Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần dạy 18

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần dạy 18

TIẾNG VIỆT

 ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 1)

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì 1 (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học . Thuộc 2 đoạn thơ đã học.

- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2) ; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3).

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Phiếu bài tập.

- Học sinh: Vở bài tập. Bảng phụ.

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần dạy 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ 2.
Tiếng việt
 ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 1)
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì 1 (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học . Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2) ; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập. 
- Học sinh: Vở bài tập. Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc: Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 4: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
 - Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
 - Học sinh về nhà chuẩn bị bài sau. 
- Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh trả lời cõu hỏi. 
- Học sinh thảo luận nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cỏc từ chỉ sự vật trong cõu đú là: Mỏy bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xúm, nỳi non. 
- Học sinh làm vào vở. 
- Một số học sinh đọc bản tự thuật. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Tiếng việt
ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 2)
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2).
- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả (BT3).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập ghi tờn cỏc bài tập đọc. 
- Học sinh: Vở bài tập. Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc: 
- Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 3: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh trả lời cõu hỏi. 
- Học sinh đặt cõu theo mẫu. 
- Một học sinh khỏ giỏi đặt cõu. 
- Học sinh tự làm. 
+ Chỏu là Mai bạn của Hương. 
+ Chỏu là Khỏnh con bố Dũng, bỏc cho bố chỏu mượn cỏi kỡm. 
+ Em là Lan học sinh lớp 2a, cụ cho lớp em mượn lọ hoa một chỳt được khụng ạ. 
- Học sinh tự làm bài. 
- Một em lờn bảng làm lớp làm vào vở. 
- Cả lớp cựng chữa bài. 
Toỏn 
ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.
I. Mục tiờu: 
Giỳp Học sinh
- Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm trả bài cũ: 
- 2 Học sinh lờn bảng làm bài 3 / 87. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Hướng dẫn học sinh giải. 
- Đọc đề bài. 
- Hướng dẫn túm tắt. 
- Làm vào bảng con. 
Bài 2: Túm tắt bài toỏn. 
Bỡnh: 32 kg.
An nhẹ hơn 6 kg.
Hỏi: An nặng bao nhiờu kg.
- Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi 1 số học sinh lờn bảng chữa bài. 
Bài 3: Túm tắt.
Lan: 24 bụng.
Liờn hỏi nhiều hơn 16 bụng. 
Hỏi: Liờn hỏi được bao nhiờu bụng hoa.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Nhận xột bổ sung. 
- Học sinh đọc đề toỏn. 
- Giải bảng con. 
Bài giải
Cả hai buổi cửa hàng đú bỏn được là
48+ 37 = 85 (l)
Đỏp số: 85 lớt dầu. 
- Một em lờn bảng làm, lớp làm vào vở. 
Bài giải
An nặng là
32 – 6 = 26 (kg)
Đỏp số: 26 kg. 
- Tự giải vào vở. 
Bài giải
Liờn hỏi được số bụng hoa là
24 + 16 = 40 (Bụng)
Đỏp số: 40 bụng hoa. 
Đạo đức 
 THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
Học sinh hiểu: 
- Thực hành cỏc kiến thức mà học sinh đó được học. 
- Rốn cỏc kỹ năng, hành vi đạo đức cho cỏc em. 
- Giỏo dục cỏc em cú ý thức trong giao tiếp, ứng xử. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai,
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn trả lời cõu hỏi: em hóy kể tờn những việc em đó làm để giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành. 
- Giỏo viờn ghi lại hệ thống cõu hỏi cú liờn quan đến cỏc bài đó học vào phiếu bài tập. 
- Phỏt phiếu bài tập cho học sinh và yờu cầu làm vào phiếu. 
- Giỏo viờn đưa một số tỡnh huống yờu cầu học sinh đúng vai xử lý tỡnh huống. 
- Giỏo viờn kết luận. 
* Hoạt động 3: Liờn hệ thực tế. 
- Yờu cầu học sinh tự liờn hệ. 
- Giỏo viờn chốt lại cỏc ý chớnh. 
- Nhắc học sinh thực hiện những điều đó học.
 * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài. 
- Học sinh nhận phiếu và làm bài. 
- Một vài học sinh nờu ý kiến. 
- Học sinh cả lớp nhận xột. 
- Học sinh thảo luận theo cặp về cỏch ứng xử. 
- Một số cặp trỡnh bày trước lớp. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn đúng vai xử lý tỡnh huống. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Học sinh tự liờn hệ.
 Thứ 3.
Toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiờu: 
Giỳp Học sinh củng cố về: 
 - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
 - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết tìm số hạng, số bị trừ.
 - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số học sinh lờn bảng làm bài 3/ 88. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn yờu cầu học sinh tớnh nhẩm rồi điền ngay kết quả. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm vào vở. 
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm. 
Bài 4: Giỏo viờn cho học sinh tự giải bài toỏn theo túm tắt. 
Lợn to: 92 kg.
Lợn bộ nhỏ hơn 16 kg.
Hỏi: Con lợn bộ năng bao nhiờu kg ? 
Bài 5: Hướng dẫn học sinh dựng bỳt để nối cỏc điểm để cú 1 hỡnh chữ nhật, 1 hỡnh tứ giỏc. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh làm miệng rồi lờn điền kết quả. 
- Học sinh làm bảng con. 
 28
+ 9
 47
 73
- 35
 38
 53
+ 47
 100
 90
- 42
 48
- Nờu cỏch làm. 
- Làm vào vở. 
x + 18 = 62
x = 62 – 18
x = 44
x – 27 = 37
x = 37 + 27
x = 64
40 – x = 8
x = 40 – 8
x = 32
- Học sinh làm bài vào vở. 
Bài giải
Con lợn bộ cõn nặng là
92 – 16 = 76 (kg)
Đỏp số: 76 kg. 
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
Tiếng việt
ễN TẬP CUỐI HỌC kỳ 1 
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
 - Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2).
 - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả ; tốc độ viết khoảng 40 chữ/ 15 phút.
II. Đồ dựng học tập: 
 - Giỏo viờn: Bảng phụ, phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc. 
 - Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra lấy điểm đọc. 
- Giỏo viờn thực hiện tương tự tiết 1. 
b. Hướng dẫn viết chớnh tả bài: 
Bài 1: Đoạn văn sau cú 8 từ chỉ hoạt động em hóy tỡm 8 từ ấy. 
- Giỏo viờn đọc đoạn văn
- Hướng dẫn học sinh tỡm từ chỉ hoạt động. 
Bài 2: Giỏo viờn cho học sinh đọc lại đoạn văn rồi cho học sinh tỡm cỏc dấu cõu. 
- Giỏo viờn nhắc lại. 
Bài 3: Giỏo viờn cho học sinh đọc đoạn văn. 
- Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm để đúng vai. 
- Yờu cầu học sinh lờn đúng vai. 
_ Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột nhúm đúng vai đạt nhất. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về làm bài tập. 
- Học sinh lờn bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phỳt sau đú lờn đọc bài. 
- 2 học sinh đọc lại. 
- Học sinh thảo luận nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
- Cỏc từ chỉ hoạt động trong đoạn văn là: Nằm, lim dim, kờu, chạy, vươn, dang, vỗ, gỏy. 
- Học sinh đọc lại cỏc từ này. 
- Học sinh làm miệng. 
- Đoạn văn ở bài tập 2 cú dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than, dấu ngoặc kộp. 
- Học sinh thảo luận nhúm để đúng vai. 
- Cỏc nhúm lờn đúng vai. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Tiếng việt
 ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I 
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 .
- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2).
- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình (BT4).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu ghi tờn cỏc bài học thuộc lũng. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc. 
- Giỏo viờn thực hiện như tiết 1. 
b. Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Dựa vào tranh để tỡm từ chỉ hoạt động, đặt cõu cho mỗi từ ngữ đú. 
- Cho học sinh quan sỏt tranh để trả lời. 
- Yờu cầu học sinh tự đặt cõu. 
- Gọi một số em đọc bài của mỡnh. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh ghi lại lời của mỡnh. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về kể cho cả nhà cựng nghe. ... h. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh. 
- Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 2: Tớnh
- Học sinh làm miệng
- Nờu cỏch tớnh. 
Bài 3: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở. 
ễng: 70 tuổi.
Bố nhỏ hơn ụng 32 tuổi.
Hỏi: Bố bao nhiờu tuổi ?
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Làm bảng con. 
 38
+ 27
 65
 54
+ 19
 73
 67
+ 5
 72
 61
- 28
 33
 70
- 32
 38
 83
- 8
 75
- Nờu cỏch tớnh rồi tớnh. 
12 + 8 + 6 = 26
36 + 19 – 9 = 36
25 + 15 – 0 = 10
51 – 9 + 18 = 50
- Giải vào vở
Bài giải
Tuổi bố năm nay là
70 – 32 = 38 (tuổi)
Đỏp số: 38 tuổi. 
Tiếng Việt
 ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I 
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Dựa vào tranh kể chuyện ngắn khoảng 5 câu đặt được tên cho câu chuyện.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: kiểm tra lấy điểm đọc. 
- Giỏo viờn thực hiện như tiết 5. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Tỡm cỏc từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những cõu sau đõy. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh cả lớp tự làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ.
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về ụn bài. 
- Học sinh lờn bảng đọc bài. 
- Học sinh đọc từng cõu rồi trả lời
Cõu a: Lạnh giỏ
Cõu b: 
Cõu c: Siờng năng, cần cự. 
- Làm bài vào vở
- Một số học sinh đọc bài làm của mỡnh. 
Buụn Ma Thuột ngày 16 thỏng 11 năm 2007. 
Nhõn ngày nhà giỏo Việt Nam 20-11 em kớnh chỳc thầy mạnh khỏe và nhiều niềm vui. 
Học trũ cũ của thầy. 
Hà Linh. 
Mỹ thuật
Vẽ trang trí : Vẽ màu vào hình có sẵn
(Hình Gà mái - phỏng theo tranh dân gian Đông Hồ)
I- Mục tiêu:
- Hiểu thêm về nội dung và đặc điểm của tranh dân gian Việt Nam.
- Biết cách vẽ màu vào hình có sẵn.
II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
1- Giáo viên:
- Tranh dân gian Gà mái
- Một vài bức tranh dân gian như: Gà trống, chăn trâu, ... (nếu là tranh in trên giấy dó càng tốt).
- Một số bài vẽ màu của học sinh năm trước.
- Phóng to hình vẽ Gà mái (chưa vẽ màu).
- Màu vẽ. 
2- Học sinh:
- Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ.
- Màu vẽ, bút dạ, chì màu, sáp màu. 
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A- ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số lớp.
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
B- Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: 
- Giáo viên giới thiệu một số tranh dân gian để các em nhận biết được thế nào là tranh dân gian và nhận biết được cách vẽ màu tranh dân gian.
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét: 
- Giáo viên cho học sinh xem hình vẽ nét Gà mái (vẽ bằng nét đen) để các em nhận ra:
- Hình vẽ có gà mẹ và nhiều gà con.
- Gà mẹ to ở giữa, vừa bắt được con mồi.
- Gà con quây quần xung quanh gà mẹ với nhiều dáng khác nhau. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ màu:
- Giáo viên gợi ý để học sinh nhớ lại màu của con gà như: màu nâu, màu vàng, màu trắng, màu hoa mơ, màu đen, ...
- Học sinh tự chọn màu rồi vẽ theo ý thích.
- Có thể vẽ màu nền hoặc không.
- Giáo viên cho học sinh xem một vài bài vẽ màu khác nhau của học sinh năm trước.
- Giáo viên có thể phóng to hình Gà mái (hai hoặc ba bản) cho học sinh vẽ theo nhóm.
Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành: 
+ Bài tập: Vẽ màu vào hình có sẵn (Tr.23 Vở tập vẽ).
- Giáo viên gợi ý học sinh tìm màu khác nhau để vẽ sao cho đẹp.
- Học sinh vẽ màu theo ý thích và trí tưởng tượng của mình. 
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá:
- Giáo viên cùng học sinh chọn một số bài vẽ đẹp và gợi ý các em nhận xét:
+ Em có nhận xét gì về các bài vẽ màu của các bạn?
+ Theo em, bài nào đẹp?
+ Vì sao em thích bài vẽ màu đó? v.v..
- Giáo viên bổ sung nhận xét của học sinh về:
+ Cách vẽ màu (ít ra ngoài hình)
+ Màu tươi sáng, nổi hình các con gà. 
* Dặn dò: 
Sưu tầm tranh dân gian (in ở sách báo, tạp chí).
******************************************************************
Tiếng Việt
 ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I 
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng việt lớp 2 học kì I.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; Phiếu bài tập. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Kiểm tra học thuộc lũng. 
- Giỏo viờn thực hiện như tiết 5. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Núi lời đỏp của em. 
a) Khi bà bảo em giỳp bà xõu kim. 
b) Khi chị bảo em giỳp chị nhặt rau nhưng em chưa làm xong bài. 
c) Khi bạn ở lớp nhờ em giỳp bạn làm bài trong giờ kiểm tra. 
d) Khi bạn mượn em cỏi gọt bỳt chỡ ? 
Bài 2: Viết khoảng 5 cõu núi về một bạn lớp em. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về ụn bài. 
- Học sinh lờn bảng đọc bài. 
- Học sinh trả lời. 
- Từng cặp học sinh thực hành. 
+ Võng ạ, chỏu sẽ làm ngay. 
+ Em chưa làm xong bài, tớ nữa làm xong em sẽ nhặt giỳp chị. 
+ Khụng được đõu Hà ơi, cậu phải tự làm đi. 
+ Ừ cậu cứ lấy mà dựng. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài làm của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Hải là bạn học cựng lớp với em. Dỏng bạn ấy nhỏ nhắn. Bạn rất tốt bụng. Hải luụn giỳp đỡ Mọi người. Ở lớp bạn được cả lớp yờu quý. Em rất thớch chơi với hải người bạn mà em yờu quý. 
 Thứ 6.
Tiếng việt
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
(chờ kế hoạch của nhà trường ).
Toỏn 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
(chờ kế hoạch của nhà trường ).
Thủ cụng 
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THễNG CẤM ĐỖ XE (Tiết 2)
I. Mục tiờu: 
- Học sinh biết cỏch gấp, cắt, dỏn biển bỏo giao thụng. 
- Gấp, cắt, dỏn được biển bỏo giao thụng cấm đụ xe, đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối.
II. Chuẩn bị: 
- Giỏo viờn: Mẫu biển bỏo. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số Học sinh lờn núi lại cỏc bước gấp biển bỏo giao thụng cấm xe đi ngược chiều. 
- Giỏo viờn nhận xột. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sỏt mẫu. 
- Giỏo viờn hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu.
- Bước 1: Gấp biển bỏo
- Bước 2: Cắt biển bỏo
- Bước 3: Dỏn biển bỏo. 
* Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tập gấp. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tập gấp từng bước như trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn đi từng bàn theo dừi quan sỏt, giỳp đỡ những em chậm theo kịp cỏc bạn. 
* Hoạt động 5: Thực hành. 
- Giỏo viờn cho học sinh thực hành gấp, cắt, dỏn biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe. 
* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dũ.
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về tập gấp lại. 
- Học sinh quan sỏt và nhận xột. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp, cắt, dỏn biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe. 
- Học sinh tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
+ Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau. 
+ Gấp tạo thõn và mũi thuyền. 
+ Tạo thuyền phẳng đỏy khụng mui. 
- Học sinh thực hành. 
- Trưng bày sản phẩm. 
- Cả lớp cựng nhận xột tỡm người gấp đỳng và đẹp nhất tuyờn dương. 
Thể dục
ôn tập học kì i
I. Mục tiờu: 
- Biết và thực hiện cơ bản đúng các nội dung đã học trong học kì 1.
II. Địa điểm và phương tiện: 
- Địa điểm: Trờn sõn trường, vệ sinh an toàn nơi tập. 
- Phương tiện: Chuẩn bị một cũi và 2 khăn để bịt mắt. 
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. 
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- ễn bài thể dục phỏt triển chung. 
- Giỏo viờn điều khiển. 
- Sơ kết học kỳ I: Giỏo viờn cựng học sinh điểm lại những kiến thức, kĩ năng đó học ở lớp 2. Những nội dung cỏc em đó học tốt và những gỡ học sinh cần phải cố gắng khắc phục trong học kỳ II. 
- Giỏo viờn cụng bố kết quả học tập, tuyờn dương những học sinh đó học tốt mụn thể dục và cho một số lờn thực hành. 
- Trũ chơi: Nhúm ba nhúm bảy. 
Giỏo viờn nờu tờn trũ chơi và hướng dẫn cỏch chơi. 
* Hoạt động 3: Kết thỳc.
- Giỏo viờn cựng HS hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ.
- Về ụn lại trũ chơi. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Học sinh ụn lại một vài lần. 
- Học sinh thực hiện mỗi động tỏc 2 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp. 
- Từng tổ học sinh tự bỡnh chọn cho những học sinh học tốt mụn thể dục. 
- Một số học sinh lờn trỡnh diễn. 
- Học sinh chơi trũ chơi theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
- Học sinh cỏc tổ thi đua xem tổ nào thắng nhiều nhất. 
- Tập một vài động tỏc thả lỏng. 
******************************************************************
Sinh hoạt lớp
a- Mục tiêu:
 - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới.
B – Các hoạt động :
 1- Các tổ thảo luận :
 - Tổ trưởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình.
 2- Sinh hoạt lớp :
 - Lớp trưởng cho các bạn tổ trưởng báo cáo kết quả họp tổ mình.
 - Các tổ bình xét thi đua khen thưởng.
 - Các tổ khác góp ý kiến cho tổ vừa nêu.
 - Lớp trưởng tổng hợp ý kiến và xếp loại cho từng bạn trong lớp theo từng tổ.
 3- ý kiến của giáo viên:
 - GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng như các hoạt động khác của lớp trong tuần.
 - GV tuyên dương những em có nhiều thành tích trong tuần.
 + Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài và làm bài.
 + GV tuyên dương những em thi đạt điểm cao.
 + Cá nhân có thành tích tốt trong tuần.
 - GV nhắc nhở hs còn khuyết điểm cần khắc phục trong tuần tới.
 4- Kế hoạch tuần 19.
 - Thực hiện chương trình tuần 19.
 - Trong tuần 19 học bình thường.
 - Khắc phục những tồn tại của tuần 18.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 2 TUAN 18.doc