Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 33 - Năm 2010 - Trường TH-THCS Thanh Lương

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 33 - Năm 2010 - Trường TH-THCS Thanh Lương

TUẦN 33 Thứ hai, ngày 19 tháng 4 năm 2010

 Tiết 1+2 Tập đọc

 Đ 97+98. BÓP NÁT QUẢ CAM.

I. Mục tiêu:

 - Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.

 - Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn,giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. (trả lời được các CH 1, 2, 4, 5 – HS khá, giỏi trả lời được CH4)

II. Đồ dùng dạy học:

 Tranh minh hoạ bài tập đọc; bảng phụ chép câu khó hướng dẫn đọc

 

doc 21 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 33 - Năm 2010 - Trường TH-THCS Thanh Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 Thứ hai, ngày 19 tháng 4 năm 2010
 Tiết 1+2 Tập đọc 
 Đ 97+98. Bóp nát quả cam.
I. Mục tiêu:
 - Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
 - Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn,giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. (trả lời được các CH 1, 2, 4, 5 – HS khá, giỏi trả lời được CH4)
II. Đồ dùng dạy học:
	Tranh minh hoạ bài tập đọc; bảng phụ chép câu khó hướng dẫn đọc
III. Hoạt động dạy học:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Gọi 2 HS đọc thuộc bài: "Tiếng chổi tre" và trả lời câu hỏi của bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài
b) Luyện đọc: 
* GV đọc mẫu + nêu giọng đọc chung toàn bài	
+ Em hãy nêu các từ khó đọc?
+ GV hướng dẫn HS luyện đọc từ khó: Nguyên, thuyền rồng, lẽ ra, lăm le, ....
- Giải nghĩa từ : Nguyên, thuyền rồng
* Luyện đọc đoạn:
+ GV HD đọc câu dài, câu đối thoại 
"Đợi từ...trưa,/ vẫn...gặp,/ cậu...liều chết/ xô mấy..ngã chúi,/xăm xăm xuống bến.//"
+ HD giải nghĩa từ cuối bài
* Y/c HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm .
* GV tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- 2 HS đọc bài và TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài.
+ HS theo dõi và đọc thầm
+ HS nêu
+ 3 - 5 HS đọc 
+ 2 HS giải nghĩa
- 3 HS luyện đọc theo đoạn (3 lần)
+ HS khá, giỏi nêu cách đọc và đọc mẫu. 
- 2 - 3 HS khác luyện đọc 
+ HS dựa SGK tập giải nghĩa
+ HS luyện đọc và sửa cho nhau trong nhóm đôi.
+ 4 HS đại diện 4 nhóm tham gia thi đọc (mỗi HS đọc một đoạn).
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
c. Tìm hiểu bài:
- Câu 1: Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
- Thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào?
- Gọi HS đọc đoạn 2:
- Câu 2: Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?
+ Quốc Toản nóng lòng gặp vua ntn?
- Câu 4, 5: 
Y/c HS thảo luận cặp, trả lời câu hỏi
* HS khá, giỏi:
+ Qua câu chuyện, em hiểu điều gì?
d) Luyện đọc lại
+ Gọi HS đọc cả bài
+ Y/c HS chọn một đoạn mình thích và thi đọc (thi 2 lần theo hai đối tượng)
+ HD nhận xét, bình chọn 
 3. Củng cố, dặn dò: 
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? 
+ Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh đọc lại bài chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
+ Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
+ Vô cùng căm giận
- 1 HS đọc trước lớp đoạn 2
+ Để được nói hai tiếng "xin đánh"
- HS phát biểu theo suy nghĩ:
- Thảo luận nhóm đôi.
- VD: TQT là một thiếu niên yêu nước.
- 1 HS khá, giỏi đọc
- Các nhóm cử đại diện thi đọc 1 đoạn. 
- Nhận xét, bình chọn.
- Một số HS phát biểu.
********************************************
Tiết 3 Toán
 Đ 161. Ôn tập các số trong phạm vi 1000.
I. Mục tiêu:
 - Ôn về đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số.
 - Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
 - Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số.
 - Làm được BT1(dòng 1, 2, 3), BT2 (a, b), BT4, 5.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: 
- Y/C HS nối tiếp nhau đọc thứ tự các số:
 HS1: từ 180 đến 200
 HS2: từ 880 đến 900
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Thực hành 
*Bài 1(dòng 1, 2, 3): 
- Gọi HS đọc đề và nêu y/c của đề.
- Y/C HS tự làm bài.
- HD chữa: 1 HS đọc số, 2 HS viết số
- Nhận xét cho điểm.
*Bài 2(a, b): 
- GV treo bảng phụ
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- HD mẫu phần a (HS khá)
+ Điền số nào vào ô trống thứ nhất? Vì sao? 
+ Y/C HS điền tiếp các số còn lại của phần a cho HS đọc các số này và nhận xét về dãy số.
+ Y/C HS tự làm các phần bài còn lại và chữa bài.
+ Gọi HS đọc bài làm đúng
*Bài 4: 
- Y/C HS tự làm bài và giải thích cách so sánh.
- Chữa bài cho điểm HS.
*Bài 5: 
- Đọc từng y/c của bài và y/c HS viết số vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của HS.
3. Củng cố, dặn dò: 
- HS + GV hệ thống kiến thức đã ôn.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đứng tại chỗ đọc.
- 1 HS nêu y/c của bài.
- Làm bài vào vở.
- 1 HS đọc số, 2 HS viết số.
- Điền số còn thiếu vào ô trống.
- Thực hiện theo y/c.
- Điền số 382 vì đếm 380, 381 sau đó đến 382. 
- Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 380 đến 390.
- Làm bài vào vở theo y/c.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc
- Nối tiếp nhau nêu cách so sánh.
- HS viết theo y/c của GV
*********************************************
Tiết 4 Đạo đức
 Đ 33. Thực hành: Dọn vệ sinh lớp học.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Thấy ích lợi, sự cần thiết của việc giữ gìn vệ sinh trường, lớp; sự cần thiết phải giữ gìn vệ sinh trường, lớp.
- Thực hành sắp xếp đồ dùng trong lớp học, làm vệ sinh lớp học và khu vực xung quanh lớp.
- Có ý thức và thói quen giữ vệ sinh trường, lớp.
II. Chuẩn bị: Chổi, gầu hót, sọt rác, khẩu trang.
III. Các hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Mở đầu: Nêu mục đích, ý nghĩa, nội dung giờ học.
2. Cơ bản:
+ Kể những lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh trường, lớp? Muốn trường lớp luôn sạch, đẹp, ta phải làm gì?
Nêu yêu cầu của 1 lớp học, trường học sạch, đẹp? 
 Lớp mình đã sạch, đẹp chưa? => Sự cần thiết phải giữ gìn trường lớp sạch, đẹp.
 - GV chốt ý kến đúng.
+ Tổ chức cho HS thực hành sắp xếp đồ dùng trong lớp cho gọn gàng, làm vệ sinh lớp học và xung quanh lớp. 
+ GV theo dõi, uốn nắn.
+ NX, đánh giá. 
3. Kết thúc:
 - NX, đánh giá việc dọn vệ sinh lớp học của các nhóm.
 - Tuyên dương, nhắc nhở => ý nghĩa giáo dục.
 - Dặn dò HS có ý thức giữ gìn vệ sinh hàng ngày.
Thảo luận nhóm đôi.
4, 5 HS TB nêu ý kiến.
1, 2 HS K, G
Quan sát, nêu ý kiến.
Thực hành theo tổ:
 Tổ 1: Sắp xếp bàn ghế, đồ dùng.
 Tổ 2: Làm VS xung quanh lớp
 (nhặt rác, lau vết bẩn ...) 
 Tổ 3: Quét lớp. 
Các nhóm quan sát, đánh giá, bình chọn tổ làm tốt nhất, những thành viên tích cực nhất. 
*********************************************************************
Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010.
 Tiết 1 Tập đọc 
 Đ 99. Lượm.
I. Mục tiờu:
1. Rốn kỹ năng đọc thành tiếng 
- Đọc đỳng cỏc từ khú: Biết ngắt nghỉ hơi đỳng nhịp 4 của bài thơ 4 chữ
- Biết đọc bài thơ với giọng vui tươi nhớ nhảnh hồn nhiờn 
2. Rốn kĩ năng đọc hiểu 
- Hiểu cỏc từ khú trong bài: Loắt choắt , cỏi sắc, ca lụ, thượng khẩn
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chỳ bộ liờn lạc ngộ nghĩnh đỏng yờu, dũng cảm
3. Học thuộc lũng bài thơ 
II. Đồ dựng dạy học:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Búp nỏt quả cam
- 2 em đọc
 Trả lời cõu hỏi nội dung bài?
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài 
b. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
*. Đọc từng dũng thơ
- HS nối tiếp nhau đọc 2 dũng thơ.
- Chỳ ý đọc đỳng 1 số từ ngữ 
*. Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp
- Hướng dẫn cỏch ngắt nghỉ
 Bảng phụ
*. Đọc từng đoạn trong nhúm
*. Thi đọc giữa cỏc nhúm
*. Đọc đồng thanh
c. Tỡm hiểu bài 
CH1: Tỡm những nột đỏng yờu ngộ nghĩnh của Lượm trong 2 khổ thơ đầu 
- Lượm bộ loắt choắt, đeo cỏi sắc xinh xinh đầu nghờnh nghờnh, ca lụ đội lệch mồm huýt sỏo, như con chim chớch nhảy trờn đường 
CH2: Lượm làm nhiệm vụ gỡ ?
- Làm nhiệm vụ chuyển thư, chuyển cụng văn tư liệu
CH3:Lượm dũng cảm như thế nào ?
- Lượm khụng sợ nguy hiểm vượt qua mặt trận khẩn
 Em hóy tả hỡnh ảnh Lượm trong 4 cõu thơ ?
- Lượm đi trờn đường quờ vắng vẻ, hai bờn đường lỳa chỗ đồng chỉ thấy chiếc mũ ca nụ nhấp nhụ trờn biển lỳa.
CH4: em thớch những cõu thơ nào ? Vỡ sao ?
- HS phỏt biểu
d. Học thuộc bài thơ.
- HS học thuộc lũng 
(nhận xột)
4. Củng cố – dặn dũ:
- GV nhận xột giờ học
***********************************************
Tiết 2 Kể chuyện
 Đ 33. Bóp nát quả cam.
I. Mục tiêu:
 Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2 – HS khá, giỏi kể lại được cả câu chuyện)
II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ (SGK)
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: 
- Gọi 3 HS lên kể nối tiếp theo đoạn truyện “Chuyện quả bầu”
- 1 HS lên kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
b) Hướng dẫn HS kể chuyện:
* Sắp xếp lại trật tự các tranh theo diễn biến của câu chuyện
+ Nêu y/c bài tập 1?
+ GV đưa tranh vẽ, yêu cầu HS quan sát và nêu nội dung từng tranh?
+ GV chốt
+ Y/c HS suy nghĩ, sắp xếp lại thứ tự các tranh?
* HD HS kể từng đoạn theo tranh
+ Y/c HS tập kể trong nhóm
+ GV theo dõi, uốn nắn
+ Y/c đại diện các nhóm lên kể
+ GV nhận xét.
* Kể toàn bộ câu chuyện:
+ Y/c HS đại diện của nhóm lên thi kể toàn bộ câu chuyện?
+ GV nhận xét , biểu dương
3. Củng cố, dặn dò:
+ Qua câu chuyện em biết điều gì?
+ Nhận xét tiết học. 
- 3 HS lên bảng kể.
- 1 HS khá, giỏi kể lại cả câu chuyện
- 2 HS nhắc lại tên bài.
+ 1 HS nêu
+ Vài HS nêu nội dung.
+ Làm việc theo cặp; 1- 2 cặp sắp xếp trên bảng.
+ HS sắp xếp: 2 – 1 – 4 - 3
+ HS dựa tranh vẽ tập kể trong nhóm, bạn khác nhận xét, bổ sung
+ 3 - 4 đại diện thi kể
+ Lớp nhận xét.
+ 3 HS khá, giỏi thi kể
+ Lớp n/xét, bình chọn nhóm thắng cuộc 
*********************************************
Tiết 3 Toán
 Đ 162. Ôn tập các số trong phạm vi 1000.
I. Mục tiêu:
 - HS ôn tập về đọc, viết, xếp thứ tự các số có đến 3 chữ số.
 - Biết phân tích các số có đến 3 chữ số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
 - Làm được BT 1, 2, 3.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: 
- Y/C 3 HS nối tiếp nêu ví dụ về các số tròn trăm, tròn chục.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Hướng dẫn ôn tập:
*Bài 1: 
- Gọi HS nêu y/c của bài tập và tự làm bài.
- Y/C HS nhận xét bài làm của bạn.
*Bài 2: 
- Viết số 842 lên bảng và hỏi: Số này gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Hãy viết số này thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Nhận xét và rút ra kết luận.
- Y/C HS tự làm tiếp các phần còn lại, sau đó nhận xét chữa bài bạn.
*Bài 3: 
- Y/C HS tự làm bài và sau đó gọi HS đọc bài làm trước lớp.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
- 3 HS lên bảng thực hiện.
- Làm bài vào vở bài tập, 2 HS lên bảng làm 1 HS đọc số, 1 HS viết số.
- Nhận xét bài làm của bạn, cho điểm.
- Số 842 gồm 8 trăm, 4 chục, 2 đơn vị
- 2 HS lên bảng viết số, HS làm bài vào giấy nháp.
- 842 = 800 + 40 + 2.
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Thực hiện theo y/c
********* ... ết 2 Tập viết
 Đ 33. Chữ hoa: V (kiểu 2)
I. Mục tiêu:
 Biết viết chữ hoa V kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3 lần)
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Chữ mẫu đặt trong khung, bảng phụ viết câu ứng dụng.
 - HS : Tập viết, bảng con, phấn .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:	 
- Gọi 1 HS lên bảng viết chữ Q kiểu 2, 1 HS viết câu ứng dụng Quân dân một lòng
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
b) Hoạt động 1 : Luyện viết chữ hoa và câu ứng dụng.
*GV đính chữ mẫu V kiểu 2.
- GV viết mẫu V và nêu cách viết.
- GV giới thiệu câu ứng dụng “Việt Nam thân yêu”
- Y/c hs nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
- Y/c hs quan sát nhận xét về độ cao,...
- GV viết mẫu chữ Việt và h/dẫn cách viết.
c) Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vào vở, chấm chữa bài.
- GV nêu yêu cầu.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Chấm chữa bài : 7-10 bài. Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 
Cho hs nêu lại các nét và cách viết chữ V hoa kiểu 2.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Hs quan sát, n/xét cấu tạo con chữ.
- Theo dõi. Viết bảng con 2 lượt.
- 2 hs đọc.
- 2 Hs nêu.
- Quan sát, nhận xét.
- Theo dõi viết bảng con 2 lượt.
- HS viết vào vở.
- Theo dõi tự chữa bài.
- 2 HS nêu.
***********************************************
Tiết 3 Toán
 Đ 164. Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
I. Mục tiêu:	
 - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
 - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết làm tính cộng không nhớ các số có đến 3 chữ số.
 - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
 - Làm được BT 1 (cột 1, 3), BT 2 (cột 1, 3), BT 3, 5.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS thực hành:
*Bài 1(cột 1, 3): 
- Gọi HS nêu y/c của bài tập.
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
*Bài 2(cột 1, 3): 
- Gọi HS nêu y/c và tự làm bài.
- Y/c HS nêu cách đặt tính và tính ở một số dãy tính.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn, củng cố cách thực hiện dãy tính.
*Bài 3: Gọi HS đọc đề bài
- Y/c HS tự làm bài
- Gọi HS chữa bài và cho điểm bạn.
*Bài 5: 
- Bài toán y/c chúng ta làm gì?
- Y/c HS tự làm bài và nêu cách làm.
- Nhận xét, củng cố cách tìm SBC, TS chưa biết.
3. Củng cố, dặn dò: 
- HS + GV hệ thống kiến thức ôn tập
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 2 HS nêu y/c.
- Làm bài vào vở bài tập; 6 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình.
- 1 HS đọc y/c
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS nhận xét.
- 2 HS đọc.
- Thực hiện theo y/c. 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập
- Thực hiện làm bài tìm x.
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét
***************************************************
Tiết 4 Thủ công
 Đ 33. Ôn tập, thực hành thi khéo tay
 làm đồ chơI theo ý thích
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cách làm đồ chơi. Biết tự làm một đồ chơi theo ý thích.
- Rèn luyện sự khéo léo của đôi tay.
- Có thói quen lao động theo quy định, yêu thích lao động thủ công, biết quý sản phẩm mình làm ra.
II. Chuẩn bị: T. chuẩn bị 3 tờ giấy to cho 3 tổ. H. : kéo , giấy màu, hồ dán.
III. Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
hoạt động của HS
1/ T. nêu y/c của tiết học.
2/ Các hoạt động:
a. Hoạt động 1: Ôn tập cách làm đồ chơi bằng giấy.
- Y/C H. nêu tên một số đồ chơi bằng giấy đã học.
- Y/C nêu cách làm một số đồ chơi bằng giấy đã học.
a. Hoạt động 2: Tổ chức thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích 
- T. chia lớp thành 3 tổ, y/c các tổ nêu ý định của mình về đồ chơi mình sẽ làm.
- Quy định: Mỗi cá nhân tự làm đồ chơi mà mình thích. Sau đó dán trưng bày theo tổ. Tổ nào làm được nhiều và đẹp là thắng.
- Các tổ thực hành làm đồ chơi và trưng bày trước lớp.
- T. theo dõi nhắc nhở H. giữ trật tự an toàn.
c. Hoạt động 3: Tổ chức cho H. đánh giá sản phẩm chọn ra sản phẩm đẹp, trang trí sáng tạo.
- Tuyên dương tổ đạt kết quả cao.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Chuẩn bị đồ dùng, dụng cụ.
- Nối tiếp nhau nêu tên các đồ chơi đã học: HS Y, TB.
- Nối tiếp nhau nêu các bước làm một số đồ chơi đã học: 
HS K, G.
- Nhận tổ, thảo luận, nêu dự kiến làm các đồ chơi mình thích.
- Thực hành cá nhân theo tổ.
- Các tổ tự đánh giá sản phẩm của nhau và chọn ra tổ có nhiều sản phẩm đẹp, trưng bày sáng tạo.
**********************************************************************
Thứ sáu, ngày 23 tháng 4 năm 2010.
 Tiết 1 Chính tả (Nghe viết)
 Đ 66. lượm.
I. Mục tiêu:
 - Nghe – viết chính xác bài chính tả; trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ.
 - Làm được BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2 hs lên bảng viết , lớp viết bảng con các tiếng : chúm chím, hiền dịu, dễ thương, cô tiên,..
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
b) Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe-viết
- Giáo viên đọc đoạn viết.
- Y/c hs nêu nội dung bài thơ.
- Hướng dẫn hs nhận xét bài chính tả.
- Y/c hs tìm từ khó 
- Y/c HS đọc và phân tích từ khó.
- Y/c HS viết từng từ vào bảng con.
- Hướng dẫn viết bài vào vở : Gv đọc.
- Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)
c) Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập
*Bài tập 2 a: 
- Gọi HS nêu y/c bài.
- Gv treo bảng phụ ghi nội dung bài tập.
- Gv nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Cho HS viết bảng con lại các từ ngữ đã viết sai
- Nhận xét giờ.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Lớp theo dõi.
- 3 học sinh đọc lại .
- Hs nêu.
- 2 HS nhận xét.
- Nêu từ khó : loắt choắt, nghênh, nghênh,
- Đọc, phân tích từ khó
- Viết bảng con.
- Hs nghe viết bài vào vở.
- Hs soát lỗi.
- Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống 
- Cho 2 hs lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
*****************************************************
Tiết 3 Tập làm văn
 Đ 33. Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến.
I. Mục tiêu:
 - Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT 1, 2).
 - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3)
II. Đồ dùng: 
 Bảng phụ viết sẵn các tình huống.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS thực hiện hỏi đáp lời từ chối trong các tình huống của BT 2 tuần 32.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn làm bài:
*Bài 1: Gọi 1 HS đọc y/c ; 
- GV treo tranh, y/c HS qsát và TLCH:
+Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
- Y/c HS thảo luận nhóm đôi lời các nhân vật trong tranh.
- Gọi 2 - 3 cặp thực hành hỏi đáp trước lớp.
- HD bình chọn cặp nào nói tự nhiên nhất
- Khi đáp lời an ủi em cần nói với thái độ như thế nào?
*Bài 2: 
- Gọi HS nêu y/c và đọc các tình huống.
- Y/C HS thảo luận nhóm đôi hỏi đáp theo các tình huống trong SGK.
- Gọi các nhóm trình bày trước lớp.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung; bình chọn nhóm có lời đáp phù hợp nhất, tự nhiên nhất.
*Bài 3:
- Gọi HS đọc đề, y/c HS suy nghĩ về việc tốt mình sẽ kể.
- Y/c HS làm bài vào vở.
- Gọi 5 HS trình bày bài viết trước lớp.
- Gọi HS nhận xét về câu, cách dùng từ trong đoạn văn của bạn; cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng thực hành.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 HS nêu y/c.
- Thực hiện theo y/c
+ Tranh vẽ một bạn bị gãy chân phải nằm điều trị, 1 bạn khác đến an ủi động viên bạn.
- Thực hiện theo y/c trong vòng 2 phút.
- Thực hành hỏi đáp; HS khác nhận xét bổ sung.
- Cần nói với thái độ biết ơn.
- 2 HS nêu.
- Thực hiện theo y/c.
- 6 cặp thực hành hỏi đáp trước lớp.
VD: HS1 Đừng buồn nếu em cố gắng hơn em sẽ được điểm tốt.
HS2: Em cảm ơn cô, lần sau em sẽ cố gắng hơn...
- 1 HS đọc đề và nêu y/c của đề.
- Thực hiện làm bài cá nhân.
- Thực hiện theo y/c của GV.
- HS khác nhận xét.
*************************************************
Tiết 4 Toán
 Đ 165. Ôn tập về phép nhân và phép chia.
I. Mục tiêu: 
 - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
 - Biết tính giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính (trong đó có 1 dấu nhân hoặc chia; nhân chia trong bảng tính đã học).
 - Biết tìm số bị chia, thừa số và giải toán có 1 phép nhân.
 - Làm được BT 1a, BT 2 dòng 1, BT 3, 5.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân, bảng chia – N/xét, cho điểm.
2. Hướng dẫn ôn tập:
*Bài 1a:
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2(dòng 1):
- Nêu y/c của bài và cho hs tự làm bài.
*Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Học sinh lớp 2a xếp thành mấy hàng?
- Mỗi hàng có bao nhiêu HS?
- Vậy để biết cả lớp có tất cả bao nhiêu HS ta làm như thế nào?
- Chữa bài và cho điểm hs.
*Bài 5
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của mình.
3. Củng cố, dặn dò
- Tổng kết tiết học.
- Dặn HS về ôn bài.
- 2 HS đọc.
- Làm bài vào vở.
- 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở .
- 2 HS đọc đề bài
- Xếp thành 8 hàng.
- Mỗi hàng có 3 hs.
- Ta thực hiện phép nhân 3x8.
- Tìm x.
- Nhắc lại cách tìm số bị chia, thừa số.
***************************************************
 Sinh hoạt lớp .
I) Mục tiêu:
- Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.
- GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II) Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt
III) Các hoạt động dạy và học:
1) Đánh giá các hoạt động tuần qua:
- Các em đã có ý thức học tập, ra vào lớp đúng giờ không có HS nào đi muộn.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em ý thức tổ chức chưa được cao 
- Đi học chuyên cần , biết giúp đỡ bạn bè.
- Một số em có tiến bộ chữ viết.
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em còn lười học, không học bài, chuẩn bị bài trước.
2) Kế hoạch tuần tới:
- Duy trì tốt nề nếp qui định của trường, lớp.
- Thực hiện tốt “Đôi bạn học tập”để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
- Rèn viết vở sạch - chữ đẹp.
- Thực hiện tốt công tác vệ sinh.
- Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_33_nam_2010_truong_t.doc