BUỔI CHIỀU
Thứ hai ngày tháng năm 2008
RÈN ĐỌC
BÀI: CHIẾC BÚT MỤC
I/ MỤC TIÊU:
- HS đọc trôi chảy toàn bài,ngắt nghỉ đúng.
- Nắm vừng nội dung bài.
- HS có kỹ năng đọc tốt
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Kế hoạch bài dạy tuần :5 lớp:2\2 BUỔI CHIỀU Thứ hai ngày tháng năm 2008 RÈN ĐỌC BÀI: CHIẾC BÚT MỤC I/ MỤC TIÊU: - HS đọc trôi chảy toàn bài,ngắt nghỉ đúng. - Nắm vừng nội dung bài. - HS có kỹ năng đọc tốt III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định: 2.Bài cũ: 3.Bài mới:GTB a.HDHS đọc -GV đọc mẫu. -Cho HS đọc -Kèm HS yếu b. Tìm hiểu bài: -HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi -GV nêu câu hỏi c. Luyện đọc lại: -chia nhóm, giao việc -Nhận xét tuyên dương 4. Củng cố: -Hệ thống lại bài,nhận xét tiết học 5.Dặn dò: -Đọc lại bài -HS theo dõi -HS đọc đoạn nối tiếp -Đọc đọc đoạn trước lớp -Đọc đoạn trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm -HS đọc và trả lời câu hỏi. -Các nhóm phân vai đọc trước lớp. -Nhận xét ----------------------------------------------- RÈN VIẾT BÀI : CHIẾC BÚT MỰC I/MỤC TIÊU: -Rèn kỹ năng nghe viết cho HS. -HS viết đúng một dọan trong bài.Chiếc bút mực -Vie6t1 đúng chính tả, viết đẹp,trình bày sạch sẽ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 2 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT D0ỘNG CỦA HS 1.Ổn định: 2.Bài cũ: 3.Bài mới:GTB a.Hướng dẫn hs viết -GV đọc đoạn viết -HDHS nhận xét chính tả -Cho HS viết từ khó vào bảnh con. b. Đọc chpo hS chép bài c.Chấm chữa bài. 4.Củng cố:nhận xét tiết học. 5.Dặn dò:Viết lại từ viết sai. -2HS đọc lại - -HS viết từ khó vào bảng con. -HS chép bài ---------------------------------------------------- RÈN ĐỌC TRỐNG TRƯỜNG EM I/ MỤC TIÊU : -Đọc trơn được cả bài : Cái trống trường em. -Đọc đúng các từ : trống, nằm, ngẫm nghĩ, trong, nghiêng. - Ngắt đúng nhịp thơ, biết nhấn giọng vào một số từ gợi tả. -Hiểu : Nghĩa của từ mới : ngẫm nghĩ, giá, năm học mới -Tình cảm gắn bó của các bạn học sinh đối với trường lớp. II/ CHUẨN BỊ : GC: ĐDDH HS:ĐDHT III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định: 2.Bài cũ : -Nhận xét, cho diểm. 3.Dạy bài mới : -Giới thiệu bài : Trực quan – Tranh: -Bức tranh vẽ cảnh gì ? Hoạt động 1 : Luyện đọc. -Giáo viên đọc mẫu. -Hướng dẫn phát âm từ khó: Gạch dưới các từ khó trên bảng -Giảng giải từ ngữ : -Ngẫm nghĩ : nghĩa là gì? Ngẫm nghĩ là suy nghĩ về một vấn đề nào đó rất kĩ. -Giátrống : đồ dùng để đặt trống lên. Đọc từng câu : -Theo dõi chỉnh sửa. -Hướng dẫn ngắt giọng : -Đọc từng khổ- cả bài. Đọc theo nhóm. -Nhận xét. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài. Hỏi đáp : Mùa hè cái trống có làm việc không ? -Suốt ba tháng hè trống làm gì ? -Bạn học sinh xưng hô và trò chuyện với cái trống như thế nào ? -Mùa hè cái trống làm bạn với ai ? -Tìm những từ ngữ tả tình cảm, hoạt động của cái trống ? -Bài thơ nói lên tình cảm gì của bạn học sinh đối với ngôi trường ? -Hướng dẫn học thuộc lòng : -Nhận xét, cho điểm. 3.Củng cố : Em hãy nói lên tình cảm của em về ngôi trường em học ? -Nhận xét tiết học. 4.Dặn dò- HTL bài thơ. -Mục lục sách. -3 em đọc bảng mục lục sách và TLCH. -Quan sát. -Bức tranh vẽ cảnh Bác bảo vệ đang đánh trống, các bạn học sinh đang rảo bước đến trường. -Cái trống trường em. -Theo dõi, đọc thầm. -1 em khá đọc. -5-7 em phát âm. CN-ĐT. -Suy nghĩ kĩ lưỡng. -2 em nhắc lại. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết. -HS ngắt giọng -5-7 em luyện đọc câu. CN-ĐT. -HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ. -Chia nhóm đọc theo nhóm. -Thi đọc giữa các nhóm. -Đồng thanh. -2 em đọc khổ 1. Lớp đọc thầm. -Mùa hè cái trống cũng nghỉ. -Trống nằm ngẫm nghĩ -2 em đọc khổ 2. Lớp đọc thầm. -Xưng bọn mình và hỏi có buồn không. - Làm bạn với tiếng ve. 6 -2 em đọc khổ 3. Lớp đọc thầm. Ngẫm nghĩ, lặng im, nghiêng đầu,, mừng vui quá, gọi, giọng vang tưng bừng. -2 em đọc khổ 4. Lớp đọc thầm. -Bạn rất yêu trường học, yêu mọi vật trong trường, vui mừng khi vào năm học mới, được gặp lại thầy cô, bạn bè, .......... đặc biệt là cái trống. -Học thuộc từng khổ thơ. -Thi đọc thuộc cả bài thơ. ------------------------------------------------- Thứ tư ngày tháng năm 2008 Toán / ôn. ÔN CỘNG CÓ NHỚ. I/ MỤC TIÊU : - Củng cố ôn cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán. -Rèn tính đúng, nhanh, chính xác. - Phát triển tư duy toán học. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Bài mới: -Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập -Ôn phép cộng có nhớ. -Ghi : 47 + 38 -Em nêu cách đặt tính và cách tính. -Cho học sinh làm bài tập : 1/ Tính (có đặt tính ) 46 + 15 54 + 17 77 + 19 33 + 28 35 + 27 68 + 14 2/ Điền số thích hợp vào ô trống 49 + £ = 16 + £ 75 + £ = 90 69 + £ = 100 + 0 52 + £ = 73 + 16 3/ Một đội công nhân phải sửa đường dây điện thoại trong hai ngày : ngày đầu sửa 55 dm dây, ngày thứ hai sửa 39 dm. Hỏi cả hai ngày đội đó sửa tất cả bao nhiêu dm dây điện thoại ? -Hướng dẫn sửa bài. -Chấm. Nhận xét. 2.Củng cố,dặn dò- Xem kĩ cách đặt tính và tính cộng có nhớ. -1 em lên bảng đặt tính. -Cách tính : 7 + 8 = 15 viết 5 nhớ 1 4 + 3 = 7 thêm 1 bằng 8 viết 8 -Vậy 47 + 38 = 85 -Nhận xét. Nhiều em nhắc lại. -Làm phiếu bài tập. 1/ Đặt tính rồi tính 2/ Điền số : 49 + 16 = 16 + 49 75 + 15 = 90 69 + 31 = 100 + 0 52 + 41 = 73 + 16 3/ Tóm tắt- Giải. 55 + 39 = 94 ( dm ) Đáp số : 94 dm. -Học thuộc quy tắc. 1 ---------------------------------------------- RÈN TOÁN BÀI: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: -HS làm đúng các phép cọng dạng 5 +5,28+5.38+25.thông qua các bài tập thực hành. -HS có kỹ năng tính toán nhanh . II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài mới: Hoạt động 1:làm các bài tập bài 1:Đặt tính rồi tính 28 + 45, 68 + 13, 58 + 4, 38 + 38, Bai’2: > 5 + 8 8 + 4, 18 + 9 19 + 8 < 9 + 8 9 + 8, 18 + 8 19 + 9 = 8 + 5 8 + 6, 18 + 10 17 + 10 Bài 3:Trên bãi cỏ có 18 con bò và 7 con trâu.Hỏi trên bãi cỏ đó cả trâu và bò có bao nhiêu con? Bài 4: Đoạn thẳng AB dài 18 dm,đoạn thẳng BC dài 25 dm.Con kiến đi từ A đến C (qua B) Phải đi hết quảng đường dài bao nhiêu đề-xi-mét? Hoạt động 2:Chấm, chữa bài 2.Củng cố , dặn dò: - Hệ thống lại bài -Nhận xét tiết học 1.làm bảng con ĐS; 73, 81, 62, 76. 2.Làm vào vở: 3. ĐS :25con 4.ĐS:43 dm ------------------------------------------------------- Toán / ôn. ÔN : 38 + 25 I/ MỤC TIÊU : - Củng cố phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số có nhớ. - Rèn đặt tính nhanh, thực hiện cách tính đúng, chính xác. Thông qua các bài tập. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài mới: Hoạt động 1:Làm các bài tập -Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập. -Ôn phép cộng có nhớ dạng : 38 + 25 -Cho học sinh làm bài tập ôn. Tính ( có đặt tính ) 46 + 19 57 + 15 64 + 28 53 + 18 62 + 9 87 + 6 Khoa có hai túi bi : túi thứ nhất đựng 28 bi, túi thứ hai đựng 25 bi. Hỏi cả hai túi có tất cả mấy viên bi ? 3. Trên hình vẽ bên có : £ hình tam giác ? £ hình tứ giác ? 2.Củng cố , dặn dò: ø- Xem lại cách đặt tính và tính. -Làm phiếu bài tập. 1.Đặt tính và ghi kết quả. 2. Tóm tắt và giải Túi một : 28 bi Túi hai : 25 bi. Hai túi : ? bi. Số bi cả hai túi: 28 + 25 = 53 (bi) Đáp số : 53 bi. 3.Có 3 hình tam giác Có 3 hình tứ giác. -Học thuộc cách tính. ----------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày thang năm 20 RÈN TOÁN BÀI:LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU: -HS nắm được cách giải và biết trình bày bài giải -rèn kỹ năng giải toán về nhiều hơn. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU; HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3.Bài mới: Hoạt động 1:Làm bài tập BaØi 1:`Hoà có 6 bút chì màu,lan có nhiều hơn Hoà 2 bút chì màu >Hỏi Lan có mấy bút chì màu ? Bài 2: Nam có 12 nhãn vở,Bắc nhiều hơn Nam 4 nhãn vở.Hỏi bắc có bao nhiêu nhãn vở? Bài3: Dũng cao 95 cm,Hồng cao hơn dũng 4 cm .Hỏi Hồng cao hơn dũng bao nhiêu đề-xi-mét? Hoạt động 2: chấm, chữa bài 4. Củng cố,dặn dò: NXTH,xem lại bài. -HS tự tóm tắt và giải Bài1: Đáp số: 8 bút chì màu BÀi 2: Đáp số:16 nhãn vở bài 3: Đáp số: 99 cm ----------------------------------------------- Tiếng việt LUYỆN ĐỌC – MỤC LỤC SÁCH. I/ MỤC TIÊU : - Ôn bài tập đọc : Mục lục sách -.Rèn đọc rõ ràng rành mạch theo lời của cô giáo, Lan, Mai. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định: 2.Bài cũ: 3.Bài mời: Hoạt động 1 : Luyện đọc. -Hướng dẫn ôn bài tập đọc : Mục lục sách. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc từng câu. -Đọc theo nhóm. -Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2 : Luyện tập. 1.Tìm 5 từ chỉ sự vật. 2.Tìm 5 từ chỉ tên riệng . 3.Đặt câu với 5 từ vừa tìm ở câu 1. -Nhận xét, cho điểm. 4.Củng cố: -Hệ thống lại bài,nhận xét tiết. 5.Dặn dò:- -Đọc lại bài -Đọc thầm. -1 em giỏi đọc toàn bài. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu theo thứ tự. -Từng em trong nhóm đọc. -Nhóm cử đại diện lên thi đọc (CN, Đồng thanh ) -Đồng thanh ( cả bài ). -Trường, nhà, sách, hoa hồng, xe đạp. -Hà Nội, Chi Lăng, Phan Rang, Nha Trang, Phú Nhuận. -Em rất tự hào về trường em. -Ở thành phố còn nhiều nhà ổ chuột. -Các bạn đang đọc sách. -Đà Lạt có rất nhiều hoa hồng. -Chị em đi học bằng xe đạp. -Đọc bài nhiều lần. Tiếng việt / ôn. ÔN LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ : 2 KHỔ CUỐI – CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM I/ MỤC TIÊU : - Ôn luyện viết chính tả 2 khổ cuối bài : Cái trống trường em. - Rèn viết đúng, viết đẹp. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Bài mới: -Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập. Giới thiệu bài ôn. a/ Giáo viên đọc mẫu lần 1 ( 2 khổ cuối ) - Hai khổ thơ này có mấy dòng thơ ? -Trong hai khổ thơ này có những dấu câu nào ? -Những chữ cái nào phải viết hoa ? Vì sao viết hoa ? -Đây là bài thơ mấy chữ ? -Em trình bày như thế nào ? b/ Hướng dẫn viết từ khó : Giáo viên đọc. c/ Viết vở : Giáo viên đọc bài cho học sinh viết ( đọc khổ thơ, đọc từng câu, từng từ ). -Đọc lại. Chấm bài. Nhận xét. 2. củng cố,dặn dò : Tập đọc bài. Sửa lỗi. -Ôn luyện viết chính tả 2 khổ cuối bài Cái trống trường em. -1 em đọc lại. -8 dòng thơ. -Dấu chấm, dấu !, dấu : -C, Ngh, Ch, N, K, T, V, Gi vì đó là chữ đầu dòng thơ. -4 chữ. -1-2 em nêu. -Viết bảng con. -Viết vở. -Soát lại bài. Sửa lỗi. -Sửa mỗi chữ sai 1 dòng. --------------------------------------------------------------- Kiểm tra:
Tài liệu đính kèm: