại các hình nốt nhạc.
- Xác định vị trí các nốt trên khuông theo hướng dẫn của giáo viên.
- Gọi tên kết hợp hình nốt nhạc trên khuông.
- Hát ôn theo hướng dẫn của giáo viên.
- Các nhóm lần lượt trình bày bài hát kết hợp vận động phụ họa.
- Chú ý lắng nghe trích đoạn nhạc.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Chú ý lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
 Đạo đức
Dành cho địa phương
 tìm hiểu về Giao thông ở địa phương
I. MỤC TIấU
1. Học sinh hiểu: Như thế nào là đi đúng luật giao thông và vì sao phải đi đúng luật giao thông.
2. HS biết: Đi đúng luật để đảm bảo an toàn giao thông.
3. HS có thái độ đồng tình với những người biêt thực hiện đúng luật để đảm bảo an toàn giao thông và nhắc nhở những ngời chưa thực hiện đúng luật.
II. CHUẨN BỊ
- Phiếu thảo luận cho HĐ1.
- Kẻ đường cho HS thực hành đi đúng luật giao thông ở HĐ2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1. GTB(1'): Nờu mục tiờu tiết học
HĐ1: Xử lí tình huống
B1. GV chia nhóm, phát phiếu học tập.
TH1: Trên đường đi học về các bạn đi dàn thành hàng ngang trên đường, đi như vậy đúng hay sai, vì sao?
TH2: Hải và Hà đang đi trên đường phố bằng xe đạp. Khi có đèn đỏ bạn Hải vẫn đi qua. Trong trường hợp đó nếu em là Hà em sẽ khuyên bạn như thế nào?
TH3: Khi thấy các bạn đi về bên trái đường em sẽ làm gì?
TH4: Tuấn và Nam đang đi trên đường, Tuấn cứ chạy từ bên này sang bên kia đường rồi lại chạy lại để đùa nghịch. Nếu em là Nam, em khuyên như thế nào cho bạn hiểu?
B2. Trình bày kết quả thảo luận:
+ GV kết luận: Nhận xét và củng cố lại cách giải quyết từng tình huống.
HĐ2: Thực hành đi theo đúng luật giao thông.
- GV kẻ đường cho HS thực hành.
GV nhận xét, tuyên dương HS thực hiện đúng luật giao thông.
Gv liờn hệ khi trờn đường cú nhiều xe mớa.
HĐ3: Trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ.
- GV nêu tên trũ chơi, phổ biến luật chơi.
- GV quan sát, nếu HS làm sai sẽ bị phạt hát, kể chuyện hoặc đọc thơ.
2. HĐ nối tiếp: 
- Thực hành đi đúng luật giao thông trong bất kì trường hợp nào.
- Các nhóm trưởng của 3 nhóm nhận phiếu, điều khiển các bạn thảo luận theo các tình huống ghi trong phiếu.
TH1.Sai vì không đúng luật giao thông.
TH2.Bạn phải dừng lại khi có đèn đỏ.
TH3.Khuyên bạn đi về bên phải.
TH4.Không được chạy mà đi về một bên đường.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả - Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Từng nhóm HS thực hành đi theo đúng luật. HS khác nhận xét.
- HS nghe GV hô: Đèn xanh thì cả lớp quay tròn hai tay. Nếu hô đèn đỏ thì dừng lại.
Thứ 3 ngày 27 thỏng 4 năm 2010
thể dục
Bài 65: Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 3 người
 Trò chơi “ Chuyển đồ vật’’
I- Mục tiêu :
- Thực hiện được tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người. 
- Biết cách tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người. 
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi trò chơi “chuyển đồ vật’’.
 II- Địa điểm phương tiện :
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập .
- Phương tiện: Gv chuẩn bị còi, bong chuyền hoặc bóng đá.
III- Nội dung và phương pháp lên lớp :
 Nội dung
TG
SL
Phương pháp lên lớp
1- Phần mở đầu 
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học .
- Khởi động :
- Xoay các khớp . Cổ tay , bã vai , hông , gối ...
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 -2.
- Kiểm tra bài củ: 2 em hảy thực hiện tung và bắt bóng theo nhóm 2 người.
- Gv quan sát nhận xét chấm điểm.
2- Phần cơ bản :
 + Ôn tung và bắt theo nhóm 3người..
- Gv hướng dẫn lại tư thế đứng chuẩn bị tung bóng, bắt bóng.
- Gv nhắc lại các em chú ý toàn thân khi thực hiện động tác và cách di chuyển để bắt bóng, khi tung bóng các em dùng lực vừa phải để tung bóng đúng hướng, khi bắt bóng cần khéo léo nhẹ nhàng nhàng, chắc chắn.
 + Ôn trò chơi “ Chuyển đồ vật’’ 
- Gv nhắc lại cách chơi sau đó tổ chức cho các em chơi.
3- Phần kết thúc 
- Thả lỏng chân tay.
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học và giao bài tập về nhà, ôn nhảy dây kiểuchân trươc chân sau. 
5’
18’
7’
5’
+ Theo đội hình hàng ngang .
 * * * * *
 * * * * *
 * * * * *
 II Gv
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện .
- 2 Hs thực hiện .
+ Tập theo đội hình.
 * *
* * * *
Gv II
 + Hs tập theo sự điều khiển của Gv. 
- Gv quan sát uốn nắn những kĩ thuật sai và nhắc nhở những em tập chưa nghiêm túc hoặc chưa đúng kĩ thuật.
+ Chơi theo đội hình hàng dọc.
* * * * * * * 0 0
* * * * * * * 0 0
 GV II
- Gv phân tích trò chơi hướng dẫn cách chơi sau đó tổ chức cho các em chơi.
- Lần 1 chơi thửa lần 2,3 chơi chính thứcđội nào thắng 2 ít phạm quy là thắng cuộc.
+ Theo đội hình hàng ngang.
 * * * * *
 * * * * *
 * * * * * 
 II Gv
- Gv nhận xét.
thể dục
Bài 65: Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 3 người
 Trò chơi “ Chuyển đồ vật’’
I- Mục tiêu :
- Thực hiện được tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người. 
- Biết cách tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người. 
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi trò chơi “chuyển đồ vật’’.
II- Địa điểm phương tiện :
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Gv chuẩn bị còi, bong chuyền hoặc bóng đá .
III- Nội dung và phương pháp lên lớp :
 Nội dung
TG
SL
Phương pháp lên lớp
1- Phần mở đầu :
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học .
- Khởi động :
- Xoay các khớp . Cổ tay , bã vai , hông , gối ...
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 -2.
- Kiểm tra bài củ: 2 em hảy thực hiện tung và bắt bóng theo nhóm 2 người.
- Gv quan sát nhận xét chấm điểm.
2- Phần cơ bản :
 - ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân, theo nhóm 2 -3 người 
- Gv hướng dẫn lại tư thế đứng chuẩn bị tung bóng, bắt bóng.
- Gv nhắc lại các em chú ý toàn thân khi thực hiện động tác và cách di chuyển để bắt bóng, khi tung bóng các em dùng lực vừa phải để tung bóng đúng hướng, khi bắt bóng cần khéo léo nhẹ nhàng nhàng, chắc chắn.
 + Ôn trò chơi “ Chuyển đồ vật’’ 
- Gv nhắc lại cách chơi sau đó tổ chức cho các em chơi.
3- Phần kết thúc :
- Thả lỏng chân tay.
- Nhận xét đánh giá kết quả bài học và giao bài tập về nhà, ôn nhảy dây kiểuchân trươc chân sau. 
5’
18’
5’
5’
+ Theo đội hình hàng ngang.
 * * * * *
 * * * * *
 * * * * *
 II Gv
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện.
- 2 Hs thực hiện .
+ Tập theo đội hình hàng ngang tung bắt bóng theo nhóm 2 người và cá nhân.
* * * * * *
* * * * * *
II Gv
+ Đội hình tung và bắt bóng theo nhóm 3 người.
 * *
* * * *
Gv II
 + Hs tập theo sự điều khiển của Gv. 
- Gv quan sát uốn nắn những kĩ thuật sai và nhắc nhở những em tập chưa nghiêm túc hoặc chưa đúng kĩ thuật.
+ Chơi theo đội hình hàng dọc.
 GV II
- Gv phân tích trò chơi hướng dẫn cách chơi sau đó tổ chức cho các em chơi.
- Lần 1 chơi thửa lần 2,3 chơi chính thứcđội nào thắng 2 ít phạm quy là thắng cuộc.
+ Theo đội hình hàng ngang.
 * * * * *
 * * * * *
 * * * * * 
 II Gv
- Gv nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_3_tuan_33_nam_hoc_2020_2011.doc