Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 29 - Năm 2011

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 29 - Năm 2011

TẬP ĐỌC

NHỮNG QUẢ ĐÀO (2 tiết)

I. MỤC TIÊU:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật.

- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các chu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm.( trả lời được các CH trong SGK )

- Ham thích môn học.

*GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Xác định giá trị bản thân.

II. CHUẨN BỊ:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu có. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.

III. CC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Đọc theo vai

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG

 

doc 29 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 29 - Năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC
NHỮNG QUẢ ĐÀO (2 tiết)
I. MỤC TIÊU: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ơng khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn khi bạn ốm.( trả lời được các CH trong SGK )
- Ham thích môn học.
*GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Xác định giá trị bản thân.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu có. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng. 
III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Đọc theo vai
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định
2. Bài cũ : Cây dừa
Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Cây dừa.
Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu 
GV đọc mẫu toàn bài một lượt, sau đó gọi 1 HS khá đọc lại bài.
b) Luyện câu
- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ mới.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Y/c HS đọc thầm bài, TLCH
- GV nxét, chốt lại
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài.
- Yêu cầu HS nối nhau đọc lại bài
- Gọi HS đọc bài theo vai
- Gọi HS dưới lớp nhận xét và cho điểm sau mỗi lần đọc. Chấm điểm và tuyên dương các nhóm đọc tốt.
GDKNS: Em đã đối xử với bạn bè như thế nào?
4. Củng cố : GV tổng kết bài, gdhs
5 Dặn dò HS về nhà luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau: Cây đa quê hương.
- Nhận xét tiết học
Hát
2 HS lên bảng, đọc thuộc lòng bài Cây dừa và trả lời câu hỏi cuối bài.
HS dưới lớp nghe và nhận xét bài của bạn.
- HS theo dõi
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
1 HS đọc bài.
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4, 5. (Đọc 2 vòng)
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh 1 đọan trong bài. 
- HS nxét.
- HS đọc đồng thanh.
Thảo luận nhĩm
 - HS đọc thầm bài, TLCH
 HS nxét, bổ sung
Đọc theo vai	
- 4 HS lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS đọc 1 đoạn truyện.
- 5 HS đọc lại bài theo vai.
- HS nxét, bình chọn
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
TOÁN
CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số 111 đến 200.
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3. 
II. CHUẨN BỊ Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị như đã giới thiệu ở tiết 132.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định 
2. Bài cũ: Các số đếm từ 101 đến 110.
- GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh số tròn chục từ 101 đến 110.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 111 đến 200
Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm?
Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị?
Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình vuông, trong toán học, người ta dùng số một trăm mười một và viết là 111.
Giới thiệu số 112, 115 tương tự giới thiệu số 111.
Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng: 118, 120, 121, 122, 127, 135.
Yêu cầu cả lớp đọc lại các số vừa lập được.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ 145 (nhóm)
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2 / 145 (phiếu cá nhân)
Lớp làm phiếu cá nhân, 1 HS làm phiếu nhóm dán bảng
Nhận xét và cho điểm HS.
 Bài3/ 145: 
- Y/c HS làm vở
- Chấm chữa bài 
4.Củng cố:
>
<
=
5.Dặn dò: HS về nhà ôn lại về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
- HS nxét.
Trả lời: Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết 1 vào cột trăm.
Có 1 chục và 1 đơn vị. Sau đó lên bảng viết 1 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị.
HS viết và đọc số 111.
Thảo luận để viết số còn thiếu trong bảng, sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số.
Làm bài theo yêu cầu của GV.
Đọc các tia số vừa lập được và rút ra kl: Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số đứng sau nó.
Làm bài vào vở.
123 120 
186= 186 126 125
136 = 136	 148 > 128 155 < 158
- HS nghe.
 - Nhận xét tiết học.
LUYỆN TOÁN
CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
A/ Mục tiêu : 
-Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
-Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
-Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
-Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
B/ Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1. Kiểm tra:
2.Bài mới: 
 vHoạt động:: Luyện tập, thực hành.
 Bài 1 : Viết theo mẫu .
 - GV yêu cầu HS tự làm bài .
 -GV yêu cầu HS đổi vở và kiểm tra cho nhau.
 Bài 2: Số ?
 - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở .
 -Yêu cầu HS đọc tia số vừa lập được .
 -Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số đứng sau nó 
Bài 3: điền dấu >, < , = vào chỗ thích hợp
 - GV : Muốn điền cho đúng chúng ta phải so sánh các số với nhau.
 -GV nhận xét sửa sai .
Bài 4:GV hướng dẫn
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- HS đọc,viết
- HS thực hiện.
a)112;114;116;117;119;120;121
b)132;133;134;137;138;140;141;142
c)182;184;185;187;188;189;190;191;
192 
 115156 189<194
156=156 172 >170 149<152
192179 190>158
-HS thực hiện
ĐẠO ĐỨC
GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (TIẾT 2)
I . MỤC TIÊU: 
- Biết mọi người đều cần phải hổ trợ , giúp đỡ đối sử bình đẳng với người khuyết tật .
- Nêu được một số hành động , việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật .
- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối sử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp vói khả năng.
- HS khá, giỏi: Không đồng tình với thái độ xa lánh, kỳ thị trêu chọc bạn khuyết tật.
* GDTGĐĐHCM (Liên hệ): Giúp đỡ người khuyết tật là thể hiện lịng nhân ái theo gương Bác.
* GDKNS: KN Thể hiện sự cảm thơng ; KN Ra quyết định.
II. CHUẨN BỊ: Tranh ảnh phiếu thảo luận.
III. CÁC PP/KTDH: Xử lý tình huống , Trình bày ý kiến cá nhân
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Giúp đỡ người khuyết tật (Tiết 1) 
_ Vì sao chúng ta cần phải giúp đỡ các bạn bị khuyết tật?
_ Muốn giúp đỡ người bị khuyết tật ta phải dựa vào đâu?
à Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: Giúp đỡ người khuyết tật (Tiết 2) 
 Hoạt động 1: 
*HS biết lựa chọn cách ứng xử để giúp đỡ người khuyết tật.
 _ GV nêu tình huống: 
Đi học về đến đầu làng thì Thuỷ và Quân gặp 1 người bị hỏng mắt. Thuỷ chào: “Chúng cháu chào chú ạ!” Người đó bảo: “Chú chào các cháu”. Nhờ các cháu giúp chú tìm đến nhà ông Tuấn xóm này với”. Quân liền bảo: “Về nhanh để xem phim hoạt hình trên Ti vi, cậu ạ”
_ Nếu là thuỷ em sẽ làm gì khi đó?
_ Yêu cầu HS thảo luận và trình bày kết quả.
- GV nhận xét 
Ị Kết luận: Thuỷ nên khuyên bạn: Cần chỉ đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến tận nhà tìm.
Hoạt động 2: Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật
*HS củng cố, khắc sâu cách ứng xử đối với người khuyết tật.
_ GV yêu cầu HS trình bày những tư liệu đã sưu tầm được. Sau mỗi phần trình bày, GV tổ chức cho HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương những nhóm làm tốt.
*GDKNS: Khi gặp người khuyết tật, em cần làm gì?
4. Củng cố :GV yêu cầu HS nêu những việc mà em đã làm để giúp đỡ người khuyết tật.
à Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò:Thực hành những điều được học.
_ Chuẩn bị: Bảo vệ loài vật có ích (tiết 1).
_ Nhận xét tiết học.
_ Hát 
_ HS trả lời.
Xử lý tình huống 
_ HS thảo luận và trình bày ý kiến.
- HS nxét, bổ sung
_ HS nhắc lại.
Trình bày ý kiến cá nhân
_ HS trình bày,
- Các bạn khác nhận xét.
_ HS kể
LUYỆN TIẾNG VIỆT
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I/ Mục tiêu : 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
II/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ
 2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa: Những quả đào
b/Luyện đọc
1/Đọc mẫu 
-GV đọc mẫu : 
- GV đọc mẫu lần 1
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
2/ Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp 
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
3/ Thi đọc 
-Mời các nhóm thi đua đọc .
 -Yêu cầu các nhóm thi đọc 
-Lắng nghe nhận xét và ghi đ ... i và các con vật.
Hát
- HS nêu
- HS nxét
Thảo luận nhĩm
Nhóm HS phân công nhiệm vụ: 1 trưởng nhóm, 1 báo cáo viên, 1 thư ký, 1 quan sát viên.
1 nhóm trình bày bằng cách: Báo cáo viên lên bảng ghi tên các con vật dưới các tranh GV treo trên bảng, sau đó nêu nơi sống của những con vật này (nước mặn và nước ngọt).
Các nhóm theo dõi, bổ sung, nhận xét.
Làm việc theo cặp
Lắng nghe GV phổ biến luật chơi, cách chơi.
HS chơi trò chơi: Các HS khác theo dõi
- HS nxét, tuyên dương
Làm thức ăn, nuôi làm cảnh, làm thuốc (cá ngựa), cứu người (cá heo, cá voi).
Bạch tuộc, cá mập, sứa, rắn, 
Phải bảo vệ tất cả các loài vật.
HS về nhóm 4 của mình như ở hoạt động 1 cùng thảo luận về vấn đề GV đưa ra.
Đại diện nhóm trình bày, sau đó các nhóm khác trình bày bổ sung.
1 HS nêu lại các việc làm để bảo vệ các con vật dưới nước
Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
TOÁN
MÉT
I. MỤC TIÊU: - Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét; xăng-ti-mét.
- Biết làm các phép tính cĩ kèm đơn vị đo độ dài mét.
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợpđơn giản.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4 . HS khá, giỏi làm thêm Bài 3.
- Ham thích học toán.
II. CHUẨN BI:Thước mét, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định
2. Bài cũ : Luyện tập.
Sửa bài 4
GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu mét (m).
Đưa ra 1 chiếc thước mét chỉ cho HS thấy rõ vạch 0, vạch 100 và giới thiệu: độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét.
Vẽ đoạn thẳng dài 1 m lên bảng và giới thiệu: đoạn thẳng này dài 1 m.
Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là “m”.
Viết “m” lên bảng.
Yêu cầu HS dùng thước loại 1 dm để đo độ dài đoạn thẳng trên.
Đoạn thẳng trên dài mấy dm?
Giới thiệu: 1 m = 10 dm và viết lên bảng 
	1 m = 10 dm
Yêu cầu HS quan sát thước mét và hỏi: 1 m dài bằng bao nhiêu cm?
Nêu: 1 mét dài bằng 100 cm và viết lên bảng: 
1 m = 100 cm
Yêu cầu HS đọc SGK và nêu lại phần bài học.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ 150 (bảng con)
- Yêu cầu HS làm bảng con
- GV nxét, sửa 
Bài 2/ 150 ( phiếu nhóm)
Yêu cầu các nhóm làm bài
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3/ 150 ( vở)
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS làm bài.
 Tóm tắt
Cây dừa	 : 5m. 
Cây thông cao hơn : 8m
Cây thông cao . . . : m?
Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4/ 150 ( phiếu cá nhân) 
- Y/c HS làm bài
- Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố : Tổ chức cho HS sử dụng thước mét để đo chiều dài, chiều rộng của bàn học, ghế, bảng lớp, cửa chính, cửa số lớp học.
5.Dặn dò: Chuẩn bị: Kilômet.
Hát
2 HS lên bảng sửa bài, cả lớp làm vào vở nháp.
- HS theo dõi
Một số HS lên bảng thực hành đo độ dài.
Dài 10 dm.
HS đọc: 1 mét bằng 10 đeximet.
1 mét bằng 100 xăngtimet.
HS đọc: 1 mét bằng 100 xăngtimet. 
- HS đọc
- HS làm bảng con
- HS xnét, sửa
1dm = 10cm 100cm = 1m
1m = 100cm 10dm = 1m
- Các nhóm làm bài, trình bày kết quả
- HS xnét, sửa bài
17m + 6m = 23m
8m + 30 m = 38m ...
- HS đọc
1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở 
 Bài giải
 Cây thông cao là:
	5 + 8 = 13 (m)
	Đáp số: 13m
Làm bài, sau đó 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
b) Bút chì dài 19cm.
c) Cây cau cao 6m.
d) Chú Tư cao 165cm.
- HS thực hành đ
- HS nêu 
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1)
- Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương(BT2) 
GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Lắng nghe tích cực
II. CHUẨN BỊ:Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên bảng phụ. Bài tập 1 viết trên bảng lớp.
III. CÁC PP/KTDH: Hồn tất một nhiệm vụ.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt đđộng của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định: 
2. Bài cũ : Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối.
Gọi 2, 3 cặp HS lần lượt lên bảng đối thoại lời chia vui.
GV nhận xét, ghi điểm. 
3. Bài mới:
	 Bài 1/ 98(miệng)
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS đọc các tình huống được đưa ra trong bài.
Gọi 1 HS nêu lại tình huống 1.
Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật con, bạn con có thể nói như thế nào ?
Con sẽ đáp lại lời chúc mừng của bạn con ra sao?
Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình huống này.
Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ và thảo luận với nhau để đóng vai thể hiện 2 tình huống còn lại của bài.
- GV nxét sửa bài
	Bài 2/ 98
GV yêu cầu HS đọc đề bài để HS nắm được yêu cầu của bài, sau đó kể chuyện 3 lần:
Hỏi: Vì sao cây hoa biết ơn ông lão?
Lúc đầu, cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào?
Về sau, cây hoa xin Trời điều gì?
Vì sao Trời lại cho hoa có hương vào ban đêm?
-Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp trước lớp theo các câu hỏi trên.
Gọi 1 HS kể lại câu chuyện.
*GDKNS: Em cĩ chuyện vui, bạn em chia vui với em, em nĩi gì với bạn?
4. Củng cố :
5. Dặn dò: HS về nhà viết lại những câu trả lời của bài 2, Chuẩn bịbài sau
Hát
2, 3 cặp HS lần lượt lên bảng đối thoại:
 Lớp theo dõi và nhận xét bài của các bạn.
Hồn tất một nhiệm vụ.
HS đọc, cả lớp theo dõi bài trong SGK.
Chúc mừng bạn nhân ngày sinh nhật./ Chúc bạn sang tuổi mới có nhiều niềm vui./
Mình cảm ơn bạn nhiều./ Tớ rất thích những bông hoa này, cảm ơn bạn nhiều lắm./ Ôi những bông hoa này đẹp quá, cảm ơn bạn đã mang chúng đến cho tớ./
2 HS đóng vai trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét.
HS thảo luận cặp đôi, sau đó một số cặp HS lên thể hiện trước lớp. 
- Hs nghe kể chuyện
- Vì ông lão đã cứu sống cây hoa và hết lòng chăm sóc nó.
Cây hoa nở những bông hoa thật to và lộng lẫy để tỏ lòng biết ơn ông lão.
Cây hoa xin Trời cho nó đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão.
Trời cho hoa có hương vào ban đêm vì ban đêm là lúc yên tĩnh...
Một số cặp HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét.
1 HS kể, cả lớp cùng theo dõi.
- HS nghe
.
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LuyƯn tËp: §¸p lêi chia vui – nghe vµ tr¶ lêi c©u hái
I. Mơc ®Ých yªu cÇu:
 1. RÌn kÜ n¨ng nãi: TiÕp tơc rÌn c¸ch ®¸p lêi chia vui.
 2. RÌn kÜ n¨ng nghe hiĨu.
 - Tr¶ lêi c©u hái theo cèt truyƯn ®· häc
II. ChuÈn bÞ: Vë buỉi 2
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
 1. KiĨm tra: Vë buỉi 2
 2. Bµi luyƯn ë líp: GV h­íng dÉn HS lµm bµi tËp
 *Bµi 1: §¸p lêi chia vui:
 1. C¸c tr­êng hỵp:
 a. Bè mĐ tỈng quµ nh©n ngµy sinh cđa em. Em ®¸p l¹i
 b. B¹n ®Õn chĩc tÕt gia ®×nh em. Em ®¸p l¹i.
 c. Nh©n ngµy tỉng kÕt n¨m häc, c« gi¸o chĩc mõng thµnh tÝch líp em. Thay mỈt líp, em ®¸p l¹i. 
 - 2 HS ®äc ®Ị bµi vµ nªu yªu cÇu bµi tËp
 - HS lµm bµi vµo vë
 - 3 HS lªn b¶ng nãi lêi ®¸p mçi em 1 t×nh huèng
 - C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, ch÷a bµi
 *Bµi 2: TËp nãi tr­íc nhãm
 - Tõng HS chuÈn bÞ c©u hái ra giÊy nh¸p.
 - Tõng c¸ nh©n tr×nh bµy tr­íc nhãm
 - C¶ nhãm gãp ý kiÕn, nhËn xÐt.
 *Bµi 4: LuyƯn viÕt
 - HS lµm bµi vµo vë 
 - 3 HS lªn b¶ng lµm bµi
 - C¶ líp vµ GV nhËn xÐt,ch÷a bµi
 * Bµi 5: Tr¶ lêi c©u hái theo cèt truyƯn ®· häc:
 1.C©u hái: TruyƯn: Kho b¸u
 a. Hai vỵ chång ng­êi n«ng d©n ®· lµm lơng nh­ thÕ nµo ?
 b. Hai ng­êi con trai cđa hä lµm ¨n ra sao?
 c. Tr­íc khi mÊt, ng­êi n«ng d©n dỈn con ®iỊu g×? 
 d. Theo lêi cha, hai ng­êi con ®· lµm g×?
 ®. V× sao mÊy vơ liỊn lĩa béi thu?
 - Gäi 2 HS ®äc ®Ị bµi vµ nªu yªu cÇu bµi tËp
 - HS lµm bµi vµo vë 
 - 3 HS ®äc bµi lµm cđa m×nh 
 - C¶ líp vµ GV nhËn xÐt,ch÷a bµi, chèt l¹i kÕt qu¶ ®ĩng
 3. Cđng cè - DỈn dß:
 - GV chÊm mét sè bµi
 - NhËn xÐt giê häc.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT TUẦN 29
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 29
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.
- HS yếu tiến bộ tích cực đi học phụ đạo. 
- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
 * Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
- Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm. 
III. Kế hoạch tuần 30
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
 * Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng ngày 30/4 và 01/5 
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 30
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Tiếp tục thực hiện trang trí lớp học.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
V. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_29_nam_2011.doc