Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 27 - Năm học 2011-2012 - Bùi Thị Dành

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 27 - Năm học 2011-2012 - Bùi Thị Dành

Tiết 2: Toán.

CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ

I. MỤC TIÊU

- Biết các hàng: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa) (BT1, BT2, BT3)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Thầy: Thước , một số hình chữ nhật,.

- Trò: Bộ đồ dùng học tập,.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC

1. Ổn định (1).

2. Kiểm tra (4)

Kiểm tra VBT của các em.

3. Bài mới (27).

a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).

 

doc 20 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 27 - Năm học 2011-2012 - Bùi Thị Dành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27
Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011.
 Tiết 1.
 Chào cờ 
Tiết 2: Toán. 
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
- Biết các hàng: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa) (BT1, BT2, BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Thước , một số hình chữ nhật,...
- Trò: Bộ đồ dùng học tập,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4)
Kiểm tra VBT của các em.
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b Nội dung.
`
* Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000
+ Viết và đọc các số có năm chữ số.
- Viết số 10 000 lên bảng.
- Treo bảng có gắn các số
- Hướng dẫn HS cách viết số.
- Hướng dẫn HS cách đọc số.
- Luyện cách đọc.
Hàng
Chục nghìn
nghìn
 trăm
 chục
 đơn vị
10 000
10 000
10 000
10 000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
4
2
3
1
6
Viết số: 42 316
Đọc số: bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
* Thực hành: 
- Bài yêu cầu gì ?
- HS tự điền vào ô trống
- HS lên bảng giải. 
+ Nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài ?
- Có mấy chục nghìn ?
 - Có mấy nghìn ?
- Có mấy trăm ?
- Có mấy chục ?
- Có mấy đơn vị ?
+ Nhận xét.
- Bài 3 hs tự làm.
Bài 1(140) Viết (theo mẫu)
Hàng
Chục nghìn
nghìn
 trăm
 chục
 đơn vị
10 000
10 000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
2
4
3
1
2
Viết số: 24 312
Đọc số: Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai
Bài 2 (140) Viết (theo mẫu)
HÀNG
VIẾT SỐ
ĐỌC SỐ
Chục nghìn
nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
6
8
3
5
2
68 352
sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
3
5
1
8
7
35 187
Ba mươi năn nghìn mọt trăm tám mươi bẩy
9
4
3
6
1
94 361
Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt.
5
7
1
3
6
57 136
Năm mươi bẩy nghìn một trăm ba mươi sáu
1
5
4
1
1
15 411
Mười năm nghìn bốn trăm mười một
Bài 3 (141) Đọc các số: 23 116 ; 12 427 ; 3116 ; 82 427.
4.Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về học bài làm bài tập - chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 + 4: Tập đọc - Kể chuyện
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
I. MỤC TIÊU
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đọc.
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Phiếu viết tên từng bài học,...
- Trò:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4)
- HS đọc bài Tiếng ru kết hợp trả lời câu hỏi.
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b Nội dung.
`
* Ôn tập đọc.
- Từng HS lên bốc thăm và đọc bài.
- HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
+ Ghi điểm.
- Đọc yêu cầu bài ?
- HS quan sát 6 tranh minh họa, đọc kĩ phần chữ trong tranh để hiểu nội dung chuyện.
- HS trao đổi theo cặp: Quan xát tranh, tập kể theo nội dung từng tranh, sử dụng phép nhân hoa strong lời kể.
- HS nối tiếp nhau thi kể theo từng tranh.
- Một vài em kể lại chuyện.
+ Nhận xét.
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng:
2. Câu chuyện kể trong các bức tranh dưới đây có tên là Quả táo. Em hãy kể lại câu chuyện ấy, dùng phép nhân hóa để lời kể được sinh động.
Tranh 1. Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng đầu lên, bỗng thấy một quả táo. Nó nhảy lên định hải táo, nhưng chẳng tới. Nhìn quanh, nó thấy chị nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo,...
Tranh 2. Nghe vậy, thỏ bay ngay dến cành táo, cúi xuống mổ,...
Tranh 3. Nghe thỏ nói vậy, Nhím hết sợ, dừng lại,...
Tranh 4. Ba con vật cãi nhau. Bỗng bác Gấu đi tới,...
Tranh 5. Sau khi hiểu đầu đuôi câu chuyện,...
Tranh 6. Nghe bác Gấu nói vậy,...
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 -Nhận xét chung tiết học.
 - Về học bài - chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Âm nhạc
HỌC HÁT BÀI: TIẾNG HÁT BẠN BÈ MÌNH
Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011.
Tiết 1: Toán. 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số.(BT1, 2, 3, 4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy . Thước ê - ke,...
- Trò. Bộ đồ dùng học toán,VBT,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định(1).
2. Kiểm tra(4)
Kiểm tra VBT của các em
3. Bài mới: (27)
a. Giới thiệu bài(Ghi đầu bài)	
b. Nội dung.
Bài 1(142) Viết (theo mẫu)
Bài yêu cầu gì?
- HS phân tích kĩ mẫu rồi yêu cầu HS đọc và viết các số còn lại theo mẫu, khi viết xong HS đọc thầm lại số đó.
+ Nhận xét.
Hàng
Viết số
Đọc số
Chục nghìn
nghìn
trăm
chục
đơn vị
6
3
4
5
7
63 457
Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bẩy
4
5
9
1
3
45 913
bốn mươi lam nghìn chín trăm mười ba
6
3
7
2
1
63 721
sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mót
4
7
5
3
5
45 535
Bốn mươi bẩy nghìn năm trăm ba mươi lăm
Bài yêu cầu gì?
- HS tự làm theo mẫu.
+ Nhận xét.
Bài 2(142). Viết (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
31 942
Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
97 145
Chín mươi bẩy nghìn một trăm bốn mươi lăm
27 155
Hai mươi bảy nghìn một trăm lăm mươi lăm
63 211
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
89 371
Tám mười chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
- Đọc đề bài.
- HS nêu quy luật dãy số rồi điền tiếp kết quả vào chỗ chấm.
- 1 em lên bảng giải.
+ Nhận xét.
Bài 3( 142) Số ?
a) 36 520 ; 36 521 ; 36 522 ; 36 523 ; 36 524 ; 36 525 ; 
36 526
b) 48 183 ; 48 184 ; 48 185 ; 48 186 ; 48 187 ; 48 188 ;
48 189
c) 81 317 ; 81 318 ; 81 319 ; 81 320 ; 81 321 ; 81 322 ; 
81 323.
- Đọc đề bài.
- HS quan sát tia số, nêu quy luật vị trí các số trên hình vẽ rồi điền tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
Bài 4( 142)
Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
10 000, 11 000,12 000, 13 000, 14 000, 15 000, 16 000, 
17 000 18 000, 19 000...
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về học bài - chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Chính tả 
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (T3)
I. MỤC TIÊU
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đọc.
- Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa (BT2 a/b).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Phiếu bài tập, bảng phụ,...
- Trò:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4).
Kiểm tra VBT của các em.
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b Nội dung.
`
* Ôn tập đọc.
- Từng HS lên bốc thăm và đọc bài.
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
- HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
+ Ghi điểm.
* Bài tập:
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS đọc các câu hỏi a,b,c. 
- Trao đổi theo cặp
- Đại diện nhóm lên trình bày.
a) Trong bài thơ, làn gió và sợi nắng được nhân hóa bằng những từ ngữ cử chỉ đặc điểm hoạt động của con người. Em hãy tìm những từ ấy ?
+ Nhận xét.
b) Em thấy làn gió và làn gió trong bài thơ giống ai ? Chọn ý thích hợp ở cột B cho mỗi sự vật nêu ở cột A
c) Tình cảm của tác giả bài thơ dành cho những người này như thế nào ?
2. Đọc bài thơ và trả lời câu hỏi:
Em thương
Em thương làn gió mồ côi
Không tìm thấy bạn, vào ngồi trong cây
Em thương sợi nắng đông gầy
Run run ngã giữa vườn cây cải ngồng.
Nguyễn Ngọc Kí
a)
Sự vật được nhân hóa
Từ chỉ đặc điểm của con người
Từ chỉ hoạt động của con người
Làn gió
mồ côi
tìm, ngồi
Sợi nắng
gầy
run run, ngã
b) 
Làn gió
Sợi nắng
giống một người bạn ngồi trong vườn cây
giống một người gầy yếu
giống một bạn nhỏ mồ côi
Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi cô đơn ; những người ốm yếu, không nơi nương tựa.
4. Củng cố - Dặn dò (3)
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về học bài - chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Đạo đức
TÔN TRỌNG THƯ TỪ TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
I. MỤC TIÊU
- Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
- Biết: Không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác.
- Thực hiện tôn trọng thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người.
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN
- Thầy. phiếu bài tập,...
- Trò. VBT,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4)
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b .Nội dung.
`
* Hoạt động 1. Nhận xét hành vi
+ GV nêu một số tình huống.
- HS thảo luận nhóm.
a) Thấy bố đi công tác về, Thắng liền lục túi để xem bố mua quà gì cho mình.
b) mỗi lần sang nhà hàng xóm xem ti vi, Bình đều chào hỏi mọi người và xin phép bác chủ nhà rồi mới ngồi xem.
c) Bố đi công tác ở xa, Hải thường viết thư cho bố. Một lần, mẫy bạn lấy thư ra xem bạn viết gì
d) Sang nhà bạn thấy nhiều đồ chơi đẹp và lạ mắt, Phú bảo với bạn: "Cậu cho tớ xem những đồ chơi đẹp này không ?".
+ Đại diện nhóm lên trình bầy.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung.
+ GV kết luận chung.
1. Hoạt động 1
=> KL: 
Tình huống a: Sai
Tình huống b: Đúng
Tình huống c: sai
Tình huống d: Đúng
* Hoạt động 2. Đóng vai.
2. Hoạt động 2
- GV nêu tình huống.
- Các nhóm thảo luận
- HS đóng vai một số tình huống.
+ GV kết luận
Tình huống 1: Bạn em có quyển truyện tranh mới để trong cặp. Giờ ra chơi, em muốn mượn xem nhưng chẳng thấy bạn đâu...
Tình huống 2: Giờ ra chơi, Thịnh chạy làm rơi mũ. Thấy vậy mấy bạn liền lấy mũ làm "quả bóng" đá. Nếu có mặt ở đó, em sẽ làm gì ?
4. Củng cố- dặn dò (3)
+ Nhận xét chung tiết học 
- Về sưu tầm, tìm hiểu về nền văn hóa, về cuộc sống và học tập, về nguyện vọng,... của thiếu nhi một số nước.
Tiết 4: Tự nhiên xã hội 
CHIM
I. MỤC TIÊU
- Nêu được ích lợi của chim đối với con người.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Hình minh họa, Sưu tầm các tranh ảnh về các loài chim,...
- Trò: Sưu tầm các tranh ảnh về các loài chim,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1)
2. Kiểm tra (4)
- Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của con cá mà em đã được quan sát ?
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b. Nội dung.
1. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
- Làm việc theo nhóm
- Các nhóm quan sát các hình các con chim trong SGK 102 - 103 và tranh ảnh các con chim sưu tầm được
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của những con chim có trong hình . Bạn có nhận xét gì về độ lớn của chúng. Loài nào biết bay, loài nào biết bơi, loài nào chạy nhanh ?
- Bên ngoài cơ thể của chim thường có gì bảo vệ ? Bên trong cơ thể của c ... tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đọc.
- Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Phiếu bài tập, bảng phụ,...
- Trò:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1)
2. Kiểm tra (4)
Kiểm tra VBT của các em.
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b Nội dung.
`
* Ôn tập đọc.
- Từng HS lên bốc thăm và đọc bài.
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
- HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
+ Ghi điểm.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS đọc thầm đoạn văn, làm vào giấy nháp hoặc vở.
- HS lên trình bầy
+ Nhận xét.
2. Chọn các chữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây nêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính thầm: "A, còn ba hôm nữa lại tết, Tết hạ cây nêu!" Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi lại không biết tết hạ cây nêu lầ cái gì. Cái tôi mong muốn nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay: mười một hôm nữa.
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về làm bài tập - chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Toán 
 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số là chữ số 0)
- Biết thứ tự các số có năm chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. (BT1, 2, 3, 4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Bảng phụ,...
- Trò: Bảng con, VTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4)
Kiểm tra VBT của các em
3. Bài mới(27.
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b. Nội dung.
- Nêu yêu cầu bài ?
- - HS tự làm bài.
- Nêu miệng.
+ Nhận xét.
Bài 1(145). Viết (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
16 305
mười sáu nghìn ba trăm linh năm
16 500
mười sáu nghìn năm trăm
62 007
sáu mươi hai nghìn không trăm linh bẩy
62 070
sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
71 010 
bảy mươi mốt nghìn không trăm mười
71 001
bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một
Đọc yêu cầu bài?
- HS tự làm bài.
- Vài em lên bảng làm.
+ Nhận xét.
Bài 2(145) Viết (theo mẫu)
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm
87 115
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm
87 105
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một
87 001
Tám mươi bảy nghìn năm trăm
87 500
Tám mươi bảy nghìn
87 000
- Đọc yêu cầu bài?
- 1 em lên bảng giải.
- HS dưới lớp tự làm bài
+ Nhận xét.
Bài 3 (145) Mỗi số ứng với vạch thích hợp nào ?
A
I
H
G
E
D
C
B
11 000
12 000
14 000
16 000
10 000
13 000
15 000
17 000
- Đọc yêu cầu bài ?
- Hs tự làm bà.
- Vài em nêu miệng
+ Nhận xét.
Bài 4 (145) Tính nhẩm:
a) 4000 + 500 = 4500
6500 - 500 = 6000
b) 4000 - (2000-1000) = 1000
4000 - 2000 + 1000 = 3000
300 + 2000 2 = 4300
8000 - 4000 2 = 0
1000 + 6000 : 2= 4000
(8000 - 4000) 2 = 8000
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 -Nhận xét chung tiết học.
 - Về làm bài tập - chuẩn bị bài sau.
TiÕt 4: Thñ c«ng
LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (Tiếp)
I/ Môc tiªu:
 Biết cách làm lọ hoa gắn tường.
Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa tương đối cân đối.
II/ ChuÈn bÞ: 
MÉu lä hoa g¾n t­êng lµm b»ng giÊy thñ c«ng ®­îc d¸n trªn tê b×a 
 1 lä hoa g¾n t­êng ®· ®­îc gÊp hoµn chØnh nh­ng ch­a d¸n vµo b×a 
 Tranh quy tr×nh lµm lä hoa g¾n t­êng 
III/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
A/ KiÓm tra: KiÓm tra ®å dïng häc bé m«n
B/ Bµi míi:
Ho¹t ®éng 3: Thùc hµnh lµm lä hoa g¾n t­êng b»ng c¸ch gÊp giÊy
GV cho HS nh¾c l¹i c¸c b­íc gÊp lä hoa g¾n t­êng 
GV tæ chøc cho HS thùc hµnh theo nhãm 
GV quan s¸t gióp ®ì nh÷ng em cßn lóng tóng ®Ó c¸c em hoµn thµnh s¶n phÈm 
B1: GÊp phÇn giÊy lµm ®Õ lä hoa vµ gÊp c¸c nÕp c¸ch ®Òu 
B2: T¸ch phÇn gÊp ®Õ lä hoa ra khái c¸c nÕp gÊp lµm th©n lä hoa 
B3: Lµm thµnh lä hoa g¾n t­êng 
HS thùc hµnh gÊp theo nhãm 
Tr­ng bµy s¶n phÈm 
GV ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp cña HS. 
5/ Cñng cè, dÆn dß: NhËn xÐt giê häc. 
 Tiết 5: Chính tả 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II (đọc)
( Đề và đáp án trường ra )
Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011.
TiÕt 1: ThÓ dôc
BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG VỚI HOA VÀ CỜ.
TRÒ CHƠI: “HOÀNG ANH – HOÀNG YẾN”
 I/Môc tiªu:
Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ.
Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II/ §Þa ®iÓm vµ ph­¬ng tiÖn:
§Þa ®iÓm: Trªn s©n tr­êng, vÖ sinh an toµn n¬i tËp
Ph­¬ng tiÖn: Cßi, kÎ s©n cho trß ch¬i
III/ Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp:
Néi dung
§Þnh l­îng
Pp vµ tæ chøc
A/ PhÇn më ®Çu:
GV nhËn líp, phæ biÕn Nd y/c giê häc
Ch¹y chËm theo mét hµng däc xung quanh s©n tËp
Khëi ®éng c¸c khíp t¹i chç 
BËt nh¶y t¹i chç
B/ PhÇn c¬ b¶n:
¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung víi hoa 
TËp theo ®éi h×nh hµng ngang. GV cho HS «n bµi thÓ dôc
Mçi ®éng t¸c liªn hoµn 
Trß ch¬i: "Hoµng Anh - Hoµng YÕn ". 
GV nªu tªn trß ch¬i vµ yªu cÇu HS nh¾c l¹i c¸ch ch¬i
C/ PhÇn kÕt thóc
§i theo vßng trßn vµ hÝt thë s©u 
GV cïng HS hÖ thèng bµi vµ nhËn xÐt 
¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung vµ nh¶y d©y kiÓu chôm hai ch©n 
1 - 2 phót
1 - 2 phót
1 - 2 phót
5 - 8 lÇn
12- 14 phót
2 - 4 lÇn
2 x 8 nhÞp
7 - 8 phót
1 - 2 phót
2 phót
1 phót
§HTT. 
+ + + + + +
+ + + + + +
	 @
§HTL. 
+ + + + + +
+ + + + + +
	 @
LÇn 1 GV chØ huy
LÇn 2 c¸n bé líp chØ huy
HS ch¬i thö 1, 2 lÇn
HS ch¬i d­íi sù ®iÒu khiÓn cña GV
§HTL.
+ + + + + +
+ + + + + +
	 @
Tiết 2: Toán 
 SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Biết số 100 000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có 5 chữ số.
- Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000. (BT1; BT2; BT3 dòng 1, 2, 3; BT4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Bảng phụ,...
- Trò: Bảng con, VTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4)
Kiểm tra VBT của các em
3. Bài mới(27.
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b. Nội dung.
* Giới thiệu số 100 000.
+ thao tác trên bảng phụ (bìa)
- HS đọc nhiều lần số 100 000
+ Nhận xét.
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
80 000
100 000
100 000 đọc là một trăm nghìn
Đọc yêu cầu bài ?
- HS nêu quy luật của dãy số rồi điền tiếp các số thích hợp vào chố chấm
- HS đọc lại nhièu lần.
- HS tự làm bài.
- Vài em lên bảng làm.
+ Nhận xét.
Bài 1(146) Số ?
a) 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000; 60 000 ; 
70 000; 80 000; 90 000 ; 100 000.
b) 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 
17 000 ; 18 000 ; 19 000 ; 20 000.
c) 18 000 ; 18 100 ; 18 200 ; 18 300 ; 18 400 ; 18 500 ; 
18 600 ; 18 700 ; 18 800 ; 18 900 ; 19 000.
d) 18 235 ; 18 236 ; 18 237 ; 18 238 ; 18 239 ; 18 240.
- Quan sát tia số để tìm ra quy luật thứ tự các số trên tia số. HS tự điền số thích hợp vào chỗ trống.
Bài 2(146) Viết số thích hợp vào mỗi vạch
40 000 ; 50 000 ; 60 000 ; 70 000; 80 000 ;
 90 000; 100 000
- Nêu yêu cầu bài ?
- Tìm số liền trước và số liền sau của số đã cho.
- Tự làm bài.
+ Nhận xét.
Bài 3(146) Số ?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12 533
12 534
12 535
43 904
43 905
43 906
62 369
62 370
62 371
39 998
39 999
40 000
99 998
99 999
100 000
- Đọc đề bài ?
- Bài cho biết gì ? 
- Bài yêu cầu tìm gì ?
- Muốn tìm số chỗ người chưa ngồi ta làm như thế nào ?
- 1 em lên bảng giải.
Bài 4(146) 
Bài giải
Số chỗ chưa có người ngồi là:
7000 - 5000 - 2000 (chỗ)
Đáp số: 200 chỗ
Tiết 3: Tập làm văn
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I I
 ( Trường ra đề và đáp án )
 Tiết 4: Tự nhiên xã hội 
THÚ
I. MỤC TIÊU
- Nêu được ích lợi của thú đối với con người.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Hình minh họa các loài thú,...
- Trò:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
1. Ổn định (1).
2. Kiểm tra (4).
- Giải thích vì sao khng nên săn bắt, phá tổ chim ?
3. Bài mới (27).
a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài).
b. Nội dung.
* Hoạt động 1.
* Quan sát và thảo luận
+ GV tổ chức và hướng dẫn.
- Các nhóm quan sát hình 1, 2 (104 - 105 SGK) và trả lời câu hỏi gợi ý.
- Kể tên các con thú mà em biết ?
- Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong như lưỡi liềm ?
- Con nào có thân hình to lớn, có sừng, vai u, chân cao?
- Con nào đẻ con ? Thú mẹ nuôi thú mới sinh bằng gì ? 
=> Kết luận: Những động vật có đặc điểm như có lông mao, đẻ con và nuôi con bừng sữa được gọi là thú hay động vật có vú.
* Hoạt động 2: 
- Nêu lợi ích của việc nuôi các loài thú nhà như: lợn, trâu, bò, chó, mèo,...
- Nhà em nào có nuôi một vài thú nhà ? Nếu có, em có tham gia chăm sóc hay chăn thả chúng không ? Em thường cho chúng ăn gì ?
* Thảo luận cả lớp.
=> Kết luận: Lợn là vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giầu chất dinh dưỡng cho con người. Phân lợn được dùng để bón ruộng
- Trâu bò dùng để kéo cày, kéo xe,... Phân trâu, bò được dùng để bón ruộng.
- Bò còn được nuôi để lấy thịt, lấy sữa,...
* Hoạt động 3. Làm việc cá nhân 
Vẽ và tô màu con thú mà mình ưa thích.
4. Củng cố - Dặn dò (3).
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về học bài - chuẩn bị bài sau .
Pa Tần, ngày tháng năm 2011.
Hiệu trưởng:
(Kí tên, đóng dấu)
 Tiết 5.
 Sinh hoạt lớp
TUẦN 27
I. MỤC TIÊU
- Qua tiết này các em thấy được những ưu khuyết điểm của mình.
- Biết quan tâm đến bạn và giúp bạn lúc gặp khó khăn.
- Đề ra phương hướng tuần sau.
II: TIẾN HÀNH SINH HOẠT
1. Đạo đức.
 Nói chung các em ngoan, có ý thức chào hỏi các thầy cô và người lớn tuổi, rèn luyên đạo đức của người HS, Biết quan tâm và giúp đỡ bạn lúc gặp khó khăn như : Huệ, Thu, Tâm, Nghị, Tuân, Súa
 Một số em ý thức còn chưa cao, hay nói chuyện riêng trong lớp, còn chơi bi, đá 
như : Chương, Biên,...
2. Học tập. Các em đã có ý thức tự học và tự nghiên cứu bài ở nhà . Trong lớp chú ý nghe giảng và hăng hái phát biều ý kiến xây dựng bài như : Huệ, Thu, Tâm, Nghị, Tuân, Súa, Vảng,...
Còn một vài trường hợp ý thức học chưa cao, không làm bài tập trước khi đến lớp, không mang bảng con, mang bút như: Biên, Pao, Phành,...
3. Các hoạt động khác.
-Tham gia đầy đủ các hoạt động đội .
-Vệ sinh tương đối gọn gàng , sạch sẽ.
-Tham gia đầy đủ các buổi lao động.
III PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI
- Tiếp tục duy trì nền nếp dạy và hoc.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động đội.
-Vệ sinh gọn gàng sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_27_nam_hoc_2011_2012.doc