Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học: 2011-2012 - Vũ Thị Thanh Loan

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học: 2011-2012 - Vũ Thị Thanh Loan

TẬP ĐỌC (T 25)

ÔN TẬP- KIỂM TRA TẬP ĐỌC & HTL/ TIẾT 1.

 I/ MỤC TIÊU :

 * Đọc đúng r rng cc đoạn (bài) tập đọc đ học trong tuần đầu .(phát âm r ,tốc

 độ đọc khoảng 35tiếng /phút ).Hiểu nội dung chính của từng đoạn ,nội dung bài

 trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc .Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài)thơ

 đ học.

 * Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2).Nhận biết v tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3,BT4)

 * Giáo dục học sinh lòng ham thích học hỏi.

 II/ CHUẨN BỊ :

 1. Giáo viên : Tranh : Hệ thống câu hỏi.

 2. Học sinh : Sách Tiếng việt.

 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 21 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học: 2011-2012 - Vũ Thị Thanh Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn :7/10/2011
 Ngày dạy:Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011
TẬP ĐỌC (T 25)
ÔN TẬP- KIỂM TRA TẬP ĐỌC & HTL/ TIẾT 1.
 I/ MỤC TIÊU :
 * Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong tuần đầu .(phát âm rõ ,tốc
 độ đọc khoảng 35tiếng /phút ).Hiểu nội dung chính của từng đoạn ,nội dung bài 
 trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc .Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài)thơ 
 đã học.
 * Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2).Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3,BT4)
 * Giáo dục học sinh lòng ham thích học hỏi.
 II/ CHUẨN BỊ :
 1. Giáo viên : Tranh : Hệ thống câu hỏi.
 2. Học sinh : Sách Tiếng việt.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Ổn định :1’
2.Bài cũ:4’
3.Bài mới :30’
-Giới thiệu bài + Ghi tựa bài .
*Ôn luyện đọc & HTL:
-Gọi hs lên bảng gắp thăm bài đọc .
-Gọi HS đọc và TLCH về nội dung bài đọc.
-Cho điểm trực tiếp từng em.
-Chú ý :Đọc đúng tiếng đúng từ :7 điểm 
 +Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ,giọng đọc đúng yêu cầu :1 điểm 
 +Đạt tốc độ :1 điểm 
 +Trả lời câu hỏi đúng :1 điểm .
*HTL bảng chữ cái.
-Gọi 1 hs khá đọc thuộc 
-Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc bảng chữ cái 
-Gọi 2 hs đọc lại 
-Nhận xét, cho điểm.
*Ôn từ chỉ người, chỉ vật, cây cối, con vật.
Bài 3 : 
-Gọi hs nêu yêu cầu 
-Gọi 4 hs lên bảng làm bài 
-Cả lớp làm vở nháp -Chữa bài, nhận xét.
Bài 4 : 
-Gọi hs nêu yêu cầu 
-Phát giấy kẻ sẵn bảng cho từng nhóm.
-Chia nhóm đọc nội dung từng cột trong bảng từ sau khi làm bài xong.
-Nhận xét. Tuyên dương nhóm tích cực.
4.Củng cố 4’
-Ôn tập các bài tập đọc nào ?
5.Dặn dò 1’
Hs về nhà luyện đọc các bài tập đọc tuần 7,8vàtrả lời câu hỏi cuối bài .
-Hát 
-HS nhắc tựa bài 
-HS lên bảng bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị.
-Đọc và TLCH.
-1 em HTL bảng chữ cái. Lớp theo dõi.
-3 em đọc nối tiếp.
-2 em đọc lại.
-HS nêu 
-4 em lên bảng làm bài 
-Lớp làm vở nháp 
Chỉ
người
Chỉ đồ 
vật
Chỉ
convật
Chi cây cối
-HS nêu 
Chia 4 nhóm mỗi nhóm làm 1 cột,
-1 em nêu.
-Tập đọc bài và tìm hiểu ý nghĩa.
TẬP ĐỌC (T26)
ÔN TẬP- KIỂM TRA TẬP ĐỌC & HTL/ TIẾT 2.
 I/ MỤC TIÊU : 
* Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong tuần đầu .(phát âm rõ ,tốc độ đọc khoảng 35tiếng /phút ).Hiểu nội dung chính của từng đoạn ,nội dung bài ,trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc .Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài)thơ đã học.
* Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?(BT2).Biết ếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ
 cái (BT3).
* Yêu thích mơn học
 II/ CHUẨN BỊ : 
 1.Giáo viên : Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Kẻ sẵn bài 2.
 2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Ổn định :1’
2.Bài cũ:4’
3.Bài mới :30’
*Ôn tập đọc & HTL.
-Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
-Tiến hành như tiết 1
-Nhận xét, cho điểm.
*Ôn đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì) là gì ?
 Ai(cái gì,con gì)
 là gì?
Bài 3 : 
-Gọi hs nêu yêu cầu 
-Treo bảng phụ (ghi bài 2) Gọi đọc 
-Gọi 2 em khá đặt câu theo mẫu ; Ai, là gì ?
-HS tự đặt câu vào VBT
-Gọi hs nói câu của mình 
-GV nhận xét –Tuyên dương 
*Ôn luyện cách xếp tên người.
Bài 4 : 
-Gọi hs nêu yêu cầu 
-Chia lớp làm 2 nhóm,yêu cầunhóm 1 tìm các nhân vật trong các bài tập đọc của tuần 7 ,nhóm 2 tìm các nhân vật trong các bài tập đọc của tuần 8 . 
-Yêu cầu từng nhóm đọc tên các nhân vật vừa tìm được ,khi các nhóm đọc ,GV ghi lên bảng .
-Tổ chức cho hs thi xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái 
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh các tên vừa xếp .
-Nhận xét, tuyên dương nhóm xếp nhanh nhiều tên.
4. Củng cố : 4’-Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò:1’-Dặn hs về nhà luyện đọc bài 
-Hát 
-Học sinh bốc thăm bài tập đọc.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét.
-HS nêu
-Đặt 2 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì là gì?
-2 em khá lên đặt câu 
“-Minh là học sinh giỏi của lớp.
-Cá heo là con vật thông minh.”
-2 em lên bảng đặt câu :
-Bạn Lan là học sinh giỏi.
-5-7 em nói câu của mình.
-Nhận xét.
-Làm vở bài tập.
-Nhận xét 
-Tìm tên các nhân vật trong các bài tập đọc tuần 7-8.
-Chia 2 nhóm.
-Nhóm 1 : Tìm tuần 7.
-Nhóm 2 : Tuần 8.
-2 nhóm thi đua xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
-Hai nhóm thi đua với nhau ,sau 3 phút GV thu kết quả ,nhóm nào có nhiều em làm đúng hơn là nhóm thắng cuộc .
- Đọc Đồng thanh các tên vừa xếp
-Nhận xét
Tìm đọc các bài tập đọc.
 TOÁN(T41)
LÍT.
 I/ MỤC TIÊU 
* Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong ,đo nước ,dầu....
* Biết ca 1 lít ,chai 1 lít .Biết lít là đơn vị đo dung tích .Biết đọc ,viết tên gọi và
 kí hiệu của lít.
 - Biết thực hiện phép cộng ,trừ các số đo theo đơn vị lít ,giải tốn cĩ liên quan đến
 đơn vị lít
Yêu thích mơn học.
Bài tập cần làm:B1, B2 (cột 1 , 2) (Cột 3 Hs khá giỏi), Bài 3 (HS khá giỏi) , B4 .
 II/ CHUẨN BỊ : 
 1. Giáo viên : Cốc, can, bình nước, xô đựng nước sạch.
 2. Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
 1.Ổn định :1’
2.Bài cũ :4’
-Ghi : 63 + 37 62 + 18 55 + 45 
-Ghi : 90 + 10 70 + 30 60 + 40 20 + 80
-Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới :30’
- Giới thiệu bài :Ghi tựa bài .
-Đưa một cốc nước thủy tinh.
-Để biết trong cốc có bao nhiêu nước hay trong 1 cái can có bao nhiêu nước (dầu, nước mắm, sữa . ) người ta dùng đơn vị đo đó là : lít.
-Làm quen với biểu tượng dung tích.
-Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích (sức chứa).
-Đưa 1 cốc nước và 1 bình nước, 1 can nước, 1 ca nước.
-Em hãy nhận xét về mức nước ?
-Giới thiệu ca 1 lít (chai 1 lít). Đơn vị lít.
GV nêu : Để biết trong cốc, ca, can có bao nhiêu lít nước . Ta dùng đơn vị là lít. Lít viết tắt là (l).
-Giáo viên viết bảng : Lít (l).
*Luyện tập – thực hành.
Bài 1 : 
-Gọi hs nêu yêu cầu
 GV ghi bảng –gọi hs nêu miệng 
Ba lít Mười lít Hai lít Năm lít
-Nhận xét tuyên dương 
Bài 2 :(Cột 3 Hs khá giỏi)
-Gọi hs nêu yêu cầu 
-Ghi : 9l + 8l = 17l
 17l – 6l = 11l
-Em hãy nhận xét về các số trong bài ?-Tại sao 9l + 8l = 17l ?-Em thực hiện như thế nào ?
Bài 3 : (HS khá giỏi)
-Gọi hs nêu yêu cầu 
-Trong can đựng bao nhiêu lít nước ?
-Trong xô đựng bao nhiêu lít nước ? -Vì sao ?
-Hướng dẫn tương tự phần b.
-Trong can còn lại mấy lít? Vì sao ?
Bài 4 : 
-Gọi hs đọc đề bài 
-Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít nước mắm ta làm như thế nào ?
-Cả lớp làm vào vở 
-Gọi hs nhận xét 
-Gvnhận xét –Tuyên dươmg 
-Chấm vở cho hs 
4.Củng cố 4’
 GV ghi bảng3l, 14l, 7l, 15l, 19l, 10l :yêu cầu hs đọc 
-Lít là đơn vị dùng để làm gì ? Lít viết tắt là gì ?
-Nhận xét tiết học .
5.Dặn dò.1’
- Dặn hs về nhà học bài .
-Hát 
-1 em lên bảng đặt tính và tính.
-1 em nêu cách nhẩm, Lớp làm bảng con.
-HS nhắc tựa bài 
-Quan sát xem trong cốc có bao nhiêu nước.
-Cốc nước có ít nước hơn bình nước.
-Bình nước có nhiều hơn cốc nước.
-Can đựng nhiều nước hơn ca.
-Ca đựng ít nước hơn can.
-Nhiều em đọc Lít (l).
1 lít, 2 lít, 3 lít, 
-HS nêu :Viết theo mẫu 
-Đọc viết tên gọi đơn vị lít (l).
-5-6 em đọc.
-3l-10l-2l-5l
-Nhận xét –tuyên dương 
-HS nêu 
-Tính cộng trừ với số đo theo đơn vị lít (l)
-Các số có kèm theo đơn vị lít.
-Vài em đọc : 9l + 8 l = 17 l
-HS đọc 
-Thực hiện : 12l + 15l
-Nêu bài toán : Trong can có 18 lít nước. Đổ nước trong can vào đầy xô 5 lít. Hỏi trong can còn bao nhiêu lít nước ? 
-Làm vở 
-1 em lên bảng giải 
Bài giải
Cả hai lần bán được là :
 12l + 15l = 27 (l)
 Đáp số : 27l
-HS nhận xét 
-1 em đọc.
-Đo sức chứa. Lít viết tắt là l
-Học bài, tập đong.
 Ngày soạn :7/10/2011
 Ngày dạy:chiếu Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011
TẬP VIẾT (T 9)
 ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC & HTL/ TIẾT 3
 I/ MỤC TIÊU :
 * Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong tuần đầu .(phát âm rõ ,tốc
 độ đọc khoảng 35tiếng /phút ).Hiểu nội dung chính của từng đoạn ,nội dung bài trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc .Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
* Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật ,của người và đặt câu nĩi về sự vật (BT2,BT3).
* Yêu thích mơn học.
 II/ CHUẨN BỊ :
 1. Giáo viên : Chép sẵn bài : Làm việc thật là vui. Hệ thống câu hỏi.
 2. Học sinh : Ôn các bài tập đọc.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Ổn định :1’
2.Bài cũ;4’
3.Bài mói: 30’
-Giới thiệu bài :Ghi tựa bài 
*Ôn luyện TĐ và HTL
-Từng em đọc bài theo quy định và nêu câu hỏi. 
-Tiến hành như tiết 1 .
-Nhận xét, cho điểm.
*Ôn luyện từ chỉ hoạt động.
Bài2: 
-Gọi hs nêu yêu cầu 
-Treo bảng phụ đã chép sẵn bài làm việc thật là vui
-Yêu cầu hs tìm từ chỉ hoạt động ở mỗi vật trong bài 
-Gọi 2 em lên bảng làm
-Lớp làm vào vở Từ chỉ vật, người
 Từ chỉ hoạt động.
-đồng hồ.-gà trống.-tu hú.-chim.-cành đào.-bé.-báo phút, báo giờ.
-gáy vang óoo báo trời sáng.
-kêu tu hú, báo mùa vải chín.
-bắt sâu bảo vệ mùa màng.
-nở hoa cho sắc xuân rực rỡ.
-đi học, quét nhà, nhặt rau, .
*Ôn tập về đặt câu kể về một con vật, đồ vật, cây cối.
Bài 3 : 
-Gọi hs nêu yêu cầu 
-Yêu cầu lớp làm vào VBT 
-Em hãy đọc lên các câu em vừa làm.
-Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố 4’
- Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò1’
-Dặn về nhà ôn các bài tập đọc bài đã học.
-Hát 
-HS nhắc tựa bài 
-Học sinh bốc thăm rồ ... Bài 3 :
-Gọi hs nêu yêu cầu 
-Nhận xét.
Bài 4 : 
Yêu cầu gì ?
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Yêu cầu lớp làm vào vở 
-Nhận xét –Cho điểm 
Bài 5 :(HS khá giỏi)
-Gọi hs đọc yêu cầu 
-Quan sát và cho biết túi gạo nặng mấy kg ? Vì sao ?
4.Củng cố 4’
-Nêu cách thực hiện 68 + 32, 74 + 26
-Nhận xét tiết học.
 5.Dặn dò:1’-Dặn hs về học kĩ bài chuẩn bị thi.
-Hát 
-HS nhắc lại 
Trị chơi nối tiếp.
-HS nêu 5 + 6 = 11 	 16 + 5 = 21 
 8 + 7 = 15 	 27 + 8 = 35
Nhận xét 
Cặp đơi
-HS nêu bài toán 
-Trả lời : 25 + 20 = 45 (kg)
-Trả lời : 15 + 30 = 45 (l)
Thi đua 3 dãy
S.hạng
34
45
63
S.hạng
17
48
29
Tổng
- Làm vở:
-Giải bài toán theo tóm tắt.
-Lần đầu bán 45 kg, lần sau bán 38 kg.
-Cả hai lần bán bao nhiêu kg.
-1 em lên bảng làm.
Nhận xét 
-HS đọc 
-Quan sát và nói túi gạo nặng 3 kg.
-Vì túi gạo và 1 kg nặng bằng 4 kg
( 2kg + 2kg = 4kg). 
Vậy túi gạo bằng 4kg – 1kg = 3kg. (khoanh câu C)
-1 em nêu.
-Lắng nghe 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (T 9)
ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC & HTL/ TIẾT 7.
 I/ MỤC TIÊU :
 * Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong tuần đầu .(phát âm rõ ,tốc
độ đọc khoảng 35tiếng /phút ).Hiểu nội dung chính của từng đoạn ,nội dung bài trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc .Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài)thơ đã học.
*Biết cách tra mục lục sách (BT2),nĩi đúng lời mời ,nhờ ,đề nghị theo tình huống 
 cụ thể.
 * Yêu thích mơn học.
 II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu ghi các bài tập đọc. Ghi sẵn bài 3.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Ổn định :1’
2.Bài cũ:4’
3.Bài mới:30’
*Luyện đọc.
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. 
-Giáo viên ghi phiếu các bài ôn :
Người thầy cũ.
Thời khóa biểu.
Cô giáo lớp em.
-Giáo viên gọi từng em đọc và đặt câu hỏi.
-Nhận xét, cho điểm.
*Làm bài tập.
Bài 2 :Yêu cầu gì ?
-Theo dõi học sinh đọc.
-Nhận xét, cho điểm .
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
-Treo bảng phụ : Tình huống 1.
-Hướng dẫn học sinh nói.
-Nhận xét, chỉnh sửa.
-Kiểm tra vở, chấm.
4.Củng cố :4’
- Em mời bạn em đi dự sinh nhật em.
-Em nhờ chị giúp em giảng bài toán khó.
-Nhận xét tiết học.
5: Dặn dị :1’
-Học bài, làm bài.
-Hát 
-HS lên bốc thăm bài rồi về chỗ chuẩn bị.
-HS lần lượt đọc và TLCH (7-8 em)
-Dựa theo mục lục ở cuối sách, hãy nói tên các bài em đã học ở Tuần 8.
-1 em đọc, các em khá theo dõi đọc tiếp.
-1 em đọc. Cả lớp đọc thầm.
-Thực hành nói.
-Mẹ ơi! Mẹ mua giúp con tấm thiếp chúc mừng cô giáo nhân ngày Nhà giáo Việt Nam , mẹ nhé!/ .
-Lớp làm vở BT.
-Bạn bỏ ít thời gian đến chia vui với mình nhé.
-Em nhờ chị giúp em hiểu bài toán này.
-Hoàn chỉnh bài tập, học bài.
Ngày soạn 10 /10 /2011
 Ngày day:Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN (T 44)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GK1
CHÍNH TẢ 
 KIỂM TRA ĐỌC (ĐỌC HIỂU. LUYỆN TỪ VÀ CÂU) (TIẾT 8)
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
- Đọc trơn được bài tập đọc Đôi bạn , biết đọc và hiểu nội dung bài.
- Làm quen với bài kiểm tra.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản.
3.Thái độ : Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bài viết “Đôi bạn”
2.Học sinh : Sách, vở chính tả, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : Giáo viên nhận xét bài tập đọc trước.
-Kiểm tra lại .
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Luyện đọc,
Mục tiêu : Đọc được rõ ràng rành mạch bài Đôi bạn, biết ngắt nghỉ đúng ở các vị trí có dấu câu, cụm từ.
-Giáo viên đọc mẫu lần 1.
-Tranh : 
Hỏi đáp : 
-Đọc từng câu :
-Rèn phát âm : suốt ngày, Dế Mèn. bỗng, vất vả.
-Hướng dẫn luyện đọc câu : Câu hỏi, câu hội thoại.
-Nhận xét.
Đọc theo nhóm.
Hoạt động 2 : Làm bài tập.
Mục tiêu : Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời.
1. Búp Bê làm những việc gì 
2.Dế Mèn hát để làm gì ?
3.Mỗi khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì ?
4.Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ?
5.Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu :Ai là gì ?
3.Củng cố : Tập đọc bài gì ? Giáo dục tư tưởng : biết thương yêu giúp đỡ bạn. Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Tập đọc bài.
-2 em đọc và TLCH.
-Vài em nhắc tựa.
-Theo dõi, đọc thầm.
-1 em giỏi đọc lại.
-HS nối tiếp đọc từng câu. 
-HS phát âm
-Ai hát đấy ?
-Tôi hát đây. Tôi là Dế Mèn. Thấy bạn vất vả. Tôi hát để tặng bạn đấy.
-Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.
-HS trong nhóm đọc.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đồng thanh.
-Làm vở.
-Quét nhà, rửa bát, nấu cơm.
-Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.
-Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.
-Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê. Vì tiếng hát của Dế Mèn làm Búp Bê hết mệt.
-Ai hát đấy ?
-Đôi bạn.
-Tập đọc bài.
Ngày soạn :11/10 /2011 
 Ngày dạy :Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
TOÁN (T45).
TÌM SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
 I/ MỤC TIÊU :
 *Biết tìm x trong các bài tập dạng :x+a = b,a+x=b(với a,b là các số cĩ khơng quá hai chữ số )bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. 
 *Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
 -Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ.
 *Yêu thích mơn học. 
*Bài 1( g HS giỏi)Bài 2:(Cột 4,5,6 HS khá giỏi)Bài 3:(HS khá giỏi)
 II/ CHUẨN BỊ : -Đồ dùng bài mới -Bài tập 2
 III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Ổn định :1’
2/Bài cũ: 4’ Luyện tập chung
-Nhận xét
3/Bài mới:30’
Hoạt động 1 :Hướng dẫn quan sát và nêu.
- Đính:6 ô vuông.Có mấy ô vuông?
	4 ô vuông.Có mấy ô vuông?
-Tất cả có mấy ô vuông?
-Ghi 6 + 4 = 10	 6 =10- 4	 4 = 10 -6
-6 là số ô vuông màu gì?
-4 là số ô vuông màu gì
* Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông màu đỏ ta được số ô vuông màu xanh
-Nêu ngược lại
Cô có 10 ô vuông trong đó có 4 ô vuông màu xanh.Hỏi số ô vuông còn lại là bao nhiêu?
-Đính:-có tất cả mấy ô vuông?
	Trong đó có. Xanh?
-Các em phải tìm số ô vuông còn lại
-Vậy số ô vuông chưa biết ta gọi là x(đọc là ích )
-Muốn tìm số ô vuông chưa biế ta
	X + 4 = 10
-Gọi hs nêu tên thành phần của phép cộng.
-Em hãy nêu cách tìm số ô vuông chưa biết?
-Vậy số ô vuông chưa biết bằéng 10 – 4
	X = 10 – 4
-Phần cần tìm là mấy?
	X = 6
-Nhận xét về các dấu bằng
* Nêu bài toán:Có 10 ô vuông trong đó có 6 ô vuông màu vàng.Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông?
-Tương tự
-Muốn tìm một số hạng trong một tổng ta làm thế nào?
* Kết luận:Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
-Vậy hôm nay chúng ta học toán bài gì
-Gv ghi tựa bài
+Hoạt động 2 :Hướng dẫn làm bài:
*Bài 1( g HS giỏi)
Tìm x( theo mẫu)
+Hướng dẫn mẫu:	 x + 3 = 9
 x = 9 - 3
	 x = 6
-Muốn tìm một số hạng chưa biết ta làm thế nào?
-Chia nhóm
-Hỏi cách tính
-Nhận xét tuyên dương
*Bài 2:(Cột 4,5,6 HS khá giỏi)
Viết số thích hợp vào ơ trống.
-Các số cần điền vào ô trống là những số nào trong phép tính cộng
-Em hãy nêu cách tính tổng?
-Nêu cách tìm số hạng còn thiếu trong phép tính cộng?
-Nhận xét
* Bài 3:(HS khá giỏi)
Giáo viên hỏi + ghi tóm tắt
-Một lớp học có bao nhiêu học sinh?
-Có bao nhiêu học sinh trai?
-Bài toán hỏi gì?
+Thu vở chấm
-Nhận xét 
4/Củng cố 4’
- Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào?
-Nhận xét tiết học
5/Dặn dò 1’-Về xem lại bài -Học thuộc quy tắc
_Hát
-Hs làm bài
-Nhận xét
-6 ô vuông
-4 ô vuông
-10 ô vuông
6 + 4 = 10 6 = 10 - 4 4 = 10- 6
-Đỏ
-xanh
-2 hs nhắc lại
-Chú ý nghe
-Hs trả lời
-Hs trả lời
-3 hs đọc (ích )
X + 4 = 10
-Hs nêu-nhận xét
X là số hạng chưa biết
4 là số hạng
10 là tổng
-Hs nêu
-Hs trả lời
-Hs đọc x + 4 = 10
	X = 10-4
	X = 6
-Hs nhận xét
6 + x = 10
 x = 10 - 6
 x = 4
-Hs nêu
-Hs nêu tưạ bài
-Cá nhân đọc ghi nhớ
+Đọc yêu cầu
Nhóm
-Hs trả lời
-4 nhóm
-Nhận xét
-Thi đua(3 dãy)
Số hạng
12
 9
Số hạng
 6
 24
Tổng
10
 34
- Mỗi dãy 3em lên bảng làm.
- Nhận xét
Làm vở
-Nhìn tóm tắt đọc đề
-Làm vở
-1 hs làm bảng phụ
-Nhận xét
TẬP LÀM VĂN ( T9)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GK1
 Sinh ho¹t tuÇn 9
I.Mục tiêu: 
	-Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến.
	-Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.
	-GDHS ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.
	-Đề ra phương hướng tuần sau. 
II.Chuẩn bị:
 Nội dung sinh hoạt. 
III.Các hoạt động dạy và học:
	1.Đánh giá các hoạt động tuần qua:
	a.Hạnh kiểm:
-Các em có tư tưởng đạo đức tốt.
-Lễ phép với thầy, cô giáo và người lớn. 
-Đi học chuyên cần, biết giúp đỡ bạn bè.
-Vệ sinh cá nhân và trường lớpù sạch sẽ. 
	b.Học tập:
 - Phần đa các em có cố gắng học tập , hoàn thành bài trước khi đến lớp.
-Đã thi giữa học kì 1 (Thứ 5 và thứ 6)
- Trong tuần vẫn còn 1 số em còn lười học không chuẩn bị bài trước khi đến lớp, vở ghi trình chưa khoa học chữ viết Chưa đđẹp, không có sự tiến bộ, ý thức học tập của 1 số em chưa cao, trong giờ học chưa chú ý nghe giảng, còn làm viƯc riêng.
	 2.Kế hoạch tuần 10
-Keèm học sinh yếu 
- Bồi dưỡng học sinh giỏi
-Ôn thi vẽ và thi viết chũ đẹp vòng trường
-Tham gia giữ vệ sinh trường lớp 
-Duy trì đđôi bạn học tập
-Chào hỏi khi gặp thầy cô giáo 
-Không nói chuyện trong giờ học
..
..
..
..
..
..
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_9_nam_hoc_2011_2012.doc