Tập đọc
KHO BÁU
I/ Mục tiêu : - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.
- Hiểu nội dung : Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5).
- HS(K,G) trả lời được câu hỏi 4.
- Kĩ năng sống: Tự nhận thức.
II/ Chuẩn bị : SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
TUẦN 28 Thứ hai ngày14 tháng 3 năm2011 Tập đọc KHO BÁU I/ Mục tiêu : - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. - Hiểu nội dung : Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5). - HS(K,G) trả lời được câu hỏi 4. - Kĩ năng sống: Tự nhận thức. II/ Chuẩn bị : SGK - Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ: (3’-5’) 2.Bài mới: (28’-30’) a) Phần giới thiệu : GV ghi tựa: Kho báu b/ Luyện đọc 1/Đọc mẫu -GV đọc mẫu : - GV đọc mẫu lần 1 - Yêu cầu đọc từng câu.Rút từ khó 2/ Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp + Giải nghĩa từ: -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . 3/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. Tiết 2 1/Tìm hiểu nội dung: -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH: Câu 1 : Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân. *Ý 1:Hai vợ chồng chăm chỉ. - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài. Câu 2: Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì? *Ý 2: Lời dặn của người cha. Câu 3: Theo lời cha, hai người con đã làm gì? Câu 4: Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu? *Ý 3:Kết quả tốt đẹp. Câu 5: Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? *GV rút nội dung bài. 2,Luyện đọc lại: - Theo dõi luyện đọc trong nhóm. - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc. - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3,Củng cố dặn dò: (3’-5’) - Giáo viên nhận xét đánh giá - 3HS ®äc l¹i bµi cị. -Vài em nhắc lại tên bài Lớp lắng nghe đọc mẫu . -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -Rèn đọc các từ như: cuốc bẫm, đàng hoàng, hão huyền, ruộng, trồng Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. - Ba em đọc từng đoạn trong bài . *Ngày xưa,/ có hai vợ chồng người nông dân kia/ quanh năm hai sương một nắng,/ cuốc bẫm cày sâu.// Hai ông bà thường ra đồng từ lúc gà gáy sáng/ và trở về khi đã lặn mặt trời.// *Hai sương một nắng, cuốc bẩm cài sâu, cơ ngơi, đàng hoàng, hảo huyền, kho báu, bội thu, của ăn của để(SGK) -Đọc từng đoạn trong nhóm (3em ) -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài - Lớp đọc thầm đoạn 1 + Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, ra đồng từ lúc gà gáy sáng trở về nhà khi đã lặn mặt trời. Họ hết cấy lúa, lại trồng khoai, trồng cà, họ không cho đất nghỉ, mà cũng chẳng lúc nào ngơi tay. Người cha dặn: Ruộng nhà có một kho báu các con hãy tự đào lên mà dùng. + Họ đào bới cả đám ruộng lên để tìm kho báu. - Họ chẳng thấy kho báu đâu và đành phải trồng lúa. Vì ruộng hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất được làm kĩ nên lúa tốt. - Chăm chỉ lao động sẽ được ấm no, hạnh phúc./ Ai chăm chỉ lao động yêu quý đất đai sẽ có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. - Hai em nhắc lại nội dung bài .Kĩ năng sống - HS Luyện đọc - HS l¾ng nghe. ................................................................ Tốn KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC : 2010-2011 Bài 1. Tính nhẩm: 4 x 3 =.. 2 x 8 =.. 3 x 9 =.. 5 x 4 =.. 12: 4 =.. 16: 2 = .. 27: 3 =.. 20: 5 =.. Bài 2. Tính: 36 +14 - 28 = 2dm x 10 = 16kg : 4 = 72- 36 + 24 = 21dm : 3 = 5kg x 6 = Bài 3. Tìm y a) 7 x y =35 b) y : 4 = 9 .. .. .. Bài 4. Cĩ 25 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa ? Bài giải Bài 5. Hãy khoanh vào số con Thỏ. ChiỊu To¸n «n tËp I. Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện kỹ năng: - Học thuộc bảng nhân, chia. - TÝnh nhÈm víi sè trßn chơc - Gi¶i to¸n cã lêi v¨n. II. Các hoạt động Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS 1. Giíi thiƯu bµi : (1’-2’) 2. Huíng dÉn lµm bµi : (28’-30’) Bµi 1: - Tỉ chøc cho HS ch¬i trß ch¬i: Chia líp lµm 3 ®éi. - GV nhËn xÐt bµi, chèt kÕt qu¶ ®ĩng. - GV tuyªn d¬ng ®éi th¾ng cuéc. - Rĩt ra ®uỵc kÕt luËn g× tõ c¸c phÐp tÝnh trªn? Bµi 2: - Nªu yªu cÇu bµi tËp ? - GV gäi HS nªu mÉu : -Yªu cÇu - GV chèt kÕt qu¶ ®ĩng. Bµi 3: - Gäi HS nªu yªu cÇu bµi tËp. - NhËn xÐt bµi trªn b¶ng phơ. Bµi 4: - Gäi HS ®äc bµi to¸n. - Bµi to¸n cho biÕt g× vµ hái g× ? - Nh×n tãm t¾t h·y nªu l¹i bµi to¸n. - NhËn xÐt bµi trªn b¶ng: 3. Cđng cè – dỈn dß : (3’-5’) - NhËn xÐt giê häc. 1.Sè ? - HS nªu. - HS tham gia trß ch¬i. 2 x 4 = 8 3 x 5 = 15 5 x 4 = 20 4 x 1= 4 8 : 2 = 4 15 : 3 = 5 20 : 5 = 4 4 : 1 = 4 8 : 4 = 2 15 : 5 = 3 20 : 4 = 5 4 : 4 = 4 2. TÝnh nhÈm. - HS nªu mÉu : - HS lµm bµi : 30 x 2= 60 20 x 3 = 60 30 x 3 = 90 40 x 2= 80 60 : 3 = 20 90 : 3 = 30 20 x4 = 80 3. Sè ? 1 x 10 = 10 10 : 1 = 10 2 x 10 = 20 20 : 1 = 20 3 x 10 = 30 30 : 1 = 30 4 x 10 = 40 40 : 1 = 40 5 x 10 = 50 50 : 1 = 50 - 2 HS lªn b¶ng lµm 2 cét, c¶ líp vë. Tãm t¾t: 1 cç xe : 3 ngùa kÐo. 5 cç xe : ngùa kÐo ? Bµi gi¶i 5 cç xe cã sè ngùa kÐo lµ : 3 X 5 = 15 ( ngùa kÐo ) §¸p sè : 15 ngùa kÐo. - HS lªn b¶ng lµm bµi, líp lµm vë. - HS l¾ng nghe. . Gi¸o dơc ngoµi giê lªn líp Gi¸o dơc quyỊn trỴ em I.Mơc ®Ých, yªu cÇu: -HS n¾m ®ỵc mét sè néi dung vỊ QuyỊn trỴ em -GD häc sinh biÕt tù b¶o vƯ m×nh. II.Néi dung Sinh ho¹t: (30’-35’) -GV cho häc sinh biÕt mét sè quyỊn trỴ em. -HS nhí vµ nªu ®ỵc mét sè QuyỊn trỴ em -HS Sư lý mét sè t×nh huèng x©m ph¹m vỊ QuyỊn trỴ em. Iii.cđng cè d¨n dß:-GV nhËn xÐt tiÕt häc. ............................................................................................. Thủ công LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY ( T2 ) I/Mục tiêu: - Biết cách làm đồng hồ đeo tay. - Làm được đồng hồ đeo tay. - Với HS khéo tay : Làm được đồng hồ đeo tay. Đồng hồ cân đối. - Thích làm đồ chơi, thích thú với sản phẩm lao động của mình. II/Chuẩn bị : Mẫu đồng hồ đeo tay.Qui trình làm đồng hồ đeo tay minh hoạ cho từng bước.Giấy, kéo, hồ dán. III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: (1’-2’) 2. Bài cũ: (3’-5’) - Gọi Hs nêu lại quy trình 3. Bài mới: (28’-30’) a. Gtb: Gvgt, ghi tựa b. HD thực hành làm đồng hồ đeo tay. - Yêu cầu Hs nhắc lại qui trình. Gv nhận xét. - Yêu cầu HS thực hành theo nhóm; gv quan sát và giúp những em còn lung túng . - Động viên các em làm đồng hồ theo các bước đúng qui trình nhằm rèn luyện kĩ năng . - Gv nhắc nhở : Nếp gấp phải sát, miết kĩ. Khi gài dây đeo có thể bóp nhẹ hình mặt đồng hồ để gài dây đeo cho dễ. - Tổ chức Hs trưng bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm của học sinh. 4. Củng cè, dặn dò : (3’-5’) -HS TH : Làm vòng đeo tay - 2 Hs nhắc lại qui trình. - 2 Hs nhắc lại qui trình. Bước 1 : Cắt thành các nan giấy. Bước 2 : làm mặt đồng hồ. Bước 3 : Gài dây đeo đồng hồ. Bước 4 : Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ. - Hs thực hành theo nhóm. - Trưng bày sản phẩm và đánh giá lẫn nhau. - HS trng bµy SP - HS nghe. .. Thứ ba ngày 15 tháng3 năm 2011 Tập Đọc CÂY DỪA I/ Mục đích yêu cầu: - Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát. - Hiểu nội dung : Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên.(trả lời được các câu hỏi 1, 2; thuộc 8 dòng thơ đầu). - HS(K,G) trả lời câu hỏi 3.Yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: -GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc. -HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra: (3’-5’) Kho báu - Gọi HS lên đọc bai hỏi nhận xét cho điểm. - Nhận xét cho điểm HS. 2.Bài mới: (28’-30’) a/ Giới thiệu bài: Sư dơng tranh minh häa -Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài: Cây dừa b/Luyện đọc: (10’-15’) * Đọc mẫu lần 1 : Giáo viên đọc với giọng đọc * Hướng dẫn phát âm từ khó : -Mời nối tiếp nhau đọc từng câu -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh -Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc. -GV giải nghĩa từ * Hướng dẫn ngắt giọng : *Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc. Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc. - Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc . c/Đọc từng đoạn và cả bài . -Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm d/Thi đọc: *GV cho học sinh đọc đồng thanh đoạn 1. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài : (8’-10’) -Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi : Câu 1: Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn, thân, quả) được so sánh với những gì? Câu 2: Cây dừa gắn bó với thiên nhiên (gió, trăng, mây, nắng, đàn cò) như thế nào? Câu 3: Em thích nhất câu thơ nào? Vì sao? *GV rút nội dung *Hướng dẫn học thuộc lòng: - Luyện đọc thuộc 8 dòng thơ. + GV xoá dần từng dòng thơ chỉ để lại chữ đầu dòng. + Cho điểm nhận xét tuyên dương 4) Củng cố - Dặn dò: (3’-5’) -Nhận xét tiết học. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. -Vài em nhắc lại tªn bµi -Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo. -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài. -Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó: tỏa, gật đầu, bạc phếch, nở, chải, quanh cổ, bay vào bay ra, đủng đỉnh. -Tỏa, tàu(lá), canh, đủng đỉnh (SGK) - Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc các câu: Cây dừa xanh/ ... . *§ỵc so s¸nh : +L¸ : nh bµn tay dang ra ®ãn giã, nh chiÕc lỵc ch¶i vµo m©y xanh. +Ngän dõa: nh ngêi biÕt gËt ®Çu ®Ĩ gäi tr¨ng. +Th©n dõa: b¹c phÕch, ®øng canh trêi ®Êt. +Qu¶ dõa: nh ®µn lỵn con, nh hị rỵu. *8 dßng th¬. *Dßng thø nhÊt cã 6 tiÕng. *Dßng thø hai cã 8 tiÕng. - Häc sinh t×m vµ ®äc . *C¸c tõ: dang tay, gäi tr¨ng, b¹c phÕch, chiÕc lỵc, hị rỵu, quanh, ngät, tµu dõa.... - 4 häc sinh lªn b¶ng viÕt, díi líp viÕt vµo vë nh¸p . - Nghe vµ viÕt vµo vë . - Häc sinh so¸t lçi . - 1 em ®äc ®Ị. - Häc sinh lµm bµi theo nhãm. - 2 häc sinh ®äc nèi tiÕp. - Häc sinh nghe vµ ghi nhí. Tªn c©y b¾t ®Çu b»ng s Tªn c©y b¾t ®Çu b»ng x S¾n, sim,sung, s©m, sÊu, sËy... xoan, xµ cõ, xµ -nu, x¬ng rång.... - HS l¾ng nghe. Tập làm văn ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI I/ Mục đích yêu cầu: - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể(BT1). - Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn(BT2); viết được các câu trả lời cho một phần BT2 (BT3). *GDBVMT:GD ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên. - Kĩ năng sống: Lắng nghe tích cực. II/ Chuẩn bị : VBT III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra: (3’-5’) 2.Bài mới: (28’-30’) a) Giới thiệu bài : -Bài TLV hôm nay: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối. b) Hướng dẫn làm bài tập : v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1 Bài 1 : - Treo bức tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi 2 HS lên làm mẫu. - Yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2, sau đó suy nghĩ để tìm cách nói khác. - Yêu cầu nhiều HS lên thực hành. Bài 2: - GV đọc mẫu bài Quả măng cụt. - Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội dung. - Yêu cầu HS nói liền mạch về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt. Cho HS chỉ vào quả thật cho sinh động. - Nhận xét, cho điểm . Bài 3: GV yêu cầu -Nhận xét ghi điểm. 3) Củng cố - Dặn dò: (3’-5’) -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Lắng nghe nhận xét bài bạn . - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm và suy nghĩ về yêu cầu của bài. + HS 1: Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong cuộc thi. + HS 2: Cảm ơn bạn rất nhiều. - HS phát biểu ý kiến về cách nói khác../ - HS lên thực hành nói. - 2 HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm theo. -HS hoạt động theo cặp hỏi – đáp trước lớp. VD: a) + HS 1: Quả măng cụt hình gì? + HS 2: Quả măng cụt tròn như quả cam. + HS 1: Quả to bằng chừng nào? + HS 2: Quả to bằng nắm tay trẻ em. + HS 1: Quả măng cụt màu gì? + HS 2: Quả màu tím sẫm ngả sang đỏ. + HS 1: Cuống nó như thế nào? + HS 2: Cuống nó to và ngắn, quanh cuống có bốn, năm cái tai tròn úp vào quả. - 3 đến 5 HS trình bày.-Kĩ năng sống b)+HS1:Ruột quả măng cụt màu gì? +HS2: Ruột quả măng cụt màu trắng. +HS1: Các múi như thế nào? +HS2: Các múi to. +HS 1:Mùi vị măng cụt ra sao? +HS 2: Tỏa hương thoang thoảng -HS đọc yêu cầu. HS viết vào vở -Nhiều HS đọc bài trước lớp. -Hai em nhắc lại nội dung bài học - HS l¾ng nghe. Thể dục TRÒ CHƠI: “CHẠY ĐỔI CHỖ, VỖ TAY NHAU.” I/Mục tiêu: -Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi. - HS biết giữ kỉ luật khi tập luyện II. Chuẩn bị: - Vệ sinh an toàn nơi tập còi và phương tiện cho trò chơi “ Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Tổ chức 1/ Phần mở đầu: (7’-8’) - Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông, cổ tay, vai. * Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. - Ôn 4 động tác tay, chân , toàn thân và nhảy của bài thể dục phát triển chung. * Trò chơi: “ chim bay, cò bay” 2/ Phần cơ bản: (13’-15’) * Trò chơi “ Tung vòng vào đích”. - Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. Chia tổ tập luyện, sau đó thi đấu xem tổ nào nhất ( mỗi tổ đại diện 1 nam, 1 nữ ) * Trò chơi “ Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”. - Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. Chia tổ tập luyện, sau đó thi đấu xem tổ nào nhất - GV theo dõi, uốn n¾n 3/ Phần kết thúc: (8’-10’) - Cho hs hát kết hợp kết hợp vỗ tay tại chỗ. * Làm một số động tác thả lỏng - Trò chơi hồi tĩnh: Chim bay, cò bay. - Gv cùng hs hệ thống bài X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X GV - HS thực hiện theo y/c - HS l¾ng nghe. . ChiỊu TiÕng viƯt «n: TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI. I. Mơc ®Ých: - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1). - Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu trả lời cho 1 phần BT2 (BT3).-Ham thích môn học. II. ChuÈn bÞ: Tranh minh hoạ trong SGK. Tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật. III: C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Ổn định: (1’-2’) 2. Bài cũ : Ôn tập giữa HK2. (3’-5’) 3. Bài mới: (28’-30’) Bài 1: - Treo bức tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi 2 HS lên làm mẫu. - Yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2, sau đó suy nghĩ để tìm cách nói khác. -Yêu cầu nhiều HS lên thực hành. Bài 2 -GV đọc mẫu bài Quả măng cụt -GV cho HS xem tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật. -Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội dung. GV theo dõi, gợi ý - Nhận xét, cho điểm từng HS. Bài 3 - Yêu cầu HS tự viết. - Yêu cầu HS đọc bài của mình. Lưu ý nhận xét về câu, cách sáng tạo mà vẫn đúng. - Cho điểm từng HS. 4. Củng cố, dặn dò: (3’-5’) -HS thực hành nói lời chia vui, đáp lời chia vui lịch sự, văn minh. Nhận xét tiết học. -Hát -1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm và suy nghĩ về yêu cầu của bài. -HS 1: Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong cuộc thi. -HS 2: Cảm ơn bạn rất nhiều. - 5 cặp HS thực hành nói. -2 HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm theo. -Quan sát. -HS hoạt động theo cặp hỏi – đáp trước lớp. -3 đến 5 HS trình bày. -Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b (bài tập 2). -Tự viết trong 5 đến 7 phút. -3 đến 5 HS được trình bày bài viết của mình. - HS nghe. Tự nhiên xã hội «n tËp MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN I.Mục tiêu : - Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống trên cạn đối với con người. *HS kể được tên một số con vật hoang dã sống trên cạn và một số vật nuôi trong nhà. -Kĩ năng sống:Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin về động vật sống trên cạn. IIChuẩn bị : GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi. HS: Vở III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra : (3’-5’) -Kiểm tra các kiến thức qua bài : “Loài vật sống ở đâu?”Gọi 2 học sinh trả lời nội dung . 2.Bài mới: (28’-30’) a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em «n Một số loài vật sống trên cạn” b)Các hoạt động: v Hoạt động 1: Làm việc với SGK Yêu cầu: Các nhóm hãy thảo luận các vấn đề sau: + Nêu tên con vật trong tranh. + Cho biết chúng sống ở đâu? + Thức ăn của chúng là gì? + Con nào là vật nuôi trong gia đình, con nào sống hoang dại hoặc được nuôi trong vườn thú? -Yêu cầu HS lên bảng, vừa chỉ tranh vừa nói. + Tại sao lạc đà đã có thể sống ở sa mạc? + Hãy kể tên một số con vật sống trong lòng đất. + Con gì được mệnh danh là chúa tể sơn lâm? - Có thể đặt một số câu hỏi mời bạn khác trả lời. Bạn nào trả lời đúng thì có thể đặt câu hỏi khác mời bạn khác trả lời v Hoạt động 2: Liên hệ Các em hãy cho biết chúng ta phải làm gì để bảo vệ các loài vật? (Mỗi HS tự đứng lên nói ý kiến của mình, khi bạn ngồi xuống bạn khác đứng lên trả lời). GV ghi nhanh nhận xét những ý kiến đúng 3) Củng cố - Dặn dò: (3’-5’) -Chơi trò chơi: Bắt chước tiếng con vật. Cử 2 bạn đại diện cho bên nam và bên nữ lên tham gia. Nhận xét đánh giờ giờ học . -Trả lời về nội dung bài học - Vài em nhắc lại tên bài - HS quan sát, thảo luận trong nhóm. +Hình1:Con lạc đà, sống ở sa mạc. Chúng ăn cỏ và được nuôi trong vườn thú. +Hình 2: Con bò, sống ở đồng cỏ. Chúng ăn cỏ và được nuôi trong gia đình. +Hình 3: Con hươu, sống ở đồng cỏ. Chúng ăn cỏ và sống hoang dại. +Hình 4: Con chó. Chúng ăn xương, thịt và nuôi trong nhà. + Hình 5: Con thỏ rừng, sống trong hang. Chúng ăn cà rốt và sống hoang dại. + Hình 6: Con hổ, sống trong rừng. Chúng ăn thịt và sống hoang dại, hoặc được nuôi trong vườn thú. + Hình 7: Con gà. Chúng ăn giun, ăn thóc và được nuôi trong nhà. + Vì nó có bướu chứa nước, có thể chịu được nóng. + Thỏ, chuột, + Con hổ. - Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và nói. - Không được giết hại, săn bắn trái phép, không đốt rừng làm cháy rừng không có chỗ cho động vật sinh sống - 2 bạn đại diện cho bên nam và bên nữ lên tham gia. - HS l¾ng nghe vµ ch¬i trß ch¬i. SINH HOẠT TUÇn 28 I.Mục tiêu: -Đánh giá nhận xét các hoạt động trong tuần. -Triển khai kế hoạch tuần tới. -Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua:Các tổ báo cáo, nhận xét các hoạt động trong tuần 1. Thể dục, vệ sinh trực nhật : 2. Nề nếp ra vào lớp: 3. Nề nếp học bài, làm bài: .. 4. Chất lượng chữ viết:. III. Kế hoạch tuần 29 : - Duy trì nề nếp học bài, làm bài, ý thức tự giác trong học tập. - Tiếp tục rèn chữ viết. - Lớp trưởng và các tổ tăng cường kiểm tra việc học bài, làm bài của các bạn. - Thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Tiếp tục chăm sĩc vườn hoa, cây cảnh.
Tài liệu đính kèm: