Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2,3 - Tuần 12 - Năm học: 2010-2011

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2,3 - Tuần 12 - Năm học: 2010-2011

NTĐ2: Tập đọc (t34) SỰ TÍCH CÂY VŨ SỮA (t1)

NTĐ3: Đạo đức(12) TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG (t1)

I/ MT:

NTĐ2: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy.

NTĐ3: - Biết được hs phải có bốn phận tham gia việc lớp, việc trường

 -Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng

II/ Các kĩ năng sống:

NTĐ 3: -Kĩ năng lắng nghe ý kiến của lớp và tập thể

 -Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình về các việc trong lớp.

 -Kĩ năng tự trọng và đảm nhận trách nhiệm khi nhận việc của lớp giao.

III/ Các phương pháp, kĩ thuật dạy học:

 -Thảo luận nhóm; đóng vai ,xử lí tình huống

II/ Đồ dùng dạy học:

NTĐ2: GV: Tranh minh họa

NTĐ 3: GV: Tranh

 -HS: Thẻ 3 màu

III/ Câc hoạt động dạy học:

 

doc 20 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2,3 - Tuần 12 - Năm học: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Thứ 2 ngày 8 tháng 11 năm 2010
Tiết 1:
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
Tiết 2:
NTĐ2: Tập đọc (t34) SỰ TÍCH CÂY VŨ SỮA (t1)
NTĐ3: Đạo đức(12) TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG (t1)
I/ MT: 
NTĐ2: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy.
NTĐ3: - Biết được hs phải có bốn phận tham gia việc lớp, việc trường
	-Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng
II/ Các kĩ năng sống:
NTĐ 3: -Kĩ năng lắng nghe ý kiến của lớp và tập thể
	 -Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình về các việc trong lớp.
	 -Kĩ năng tự trọng và đảm nhận trách nhiệm khi nhận việc của lớp giao.
III/ Các phương pháp, kĩ thuật dạy học:
	 -Thảo luận nhóm; đóng vai ,xử lí tình huống
II/ Đồ dùng dạy học:
NTĐ2: GV: Tranh minh họa
NTĐ 3: GV: Tranh
	-HS: Thẻ 3 màu
III/ Câc hoạt động dạy học:
1.Bài cũ
2.Bài mới
NTĐ2
NTĐ 3
HĐ1: Luyện đọc
MT: Rèn kĩ năng đọc cho hs
GV: Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
HS: Đọc nối tiếp từng câu 
GV: Nhận xét, ss, yc hs tìm từ khó và luyện đọc
HS: Tìm đọc từ khó, hs nx
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc theo nhóm, thi đọc giữa các nhóm
GV: Nx,td
HS: Thi đọc đoạn 3
GV: Cùng hs nx, td
HĐ1: Phân tích tình huống
MT: Biết hs phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường, lắng nghe ý kiến của bạn
HS: Xem bài trước
GV: Hd hs quan sát trang, phân tích tình huống theo cặp
HS: Thảo luận
GV: Yc hs nêu cách giải quyết
HS: Nêu
GV: Nhận xét, tt ý, giao 2 nhóm thảo luận, đóng vai theo tình huống
HS: T/h
GV: Nhận xét, td, giáo dục hs
HĐ 2: Đánh giá hành vi
MT: Biết đánh giá hành vi
GV: Đính phiếu bt, yc 1 hs lên điều khiển- hs dưới lớp giơ thẻ
HS: T/h
GV: Ktra nx, chốt ý
HS: Liên hệ
GV: Nhận xét, gdhs
3: Nhận xét dăn dò chung
Tiết 3:
NTĐ2: Tập đọc: (t35) SỰ TÍCH CÂY VŨ SỮA(t2)
NTĐ3: Toán (t56) LUYỆN TẬP
I/ MT: 
NTĐ2: - Hiểu nd: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con(trả lời được câu hỏi 1-4)
	-GDMT: Gd tình cảm đẹp đẽ đối với cha mẹ
NTĐ3: - Biết đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số
	-Biết giải bt có phép nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số và biết t/h gấp lên, giảm đi 1 số lần
II/ Đồ dùng dạy học:
TĐ2: HS: Thẻ đáp án
NTĐ3:GV: Phiếu bt 1,2,3,4,5
III/ Câc hoạt động dạy học:
1.Bài cũ
2.Bài mới
NTĐ2
NTĐ 3
HĐ1: Tìm hiểu bài	
MT: Trả lời được các câu hỏi sgk
GDMT: Gd tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ
GV: Đính phiếu bt câu hỏi 1- yc hs chọn đáp án đúng
HS: Chọn- giơ thẻ
GV: Chốt ý đúng
HS: Thảo luận các câu hỏi 2, 3-4 theo cặp
GV: Cùng hs nhận xét, chốt ý, giáo dục hs tình yêu thương cha mẹ
HĐ 2: Luyện đọc lại
MT: Tiếp tục rèn đọc cho hs
GV: HD hs đọc theo nhóm
HS: Thi đọc giữa các nhóm
GV: Cùng hs nhận xét, td
 HĐ1: T/h bt 1,2,4
MT: Biết đặt tính và ..
HS: Xem bài trước
GV: Cho hs t/h bt 1,2,4 cn
HS: Cùng hs chữa bài nhận xét
HĐ 2: T/h bt 3,5
MT: Giai đúng bt
HS: Lần lượt ,pt đề bt 3,4 –t/h cn
GV: Cùng hs chưã bài nx, ss
3: Nhận xét dăn dò chung
Tiết 4:
NTĐ2: Toán (t56) TÌM SỐ BỊ TRỪ
NTĐ3: Chính tả: (t23) CHIỀU TRÊN SÔNG HƯƠNG (Nghe viết)
I/ MT: 
NTĐ2: -Biết tìm x trong các bt dạng x-a=b bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của pt
	-Vẽ được đt, x/đ điểm và giao điểm của 2 đt cắt nhau và đặt tên điểm đó
NTĐ3: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
	-Làm đúng bt 2, 3 (b)
II/ Đồ dùng dạy học:
NTĐ2: GV: Hình vuông như sgk, phiếu bt 1,2
NTĐ3: GV: Phiếu bt 2,3 (b)
III/ Câc hoạt động dạy học:
1.Bài cũ
2.Bài mới
NTĐ2
NTĐ 3
HĐ1: Hdt/h s cách tìm số bị trừ
MT: Biết cách tìm số bị trừ
GV: Gắn lên bảng 10 ô vuông, tách ra 4 ô vuông- ychs nx số ô vuông có tất cả, phép tình, kết quả
HS: Nêu
GV: Nx, yc hs nêu tên thành phần của phép trừ
HS: Nêu, tính 
GV: H d hs cách tìm số bị trừ
 X – 4 = 6
 X= 4 + 6
 X = 10
HS: Nêu quy tắc
HĐ 2: Luyện tập
MT: Vận dụng t/h
HS: T/hbt1 cn
 T/h bt2 nối tiếp
GV: Cùng hs chữa bài nx, hdhs làm bt 4
HS: 2 em lên thi làm đúng, nhanh
GV: Cùng hs nx, td
HĐ1: Nghe viết chính tả
MT: Nghe viết đúng bài chính tả
HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu nội dung , cách trình bày
GV: Nhận xét, đọc một số từ khó cho hs viết
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, ss, đọc bài cho hs viết
HS: Viết bài 
GV: Đọc lại bài, ychs sửa lỗi
HS: Đổi vở chéo sửa lỗi
GV: Chấm một số bài, nx
HĐ 2: Bài tập 2, 3 (b)
MT: Làm đúng bt 
HS: Làm bt cn, 2hs làm ở bảng
GV: Cùng hs chữa bài nx
3: Nhận xét dăn dò chung
Tiết 5: 
NTĐ2: Đạo đức(t12) QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN(t1)
NTĐ3: Tập đọc (t37) NẮNG PHƯƠNG NAM
I/ MT: 
NTĐ2: - Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau
	-Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hàng ngày
NTĐ3: - Bước đầu diễn tả được giọng các nhân vật trong bài, phân biệt được lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
	-Hiểu được tc đẹp đẽ, thân thiết và gắn bó giữa thiếu nhi 2 miền Nam Bắc (trả lời được các câu hỏi sgk)
	-GDMT: Gdhs yêu quý cảnh quang mt của quê hương miền Nam
II/Các kĩ năng sống:
	-Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè
III/ Các phương pháp, kĩ thuật dạy học:
	-Thảo luận- đóng vai
IV/ Đồ dùng dạy học:
NTĐ2: GV: Tranh bt 2
NTĐ3: GV: Tranh minh họa, thẻ đáp án	
V/ Câc hoạt động dạy học:
1.Ôn định lớp
2.Bài mới
NTĐ2
NTĐ 3
HĐ1: Kể chuyện “trong giờ ra chơi”
MT: - Biết bạn bè cần quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau
HS: Xem bài trước
GV: Kể chuyện
HS: Thảo luận câu hỏi theo 2 nhóm
GV: Ychs trình bày kết quả
HS: Trình bày
GV: Cùng hs nhận xét, kết luận
HS: Liên hệ
GV: Nx giáo dục
HĐ 2: Việc làm nào là đúng?
MT: 
GV: HD hs quan sát trang thảo luận câu hỏi theo 2 nhóm, nêu được một số biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn
HS: Quan sát, thảo luận, trình bày
GV: Nhận xét, kết luận 
HĐ 3: Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn
Gv: Ychs làm bt cn
HS: T/h- đọc bài làm
GV: Cùng hs nhận xét, chốt ý đúng
HS: Liên hệ
GV: Nhận xét, gd
HĐ 1: Luyện đọc
MT: Rèn kĩ năng đọc cho hs
GV: Treo tranh, yc hs nhận xét nội dung
HS: Quan sát, nêu
GV: Cùng hs nhận xét, đọc mẫu, hướng dẫn đọc
HS: Đọc nối tiếp từng câu, đọc từ khó; đọc từng đoạn kết hợp tìm hiểu từ mới
GV: Nhận xét, ss
HS: Đọc theo cặp, đọc đt
HĐ 2: Tìm hiểu bài
MT: Nắm được nội dung bài
GDMT: Gd hs yêu quý cảnh quang mt..
HS: Đọc bài thảo luận, hỏi –đáp các câu hỏi 1-4 theo cặp
GV: Nhận xét, chốt ý, đính phiếu bt câu hỏi 5
HS: Chọn ý đúng
GV: Nx, chốt ý đúng
HS: Nêu nội dung, liên hệ
GV: Chốt nội dung, giáo dục hs
Nhận xét, dặn dò chung
Thứ 3 ngày 9 tháng 11 năm 2010
Tiết 1:
NTĐ2: Chính tả (t23) SỰ TÍCH CÂY VŨ SỮA (Nghe viết)
NTĐ3: Kể chuyện (t12) NĂNG PHƯƠNG NAM 
I/ MT: 
NTĐ2: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm được bt 2; 3(a)
NTĐ3: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý tt
II/ Đồ dùng dạy học:
NTĐ2: GV: Phiếu bt 2 ;3(a)
NTĐ 3: Bảng phụ ghi các gợi ý
III/ Câc hoạt động dạy học:
1.Bài cũ
2.Bài mới
NTĐ2
NTĐ 3
HĐ1: Nghe viết chính tả
MT: Nghe viết trình bày đúng bài chính tả
HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu nội dung , cách trình bày
GV: Nhận xét, đọc một số từ khó cho hs viết
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, ss, đọc bài cho hs viết
HS: Viết bài
GV: Đọc lại bài
HS: Đổi vở chéo sửa lỗi
GV: Chấm một số bài, nx
HĐ 2: Bài tập 2; 3 (a)
MT: Làm đúng bt 2; 3(a)
HS: Nêu yc bài tập làm cá nhân, 2 hs làm vào phiếu
GV: Cùng hs chữa bài nx
HĐ1: Luyện đọc lại
MT: Rèn kĩ năng đọc 
GV:Nêu yc
HS: Đọc bài theo 2 nhóm
GV: Nhận xét, td, cho hs đọc bài theo vai
HS: T/ h
GV: Nhận xét, td
HĐ 2: Kể chuyện
MT: Kể được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý
HS: Kể theo cặp
GV: Yc hs kể trước lớp
HS: Một số em kể
GV: Cùng hs nhận xét, bổ sung
HS: Thi kể theo nhóm
GV: cùng hs nx, td
3: Nhận xét dăn dò chung
Tiết 2:
NTĐ2: Toán (t57) 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5
NTĐ3: Tự nhiên xã hội (t23) PHÒNG CHÁY KHI Ở NHÀ
I/ MT: 
NTĐ2: -Biết cách t/h phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số
	-Biết giải bt có một phép trừ dạng 13 - 5
NTĐ3: - Nêu được những việc nên làm và ko nên làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà
	-Biết cách xử lí khi xảy ra cháy
II/ Đồ dùng dạy học:
NTĐ2: GV: Phiếu bt 1(a); 2
NTĐ3: GV: Tranh minh họa
III/ Câc hoạt động dạy học:
1.Bài cũ
2.Bài mới
NTĐ2
NTĐ 3
HĐ1: HDt/h phép trừ dạng 13 - 5
MT: Biết t/h phép trừ dạng 13 - 5
GV: Ghi phép tính 13 – 5 =?, hdhs lấy 13 qt, bớt 5 qt, nx số qt còn lại
HS: T/h nêu nx
GV: Nhận xét, yc hs t/ h phép tính, nêu cách t/h
HS: T/h cn
GV: Nx, td
HS: Lập bảng 13 trừ đi một số và học thuộc bảng trừ
GV: Nx, td
HĐ 3 Luyện tập
MT: Vận dụng t/h
HS: Làm bt1 nối tiếp
 Bt 2 cn
GV: Cùng hs nhận xét
HS: Đọc, pt bt 4,thảo luận theo 2 nhóm
GV: Cùng hs chữa bài nx
HĐ 1: Làm việc với sgk
MT: Nêu được những việc nên làm .
HS: Quan sát h1(a,b) thảo luận theo 2 HS: Quan sát h1,2 thảo luận theo cặp xác định một số vật dễ cháy
HS: Quan sát h1(a,b) thảo luaa
GV: Ychs trình bày kết quả
HS: Trình bày
GV: Cùng hs nx, kết luận 
HĐ 2: Thảo luận- đóng vai
MT: Biết cách xử lí khi cháy
GV: HD hs thảo luận theo 2 nhóm, nêu được những việc cần làm để phòng cháy khi ở nhà
Hs: Thảo luận- trình bày đóng vai
HĐ3: Trò chơi “ Gọi cứu hỏa”
Gv: Nêu tình huốn yc hs thảo luận nêu cách xử lí khi bị cháy
HS: Thảo luận- nêu
GV: Nx, gd hs
GV: Cungd hs nhận xét, td
GV: Nhận xét, nhắc lại cách phản
3: Nhận xét dăn dò chung
Tiết 3:
NTĐ2: Kể chuyện (t12) SỰ TÍCH CÂY VŨ SỮA
NTĐ3: Tập đọc(t38) CẢNH ĐẸP NON SÔNG
I/ MT: 
NTĐ2: -Dựa vào các gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện: Sự tích cây vũ sữa
NTĐ3: Biết đọc ngắt nhịp đúng các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ trong bài
	-Bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp và sự giàu có của các vùng miền trên đất nước ta, từ đó thêm tự hào về quê hương đất nước.
	-GDMT:Gdhs yêu mt thiên nhiên và có ý thức bảo vệ mt
II/ Đồ dùng dạy học:
NTĐ2: GV: Gợi ý
NTĐ3: GV: Tranh minh họa
III/ Câc hoạt động dạy học:
1.Bài cũ
2.Bài mới
NTĐ2
NTĐ 3
HĐ1: Kể đoạn 1
MT: Kể lại được đoạn 1 bằng lời của em
HS: Kể cn
GV: Ychs kể trước lớp
HS: T/h
GV: Nhận xét, bổ sung
HĐ 2: Kể phần chính
MT: Kể được phần chính của câu chuyện
HS: Kể nối tiếp cn
GV: Cùng hs nx, ... ng
HS: Tiếp tục t/h
HĐ 2: Đánh giá sp
GV: Ychs trình bày sp
HS: Trình bày
GV: Chấm sp, nx, td
HĐ1: Thực hiện bt1
MT: Nhận biết được các từ chỉ hoạt động
GV: Cho hs đọc yc bt 1, tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái 
HS: T/h cn
GV: Nhận xét, chốt ý đúng ghi bảng
HĐ2: T/h bt2
MT: Biết thêm một kiểu ss,
HS: Đọc ycbt2- tìm các hoạt động được ss với nhau theo cặp
GV: Cùng hs chữa bài, chốt lời giải đúng
HĐ 3: Bài tập 3
MT: Chon được từ ngữ thích hợp.
GV: Giao phiếu bt cho 2 nhóm
HS: Thảo luận, trình bày kết quả
GV: Chữa bài, chốt từ đúng
3: Nhận xét dăn dò chung
Tiết 4:
NTĐ2: Thể dục (t24) GV chuyên dạy
NTĐ3: Thể dục (t24) GV chuyên dạy
Thứ 5 ngày 11 tháng 11 năm 2010
Tiết 1:
NTĐ2: Âm nhạc (t12) GV chuyên dạy
NTĐ3: Âm nhạc (t12) GV chuyên dạy
Tiết 2:
NTĐ2: Mĩ thuật (t12) GV chuyên dạy
NTĐ3: Mĩ thuật (t12) GV chuyên dạy
TiẾT 3:
NTĐ2: Luyện từ và câu (t12) TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY
NTĐ3: Tập viết: (t12) ÔN CHỮ HOA H
I/ MT: 
NTĐ2: - Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tc gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (bt1,2)
	-Nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh (bt3)
	-GDMT: Gdtc yêu thương gắn bó với gia đình
	-Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu (bt4) chọn 2 trong số 3 câu
NTĐ3: Viết đúng chữ hoa H,V,N; Viết đúng tên Hàm Nghi; câu ứng dụng: Hải Vân  Vịnh Hàn bằng cở chữ nhỏ.
II/ Đồ dùng dạy học:
NTĐ2: GV: Bảng phụ
III/ Câc hoạt động dạy học:
1.Bài cũ
2.Bài mới
NTĐ2
NTĐ 3
HĐ1: Thực hiện miệng bt1,2
MT: Biết ghép tiếng theo mẫu
HS: T/h bt1,2 cn
GV: Ychs trình bày
HS: Trình bày
GV: Cùng hs chữa bài nx, chốt ý
HS: Xem lại bài
HĐ 2: Bài tập 3 (miệng)
MT: Nói được 2,3 câu
GV: Nêu yc bt3, hdhs quan sát tranh nói hoạt động theo tranh
HS: T/h
GV: Nhận xét, gdhs về tc trong gia đình
HĐ 3: T/h bt4
MT: Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp
HS:Đọc yc bt4- t/h cn, 1 em làm ở bảng
GV: Cùng hs chữa bài nx
HĐ1: Hướng dẫn viết bảng con
MT: Viết đúngcác chữ hoa H,V,N; Từ Hàm Nghi
HS: Tìm các chữ hoa có trong bài
GV: Nhận xét, viết mẫu
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, ss, giới thiệu về vua Hàm Nghi
Hs: Viết bc
GV: Nx,ss
HS: Đọc câu ứng dụng, giải thích
GV: Nx, giúp hs hiểu câu ứng dụng
HS: Viết Hàm Rồng; Hải Vân
GV: Nhận xét, ss
HĐ 2: Hướng dẫn viết vào vở
MT: Viết đúng chữ hoa, câu ứng dụng
GV: Hướng dẫn hs viết bài trong vở
HS: Viết bài
GV: Chấm bài ,nx
3: Nhận xét dăn dò chung
NTĐ2: Toán (t58) 53 - 15
NTĐ3: Tự nhiên xã hội (t24) MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG
I/ MT: 
NTĐ2: -Biết t/h phép trừ có nhớ trong pv 100, dạng 53 - 15
	-Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9
	-Biết vẽ hình theo mẫu	
NTĐ3: - Nêu được các hoạt động khi ở trường
	-Nêu được trách nhiệm của hs khi tham gia các hoạt động đó
	-Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức
II/ Đồ dùng dạy học:
NTĐ2: GV: Phiếu bt
	-HS: Que tính
NTĐ3: GV: Tranh vẽ
III/ Câc hoạt động dạy học:
1.Bài cũ
2.Bài mới
NTĐ2
NTĐ 3
HĐ1: Hd t/h phps trừ dạng 53 - 15
MT: Biết t/h phép trừ dạng 53 - 15
GV: HD hs lấy 53 qt bớt 15 qt- nêu kết quả
HS: T/h nêu nx
GV: Ychs tính và nêu cách tính
HS: T/h
GV: Cùng hs nx, ss, hd lại
HS: Nêu cách tính cn, tổ, đt
HĐ 2: Luyện tập
MT: Vận dụng t/h
HS: T/h bt1 cn
GV: Chữa bài nx
HS: T/h bt2 , bt3(a) cn
GV: Cùng hs nx, ss
HS: Thi làm bt 4 đúng, nhanh (2 em)
GV: Chữa bài, nx
HĐ 1: Quan sát theo cặp
MT: Nêu được các hoạt động
HS: Xem bài trước
GV: Hd hs quan sát hình 1, thảo luận theo cặp nêu một số hđ giữa gv và hs; hs-hs; hs-gv
HS: Quan sát ,thảo luận
GV: Ychs trình bày kết quả
HS: Trình bày
GV: Nhận xét, chốt ý
Hđ 2: Làm việc theo nhóm
GV: Ychs nêu các môn học ở trường theo 2 nhóm
HS: Thảo luận, trình bày kết quả
GV: Cùng hs nx, chốt kết quả đúng
3: Nhận xét dăn dò chung
Tiết 5:
NTĐ2: Chính tá: (t24) MẸ (Tập chép)
NTĐ3: Toán (59) BẢNG CHIA 8
I/ MT: 
NTĐ2: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ lục bát
	 -Làm được bt 2;3(a)
NTĐ3: - Lập bảng chia 8 và vận dụng trong giải toán
II/ Đồ dùng dạy học:
NTĐ 2: GV:Bảng phụ chép sẵn đoạn thơ, phiếu bt
NTĐ3: GV: Phiếu bt 1,2
	HS: Thẻ chấm tròn
III/ Câc hoạt động dạy học:
1.Bài cũ
2.Bài mới
NTĐ2
NTĐ 3
HĐ1: Tập chép
MT: Chép, trình bày đúng bài chính tả
HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu nội dung , cách trình bày
GV: Nhận xét, đọc một số từ khó cho hs viết
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, hdhs viết bài
HS: Viết bài 
GV: Đọc lại bài
HS: Đổi vở chéo sửa lỗi
GV: Chấm một số bài, nx
HĐ 2: Bài tập 2; 3 (a)
MT: Làm đúng bt 
HS: Làm bt cn, 2 hs làm ở bảng
GV: Cùng hs chữa bài nx
HĐ 1: Lập bảng chia
MT: Lập và thuộc bảng chia 8
GV: Hdhs lấy 3 tấm thẻ, mỗi thẻ 8 chấm tròn- nxsoos lần lấy- kết quả
HS: T/h nêu
GV: Nx, ghi bảng 8 x 3 = 24
Hỏi: 24 : 8 = ?
HS: Trả lời
GV: Ghi bảng 24: 8 = 3
HS: Lập tiếp bảng chia 8 và rèn đọc thuộc lòng
GV: Nx, td
HĐ 2: Luyện tập
MT: Vận dụng t/h
GV: Yc hdhs chơi trò chơi “bin gô” bt1 theo 2 tổ
HS: T/h
GV: Cùng hs nx, ss
HS: T/h bt 2 nối tiếp, bt 3 cn
GV: Cùng hs chữa bài nx
HS: Đọc, pt bt4 thảo luận 2 nhóm
GV: Cùng hs chữa bài, nx, td
3: Nhận xét dăn dò chung
Thứ 6 ngày 12 tháng 11 năm 2010
Tiết 1:
NTĐ2: Tập làm văn(t12) GỌI ĐIỆN
NTĐ3: Toán (t60) LUYỆN TẬP
I/ MT: 
NTĐ2: Đọc, hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại, trả lời được các cấu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi đt, cách giao tiếp qua đt.(bt1)
	-Viết được 3-4 câu trao đổi qua đt theo 1 trong 2 nội dung nêu ở bt2
NTĐ3: Thuộc bảng chia 8 và vận dụng trong giải toán
II/ Đồ dùng dạy học:
NTĐ2: GV: Máy đt
NTĐ3: GV: Phiếu bt 1,2,4
III/ Câc hoạt động dạy học:
1.Bài cũ
2.Bài mới
NTĐ2
NTĐ 3
HĐ1: Thực hiện bt1 
MT: Biết một số thao tác gọi đt.
HS: Đọc bài Gọi đt- trả lời câu hỏi
GV: Ychs trình bày
HS: Trình bày
GV: Cùng hs nx,chốt ý đúng
HS: Hoàn thành trong vở bt
HĐ 2: Bài tập 2(viết)
MT: Viết được 3,4 câu
GV: Hdhs chọn 1 trong 2 nội dung để viết 4,5 câu trao đổi qua đt
HS: Đọc đề, làm bài cn
GV: Ychs đọc bài làm
HS: T/h
GV: Chấm bài nx,td
HĐ1: Luyện tập
GV: hdhs chơi trò chơi “bin gô) bt1 theo 2 tổ
HS: T/h
GV: Kt nx, td
HS: T/h bt2 nối tiếp
GV: Cùng hs nhận xét, td
HS: Đọc yc bt3- pt đề thảo luận theo 2 nhóm
GV: Cùng hs chữa bài nx
HS: Đọc yc bt4
GV: Đính hình và cácđáp án lên bảng, ychs chọn kết quả đúng
HS: 2 em lên t/h
GV: Cùng hsnx, td
3: Nhận xét dăn dò chung
Tiết 2:
NTĐ2: Toán (t60) LUYỆN TẬP 
NTĐ3: Tập làm văn (t12) NÓI ,VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP NON SÔNG
I/ MT: 
NTĐ2: - Thuộc bảng 13 trừ đi một số
	-T/h được phép trừ dạng 33 – 5; 53 - 15
	-Biết giai bt có một phép trừ dạng 53 - 15
NTĐ3: - Nói được những điều em biết về một cảnh đẹp ở nước ta dựa vào một bức tranh theo gợi ý (bt1)
	-Viết được những điều nói ở bt1 thành đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu)
	-GDMT: Gd tình yêu mến của cảnh đẹp thiên nhiên và mt trên đất nước ta.
II/ Đồ dùng dạy học:
NTĐ 2: GV: Phiếu bt2, thẻ bin gô
NTĐ3: GV: Bảng phụ , tranh ảnh
III/ Câc hoạt động dạy học
1.Bài cũ
2.Bài mới
NTĐ2
NTĐ 3
HĐ 1: T/h bt 1,2
MT: Thuộc bảng 13 trừ đi một số
 Thực hiện được phép trừ dạng
HS: Đọc yc bt1- chơi trò chơi “ Bin gô” theo 2 nhóm
GV: Kiểm tra, nx
HS: Đọc yc bt 2- t/h cn
GV: Cùng hs chữa bài nx
HĐ 2: T/h bt4
MT: Biết giải bt có một phép trừ
HS: Đọc, phân tích bt4- t/h cn
GV : Cùng hs chữa bài nx
HĐ 1: Bài tập 1 (miệng)
MT: Nói được những điều em biết về một cảnh đẹp.
GDMT: Gd tc yêu quý cảnh đẹp
GV: Nêu yc bt1- đính gợi ý
HS: Dựa vào các gợi ý nói cảnh đẹp theo cặp
GV: Ychs nói trước lớp
HS: Một số em t/h
GV: Nhận xét, bổ sung, gdhs yêu cảnh đẹp của thiên nhiên
HĐ 2: Bài tập 2
MT: Viết được những điều vừa nói
HS: T/h cn
GV: Yc hs đọc bài làm
HS: T/ h
GV: Chấm bài nx,td
3: Nhận xét dăn dò chung
Tiết 3:
NTĐ2: Tập viết (t12) CHỮ HOA K
NTĐ3: Chính tả (t24) CẢNH ĐẸP NON SÔNG (Nghe viết)
I/ MT: 
NTĐ2: - Viết đúng chữ hoa K, chữ và câu ứng dụng: Kề ; Kề vai sát cánh
NTĐ3: - Nghe, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát, thể song thất
	-Làm đúng bt 2 (a)
II/ Đồ dùng dạy học:
NTĐ 2: Mẫu chữ
NTĐ3: Phiếu bt 1,2 (a) ;4
III/ Câc hoạt động dạy học:
1.Bài cũ
2.Bài mới
NTĐ2
NTĐ 3
HĐ1: Hướng dẫn viết bảng con
MT: Viết đúngcác chữ hoa K; Kề
HS: Tìm chữ hoa trong bài
GV: Nhận xét
HS: Phân tích nét, độ cao con chữ
GV: Nhận xét, viết mẫu
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, ss, hd viết Kề
HS: Viết bc
GV: Nhận xét, s
HS: Đọc câu ứng dụng
GV: Giup hs hiểu nghĩa câu ứng dụng
HĐ 2: Hướng dẫn viết vào vở
MT: Viết đúng chữ hoa K; Kề ,câu ứng dụng
GV: Hướng dẫn hs viết bài trong vở
HS: Viết bài
GV: Chấm bài ,nx
HĐ1: Nghe viết chính tả
MT: Nghe viết đúng bài chính tả
GV: Nêu yc
HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu nội dung , cách trình bày
GV: Nhận xét, đọc một số từ khó cho hs viết
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, ss, đọc bài cho hs viết
HS: Viết bài 
GV: Đọc lại bài
HS: Đổi vở chéo sửa lỗi
GV: Chấm một số bài, nx
HĐ 2: Bài tập 2; 3 (a)
MT: Làm đúng bt 
HS: Làm bt cn, 2 hs làm ở bảng
GV: Cùng hs chữa bài nx
3: Nhận xét dăn dò chung
Tiết 4:
NTĐ 2: An toàn giao thông: (t5) TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ (T1)
NTĐ 3: An toàn giao thông: (t5)GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT (t1)
I/ MT:
NTĐ 2:-.Hs nói được các hành vi an toàn của người đi bộ
NTĐ 3:-Biết được đặc điểm của GTĐS và hệ thống ĐSVN
II/ Đồ dùng dạy học
NTĐ3: Tranh minh họa
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2
NTĐ 3
HS: Nhớ lại các hành vi an toàn của người đi bộ theo cặp
GV: Gọi hs nêu các hành vi an toàn của người đi bộ
HS: Nêu
GV: Cùng hs nx, gd
GV: Nêu một số câu hỏi về phương tiện giao thông đường sắt
HS: Trả lời
GV: Cho hs qs tranh đường sắt, nhà ga, tàu hỏa giới thiệu về đường sắt và phương tiệNgtđs
HS: Quan sát hình 8,9 tìm hiểu lại bài
GV: N,x, chốt ý
TỔNG KẾT TUẦN 12
* Nội dung sinh hoạt
1.Nhận xét tuần qua:
Ưu điểm: 
-Đi học đầy đủ đúng giờ
-Tiến bộ trong học tập, việc giữ vở rèn chữ cũng được thể hiện rõ rệt
- Duy trì nề nếp
-Ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng 
 Tồn tại: 
- Vài em đi học chuyên cần cần (do ốm đau)
2. Công tác tuần đến:
- Tiếp tục duy trì số lượng, nề nếp lớp, việc học trái buổi
- Vệ sinh trường lớp, cn sạch sẽ
- Vui văn nghệ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_23_tuan_12_nam_hoc_2010_201.doc