TUẦN 6
Th hai ngµy 21 th¸ng 09 n¨m 2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2,3 : Tập đọc MẨU GIẤY VỤN
I.MỤC TIÊU
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; Bíc ®Çu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lới các nhân vật (cô giáo, bạn trai, bạn gái)
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp ( Tr¶ li ®ỵc c©u hi 1,2,3 )
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
TUẦN 6 Thø hai ngµy 21 th¸ng 09 n¨m 2009 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2,3 : Tập đọc MẨU GIẤY VỤN I.MỤC TIÊU - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; Bíc ®Çu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lới các nhân vật (cô giáo, bạn trai, bạn gái) - Hiểu ý nghĩa câu chuyện phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp ( Tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 1,2,3 ) II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ bài tập đọc III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 5' A.Kiểm tra bài cũ Gọi 3 HS đọc bµi Mơc lơc s¸ch : – trả lời câu hỏi GV nhận xét ghi điểm B.Bài mới 1. Giới thiệu bài Tiếp tục học chủ điểm trường học. Bài học hôm nay các em sẽ tìm hiểu và đọc bài Mẫu giấy vụn – GV ghi đề lên bảng 2. Luyện đọc GV đọc mẫu toàn bài GV hướng dẫn HS luyện đọc Luyện đọc câu GV theo dõi sửa sai cho các em HS đọc đoạn GV hướng dẫn cách ngắt nhịp câu dài GV giải nghĩa 1 số từ Đọc từng đoạn trong nhóm Thi đọc giữa các nhóm 3.Tìm hiểu bài Gọi 1 HS đọc đoạn 1 Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy không? Cô giáo yêâu cầu cả lớp làm gì? Gọi 1 HS đọc tiếp Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì? Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không? Vì sao? Em hiểu ý cô gái muốn nhắc nhở điều gì? GV chốt: Muốn giữ trường lớp sạch đẹp mỗi HS phải có ý thức giữ gìn vệ sinh chung thì trường lớp mới sạch đẹp được 4.Luyện đọc lại: Thi đọc truyện theo vai GV nhận xét bình chọn người đọc hay, ghi điểm 3.CỦNG CỐ Tại sao cả lớp lại cười rộ thích thú khi bạn gái nói? Em có thích bạn gái trong truyện không?Vì sao? 4.DẶN DÒ : Về nhà xem tranh Mẩu giấyvụn để chuẩn bị cho tiết kể chuyệnå Nhận xét tiết học HS nhắc lại HS lắng nghe HS đọc nối tiếp câu CN HS đọc từng đoạn nối tiếp câu CN – nhóm HS chú ý HS theo dõi để hiểu HS đọc HS đọc ĐT – CN, đoạn, bài 1 HS đọc – lớp đọc thầm Mẩu giấy vụn nằm ở ngay giữa lối ra vào, rất dễ thấy 1 HS đọc tiếp đoạn 2 – lớp đọc thầm -Cô giáo yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì? 1 HS đọc đoạn 3, 4 – lớp đọc thầm Các bạn ơi ! Hãy bỏ tôi vào sọt rác ! Đó không phải là tiếng của mẩu giấy vì giấy không biết nói. Đó là ý nghĩ của bạn gái. Bạn thấy mẩu giấy nằm chính giữa lối đi của lớp và bạn đã nhặt bỏ vào sọt rác Phải có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp 3, 4 nhóm tự phân vai đọc ( người dẫn chuyện, mấy HS nói lời cả lớp ĐT, “có ạ !” xì xào, Thưa cô đúng đấy ạ !Đúng đấy ạ!, cô giáo, 1 HS nam, 1HS nữ) Thi đọc toàn truyện cả lớp Vì bạn gái đã tưởng tượng ra một ý rất bất ngờ và thú vị. Thích bạn vì bạn thông minh và hiểu ý cô, biết nhặt rác bỏ vào sọt rác 1' 30' 15' 15' 3' 1' Tiết 4: Toán: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 7 + 5 I.MỤC TIÊU : Giúp HS: - Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5 - Tự lập được bảng 7 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng . - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Que tính , bảng gài III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 2 HS lên bảng Giải Số cm Ngọc cao là 88 + 5 = 93 (cm) Đáp số : 93 cm HS nhắc lại Nghe và phân tích đề toán Thực hiện phép cộng 7 + 5 Các em đếm trên que tính tìm kết quả Là 12 que tính Tự HS nêu Đặt tính 7 + 5 12 Viết 7 rồi viết 5 xuống dưới, thẳng cột với 7 viết dấu + và kẻ gạch ngang (3 HS nêu) 7 + 5 = 12, viết 2 vào cột đơn vị cột với 7 và 5, viết 1 vào cột chục (3 HS nêu) HS dùng que tính nêu kết quả 7 + 4 = 11 7 + 5 = 12 7 + 6 = 13 . . . 7 + 9 = 16 HS đọc nối tiếp CN – nhóm – tổ – lớp Thi đọc thuộc HS nêu kết quả nối tiếp HS làm bảng, bảng con Nhận xét đúng sai 3 , 4 HS nêu HS làm miệng Nhận xét bài của bạn HS đọc đề – ghi tóm tắt – giải vào vở Giải Anh cósố tuổi là: 7 + 5 =12 ( tuổi ) Đáp số :12 tuổi û HS đọc bảng cộng HS nêu 5' 1' 10' 20' 3' 1' A.KIỂM TRA BÀI CŨ Gọi 2 HS lên bảng GV kết hợp kiểm tra vở bài tập Nhận xét ghi điểm B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài Hôm nay các em học toán 7 cộng với một số 7 + 5 GV ghi đề bài lên bảng 2. Giới thiệu phép cộng 7 +5 Có 7 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính? Muốn biết có tất cả có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào? Tìm kết quả Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả Vậy 7 que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu que tính ? HS nêu cách làm Đặt tính và thực hiện phép tính Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện Nêu cách đặt tính Lập bảng 7 cộng với một số GV yêu cầu HS sử dụng que tính nêu kết quả => GV ghi lên bảng GV xoá dần bảng Luyện tập – thực hành Bài 1: Tính nhẩm Củng cố bảng cộng 7 cộng với một số Bài 2 : Gọi HS lên bảng làm, bảng con Nhận xét bài của bạn Nêu cách đặt tính và thực hiện Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài – ghi tóm tắt : GV thu bài chấm 3.CỦNG CỐ Gọi 2 HS đọc bảng cộng 7 với một số Nêu cách đặt tính và thực hiện 8 + 7 4.DẶN DÒ : Về nhà học thuộc bảng công thức 7 cộng với một số Nhận xét tiết học Tiết 5: Tự nhiên - xã hội TIÊU HOÁ THỨC ĂN I.MỤC TIÊU - Nói sơ lược về sự tiêu hoá của thức ăn ở khoang miệng, ruột non, ruột già - Có ý thức ăn chậm nhai kỹ . II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Mô hình (hoặc tranh vẽ) cơ quan tiêu hoá III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 4' 20' 5' 4' 1' 1.KIỂM TRA BÀI CŨ Hôm trước học bài gì? GV treo tranh lên bảng 2.GIỚI THIỆU BÀI MỚI Khởi động GV đưa ra mô hình cơ quan tiêu hoá Gọi 1 HS lên bảng chỉ trên mô hình theo yêu cầu => GV nói lại rút ra đề bài ghi bảng Sự tiêu hoá thức ăn ở miệng , dạ dày GV phát cho mỗi em 1 cái kẹo nhai Khi ăn răng , lưỡi và nước bọt làm nhiệm vụ gì? Vào đến dạ dày thức ăn được làm gì? Ơû miệng thức ăn được răng nghiền nhỏ, lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và được nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày .Ơû dạ dày thức ăn tiếp tục được nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày và một phần thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng Sự tiêu hoá thức ăn ở ruột non và ruột già Vào đến ruột non thức ăn biến đổi thành gì? Thức ăn bổ dưỡng đi đâu ? làm gì? Phần chất bã được đưa đi đâu? Sau đó chất bã được biến thành gì đưa đi đâu? GV chỉ sơ đồ và nói sự tiêu hoá thức ăn ở 4 bộ phận khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già Liên hệ thực tế Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai kỹ CỦNG CỐ Tại sao chúng ta không nên nô đùa chạy nhảy sau khi ăn no? Tại sao cần đi đại tiện hàng ngày? Nên thực hiện các yêu cầu đã học ăn chậm, nhai kỹ, không nô đùa. . . DẶN DÒ Về nhà sưu tầm các tranh ảnh về thức ăn nước uống thường ngày Nhận xét tiết học Cơ quan tiêu hoá HS chỉ và nói đường đi của ống tiêu hoá (2 HS) Một số HS lên bảng chỉ theo yêu cầu của GV . Chỉ và nói tên các bộ phận của ống tiêu hoá khoang miệng , thực quản , dạ dày, ruột non, ruột già Chỉ và nói đường đi của thức ăn trong ống tiêu hoá HS nhắc lai HS thực hành nhai kẹo Răng nghiền nhỏ, lưỡi nhào trộn thức ăn, nước bọt làm mềm thức ăn Vào đến dạ dày thức ăn tiếp tục được nhào trộn 3, 4 HS nhắc lại kết luận HS đọc thông tin ở SGK (trang 15) Thức ăn biến đổi thành chất bổ dưỡng Chất bổ dưỡng thấm qua thành ruột non vào máu đi nuôi cơ thể Đưa xuống ruột già Chất bã biến thành phân rồi được đưa ra ngoài hậu môn 4 HS nối tiếp nhau nói về sự biến đổi thức ăn Aên chậm nhai kỹ để thức ăn được nghiền nát tốt hơn Aên chậm nhai kỹ giúp chúng ta trong quá trình tiêu hoá dễ dàng hơn. Thức ăn chóng được tiêu hoá và nhanh chóng biến thành chất bổ dưỡng nuôi cơ thể Sau khi ăn no ta cần nghỉ ngơi hoặc đi lại nhẹ nhàng để dạ dày làm việc tiêu hoá thức ăn. Nếu chạy nhảy dễ làm đau dạ dày Chúng ta cần đi đại tiện hàng ngày tránh táo bón ....................................................................... Thứ ba ngày 22 tháng 09 năm 2009 Tiết 1: Tập đọc NGÔI TRƯỜNG MỚI I.MỤC TIÊU : - Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ - Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng , chậm rãi., - Nắm được ý nghĩa của bài. Ngôi trường mới rất đẹp, các bánH tợ hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè. ( trả lời được câu hỏi1,2 ) II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa bài tập đọc SGK III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.KIỂM TRA BÀI CŨ Gọi 2 HS đọc bài – TLCH Mẩu giấy vụn GV nhận xét ghi điểm B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài Để các em biết được các em HS yêu trường như thế nào. Bài tập đọc hôm nay chúng ta sẽ học Ngôi trường mới GV ghi bảng 2. Luyện đọc GV đọc mẫu bài GV quan sát hướng dẫn sửa tiếng từ sai cho các em - Đọc câu - Đọc đoạn Bài này gồm 3 đoạn ( Mõi lần xuốg dòng là một đoạn) GV hướng dẫn ngắt nhịp một số câu GV đọc mẫu Gọi HS đọc phần chú giải - Đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc 3.Tìm hiểu bài Gọi 1 HS đọc đoạn 1 Tìm đoạn văn tương ứng với từng nội dung Bài văn tả ngôi trường theo cách tả từ xa đến gần Gọi HS đọc Tìm những từ tả vẻ đẹp của ngôi trường Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có gì mới? Bài văn cho em thấy tình ca ... ài Đổi vở – chữa lỗi HS tự chữa lỗi Thi tìm nhanh tiếng có vần ai/ay HS tìm theo nhóm Đại diện nhóm nhận xét Ví dụ : Tai, mai, bài, sai, chài, trai, trái. . Tay, may, bay, bày, cay, cày. . . Thi tìm nhanh tiếng bắt đầu s/x, thanh ngã, thanh hỏi HS làm bài 3b Nghĩ, võng, chõng, chõ, trĩ, muỗi, võ, mõ, đỏ, vỏ, cỏ, nỏ, chổi, mỏ HS làm vào vở bài tập ............................................................. Tiết 3 : Toán 2: Dạy an toàn giao thông Bài 2: T×m hiĨu ®êng phè ( Xem tài liệu) ................................................................................................................................. Thứ sáu ngày 25 tháng 09 năm 2009 Tiết 1: Thể dục : : Ôn 5 động tác đã học I. Mơc tiªu: +¤n tËp 5 §T: V¬n thë, tay, ch©n, lên vµ ®éng t¸c bơng. Yªu cÇu thùc hiƯn tõng ®éng t¸c t¬ng ®èi chÝnh x¸c, ®ĩng nhÞp, ®ĩng ph¬ng híng. II.§Þa ®iĨm, ph¬ng tiƯn: §Þa ®iĨm : Trªn s©n tËp, vƯ sinh s¹ch sÏ. Ph¬ng tiƯn : Cßi, chuÈn bÞ s©n ®Ĩ cho h/s chơi III.Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp: Thêi lỵng Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 4-5 ph 24-25 ph 5-6 ph A. Phần mở đầu NhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê d¹y. Cho h/s tËp mét sè ®éng t¸c khëi ®éng. B. Phần cơ bản - ¤n tËp 5 ®éng t¸c ®· häc +Tõ ®éi h×nh hµng däc chuyĨn thµnh ®éi h×nh vßng trßn. +Tõ ®éi h×nh vßng trßn cho h/s ®øng quay mỈt vµo t©m( ®Ĩ tËp TD ) Trò chơi " Kéo cưa lừa xẻ C. PhÇn kết thúc Cĩi ngêi th¶ láng, nh¶y th¶ láng. + Cïng h/s cđng cè bµi + Ch¬i trß ch¬i “ ch¹y ngỵc chiỊu theo tÝn hiƯu Giao bµi tËp vỊ nhµ cho hs TËp hỵp hµng däc, dãng hµng, ®iĨm sè. +§øng t¹i chç vç tay vµ h¸t. +Xoay c¸c khíp cỉ tay, c¼ng tay, c¸nh tay( mçi ®éng t¸c mçi chiỊu 4-5 lÇn) +Tõ hµng däc chuyĨn ®éi h×nh vỊ hµng ngang, vßng trßn +Tõ ®éi h×nh ®ã cho h/s quay mỈt vµo t©m. + TËp 5 §T: v¬n thë, tay, ch©n, lên, bơng ( tËp c¶ líp, tËp theo tỉ, tËp c¸ nh©n)( vµi lỵt) + Häc sinh thi gi÷a c¸c tỉ, chän tỉ tËp ®Ịu, ®Đp nhÊt. HS chơi §øng t¹i chç cĩi ngêi th¶ láng. + Nh¶y th¶ láng. +Vµi h/s lªn ch¬i trß ch¬i thư, c¶ líp ch¬i trß ch¬i thËt. + Nghe g/v nhËn xÐt giê häc. + NhËn bµi tËp vỊ nhµ .................................................................. Tiết 2: Toán BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I.MỤC TIÊU Giúp HS - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - 12 quả cam có nam châm để gắn lên bảng III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG GIÁO VIÊN HỌC SINH 5' A.KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra vở bài tập của HS GV nhận xét chấm bài B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài Trong bài học hôm nay các em sẽ được làm quen với một dạng toán có lời văn mới đó là bài toán ít hơn GV ghi đề bài lên bảng 2.Giới thiệu về bài tóan ít hơn Bài toán: Cành trên có 7 quả cam (gắn 7 quả cam lên bảng) Cành dưới có ít hơn cành trên 2 quả (gắn 5 quả cam lên bảng) Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam? Gọi HS nêu bài toán Cành dưới ít hơn 2 quả nghĩa là như thế nào? GV gợi ý HS cách tóm tắt bằng sơ đồ Vậy bài toán hỏi gì? Muốn biết cành dưới ta làm như thế nào? Tại sao? 3.Luyện tập – Thực hành Bài 1: Gọi HS đọc đề bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Bài toán thuộc dạng nào? Bài 2: Cách hướng dẫn tương tự CỦNG CỐ Muốn vẽ sơ đồ về ít hơn các em vẽ như thế nào? Trong các bài toán đã học ta biết số bé hay số lớn? Ngoài ra còn biết gì? Vậy số bé = số lớn – phần hơn DẶN DÒ Về nhà xem lại bài làm bài vào vờ bài tập HS để vở bài tập lên bàn HS nhắc lại cá nhân Cành trên có 7 quả cam cành dưới có ít hơn 2 quả cam. Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam? Là cành trên nhiều hơn 2 quả 1 HS lên bảng tóm tắt Cành trên : 7 quả Cành dưới ít hơn cành trên : 2 quả Cành dưới : ? . . . quả Thực hiện phép trừ 7 – 2 = 5 Vì cành trên có 7 quả, cành dưới ít hơn 2 quả nên muốn biết làm phép trừ 1 HS làm bảng – lớp làm nháp Giải Số quả cam cành dưới là 7- 2 = 5 (quả) Đáp số: 5 quả 1 HS đọc đề bài Vườn nhà Mai có 17 cây, vườn nhà Hoa ít hơn 7 cây. Hỏi Số cây vườn nhà Hoa HS làm vào vở HS tự làm vào vở Vẽ đoạn thẳng ít hơn ta vẽ ngắn hơn Số lớn Biết phần hơn ............................................................................. Tiết 3: Tập làm văn KHẲNG ĐỊNH,PHỦ ĐỊNH LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I.MỤC TIÊU 1. Rèn kỹ năng nghe và nói. - Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định phủ định (BT1,2) 2. Rèn kỹ năng viết. - Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết câu mẫu của bài tập 1, 2 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH A.KIỂM TRA BÀI CŨ Gọi HS dựa vào tranh kể lại được câu chuyện của tiết trước tuần 5 Nhận xét ghi điểm B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài Tập làm văn hôm nay học câu Khẳng định phủ định , luyện tập về mục lục sách GV ghi đề bài lên bảng 2.Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: (miệng) Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài tập 2: (miệng) Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài GV nhận xét Bài tập 3: Viết( đọc mục lục các bài ở tuần 7 , ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang. 1 HS đọc yêu cầu đề bài GV thu bài chấm CỦNG CỐ Em có đi ngủ sớm không ? Mẹ có đi chợ không ? Đặt câu theo mẫu bài 2. DẶN DÒ Về nhà luyện thực hành câu nói khẳng định, phủ định, biết sử dụng mục lục khi tìm sách Nhận xét tiết học. 2 HS kể 1 HS đọc mục lục sách tuần 6 HS nhắc CN Trả lời câu hỏi bằng hai cách theo mẫu HS trả lời miệng hỏi – đáp – nhóm 1 em hỏi – 1 em trả lời Em có thích đi xem phim không? Có em rất thích đi xem phim. Em có thích đi học không? Em thích đi học. Không, tôi không đi học. Bạn có biết hát không? Tôi không biết hát. Có – tôi biết hát. Đặt câu theo mẫu sau 3 HS nối tiếp nhau Cây này không cao đâu! Cây này có cao đâu! Cây này đâu có cao! HS làm vào vở tập làm văn Có , em có đi ngủ sớm . Không , em không đi ngủ sớm . Có , mẹ có đi chợ . Không , mẹ không đi chợ . Nhà cô giáo em có xa đâu ! Nhà cô giáo em không xa ! Nhà cô giáo em đâu có xa ! 5' 1' 30' 4' 1' ............................................................ Tiết 4: Sinh hoạt Sinh hoạt lớp I/ Mục tiêu :HS biết được ưu, khuyết điểm của lớp và của mình Biết được kế hoachj tuần tới II/ Sinh hoạt Đánh giá hoạt động trong tuần qua Ưu điểm: HS đi học đúng giờ , 15phút đầu giờ nghiêm túc Thứ hai và thứ 6 mặc đồng phục đầy đủ . Vệ sinh sạch sẽ. Nhược điểm : Có vài em còn vềø nhà không làm bài tập (Huy, Duy, Linh, ) Một số HS đi học luôn quên sác vở.( Lê Anh , K Linh) Kế hoạch tuần - Dạy học bình thường - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ Soạn bài tăng buổi Thứ hai ngày 21 tháng 09 năm 2009 Toán Ôn luyện I/ Mục tiêu : -Củng cố vềø cách đặt tính và tính có nhớ - Ôn kỹ năng giải bài toán tìm tổng và dạng bài toán nhiều hơn II/ Hoạt động dạy học Cả lớp HSY HSG Nêu nôïi dung ôn Hướng dẫn các em làm bài Bài 1: Đặt tính rồi tính 39 +7 28 +5 48 +27 29 + 56 68 + 12 18 +29 Bài 2: ( >, <,=) 8 +6.....8 + 7 9 + 8..... 8 + 9 7 + 9.... 5 + 9 7 + 8....6 + 9 HD cách so sánh nhanh Nhận xét bổsung Bài 3: tùng cao 78 cm . sau một năm Tùng cao thêm 16 cm nữa . Vậy bây giờ Tùng cao bao nhiêu cm? Bài 4: Lớp 2A có 18 học sinh , lớp 2 B nhiều hơn lớp 2A 3 học sinh . Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh ? Bài này dang toán gì ? Bài 5: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Lớp 2A trồng được : 19 cây hoa Lớp 2B trồng nhiều hơn : 4 cậy hoa Lớp 2B trtồng được : ....cây hoa ? -Yêu cầu 2 em đặt đề toán rồi giải Bài 6: Viết trầm bảng cộng 9,8 cộng với một số . Bài 7: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống : 2 6 7 6 + + + 1 6 3 3 1 9 2 9 3. Tổng kết : Nêu lại nội dung - Nhận xét buổi học lắng nghe Hs làm vào vở HS nêu cách đặt tính rồi tính 2 9 + + 5 6 4 6 8 5 ... < = > = 78 + 16 = 94 (cm) Đáp số: 21 học sinh 2 HS đặt đề toán Giải Lớp 2B trồng được là : 19 + 4 = 23 (cây hoa) Đáp số : 23 cây hoa -Hs chép trầm rồi đọc trước lớp Bài tập vềø nhà Bài 4,5 trang 26 Thứ ba ngày 22 tháng 09 năm 2009 Tiếng Việt Ôn luyện I/ Mục tiêu: - Rèn kỹ năng đọc, viết chính tả Làm bài tập luyện từ và câu Thực hàng viết đúng, viết đẹp II/ Hoạt động dạy học 1' 40' 40' 35' Nội dung ôn -Đọc các bài tập đọc trong tuần 4,5 - Tìm từ chỉ sự vật, đặt câu theo mẫu Ai là gì ? - Luyện viết chữ hoa 2. Hướng dẫn làm bài tập Tiết 1 Bài 1; Luyện đọc Đọc các bài tập đọc trong tuần 4,5 Tiết 2 Bài 2: Tập chép 2 khổ đầu của bài : Gọi bạn . Hướng dẫn các em viết đúng .viết đẹp Bài 3:Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ ) Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối Cụ gia,...ø bút,.... ø con gà... cây na.... Bài 4:Đặt một câu theo mẫu Ai là gì ? Tiết 3: Luyện viết các chữ hoa Gv trưng bày chữ mẫu GV kẻ bảng viết mẫu và hướng dẫn các em viết từng chữ Chấm bài nhân xét và tuyên dương bạn làm bài tốt Tổng kết Nêu nội dung đã ôn Về luyện viết lại các chữ hoa đã học -Luyện đọc từng đoạn , cả bài -Đọc cá nhân , đồng thanh Nhận xét bạn đọc HS nhìn bảng chép vào vở HS nêu rồi đọc nối tiêp Mẹ em là công nhân. HS luyện viết từng chữ đúng mẫu
Tài liệu đính kèm: