Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần học thứ 10 (buổi sáng)

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần học thứ 10 (buổi sáng)

BUỔI SÁNG

Đạo đức

CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết2)

A-Mục tiu:

- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.

-Biết được lợi ích của chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.

-Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.

- Học sinh khá giỏi :Biết nhắc nhở bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày.

B-Tài liện và phương tiện:

Các phiếu thảo luận nhóm cho hoạt động 2. Các phiếu bày tỏ ý kiến, VBT đạo đức

C-Các hoạt động dạy học:

 

doc 23 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 472Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần học thứ 10 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 10
Ngày
Buổi
Môn
Bài dạy
Thứ hai
18/10/2010
Sáng
Chào cờ
Đạo đức
Tập đọc
Tập đọc
Chăm chỉ học tập
Sáng kiến của bé Hà(tiết 1)
Sáng kiến của bé Hà(tiết 2)
Chiều
Tốn
LT.Toán
LT.Đọc
Luyện tập
Thực hành vở bài tập toán.
Sáng kiến của bé Hà.
Thứ ba
19/10/2010
Sáng
Chính tả
Tóan
Luyện từ và câu
Tập chép: Ngày lễ.
Số tròn chục trừ đi một số.
Từ ngữ về họ hàng
Thứ tư
20/10/2010
Sáng
Tập đọc
Tóan
TNXH
Bưu thiếp.
11 trừ đi một số:11-5
Oân tập: Con người và sức khoẻ
Chiều
LT.Đọc
LT.Toán
Oân tập lại các chữ hoa tuần 1 đến tuần 8
Thực hành vở bài tập toán
Thứ năm
21/10/2010
Sáng
Tập viết
Tóan
Chính tả
Chữ hoa H
31-5
Nghe viết: Oâng và cháu
Thứ sáu
22/10/2010
Sáng
TLV
Tóan
Kể chuyện
Thủ công
Kể về người thân
51-15
Sáng kiến của bé Hà
Gấp thuyền phẳng đáy có mui(tiết 2)
Chiều
LT.Tập đọc
LT.Tốn
SHL lớp
Oân 2 bài đọc trong tuần.
Thực hành vở bài tập
Tuần 10
Thứ hai ngày18 tháng 10 năm 2010
BUỔI SÁNG
Đạo đức
CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết2)
A-Mục tiêu: 
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
-Biết được lợi ích của chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.
-Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
- Học sinh khá giỏi :Biết nhắc nhở bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày.
B-Tài liện và phương tiện:
Các phiếu thảo luận nhĩm cho hoạt động 2. Các phiếu bày tỏ ý kiến, VBT đạo đức
C-Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ Chăm chỉ hoạ tập cĩ lợi ích gì?
-Chăm chỉ học tập là dành thời gian vào học khơng khơng làm bắt cứ chuyện gì?
2.Bài mới:
-Giới thiệu bài: ghi bảng.
Hoạt động 1: Làm việc theo tranh SGK.
+Yêu cầu các em quan sát tranh xem các bạn đang làm gì? Em cĩ tán thành việc làm của các bạn đĩ khơng? vì sao?
+Kết luận: Cần chăm chỉ học tập ở lớp cũng như ở nhà.Khơng nên vừa đi vừa học dọc đường, ở nhà khơng nên xem tivi quá giờ học và thức khuya cĩ hại cho sức khoẻ và ảnh hưởng đến việc học.
Hoạt động 2: Sắm vai theo tình
 huống.
Kết luận : là học sinh cần phải đi học đều và đúng giờ
Hoạt động 3: Trình bày ý kiến trước lớp.
- Đọc từng câu bài tập 6, trắc vấn.
Kết luận:
+ b, c tán thành.
+ a, d khơng tán thành .
3. Củng cố
- Chăm chỉ học tập là bổn phận của người học sinh, đồng thời cũng là để giúp cho các em thực hiện tốt hơn, đầy đủ hơn quyền được học tập của mình.
- 2 em trả lời.
- Thực hành theo nhĩm đơi:
Đại diện từng nhĩm trình bày, giải thích lí do.(hs giỏi)
Nhĩm khác nhận xét, bổ sung.
Nêu tình huống ở bài tập 5, 
thảo luận theo nhĩm 4.
- Đại diện nhĩm sắm vai, 
nhĩm khác nhận xét, bổ sung.
- Thực hiện thẻ đỏ, xanh, v 
- liên hệ các bạn nào chăm chỉ học tập. (hs yếu)
Rút kinh nghiệm: .
Tập đoc 
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
A-Mục đích yêu cầu: 
-Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Ngắt , nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu. giữa các cụm từ rõ ý;bước đầu biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật.
-Hiểu nội dung:Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ơng bà thể hiện tấm lịng kính yêu,sự quan tâm tới ơng bà.(Trả lời được các CH trong SGK)
-GDBVMT: Giáo dục các em cĩ ý thức quan tâm đến ơng bà và những người thân trong gia đình.
B-Đồ dùng dạy học: SGK, tranh SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
Tiết 1
1-Giới thiệu bài: Tuần 10 các em sẽ học chủ điểm nĩi về tình cảm gia đình: Ơng bà. Bài đọc mở đầu chủ điểm ơng bà cĩ tên gọi: "Sáng kiến của bé Hà".
2-Luyện đọc:
-GV đọc mẫu tồn bài.
-Gọi HS đọc từng câu à hết.
-Hướng dẫn HS đọc từ khĩ: ngày lễ, lập đơng, rét, sức khỏe, sáng kiến, suy nghĩ.
-Gọi HS đọc từng đoạn à hết.
-Từ mới, giải nghĩa: cây sáng kiến, lập đơng, chúc thọ,
-Gọi HS đọc từng đoạn.
-Gọi đại diện mỗi nhĩm đọc đoạn.
-Cả lớp đọc tồn bài.
Nối tiếp. 
Nối tiếp. Gọi HS yếu.
Trong nhĩm Nối tiếp. 
Cá nhân.(hs giỏi)
Đồng thanh. 
Tiết 2
3-Hướng dẫn tìm hiểu bài
-Bé Hà cĩ sáng kiến gì?
-Hà giải thích vì sao cần cĩ ngày lễ của ơng bà?
-Hai bố con chọn ngày nào làm lễ cho ơng bà? Vì sao?
-Bé Hà cịn băn khoăn điều gì?
-Ai đã gỡ bí giúp bé Hà?
-Hà đã tặng ơng bà mĩn quà gì?
-Mĩn quà của Hà cĩ được ơng bà thích khơng?
-Bé Hà trong truyện là một cơ bé ntn?
-Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức "Ngày ơng bà"?
-Tổ chức ngày lễ cho ơng bà.(HS yếu)
-Vì Hà cĩ ngày 1-6, Bố cĩ ngày 1-5ngày nào cả.
-Lập đơng. Vì đĩ là ngày trời  (hs giỏi) sức khỏe cho người già.
-Chưa biết chuẩn bị quà gì?
-Bố.(HS yếu)
-Chùm điểm 10.
-Rất thích.
 -(Nhiều em phát biểu)Ngoan, nhiều sáng kiến và rất kính yêu ơng bà.
-Hà rất yêu ơng bà, rất quan tâm đến ơng bà(HS giỏi)
4-Luyện đọc lại
-Gọi HS đọc theo lối phân vai.
2-3 nhĩm
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị
-Hai bố con chọn ngày nào để tố chức ngày lễ cho ơng bà? Vì sao? Bé Hà cịn băn khoăn điều gì?
* Trong cuộc sống các em ph ải cĩ ý thức quan tâm đến ơng bà và những người thân trong gia đình.
Lập đơng. Trời rét, mọi người cần lo sức khỏe cho người già. Khơng biết tặng quà gì cho ơng bà
-Về nhà đọc và trả lời câu hỏi lại bài - Chuẩn bị bài sau: Bưu thiếp. - Nhận xét. 
Rút kinh nghiệm:..
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Chính tả
Tập chép: NGÀY LỄ
A-Mục đích yêu cầu: 
-Chép chính xác, trình bày đúng bài CT Ngày lễ.
-Khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Làm đúng BT2;BT3b
B-Đồ dùng dạy học: 
Viết sẵn nội dung bài chính tả. Bài tập, VBT.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ_ Nhận xét bài kiểm tra.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Tiết chính tả hơm nay các em sẽ chép lại chính xác bài "Ngày lễ" và làm bài tập chính tả.
2-Hướng dẫn tập chép:
-GV đọc nội dung đoạn chép.
-Yêu cầu đọc thầm lại tìm từ khĩ viết dễ sai và tên riêng được viết hoa.
- Nhắc nhở tư thế trước khi viết.
- Chấm bài và nhận xét .
3.Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống c hay K?
 Con.á, con iến, Cây ầu, dịng .ênh.
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống:
b) nghỉ hay nghĩ ?
học, lo.., ..ngơi, ngẫm ..
4. Củng cố: viết lại bảng con từ các em viết sai nhiều.
- Đọc lại bài tập đã hồn thành.
2 em đọc lại
- Đọc thầm tìm từ khĩ (viết hoa):
 Ngày Quốc tế Phụ Nữ, Lao động, Thiếu Nhi..
- Viết bảng con.
- Viết vào vở (tập chép)
-Đổi vở sốt lại bài
Thục hiện bảng con. (Học yếu thực hiện bảng lớp.)
Thực hiện VBT theo nhĩm 4, mỗi nhĩm trình bày một từ. (Học sinh giỏi)
Rút kinh nghiệm:
.
Toán
SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
A-Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100- trường hợp số bị trừ là số trịn chục, số trừ là số cĩ một hoặc hai chữ số.
-Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ(số trịn chục trừ đi một số)
B-Đồ dùng dạy học: que tính, SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Cho HS làm:
x + 8 = 10 x + 25 = 50
 x = 10 – 8 x = 50-25 	
 x = 2 x = 25
bảng con.
Nhận xét, giới thiệu bài mới.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Hơm nay cơ sẽ dạy các em bài "Số"-Ghi
2-Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 - 8 và tỗ chức thực hành
-GV gắn các bĩ que tính trên bảng (4 bĩ).
Hướng dẫn HS lấy ra 4 bĩ.
-GV ghi số vào bảng: 4 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị.
-Lấy bớt 8 que tính: Em làm ntn để biết cịn bao nhiêu que tính?
-GV ghi 8 ở cột đơn vị và dấu trừ ở giữa, kẻ dấu gạch ngang.
-Hướng dẫn HS tự tìm ra cách bớt đi 8 từ 40.
40 - 8 = ?
-Ghi 3 ở cột chục và 2 ở cột đơn vị.
-Gọi HS nêu cách đặt tính? Tính.
-HS lấy 4 bĩ.
-Trừ đi 8.
-HS thao tác trên que tính cịn 32 que.
- 32
-HS nêu.
-
 40
 8
 32
0 khơng trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1.
4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
-Nhiều HS nhắc lại.
-Hướng dẫn HS làm BT 1/47
 60 50 90
 2 5 2
 58 45 88
-Bảng con. Gọi HS yếu làm bảng lớp. -Nhận xét. 
-Nêu cách trừ.
3-Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 - 18 và tổ chức thực hành
-Bước 1: Giới thiệu phép trừ 40 - 18
Hướng dẫn HS lấy ra 40 que tính.
Cĩ 40 que bớt đi 18 que ta làm phép tính gì?
GV ghi: 40 - 18
-Bước 2: Hướng dẫn HS trừ trên que tính 
Như vậy: 40 - 18 = ?
-
-Bước 3: Hướng dẫn HS đặt tính
-Lấy 40 que tính.
-Trừ.
-HS thực hành trên que tính.
- 22.
 40
 18
 22
0 khơng trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1.
1 thêm 1 = 2; 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
-Nhiều HS nhắc lại.
Thực hành: bài 1 ( 3 bài cịn lại).
 80 30 80
 17 11 54
 63 19 26
- 3 em thực hiện bảng lớp. Cịn lại thực hiện SGK.
Bài 3: cĩ 2 chục que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
 Bài giải:
 Số que tính cịn lại là:
 20-5= 15(que tính)
 Đáp số: 15 que tính.
- Đọc đề, phân tích, giải vào vở, 1 em chữa ở bảng nhĩm.
III.Củng cố
 Muốn trừ số trịn chục trừ đi một số ta thực hiện như thế nào.
2 em nhắc lại cách trừ.
Chơi trị chơi Ai nhanh?
Rút kinh nghiệm: .
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG. DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
A-Mục đích yêu cầu: 
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1,BT2);
xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhĩm họ nội, họ ngoại (BT3)
- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn cĩ chỗ trống (BT4).
B-Đồ dùng dạy học: 
- Viết sẵn các bài tập, VBT.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ:
-Sau câu hỏi ta dùng dấu câu nào?
- yêu cầu các em đặt 2 câu hỏi.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu bài học – Ghi.
- 2 em trả lời.
2-Hướng dẫn HS làm bài tập
-BT 1: Gọi HS đọc đề bài.
Hướng dẫn HS mở sách bài tập đọc “Sáng kiến của bé Hà” đọc và ghi ra các từ chỉ người trong gia đình họ hàng.
BT 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài
Cậu, mợ, thím, bác, dượng
-BT 3: Hướng dẫn HS làm
Họ nội: Ơng nội, bà nội, chú, bác, cơ,
Họ ngoại: Ơng ngoại, bà ngoại, cậu, dì
-BT 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài
Dấu chấm thường đặt ở đâu?
Dấu chấm hỏi đặt ở đâu?
HS tự làm bài: . ; ? ; .
- Cá nhân.
-Bố, mẹ, con, ơng, bà, cơ, chú, bác, cháu, cụ già.
-Cá nhân.
-Nối tiếp kể.
-Làm vở bài tập nhĩm đơi.
- Đại diện 2 nhĩm trình bày ở bảng phụ.
-Cá nhân.
-Cuối câu.
-Cuối câu hỏi.
-Làm vở bài tập, cá nhân chữa bảng lớp., đọc. Nhận xét.
III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị 
Thi đua 2 đội kể về họ nội và họ ngoại.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài s ...  cĩ sáng kiến gì?
+Bé giải thích vì sao cĩ ngày lễ của ơng bà?
+Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ ơng bà? Vì sao?
-HS tiếp nối nhau kể từng đọan câu chuyện trong nhĩm.
-Gọi các nhĩm cửa đại diện kể.
-Nhận xét.
2. Hướng dẫn các em kể cả bài. 
Cá nhân.
kể theo nhĩm.
HS yếu: GV phân đoạn trước
Đại diện kể.
1HS kể 1 đoạn.
- Đại diện 3 nhĩm thi kể.
- Học sinh giỏi.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị
- Nêu lại nội dung bài bài này: * Trong cuộc sống các em ph ải cĩ ý thức quan tâm đến ơng bà và những người thân trong gia đình.
- Nhận xét chung.Về kể lại cho người thân nghe.
Rút kinh nghiệm: .
.
.
Thủ công
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CĨ MUI (tiết2)
A-Mục tiêu: 
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui.
-Gấp được thuyền phẳng đáy cĩ mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
-Hoc sinh khá giỏi: Gấp được thuyền phẳng đáy khơng mui. Hai mui thuyền cân đối. Các nếp gấp phẳng, thẳng.
B- chuẩn bị:
-Mẫu thuyền phẳng đáy cĩ mui.
-Quy trình gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui. Bảng tiêu chuẩn đánh giá.
C-Các hoạt động dạy học: 
1. Ơn lại tiết 1:HS nhắc lại các bước gấp.
2.Theo dõi học sinh thực hành gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui
3.Trưng bày sản phẩm.
-Đưa ra bảng tiêu chuẩn.
-Nhận xét, tuyên dương.
4.Dặn dị:Nhận xét sự chuẩn bị của các em, giờ sau ơn lại các bài đã
Cá nhân:
+Bước 1: Gấp tạo mui thuyền.
+Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều.
+Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyến.
+Bước 4:Tạo thuyền phẳng đãy cĩ mui.
-Thực hành theo nhĩm (cá nhân 1 bài)
-Trưng bày sản phẩm, nhận xét bài của nhĩm bạn –nhĩm mình.
+Học sinh yếu: Gấp được thuyền phẳng đáy cĩ mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
+ Học sinh khá giỏi:Gấp được thuyền phẳng đáy khơng mui. Hai mui thuyền cân đối. Các nếp gấp phẳng, thẳng.
Rút kinh nghiệm:
..
.
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2010
BUỔI CHIỀU
Toán 
LUYỆN TẬP
A-Mục tiêu: 
-Biết tìm x trong các bài tập dạng: X+a=b; a+x=b (với a,b là các số cĩ khơng quá hai chữ số)
-Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ.
B-Đồ dùng dạy học: SGK, bảng phụ.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Cho HS làm:
x + 8 = 19
x = 19 - 8
x = 11
x + 13 = 28
x = 28 - 13
x = 15
-2 em chữa bài bảng lớp.
-Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
-Nhận xét - Ghi điểm.
-Lấy tổng trừ số hạng kia.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Tiết học hơm nay các em sẽ luyện tập lại cách tìm số hạng.
2-Luyện tập: 
-BT 1/46: Bài tốn yêu cầu gì?
-Hướng dẫn HS làm.
-Tìm x.
a) x+8=10 b) x+7=10 c)30+x=58
 x=10-8 x=10-7 x=58-30
 x=2 x=3 x=28
-Bảng con.
-Gọi HS yếu làm bảng lớp.
-BT 2/46: Hướng dẫn HS nhẩm - Gọi đọc kết quả - Ghi.
 9+1= 8+2=
 10-9= 10-8=
 10-1= 10-2=
-Thực hiện trị chơi truyền điện.
-BT4/46: Hướng dẫn HS làm
Vừa cam vừa quýt cĩ 45 quả, trong đĩ cĩ 25 quả cam.Hỏi cĩ bao nhiêu quả quýt.
 Bài giải:
 Số quả quýt cĩ là:
 45-25 = 20(qu ả)
 Đáp số: 20 quả quýt.
-Thực hiện vở.1 em chữa bài bảng nhĩm.(HS giỏi)
Bài 5/46 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
-Đọc yêu cầu, thi đua 3 dãy bàn. Hoặc trình bày thẻ cả l ớp.
Tìm x, biết x+5=5
 A.x=5
 B.x=10
 C.x=0
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dị 
-Trị chơi: Tìm nhà đúng địa chỉ.
-2 nhĩm.
Rút kinh nghiệm: ..
Hướng dẫn luyện tập Toán
Thực hành vở bài tập toán: Luyện tập
I.Mục tiêu: 
-Củng cố kĩ năng thuực hiện phép tính. Khắc sâu kiến thức khi thực hành toán luyện tập. Các em được giải tất cả các bài tập vở bài tập.
II.Chuẩn bị: VBT.
III.Các hoạt động dạy học:
Hướng dẫn học sinh thực hành giải toán.
Bài 1:Tìm x:
a) x+1=10 b) 12+x=22 c)40+x=48
Bài 2: Tính:
6+4= 1+9= 7+3=
4+6= 9+1= 3+7=
10-6= 10-1= 10-7=
10-4= 10-9= 10-3=
Baì 3: Ghi kết quả tính:
17-4-3= 10-3-5= 10-2-3=
17-7= 10-8= 10-5=
Bài 4: Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán:
Lớp 2B có 28 học sinh, trong đó có 16 học s gái.Hỏi.
Bài 5: Biết x+5=5.Hãy đoán xem X là số nào?
X=vì
- Theo dõi, giúp đõ học sinh yếu.
-Nhận xét chung.
-Về xem lại bài.Chuẩn bị: Tiết sau:Số tròn chục trừ đi một số.
- Học sinh tự thực hiện vở bài tập.
a) x=9 b) x=10 x=8
6+4=10 1+9=10 7+3=10
4+6=10 9+1=10 3+7=10
10-6=4 10-1=9 10-7=3
10-4=6 10-9=1 10-3=7
17-4-3=10 10-3-5=8 10-2-3=5
17-7=10 10-8=2 10-5=5
Lớp 2B có 28 học sinh, trong đó có 16 học sinh gái.Hỏi số học sinh trai là bao nhiêu?
 Bài giải:
Số học sinh trai lớp 2A là:
 28-16= 12 (học sinh)
Đáp số: 12 học sinh.
X=0 vì x+5=5
 X=5-5
 X=0
----------------------------------------------------------------------------------------------
Rút kinh nghiệm: ..
Luyện đọc 
Sáng kiến của bé Hà
I.Mục tiêu: 
-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng, khắc sâu kiến thức cho các em.
-Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc nhanh, đọc lưu lốt.Học sinh yếu được đọc nhiều.
-Bước đầu biết đọc diẽn cảm bài đọc.
II.Chuẩn bị: SGK, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
Hướng dãn đọc những từ các em phát âm sai.
Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
Theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu , đọc cịn chậm.
Hướng dẫn các em đọc diễn cảm bài đọc.
- Nhận xét chung bài đọc.
- Học sinh yếu đọc nhiêù.
-Cá nhân nối tiếp đọc từng câu.
-Đọc từng đoạn, cả bài.
-Đại diện nhĩm thi đọc
Cả nhĩm đọc đồng thanh.
Cả lớp đồng thanh.
Học sinh giỏi: Thi đọc diễn cảm.
------------------------------------------------------------------------------------
Rút kinh nghiệm: ..
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
BUỔI CHIỀU
Luyện viết
Oân tập lại các chữ hoa từ tuần 1 đến tuần 8
I.Mục tiêu: 
-Củng cố cách viết hoa các chữ đã học.Hình thành cho các em có thói quen viết chữ hoa khi nđaauf dòng hoặc sau dấu chấm, dấu chấm than.. 
- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
II.Chuẩn bị: Các mẫu chữ hoa đã học, vở luyện viết.
III.các hoạt động dạy học: 
Ôn lại kiến thức.
Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút , để vở.
Cho học sinh xem lại các mẫu chữ hoa.A, Ă.G
Theo dõi các em viết, giúp đỡ các em viết chưa đúng mẫu.
- Nhận xét chung.
-Nối tiếp nêu lại cách viết chữ hoa: A, A G
Viết lại bảng con các chữ hoa đó
Các em tự thực hành vào vở luyện viết.
Nhận xét bài viết đẹp của bạn.
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Rút kinh nghiệm: ..
Luyện tập tốn
Thực hành vở bài tập toán: Số tròn chục trừ đi một số
I.Mục tiêu: 
-Củng cố và khắc sâu kiến thức cho học sinh thực hiện phép tính: Số tròn chục trừ đi một số.Học sinh tự giải bài VBT.
II.Chuẩn bị: VBT.
III.Các hoạt động dạy học:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
20-5 30-8 60-19 90-36 70-52
Bài 2: Tìm X:
a) x+4=40 b) 12+x=60 
c) x+15=30
Bài 3: Mẹ có 3 chục quả cam, mẹ biếu bà 12 quả cam.Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số tròn chục liền sau của 85 là:
A.86
B.84
C.90
D.80
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Tự giải vào vở bài tập.
20 30 60 90 70
 5 8 19 36 52
15 22 41 44 18
a) x=36 b) x=48 c) x=15
 Bài giải:
 Số quả cam mẹ còn lại là:
 30 - 12 = 18(quả)
 Đáp số: 18 quả cam
Học sinh trình bày bằng phiếu:
-Chọn c.90
________________________________________________________________
Rút kinh nghiệm: ..
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
BUỔI CHIỀU
Luyện đọc: Ôn 2 bài tập đọc trong tuần
Sáng kiến của bé Hà
 Bưu thiếp
I.Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng. Khắc sâu kiến thức đã học trong tuần.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, chính xác các cụm từ, câu, đoạn.
- Học sinh yếu được luyện đọc nhiều lần.Bước đầu biết đọc diễn cảm bài đọc.
II.Chuẩn bị: SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
1. Sáng kiến của bé Hà
2.Bưu thiếp
- Theo dõi, sửa sai cho các em.
Rèn học sinh yếu đọc đúng
Học sinh dõi đọc diến cảm.
- Nhận xét chung, chuẩn bị tuần sau
Dày1
Dãy2
- Lần lượt từng dãy đọc chéo nhau.
- Đọc n i tiếp từng câu
-Đoạn
-Bài.
- Đọc trong nhĩm.
 -Đại diện nhĩm thi đọc bài
-Cả nhĩm thi đoc
-Cả lớp đọc đồng thanh.
- Cá nhân thi đọc diễn cảm.
-------------------------------------------------------------------------------------------
Rút kinh nghiệm: ..
Hướng dẫn luyện tập Toán
Thực hành vở bài tập: 51-15
I.Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép trừ (cĩ nhớ), số bị trừ là số cĩ 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 1, số trừ là số cĩ 2 chữ số.
-Củng cố và khắc sâu kiến thức , thực hành giải bài t ập
II.Chuẩn bị: vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy học:
3-Thực hành:
-BT 1/52: Hướng dẫn HS làm:
 61
 18
 43
 81
 34
 47
 31
 16
 15
 51
 27
 24
-Bảng con 3 phép tính. Làm vở b ài t ập 7 phép tính. Làm bảng. Nhận xét. Tự chấm vở.
-BT 2/52: Hướng dẫn HS làm:
Đặt tính rồi tính: 
 71
 48
 23
 61
 49
 12
 91
 65
 26
 51
 44
 7
-Làm vở b ài t ập. Làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
Bài 3: Tìm x:
a) x+26=61 b) x+47=81 c) 18+x=41
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm./52
-Bảng con.
-T/h VBT.
Nhận xét chung. Tiết sau: Luyện tập.
----------------------------------------------------------------------------------------------
Rút kinh nghiệm:
Sinh hoạt lớp
I Sơ kết hoạt động trong tuần:
II.Tổng kết thi đua:
Tổ
CC
ĐT
ĐP
VS
LP
15PTB
ĐT
ĐX
TK
1
2
3
4
*Tuyên dương:----------------------------------------------------------------------------
*Phê bình:---------------------------------------------------------------------------------
III. Kế hoạch tuần tới:
Tiếp tục duy trì sỉ số, đến lớp đúng giờ, đồng phục.
Trực nhật lớp theo tổ, giữ vệ sinh xung quanh.
Giữ gìn trật tự trong giờ học, ổn định 15 phút truy bài mỗi buổi.
Aên mặc sạch sẽ gọn gàng,vệ sinh thân thể.
Đảm bảo ATGT trên đường đi học và về nhà.
Chăm sóc bảo vệ cây xanh lớp học sạch đẹp.
 - Kính trọng vâng lời thầy cô giáo.
Biết chào hỏi khách đến trường, lớp.
Quan tâm giúp đỡ bạn bè.
Phòng chống dịch bệnh cúm A/H1N1
Khắc phục vi phạm ở tuần 10
Thực học tuần 11
----------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10_R.doc