Tập đọc
ÔN TẬP – KIỂM TRA GIỮA KÌ (T1)
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, r rng cc đoạn (bài) tập đọc đ học trong 8 tuần đầu (phát âm r, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút)
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, trả lời được các câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài) đ học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2); Nhận biết v tìm được mmột số từ chỉ sự vật(BT3; BT4).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
CẨN THẬN GIÁO ÁN BỊ LỖI PHÔNG NẾU LỖ CHỔ NÀO ĐỔI LẠI TIMES NEW ROMAN CHỔ ĐÓ Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010 Tập đọc ÔN TẬP – KIỂM TRA GIỮA KÌ (T1) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút) - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, trả lời được các câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài) đã học. - Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2); Nhận biết và tìm được mmột số từ chỉ sự vật(BT3; BT4). II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy – học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 1’ 26’ 3’ 1’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới : a. Giới thiệu: b. Phát triển: 1. Kiểm tra tập đọc:(7, 8 em) - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (Sau khi bốc xong, được xem lại bài TĐ khoảng 2 phút.) - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã qui định. - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc HSLT - - GV ghi điểm. *. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái - 2 HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái - Đọc nối tiếp bảng chữ cái theo kiểu truyền điện - Đố nhau: 1 HS viết tên (vd: bê), HS khác viết chữ cái b. - Đọc thuộc lòng bảng chữ cái. *. Xếp từ đã cho vào ô thích hợp trong bảng (viết) - HS tự làm bài vào vở BT - Vài HS đọc bài làm - Lớp nhận xét, sửa bài 4-Tìm thêm các tư có thể xếp vào các ô trong bảng (Viết) 4. Củng cố: GV tóm tắt lại ND các BT 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học, về nhà tiếp tục HTL bảng 29 chữ cái. - Chỉ người: bạn bè, Hùng, cô giáo, - Chỉ đồ vật: bàn, xe đạp, - Chỉ con vật: thỏ, mèo, chĩ lợn, - Chỉ cây cối: chuối, xoài, cam, Mận, chôm chôm, Tập đọc ÔN TẬP – KIỂM TRA GIỮA KÌ (T2) I. Mục tiêu: 1. Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 2. Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?(BT2); Biết xếp tên riêng người theo thư tự bảng chữ cái (BT3) II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. - Bảng phụ - Vở BT III. Các hoạt động dạy – học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 27’ 1’ 26’ 3’ 1’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Phát triển: 1. Kiểm tra tập đọc - Kiểm tra 7 – 8 em - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ và TLCH. GV ghi điểm. 2Đặt 2 câu theo mẫu.(Miệng) HS đọc yêu cầu đề Treo bảng phụ đã ghi sẵn mẫu câu Vài HS đặt câu theo mẫu Lớp nhận xét, sửa sai 3-Ghi lại tên riêng các nhân vật trong những bài TĐ đã học trong tuần 7 và 8 đúng theo thứ tự bảng chữ cái. HS nêu tên riêng của các nhân vật trong các bài tập đọc tuần 7 và 8 Xếp tên vừa nêu theo thứ tự bảng chữ cái 4-Củng cố ø: GV nhắc lại nội dung bài. 5-Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Bài 2: Đặt câu theo mẫu “Ai (con gì, cái gì) là gì ? VD: Hoa là tổ trưởng tổ ba Sóc là loài vật chuyền cành rất nhanh. (...) Bài 3: Dũng, Khánh, Minh, An, Nam An, Dũng, Khánh, Minh, Nam Toán LÍT I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước dầu. - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít (l). - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít. Biết giải toán liên quan đến đơn vị lít. - Làm BT1; BT2(cột 1;2); BT4 II. Đồ dùng dạy học. Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước III. Các hoạt động dạy – học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 27’ 1’ 26’ 3’ 1’ 1-ỔN định: 2-Kiểm tra: -Gọi 2HS lên bảng tính -GV nhận xét ghi điểm 3-Bài mới: a-Giới thiệu: b-HD bài mới: 1. Làm quen với biểu tượng, sức chứa: GV rót nước vào 2 cốc to, nhỏ khác nhau HS nhận xét: Cốc nào chứa nhiều nước hơn, cốc nào chứa ít nước hơn? GT chai 1 lít. Đơn vị lít: Đây là chai 1 lít. Rót nước đầy chai này ta được 1 lít nước. Để do sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng ta dùng đơn vị đo là gì ? Lít viết tắt là gì ? 2.Thực hành. Bài 1: Vài HS đọc, viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu. Lớp nhận xét, sửa sai Bài 2: HS lần lượt làm bài vào bảng con Vài HS sửa bài trên bảng lớp Bài 4: HS tóm tắt bài toán rồi giải. Sửa bài trên bảng lớp – Nhận xét 4-Củng cố ø: Cho HS nhắc lại đơn vị đo lít. 5-Dặn dò: Nhắc nhở HS làm bài chưa xong về nhà làm tiếp. Nhận xét tiết học – Khen ngợi. 75 64 48 57 + + + + 25 36 52 43 100 100 100 100 Cốc to chứa nhiều nước hơn. Cốc nhỏ chứa ít nước hơn. Để đo sức chứa của cái chai, cái ca, cái thùng ta dùng đơn vị đo là lít. Lít viết tắt là l. Bài 1: Đọc Ba lít Mười lít Hai lít Năm lít Viết 3l 10l 2l 5l Bài 2: a- 15l + 5l = 20l ; 21l + 2l + 6l =10l 8l - 5l = 13l ; 28l – 4l – 2l =22l Bài 4: Giải Cả hai lần cửa hàng bán được: 12 + 15 = 27 (l) ĐS: 27 l nước mắm Kể chuyện: ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HTL (T5) I. Mục tiêu: 1. Mức đọ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 2. Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người, và đặt câu nĩi về sự vật (BT2; BT3) II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài tập đọc. - Bảng quay kẻ bảng thống kê dưới đây để HS làm BT2. - Từ ngữ chỉ vật, chỉ người: đồng hồ. - Từ ngữ chỉ hoạt động: báo phút, báo giờ. III. Các hoạt động dạy – học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 27’ 1’ 26’ 3’ 1’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Phát triển: 1. Kiểm tra tập đọc(khoảng 7,8 em) HS lên bốc thăm bài đọc và TLCH GV ghi điểm. 2. Tìm những tư chỉ hoạt động của mỗi vật,mỗi người trong bài “Làm việc thật là vui.” (Miệng) - HS đọc yêu cầu đề - Hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu đề. - Cả lớp đọc thầm bài, tìm từ ghi ra vở nháp - Lần lượt sửa bài trên bảng phụ - Nhận xét 3. Đặt câu về hoạt động của con vật,đồ vật,cây cối (Miệng) - Cả lớp làm bài vào vở BT - 3 em lần lượt lên bảng - Cả lớp nhận xét, sửa sai 4. Củng cố : GV tóm tắt lại ND bài. 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS tiếp tục ôn các bài tập đọc Bài 2: - Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài “làm việc thật là vui” (SGK trang 16). Từ chỉ vật, chỉ người Từ ngữ chỉ hoạt động - Đồng hồ - Gà trống - Tu hú - Chim - Cánh đào - Bé - báo phút, báo giờ - gáy vang ò ó báo sáng. - kêu tu hú, tu hú, báo mùa vải chín. - bắt sâu bảo vệ mùa màng. - nở hoa cho cánh xuân thêm rực rỡ. - đi học, quét nhà, nhặt rau Bài 3: Dựa theo cách viết trong bài văn trên, háy đặt một câu nói về: a) Một con vật: Trâu giúp người nông dân cày ruộng b) Một đồ vật: Cái võng đu đưa cho bé ngủ ngon giấc c) Một loài cây hoặc hoa: Hoa hồng tỏa hương cho ong bướm theo về Chính tả: ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HTL (T3) I. Mục tiêu: 1. Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 2. Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài CT. Cân voi(BT2); tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút. II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu ghi các bài tập đọc. - Vở viết chính tả. III. Các hoạt động dạy – học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 27’ 1’ 26’ 3’ 1’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới: a. Giới thiệu b. Phát triển: 1. Kiểm tra đọc(khoảng 7,8 em) - HS lên bốc thăm bài đọc và TLCH - GV ghi điểm. 2- Viết chính tả: . GV đọc bài Cân voi . Giảng từ: - HS đọc lại bài - Nội dung câu chuyện ca ngợi tài trí gì của Lương Thế Vinh? - Luyện viết từ khó - Đọc cho HS viết chính tả - HS tự sửa bài sau đó báo cáo kết quả bài viết và nêu cách khắc phục - GV chấm điểm 1 số bài 4. Củng cố ø: GV nhắc lại qui tắt viết chính tả. 5. Dặn dò: - Nhắc HS về nhà tiếp tục ôn các bài HTL đã học. - Sứ thần: Người thay mặt cho vua 1 nước đi giao thiệp với nước ngoài - Trung Hoa: Trung Quốc - Lương Thế Vinh: Một vị Trạng nguyên rất giỏi toán ở nước ta thời xưa - Ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vinh - Sứ thần, dắt, thuyền, mức Đạo đức CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. - Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập. - Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS. - Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. II.Đồ dùng dạy học: - Các phiếu thảo luận nhóm HĐ2(Tiết 1) - Đồ dùng cho trò chơi sắm vai. III. Các hoạt động dạy – học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 27’ 1’ 26’ 3’ 1’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Trẻ em có quyền và bổn phận gì đối với công việc nhà? - Tham gia việc nhà là thể hiện tình cảm gì đối với ông bà, cha mẹ? Kể một số việc nhà em đã làm 3. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Phát triển: *. Hoạt động 1: Xử lý tình huống 1- GV nêu tình huống (BT1/15) 2- Từng cặp HS thảo luận cách ứng xử 3- Vài cặp HS lần lượt sắm vai xử lí tình huống trước lớp. Lớp nhận xét, lựa chọn cách xử lí phù hợp. 4- GV kết luận: - Khi đang học, đang làm bài tập, các em cần cố gắng hoàn thành công việc, không nên bỏ dở như thế mới là chăm chỉ học tập. *. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 1- Phát phiếu thảo luận in sẵn BT2/15 2- Các nhóm thảo luận làm theo yêu cầu của phiếu (nhóm 2) 3- Đại diện 1 số nhóm trình bày kết quả 4- Lớp nhận xét Chăm chỉ học tập có lợi gì? GV tóm tắt rút bài học. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế 1- GV yê ... số o âvuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp . Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp?” Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết ta gọi là x , gắn chữ x lên bảng gài Lấy x + 4 tức là lấy số ô vuông chưa biết cộng với số ô vuông đã biết ( 4 ) , tất cả có 10 ô vuông ta viết x + 4 = 10 Chỉ vào từng thành phần và kết quả của phép cộng x + 4 = 10 Hỏi : trong phép cộng này x gọi là gì ? 4 gọi là gì ? 10 gọi là gì ? *Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào ? Các em hãy tìm số hạng x trong phép tính cộng x + 4 = 10 Gắn các hình ô vuông nêu thành bài toán . Có tất cả 10 ô vuông có 1 số ô vuông bị che lấp và 6 ô vuông không bị che lấp Số ô vuông bị che lấp là số ô vuông biết chưa ? ta gọi số đó là x , lấy 6 + x Viết 6 + x tức là lấy số £ đã biết ( 6 ) cộng với số ô vuông chưa biết ( x ) tất cả có 10 ô vuông , ta viết trong phép cộng 6 + x = 10 6 gọi là gì ? X gọi là gì ?10 gọi là gi ? *Qua hai ví dụ : các em hãy thảo luận nhóm 2 cho biết muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm như thế nào? 2-Thực hành: Bài 1: Cho HS làm theo mẫu: Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: - HS tự nêu cách làm. - Làm bài vào vở - Nhận xét Bài 3LHS- KG) HS đọc đề toán rồi làm bài và sửa bài. 4.Củng cố ø: Muốn tìm một ssó hạnh trong một tổng ta làm nhủ thế nào? 5-Dặn dò,nhận xét: - Nhắc nhở HS làm bài chưa xong về nhà làm tiếp. Nhận xét tiết học. Lấy 6 + 4 Cả lớp gắn 6 + 4 = 10 trên bảng gài 6 + 4 = 10 Cả lớp tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm qua việc gắn trên bảng gài 6 = 10 – 4 4 = 10 – 6 - Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia 3 hs nêu x số hạng chưa biết 4 số hạng đã biết 10 tổng lấy tổng trừ đi số hạng kia X + 4 = 10 X = 10 – 4 X = 6 Thảo luận nhóm 2 từng cặp trả lời cả lớp viết bảng con 2 HS nêu 6 + x = 10 6 + x = 10 X = 10 – 6 X = 4 *Muốn tìm mộtsốù hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. Bài 1: b- x + 5 = 10 c. x + 2 = 8 x = 10 – 5 x = 8 – 2 x = 5 x = 6 d- x + 8 = 19 e. 4 + x = 14 x = 19 – 8 x = 14 – 4 x = 11 x = 10 Bài 2: S.hạng 12 9 10 15 21 17 S.hạng 6 1 24 0 21 22 Tổng 18 10 34 15 42 39 Bài 3: Tóm tắt: Cả lớp: 35 học sinh Trai: 20 học sinh Gái: ..... học sinh? Giải Số HS gái có là: 35 - 20 = 15 (HS) ĐS: 15 HS SINH HOẠT LỚP Đánh giá tình hình tuần 9 a/ Nề nếp: Xếp hàng vào lớp, ra về tốt. Trang phục,tác phong đúng nội quy Đi học đều, đúng giờ. b/ Học tập Dụng cụ học tập đầy đủ Phát biểu xây dựng bài sơi nổi 2. Nhắc nhở cơng việc tuần 10 Thi giành nhiều điểm 10 Kiểm tra giữa học kì I hai môn TV và Toán Giữ vững nề nếp lớp Tham gia dự thi ngày hội VSMT Chuẩn bị bộ vở đẻ thi vở sạch chữ đẹp. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 9 THỨ MƠN TÊN BÀI DẠY 2 18/10 CC Tập đọc Ôn tập Tập đọc Tốn Lít Âm nhạc Học bài: Chúc mừng sinh nhật 3 19/10 Thể dục Bài 17 Tốn Luyện tập Chính tả Ôn tập TNXH Đề phòng bệnh giun Kể chuyện Ôn tập 4 20/10 LTVC Ôn tập Tốn Luyện tập chung Tập viết Ôn tập Đạo đức Chăm chỉ học tập ( T1) 5 21/10 Thể dục Bài 18 Tập đọc Ôn tập Thủ cơng Gấp thuyền phẳng đáy có mui Tốn Kiểm tra định kì 6 22/10 Chính tả Kiểm tra viết TLV Kiểm tra viết Tốn Tìm 1 số trong tổng số Mĩ Thuật Vẽ theo mẫu: Vẽ cái mũ ( nón) SHL Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 KHỐI 2 TUẦN 9 TIẾT 17 ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG - ĐIỂM SỐ 1-2,1-2 THEO ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC MỤC TIÊU: - Thực hiện được các động tác của BTDPTC. - Bước đầu biết cách điếm số 1- 2, 1- 2 theo đội hình hàng dọc ( cĩ thể cịn chậm). II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện: chuẩn bị 1 còi. Hai khăn hay cờ . III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung Đ.lượng PP Tổ chức 1/ Phần mở đầu: 4 -7 x x x x x x x x - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học x x x x x x x x x xxxx - Giậm chận tại chỗ,đếm to theo nhịp . - HS khởi động một số động tác. 2/ Phần cơ bản: 18 - 22 - Điểm số 1-2,1-2 ...theo đội hình hàng dọc: GV cho một nhóm 5-6 HS hoặc 1 tổ lên làm mẫu . GV hô khẩu lệnh : “Theo 1-2,1-2 ..... điểm số !“ + Cho cả lớp tập – GV nhận xét . + Lần 4 cho thi xem tổ nào điểm số đúng,rõ ràng và nhanh . 3 -4 lần 1 x 8 1 x 8 2 x 8 x x x x x x x x - Bài TD phát triển chung GV chia tổ tập luyện, mỗi tổ do trưởng điều khiển . x x x x x x x - Từng cho lên trình diễn . Tổ trưởng điều khiển - HS NX, GV nhận xét chốt lại. x x x x x x x x x x x -Trò chơi : “ Nhanh lên bạn ơi “ - GV nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi : + Khi có lệnh, em số 1 mỗi đội xuất phát chạy lên nhặt cờ,rồi chạy về trao cho em số 2 ,sau đó em số 2 chạy lên và để cờ lại vị trí cũ rồi quay về chạm tay vào em số 3 , em số 3 giống em số 1 trò chơi cứ tiếp tục như thế . Cho HS chơi thử,thật . - GV nhận xét tổng kết trò chơi. x x x x x XP x ------> x ---------> 3/ Phần kết thúc: - Cúi người thả lỏng. 3 - 6 2-4 lần x x x x x x x x x x x x x x x x - GV cùng HS hệ thống bài. x x x x x xxxx - GV nhật xét, đánh giá kết quả bài học và giao BT về nhà . - Kết thúc giờ học : GV hô “Giải tán“,HS hô to “Khỏe“ Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 KHỐI 2 TUẦN 9 TIẾT 18 ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG - ĐIỂM SỐ 1-2,1-2 THEO ĐỘI HÌNH HÀNG NGANG MỤC TIÊU: - Thực hiện được các động tác của BTDPTC. - Bước đầu biết cách điếm số 1- 2, 1- 2 theo đội hình hàng ngang ( cĩ thể cịn chậm). II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện: chuẩn bị 1 còi. Hai khăn hay cờ . III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung Đ.lượng PP Tổ chức 1/ Phần mở đầu: 4 -7 x x x x x x x x - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học - Xoay các khớp đầu gối,cổ chân,hông. x x x x x x x x x xxxx - Giậm chận tại chỗ,đếm to theo nhịp . 2/ Phần cơ bản: 18 - 22 * Điểm số 1-2,1-2 ...theo đội hình hàng dọc: GV nhắc cách điểm số,hô khẩu lệnh cho HS điểm số. - Điểm số 1-2,1-2 ...theo đội hình hàng ngang : GV cho một nhóm 5-6 HS hoặc 1 tổ lên làm mẫu . GV hô khẩu lệnh : “Theo 1-2,1-2 ..... điểm số !“ + Cho cả lớp tập – GV nhận xét . + Lần 4 cho thi xem tổ nào điểm số đúng, rõ ràng và nhanh . 1 -2 lần 1 x 8 1 x 8 2 x 8 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - Bài TD phát triển chung GV chia tổ tập luyện, mỗi tổ do trưởng điều khiển x x x x x x x - Từng cho lên trình diễn . Tổ trưởng điều khiển - HS NX, GV nhận xét chốt lại. x x x x x x x x x x x -Trò chơi : “ Nhanh lên bạn ơi “ - GV nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi : + Khi có lệnh, em số 1 mỗi đội xuất phát chạy lên nhặt cờ,rồi chạy về trao cho em số 2 ,sau đó em số 2 chạy lên và để cờ lại vị trí cũ rồi quay về chạm tay vào em số 3 ,em số 3 giống em số 1 trò chơi cứ tiếp tục như thế . Cho HS chơi thử,thật . - GV nhận xét tổng kết trò chơi. x x x x x XP x ------> x ---------> 3/ Phần kết thúc: - Cúi người thả lỏng ,nhảy thả lỏng . 3 - 6 2-4 lần x x x x x x x x x x x x x x x x - GV cùng HS hệ thống bài. x x x x x xxxx - GV nhật xét, đánh giá kết quả bài học và giao BT về nhà . - Kết thúc giờ học : GV hô “Giải tán“,HS hô to “Khỏe“ TiÕt 9 : Häc bµi h¸t: Chĩc mõng sinh nhËt Nh¹c : Anh I. Mơc tiªu : - HS h¸t thuéc lêi ca ®ĩng giai ®iƯu bµi h¸t "chĩc mõng sinh nhËt". - BiÕt c¸ch thùc hiƯn c¸ch gâ ®Ưm theo nhÞp, ph¸ch, tiÕt tÊu lêi ca. - BiÕt t¸c gi¶ bµi h¸t cđa nh¹c Anh II. ChuÈn bÞ : - §µn, ®Üa, tranh ¶nh minh ho¹ - Nh¹c cơ gâ ®Ưm : song loan, thanh ph¸ch, trèng nhá III. C¸c ho¹t ®éng D¹y vµ Häc : 1. KT bµi : H¸t vµ vËn ®éng phơ ho¹ bµi h¸t : XoÌ hoa ( 3’) 2. Bµi míi : Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS a.Ho¹t ®éng 1: ( 17’) D¹y h¸t bµi "chĩc mõng sinh nhËt". - Gv giíi thiƯu qua tranh minh ho¹: Mçi ngêi ®Ịu cã mét ngµy sinh. §ã lµ mét ngµy thËt vui vµ ý nghÜa. §©y lµ bµi h¸t ®Ĩ chĩc mõng nhau nh©n ngµy sinh nhËt. - GV cho HS nghe giai ®iƯu bµi"chĩc mõng sinh nhËt". qua ®Üa h¸t - GV chia c©u vµ híng dÉn hs ®äc lêi ca theo tiÕt tÊu, biÕt lÊy h¬i sau mçi c©u - GV h¸t mÉu vµ cho HS tËp h¸t tõng c©u - Chĩ ý ng©n ®ĩng nh÷ng chç cuèi c©u “ hoa, ca, rì.........) - GV ®Ưm ®µn cho HS h¸t tõng c©u - Cho Hs h¸t nèi tiÕp theo nhãm, tỉ , c¸ nh©n b.Ho¹t ®éng 2 : (13’) H¸t kÕt hỵp gâ ®Ưm * GV híng dÉn HS h¸t vµ gâ ®Ưm theo ph¸ch VD: Mõng ngµy sinh mét ®o¸ hoa x x x x xx - GV h¸t vµ gâ mÉu sau ®ã cho HS tËp gâ ®Ưm tõng c©u - Cho HS thĨ hiƯn theo d·y, tỉ , c¸ nh©n * GV híng dÉn HS gâ ®Ưm theo nhÞp 3 : + Ph¸ch 1: m¹nh gâ vµo ®Çu thanh ph¸ch + Ph¸ch 2, 3 : nhĐ gâ díi thanh ph¸ch - GV gâ mÉu cho HS gâ thuÇn thơc nhÞp 3 VD: Mõng ngµy sinh mét ®o¸ hoa n x m x x x mx - GV h¸t vµ gâ mÉu sau ®ã cho HS tËp gâ ®Ưm tõng c©u - Cho HS thĨ hiƯn theo nhãm, bµn....... - Cho HS h¸t vµ vËn ®éng nhÞp nhµng kÕt hỵp gâ ph¸ch, nhÞp c. Cđng cè – DỈn dß : (2’) ? C¶m nhËn cđa HS vỊ bµi h¸t ®· häc? - Cho HS h¸t vµ gâ ®Ưm theo ph¸ch - VỊ nhµ «n l¹i bµi h¸t vµ s¸ng t¹o ®éng t¸c phơ ho¹ mµ em yªu thÝch phï hỵp víi néi dung bµi - Nghe giíi thiƯu - Nghe giai ®iƯu bµi h¸t - §äc lêi ca theo tiÕt tÊu - H¸t tõng c©u - Ng©n ®đ ph¸ch - H¸t theo tiÕng ®µn - Thùc hiƯn - TËp gâ tõng c©u - Thùc hiƯn - TËp gâ nhÞp 3 - H¸t, gâ ®Ưm - Thùc hiƯn - H¸t, vËn ®éng TL: - H¸t, gâ ph¸ch - S¸ng t¸c phơ ho¹
Tài liệu đính kèm: