Tuần 22
Thứ . ngày tháng 1 năm 2012
ễN TẬP ĐỌC
Chim rừng Tây Nguyên
A- Yêu cầu:
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy toàn bài.
- Biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
B- Đồ dùng: Tranh, bản đồ Việt Nam.
C- Các hoạt động dạy học:
1- Kiến thức bài cũ: 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
2- Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV chỉ bản đồ vị trí của Tây Nguyên.
b) Luyện đọc: GV đọc mẫu lần 1
- Luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ: Y - rơ - pao, ríu rít .
Tuần 22 Thứ.. ngàythỏng 1 năm 2012 ễN tập đọc Chim rừng Tây Nguyên A- yêu cầu: - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy toàn bài. - Biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm. B- đồ dùng: Tranh, bản đồ Việt Nam. C- Các hoạt động dạy học: 1- Kiến thức bài cũ: 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi. 2- Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV chỉ bản đồ vị trí của Tây Nguyên. b) Luyện đọc: GV đọc mẫu lần 1 - Luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ: Y - rơ - pao, ríu rít ... * Đọc từng câu. * Đọc từng đoạn trước lớp. * Đọc trong nhóm. 3 Luyện đọc lại: 4, 5 HS thi đọc bài văn: GV và lớp nhận xét, khuyến khích các em đọc tốt 4- Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. tự học toán Luyện tập chung A- yêu cầu: - Củng cố kiến thức bảng nhân - Vận dụng để giải bài tập. - Rèn kỹ năng giải toán cho HS. B- đồ dùng: Hệ thống bài tập. C- Các hoạt động dạy học: Bài 1: HS điền số. 5 x 2 = ........ 4 x ... = ........ 3 x 4 = ........ 5 x ... = 10 4 x 3 = ........ 3 x ... = 20 5 x ... = 25 4 x 6 = ........ 3 x ... = 35 5 x 5 = ........ 4 x ... = 30 3 x 7 = ........ - HS làm miệng nêu nhanh kết quả. - GV điền số vào chỗ chấm. - 2 - 3 HS đọc lại bảng nhân 5. Bài 2: Tính theo mẫu: M: 5 x 4 - 9 = 20 - 9 a) 5 x 4 - 12 = ........ b) 5 x 5 - 15 = ........ 5 x 8 - 10 = ....... 5 x 9 - 37 = ........ - HS nêu cách thực hiện (qua mấy bước ? ) HS: 2 bước B1 làm phép tính nhân; B2 làm phép tính trừ. Bài 3: Moói ủúa coự 4 quaỷ cam. Hoỷi 5 ủúa nhử theỏ coự taỏt caỷ bao nhieõu quaỷ cam? - Gọi HS đọc đầu bài: Bài toán cho biết gì ? - Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - 1 HS lên bảng giải bài. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. ôn toán Luyện tập A- yêu cầu: - Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. - Biết thừa số, tích. - Biết giải bài toán có một phép nhân. B- đồ dùng: Hệ thống bài tập + bảng phụ. C- Các hoạt động dạy học: Bài 1: Tính nhẩm: 2 x 3 = ....... 3 x 3 = ....... 4 x 5 = ....... 5 x 4 = ....... 2 x 2 = ....... 3 x 4 = ....... 4 x 9 = ....... 5 x 5 = ....... 2 x 5 = ....... 3 x 7 = ....... 4 x 6 = ....... 5 x 9 = ....... HS làm và tính nêu luôn kết quả. Bài 2: Số ? 2 x ? = 8 3 x ? = 12 ? x 5 = 20 ? x 2 = 8 ? x 3 = 12 5 x ? = 20 HS nêu cách tìm một thừa số chưa biết ? Bài 3: Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng 4 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh. - Gọi HS đọc đầu bài: Bài toán cho biết gì ? - Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - 1 HS lên bảng giải bài. HS: Số HS của lớp 2A là: 8 x 4 = 32 (học sinh) Đáp số: 32 học sinh Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. Thứ.. ngàythỏng 2 năm 2012 ễn luyện từ và cõu Mở rộng vốn từ về chim chóc A- yêu cầu: - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về chim chóc. - Biết trả lời câu hỏi theo mẫu. B- đồ dùng: Hệ thống câu hỏi và tranh các loài chim sưu tầm. C- Các hoạt động dạy học: Bài 1: Tìm thêm các loài chim để điền vào chỗ trống: Chim được gọi tên dựa vào hình dáng Chim được gọi tên dựa vào cách kiếm ăn Chim được gọi tên dựa vào tiếng kêu - Vành khuyên - Bói cá - Chích choè - Chìa vôi - Chim sâu - Đa đa ..... ..... ..... - HS kể tên theo từng yêu cầu rồi điền vào bảng. A1: VD: Cú mèo A2: VD: Gõ kiến A3: VD: Chim lợn Bài 2: Viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi: a. Ngôi trường tiểu học của em nằm ở đâu ? HS: Ngôi trường tiểu học của em nằm bên đường quốc lộ. b. Nhà em ở đâu ? HS: Nói địa chỉ: xóm, đội, thôn, xã c. Vào giờ thể dục các em thường học ở đâu ? HS: ở sân tập thể dục. GV nhận xét chốt câu trả lời đúng. Bài 3: Dùng cụm từ: ở đâu ? để đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong từng câu sau: a. Giờ ra chơi chúng em chơi ở sân trường. ............................................................................................................ b. Nhà bà em ở cách bờ sông vài trăm mét. ............................................................................................................ c. Nhân dân ở vùng biển thường quen với việc phòng chống bão. ............................................................................................................ Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. ôn toán Ôn: Một phần hai A- yêu cầu: - Giúp HS củng cố nhận biết một phần hai. - Củng cố cách đọc viết về một phần hai - Vận dụng làm bài tập B- đồ dùng: Hệ thống bài tập. C- Các hoạt động dạy học: Bài 1: GV vẽ hình lên bảng. - Hình vuông - Hình chữ nhật. - Hình tam giác. - Hình tròn - HS vẽ vào vở và tô màu vào 1/2 hình. Bài 2: GV đưa bảng phụ. HS: Tô màu 1/2 số ô vuông của một hình = - HS đếm hình rồi chia thành 2 phần bằng nhau tômàu vào 1/2 số ô vuông. Bài 3: Một đàn gà có 12 con. Mẹ đem ra chợ bán một phần hai số gà. Hỏi đàn gà còn lại bao nhiêu con. - HS đọc đề bài. (?) Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn tìm được số gà còn lại ta làm như thế nào ? HS làm bài - GV nhận xét * Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. tự học tiếng việt Luyện viết chữ S A- mục tiêu: - Rèn kỹ năng viết chữ. - Luyện viết chữ đúng cỡ - Luyện viết đều và đẹp. B- chuẩn bị: Vở luyện viết. C- Các hoạt động dạy học: - GV hướng dẫn cách viết: GV tạo mẫu chữ HS quan sát. - HS quan sát và nhận xét: HS nêu lạii quy trình viết chữ S - GV yêu cầu HS luyện viết vào vở. - GV theo dõi uốn nắn. - Thu vở chấm một số bài. * Dặn dò: Hoàn thành bài viết. Về nhà luyện viết. Thứ.. ngàythỏng 2 năm 2012 ôn toán Luyện tập A- yêu cầu: - Củng cố dạng toán về một phần hai. - Luyện đọc và viết một phần hai. - Làm bài tập. B- chuẩn bị: Hệ thống bài tập. C- Các hoạt động dạy học: Bài 1: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - GV theo dõi nhận xét. - GV Chữa bài: 4 : 2 = 8 12 : 2 = 6 2 : 2 = 1 18 : 2 = 9 20 : 2 = 10 14 : 2 = 7 Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài - 2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở. - GV và HS nhận xét chữa bài. 2 x 1 = 2 2 x 3 = 6 2 x 7 = 14 2 : 2 = 1 6 : 2 = 3 14 : 2 = 7 Bài 3: HS nêu yêu cầu Tóm tắt Bài giải Có: 12 con chim Số lồng nhốt 12 con chim là: Mỗi lồng nhốt: 2 con 12 : 2 = 6 (lồng) Có: ............ lồng Đáp số: 6 lồng * Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học Ôn tập làm văn Đáp lời xin lỗi Tả ngắn về loài chim A- yêu cầu: Rèn nghe, nói. Biết đáp lại lời xin lỗi trong giao tiếp. - Rèn kỹ năng viết: Biết sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lý. B- đồ dùng: Vở viết + Hệ thống bài tập. C- Các hoạt động dạy học: Bài 1: Em hãy đáp lại lời cảm ơn như thế nào trong các trường hợp sau: a) Em xách hộ một cụ già chiếc túi nặng để cụ đỡ mỏi, cụ cảm ơn em: "Cảm ơn cháu. Cháu ngoan quá !" ................................................................................................................... b) Em trả bạn chiếc bút bạn đánh rơi trong giờ kiểm tra, bạn cảm ơn em: "Cảm ơn cậu. Cậu tốt quá !" ................................................................................................................... GV: Gọi HS đọc tình huống. - HS đáp lời miệng. GV nhận xét. Chốt ý kiến đúng: a) Không có gì đâu ạ ! Đấy là việc cháu lên làm b) Không có gì đâu, bạn bè giúp nhau mà ! Bài 2: Đọc đoạn văn: Chim Hoạ Mi GV treo bảng phụ đoạn trích "Mỗi khi Hoạ Mi .......... tưng bừng" a) HS đọc tìm ba từ ngữ trong bài tả tiếng hót của Hoạ Mi ......................................vang lừng, dìu dặt, tưng bừng. b) Tiếng hót của Hoạ Mi đã làm cho những cảnh vật gì đẹp hơn ? Bầu trời Các loài hoa Mặt nước hồ Màu da trời - HS đánh dấu vào có câu trả lời đúng nhất. * Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học sINH HOạT TậP THể Hát bài hát: Ca ngợi Hồ Chí Minh A- mục tiêu: - HS nắm được tên bài hát, tên tác giả, nội dung bài hát ca ngợi Hồ Chủ Tịch - Lòng biết ơn và kính trọng các danh nhân lịch sử. B- chuẩn bị: Một số bài hát ca ngợi Hồ Chủ Tịch. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: HS kể tên các bài hát ca ngợi Hồ Chủ Tịch - Nội dung bài hát nói gì ? Hoạt động 2: HS hát một số bài hát ca ngợi Bác Hồ. GV nhận xét. Hoạt động 3: HS nghe băng một số bài hát. Nói lên sự yêu kính của mình với các bài hát. Dặn dò: Tìm hiểu, sưu tầm một số bài hát ca ngợi đất nước, ca ngợi tinh thần yêu nước của dân tộc. Ký duyệt của Ban giám hiệu . Tuần 23 Thứ.. ngàythỏng 2 năm 2012 ễN tập đọc Sư tử xuất quân A- yêu cầu: 1- Đọc: - Đọc lưu loát được cả bài: Đọc đúng các từ ngữ với các từ khó dễ lẫn. - Ngắt đúng nhịp thơ. - Biết đọc bài với giọng vui tươi, hóm hỉnh. B- đồ dùng: C- Các hoạt động dạy học: 1- Giới thiệu bài: 2- Luyện đọc: a) GV đọc mẫu. b) Luyện phát âm: xuất quõn, thần dõn, giao liờn , khiển tướng, cụng đụn. c) Luyện đọc đoạn: đọc chỳ giải. - Chia 3 đoạn. d) Thi đọc giữa các nhóm. 3 Học thuộc bài thơ: 4- Củng cố dặn dò: - Kể lại truyện bằng lời của mình. - Về nhà học thuộc lòng bài thơ. tự học toán Luyện tập bảng chia 2 A- yêu cầu: - Củng cố về bảng chia 2 - Học thuộc bảng chia 2. - Làm các bài tập vận dụng bảng chia 2 B- đồ dùng: Hệ thống bài tập + bảng phụ, chấm trên C- Các hoạt động dạy học: Bài 1: HS chia nhẩm theo mẫu 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 1 - HS nhẩm các phép tính điền vào các ô tiếp theo. Bài 2: Viết phép tính chia theo mẫu: - HS quan sát chấm trên bảng rồi viết phép chia thích hợp. 18 : 2 = 9 16 : 2 = 8 12 : 2 = 6 Bài 3: Có 14 quyển vở thưởng cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn được thưởng bao nhiêu quyển. HS tóm tắt giải bài Số quyển vở mỗi bạn được là: 14 : 2 = 7 (quyển) Đáp số: 7quyển * Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học ôn toán Luyện tập : Số bị chia- Số chia- Thương A- Mục tiêu: - Củng cố cách gọi tên các thành phần trong phép chia. Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. Củng cố bảng chia 2 và chia3. - Rèn KN gọi tên các thành phần trong phép chia, làm tính và giải toán. - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của HS 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- Thực hành * Bài 1: - Đọc yêu cầu? - Ghi bảng: 8 : 2 = ? - Nêu tên gọi các thành phần của phép chia trên? - Nhận xét, cho điểm * Bài 2: - BT yêu cầu gì? - Nhận xét, cho điểm * Bài 3: - Nêu yêu cầu? - Treo bảng phụ có ghi 3 phép chia - Lập phép chia từ phép nhân 2 x 4 = 8? - Chấm bài, nhận xé ... ựnh treõn maởt nửụực. - 4 caõu. - 4 chửừ vieỏt hoa: ủaàu doứng vaứ sau daỏu chaỏm. - moỏc theỏch, khoan thai, raùch, ngửụùc - HS vieỏt tửứ khoự vaứo baỷng con. - HS vieỏt vaứo vụỷ - HS doứ laùi baứi - ẹoồi vụỷ sửỷa loói tự học toán Luyện: số 1 trong phép nhân và phép chia I. Mục tiờu: Giỳp HS biết: - Số 1 nhõn với số nào cũng bằng chính số đó. - Số nào nhõn với 1 cũng bằng chính số đó.. II. Chuẩn bị:- GV : Bảng phụ chộp bài tập 1,2,3. - HS : Vở luyện toỏn, vở ụn toỏn. III. Cỏc hoạt động dạy - học. Nội dung và cỏc hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hướng dẫn HS làm BT trang 38 vở luyện toỏn. 1.Bài tập 1: Tớnh nhẩm:trang 38 vở luyện - Dành 2’ cho HS nhẩm kết quả rũi ghi kết quả vào vở BT. - Chữa bài: Gọi HS nối tiếp nhau nờu kết quả. GV ghi kết quả lờn bảng. * Qua bài tập 1, em cú nhận xột gỡ? - GV nhận xột, chốt lại. 2. Bài tập 2: Tìm x: trang 38 vở luyện - Dành 1’cho HS nhẩm rồi ghi KQ vào vở BT. - Chữa bài: Gọi 4 HS nờu kết quả. GV ghi kết quả lờn bảng. * Qua bài tập 2, em cú nhận xột gỡ? - GV nhận xột, chốt lại. 3. Bài tập 3: Tính trang 38 vở luyện Gọi 1 HS đọc yờu cầu. Số cũn lại theo dừi. - Dành 1’ cho HS làm bài vào vở BT. - Gọi 2 HS lờn bảng. - GV chấm 1 số bài, chữa bài chung cả lớp. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 4. Bài tập 4: Số trang 38 vở luyện: - Yờu cầu HS làm bài vào vở BT. - Gọi 2 HS lờn bảng. - GV chấm 1 số bài, chữa bài. * Củng cố - Dặn dũ: GV nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà ụn lại cỏc bảng nhõn và bảng chia đó học. - HS mở vở luyện tập toỏn trang 38. - HS nhẩm rồi ghi kết quả vào vở luyện tập. - HS nờu kết quả. 1x2=2 1x3=3 1x4=4 1 x5 = 5 2x1=2 3x1=3 4 x1=4 5 x1=5 2:1=2 3:1=3 4:1 =4 5 :1=5 2:2=1 3 : 3=1 4 :4=1 5 :5=1 - 1 HS trả lời. Số cũn lại theo dừi và nhận xột. - HS theo dừi. X x1 = 3 1x X = 4 X=3:1 X= 4:1 X=3 X=4 - HS tự làm bài. 1 x2 x3= 2 x3 =6 1x7 : 1= 7:1=7 5 : 1x4= 5 x4=20 9 :1 :1 = 9 :1=9 - HS nối tiếp nờu kết quả. - 1 HS trả lời. Số cũn lại theo dừi và nhận xột. - HS lắng nghe và ghi nhớ. - HS đọc yờu cầu. 4 x 1 = 4 1 x 3 = 3 4 : 1 = 4 3 : 1 = 3 5 x 1 = 5 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 2 : 1 = 2 - HS theo dừi. - HS lắng nghe và thực hiện. Thứ.. ngàythỏng 3 năm 2012 ôn toán Luyện: số 0 trong phép nhân và phép chia A- yêu cầu: - Củng cố lại số 0 trong phép nhân và phép chia. - Vận dụng để làm bài tập thành thạo. - Rèn kỹ năng giải toán. B- đồ dùng: - Hệ thống bài tập GV chuẩn bị sẵn. - HS: Vở bài tập toán B2. C- Các hoạt động dạy học: Bài 1: Tính nhẩm: 0 x 5 = 1 x 0 = 0 x 7 = 9 x 0 = 5 x 0 = 0 x 1 = 7 x 0 = 0 x 9 = 0 : 5 = 0 : 1 = 0 : 7 = 0 : 9 = - HS nêu phép tính có số 0 trong phép nhân, chia - Lưu ý: không có phép tính 5 : 0 - HS nêu cách thực hiện tìm thừa số. Bài 2: Tìm x: x x 5 = 0 x x 1 = 0 x : 9 = 0 - HS nêu thành phần của x (x là thừa số, số bị chia) - Nêu cách tìm thừa số, cách tìm số bị chia. Bài 3: Tính: 9 : 3 x 0 = 0 : 10 x 10 = 1 x 1 x 0 = 5 x 7 x 0 = 0 : 1 x 0 = 0 : 10 : 10 = - HS nêu phép tính có số 0 trong phép nhân, chia. - HS làm bài. (Số nào nhân với 1 đều bằng chính nó Số nào nhân với 0 đều bằng 0) Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. Thứ.. ngàythỏng 3 năm 2012 ôn luyện từ - câu ễn luyện A- yêu cầu: - Biết tìm và ghi các từ chỉ hoạt động. - Biết trả lời câu hỏi. B- đồ dùng: - Hệ thống bài tập ôn. - HS: Vở viết. C- Các hoạt động dạy học: Bài 1: Hãy tìm những từ chỉ hoạt động của em. a. Trong giờ Tiếng Việt M: Đọc bài ................................................. b. Trong giờ học Toán M: Nghe giảng ............................................ c. Trong giờ học Thể dục M: Chạy, ..................................................... Bài 2: Hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi: - Ai là học sinh lớp 2 ? - Ai là người bạn thân nhất của em ? - Môn học em thích nhất là môn gì ? - Bài hát em thích nhất là bài hát nào ? Bài 3: Hãy gạch chân dưới những từ chỉ tên riêng trong các câu sau: - Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. - Bạn Lan luôn được cô giáo khen là chăm học. - Sông Hương núi Ngự đã cho Huế vẻ đẹp huyền diệu. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. ôn toán Luyện tập A- yêu cầu: - Ôn lại các bảng nhân, chia. - Củng cố lại phép nhân có thừa số là 1 và 0 và phép chia có số bị chia là 0. B- đồ dùng: - Hệ thống bài tập. - HS: Vở viết của HS. C- Các hoạt động dạy học: - GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở luyện toán. - HS lần lượt làm các bài tập. - HS lên bảng chữa bài. - HS nhận xét từng bài. Bài 1: Tính nhẩm theo từng cột. 2 x 3 = ........ 2 x 9 = ........ 6 : 2 = ........ 18 : 2 = ........ 6 : 3 = ........ 18 : 9 = ........ Bài 2: Số ? nhẩm theo cột: 20 x 1 = ........ 20 : 1 = ........ 20 x 2 = ........ 20 : 2 = ........ Bài 3: Tính ? 1 x 2 + 3 = ......... 4 : 1 + 9 = ........ 15 : 1 - 5 = ......... 1 x 2 x 3 = ......... 4 : 1 x 9 = ........ 15 : 1 : 5 = ......... - HS nêu cách thực hiện. - 3 HS lên bảng làm bài. - GV chữa bài nhận xét và chốt kết quả. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. tự học tiếng việt ễN tập I/ Mục tiêu Củng cố lại phân môn Luyện từ và câu cỏc dạng bài tập. II/các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Gạch chân dưới bộ phận của mỗi câu dưới đẩytả lời cho câu hỏi Khi nào? Trong các câu trên bộ phận nào trả lời cho câu hỏi Khi nào? Gọi HS trả lời. Chữa bài. Bài 2.Đặt 3 câu, mỗi câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào? Theo dõi HS làm bài. Gọi HS đọc bài. Chữa bài Nhận xét. Bài 3. Gạch chân dưới bộ phận của mỗi câu dưới đẩytả lời cho câu hỏi ở đâu? Trong các câu trên bộ phận nào trả lời cho câu hỏi Khi nào? Gọi HS trả lời. Chữa bài. Bài 4: Nêu yêu cầu của bài? Dựa vào các câu trả lời của bài tập trên em hãy đặt các câu hỏi của bài tập. Gọi HS đọc bài làm. Chữa bài – Nhận xét. IV/Cuỷng coỏ –Daởn doứ : Nhận xét giờ học HS nhắc lại yêu cầu của bài. HS làm bài. Mùa xuân về, trăm hoa đua nở, cây cối tươi tốt. Bầu trời trong xanh, thời tiết mát mẻ khi mùa thu về. Cô giáo rất vui khi cả lớp được điểm tốt. Khi làm được việc tốt, chúng em rất phấn khởi. HS nhắc lại yêu của bài. HS làm bài. HS đọc lại bài của mình. HS nhắc lại yêu cầu của bài. HS làm bài. Trong giờ chơi, trên sân trường, các bạn nam chơi cầu, các bạn nữ nhảy dây vô cùng hào hứng. Xe cộ tấp nập ngược xuôi trên đường. Mọi người chăm chú đọc sách trong thư viện. HS nêu yêu cầu của bài. HS làm bài. Các bạn nam chơi cầu, các bạn nữ nhảy dây ở đâu? Xe cộ tấp nập ngược xuôi ở đâu? - HS lắng nghe. Thứ.. ngàythỏng 3 năm 2012 ôn toán Luyện tập chung A- yêu cầu:- Rèn kỹ năng học thuộc bảng nhân. - Giải toán cú lời văn. B- đồ dùng: - Hệ thống bài tập. - HS: Vở viết của HS. C- Các hoạt động dạy học: GV hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm: 2 x 3 = ...... 3 x 4 = ....... 4 x 5 = ....... 5 x 1 = ....... 6 : 2 = ...... 12 : 3 = ....... 20 : 5 = ....... 5 : 1 = ....... 6 : 3 = ...... 12 : 4 = ....... 20 : 4 = ....... 5 : 5 = ....... - HS đọc đầu bài rồi làm bài. - HS thực hành tính nhẩm. - Gọi một số HS tính nhẩm trước lớp. Bài 2: Số ? 20 x 1 = 20 30 x 1 = 30 40 x 1 = 40 50 x 1 = 50 20 x 2 = .... 30 x 2 = .... 40 x 2 = .... 20 x 3 = .... 30 x 3 = .... 20 x 4 = .... - HS đọc đầu bài rồi làm bài. - 2 HS lên bảng. - Lớp và GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Có 20 bút xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy bút ? HS đọc yêu cầu của đề bài. (?) bài toán cho biết gì ? (?) bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm số bút ở mỗi hộp ta làm phép tính gì ? HS: Phép chia: 20 : 4 = 5 - 1 HS lên bảng chữa. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. ễN tập làm văn ễN TẬP I.Mục tiờu: Giỳp hs : - Luyện núi đỏp lời cảm ơn-xin lỗi - Luyện tập núi lời đỏp khẳng định trong 1 số trường hợp cụ thể - Viết đoạn văn ngắn tả loài chim - Tập tớnh mạnh dạn trước tập thể. II.Chuẩn bị:- Nội dung luyện tập III. Cỏc hoạt dộng dạy- học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Bài 1: Luyện đỏp lời xin lỗi - Núi lời đỏp của em: + Khi anh xin lỗi vỡ đó vụ ý làm bẩn quần ỏo em. + Khi bạn xin lỗi vỡ đó vụ ý dẫm phải chõn em. + Khi em bộ xin lỗi vỡ đó làm vỡ bỡnh hoa. - Yờu cầu từng cặp hs thực hành đối đỏp tỡnh huống - Nhận xột, tuyờn dương nhúm thể hiện tốt Bài 2: Luyện đỏp lời cảm ơn- Núi lời đỏp của em: a. Khi bạn cảm ơn em vỡ em đó làm một việc tốt cho bạn b. Khi bỏc hàng xúm cảm ơn em vỡ em đó giỳp bỏc xõu kim. - Tiến hành tương tự bài 1 Bài 3: Luyện núi lời đỏp khẳng định. Núi lời đỏp của em: + Bố ơi, cú phải bố vừa mua quà cho con khụng? . Phải đấy con ạ. + Anh ơi, tối nay cú chương trỡnh xiếc thỳ phải khụng? . Cú đấy, em ạ. - Yờu cầu hs thực hành đúng vai theo nhúm đụi. - Gọi 1 số nhúm trỡnh bày - Yờu cầu lớp nhận xột. - Tuyờn dương, ghi điểm động viờn Bài 4: Luyện viết đoạn vă ngắn về loài chim Viết đoạn vă ngắn tả loài chim hoặc gia cầm mà em biết. - Gọi hs đọc lại yờu cầu - Yờu cầu hs núi tờn con vật định tả - Yờu cầu hs làm vào vở - Nhận xột bài viết của hs 3. Củng cố, dặn dũ: - Hệ thống bài - Nhận xột giờ học. - Xem lại cỏc BT - Đọc - Thực hành đối đỏp - Nhiều nhúm thể hiện, lớp theo dừi nhận xột. - Đọc - Thực hành đối đỏp - Nhiều nhúm thể hiện, lớp theo dừi nhận xột. - Đọc - Thảo luận đúng vai thể hiện lại cỏc tỡnh huống - 4 – 5 nhúm thể hiện - Nhận xột - Đọc yờu cầu - Núi tờn con vật - Viết vào vở. Đọc bài làm của mỡnh. - Lắng nghe, ghi nhớ. sinh hoạt tập thể Kể và tìm hiểu về: Nữ thanh niên anh hùng A- yêu cầu: - HS tìm hiểu về những tấm gương anh hùng ở tuổi thanh niên qua truyện, báo, ti vi ... - Kính trọng và noi gương nữ anh hùng - Rèn cho HS tinh thần ý thức trong mọi công việc. B- đồ dùng: Tên tuổi, câu chuyện, bài hát về những nữ anh hùng C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kể tên nữ anh hùng là thanh niên. - Chị Võ Thị Sáu. Hoạt động 2: Hát bài hát về nữ anh hùng: Mùa hoa lê ki ma nở. - Kể về chị Võ Thị Sáu. - Kể chuyện về những tấm gương là nữ vượt khó ở nơi em ở. Hoạt động 3: Bình luận các hình ảnh hay. - HS bình luận. - GV nhận xét, bổ sung. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Ký duyệt của Ban giám hiệu .
Tài liệu đính kèm: