Giáo viên
1. Bài cũ: Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 1)
- Thế nào là giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng?
- Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng có lợi ích gì?
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới: Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 2)
Hoạt động 1: Quan sát tình hình giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng
* HS thấy được tình hình trật tự, vệ sinh ở một nơi công cộng và nêu biện pháp cải thiện thực trạng.
- GV đưa HS đến 1 nơi công cộng gần trường để quan sát tình hình trật tự vệ sinh nơi đó.
+ Nơi công cộng này được dùng để làm gì?
+ Ở đây, trật tự, vệ sinh có được thực hiện tốt hay khôn? Vì sao các em cho là như vậy?
+ Nguyên nhân nào gây nên tình trạng mất vệ sinh nơi đây?
+ Mọi người cần làm gì để giữ trật tự vệ sinh nơi đây?
Kết luận: Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sốnng văn minh giúp cho công việc của mọi người thuận lợi, môi trường trong lành có lợi cho sức khoẻ.
Hoạt động 2: Sưu tầm tư liệu
- GV yêu cầu HS thảo luận để trình bày các bài thơ, bài hát, tiểu phẩm và giới thiệu 1 số tranh ảnh, bài báo sưu tầm được nói về giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng.
- Nhận xét, tuyên dương.
Kết luận: Những nơi công cộng quanh ta
Vệ sinh trật tự mới là văn minh.
*GDKNS: Em hãy nêu những việc em đã làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng?
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét, tuyên dương. GDBVMT
- Thực hiện nếp sống văn minh nơi công cộng.
- Chuẩn bị: Trả lại của rơi (Tiết 1).
TuÇn 17 Ngµy so¹n : 05 / 12 / 2011 Ngµy gi¶ng: Thø hai ngµy 12 th¸ng 12 n¨m 2011 1.§¹o ®øc TiÕt 17: Gi÷ trËt tù, vƯ sinh n¬i c«ng céng ( tiÕt 2). I. Mơc ®Ých yªu cÇu: - Nêu được ích lợi của việc trật tự vệ sinh nơi công cộng. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. * GDBVMT : Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là làm cho MT nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần BVMT. II. Gi¸o dơc kĩ năng sống : - KÜ n¨ng ®¶m nhËn tr¸ch nhiƯm ®Ĩ gi÷ g×n trËt tù, vƯ sinh n¬i c«ng céng. III. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh ảnh môi trường công cộng. Sưu tầm sách báo tranh ảnh, bài hát nói về trật tự nơi công cộng. - HS: Dụng cụ lao động IV. Hoạt động dạy học. Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ: Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 1) - Thế nào là giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng? - Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng có lợi ích gì? - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới: Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 2) Hoạt động 1: Quan sát tình hình giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng * HS thấy được tình hình trật tự, vệ sinh ở một nơi công cộng và nêu biện pháp cải thiện thực trạng. GV đưa HS đến 1 nơi công cộng gần trường để quan sát tình hình trật tự vệ sinh nơi đó. + Nơi công cộng này được dùng để làm gì? + Ở đây, trật tự, vệ sinh có được thực hiện tốt hay khôn? Vì sao các em cho là như vậy? + Nguyên nhân nào gây nên tình trạng mất vệ sinh nơi đây? + Mọi người cần làm gì để giữ trật tự vệ sinh nơi đây? Kết luận: Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sốnng văn minh giúp cho công việc của mọi người thuận lợi, môi trường trong lành có lợi cho sức khoẻ. Hoạt động 2: Sưu tầm tư liệu GV yêu cầu HS thảo luận để trình bày các bài thơ, bài hát, tiểu phẩm và giới thiệu 1 số tranh ảnh, bài báo sưu tầm được nói về giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng. Nhận xét, tuyên dương. Kết luận: Những nơi công cộng quanh ta Vệ sinh trật tự mới là văn minh. *GDKNS: Em hãy nêu những việc em đã làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng? 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét, tuyên dương. GDBVMT - Thực hiện nếp sống văn minh nơi công cộng. - Chuẩn bị: Trả lại của rơi (Tiết 1). - Hát - HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra. - N. xét Động não - HS quan sát, nhận xét. - Thảo luận nêu ý kiến, trình bày. - HS nghe. Thảo luận nhĩm - HS trình bày theo nhóm. - HS nhận xét, bổ sung. - HS đọc ghi nhớ ở VBT - Vứt rác đúng nơi quy định. - Tiểu tiện đúng nơi. - Tham gia các hoạt động trồng cây xanh của khu phố. - Nhận xét tiết học. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2 - 3.TËp ®äc TiÕt 49 - 50: T×m ngäc. I. Mơc ®Ých yªu cÇu - BiÕt ng¾t, nghØ h¬I ®ĩng sau c¸c dÊu c©u; biÕt ®äc víi giäng kĨ chËm r·i. - HiĨu ND: C©u chuyƯn kĨ vỊ nh÷ng con vËt nu«i trong nhµ rÊt t×nh nghÜa, th«ng minh, thùc sù lµ b¹n cđa con ngêi. (Tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 1, 2, 3 ). - Giáo dục HS biết yêu thương loài vật chăm sóc bảo vệ chúng. II. Đồ dùng dạy học: - Gv: Tranh minh hoạ sgk. - Hs: SGK III. Hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: “Đàn gà mới nở” HS đọc bài và TLCH: Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: “Tìm ngọc” Hoạt động 1: Đọc mẫu GV đọc mẫu toàn bài GV lu ý HS đọc bài v¬ùi giọng nhẹ nhàng tình cảm GV yêu cầu 1 HS đọc lại Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu: GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài. Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: rắn nước, buồn, ngoạm, toan rỉa thịt, đánh tráo, nuốt Yêu cầu HS đọc lại. * Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau - Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu dài + Xưa/ có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi thả rắn đi.// Không ngờ/ con rắn ấy là con của Long Vương.// + Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.// (giọng nhanh hồi hộp) + Nào ngờ,/ vừa đi một quãng thì có con quạ sà xuống/ đớp ngọc/ rồi bay lên cây cao.// (giọng bất ngờ ngạc nhiên) - Yêu cầu HS đọc chú giải những từ mới - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp * Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm * Tổ chức thi đọc giữa các nhóm - GV nhận xét, tuyên dương * Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4 Hoạt động3: Hướng dẫn tìm hiểu bài Gọi HS đọc đoạn 1 + Do đâu chàng trai có viên ngọc quý? Gọi HS đọc đoạn 2 + Ai đánh tráo viên ngọc? Gọi HS đọc đoạn 3, 4, 5 + Ở nhà thợ kim hoàn, Mèo nghĩ ra kế gì để lấy lại viên ngọc? + Khi ngọc bị cá đớp mất, Mèo, Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc? Gọi HS đọc đoạn 6 + Tìm trong bài những từ ngữ khen Mèo và Chó? GV liên hệ, giáo dục. Hoạt động 4: Luyện đọc lại GV mời đại diện lên bốc thăm Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất 4. Củng cố – Dặn dò: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? GV giáo dục HS. - Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK. - Nhận xét tiết học Hát HS đọc bài và TLCH Nhận xét HS theo dõi 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo HS đọc nối tiếp từng câu HS nêu phân tích, đọc lại HS đọc các từ khó HS đọc (4, 5 lượt) HS đọc theo hướng dẫn của GV - HS đọc chú giải SGK HS đọc từng đoạn HS đọc trong nhóm - Đại diện nhóm thi đọc HS nhận xét Cả lớp đọc HS đọc, lớp đọc thầm + Do rắn đền ơn HS đọc, lớp đọc thầm + Thợ kim hoàn HS đọc + Bắt con chuột đi tìm ngọc + Rình ở bờ sông, chờ ai câu cá thì lấy lại. HS đọc HS nêu Đại diện nhóm lên bốc thăm đọc bài Nhận xét HS nêu - Nhận xét tiết học - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.To¸n TiÕt 81: ¤n tËp vỊ phÐp céng vµ phÐp trõ. I. Mục ®Ých yªu cÇu - Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm. - Thùc hiƯn ®ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trog ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n. - Bồi dưỡng lòng ham thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: Gv: 4 băng giấy cho bài 3 và 2 băng giấy cho bài 5. HS: SGK III. Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh Ổn định: Bài cũ: Luyện tập chung Yêu cầu 3 HS sửa bài 2 Nhận xét Bài mới: Ôn tập về phép cộng và trừ * Bài 1 GV chia 4 nhóm, mỗi nhóm giải 1 cột - Nhận xét mối quan hệ giữa các phép tính * Bài 2 Yêu cầu HS làm bảng con - Nhận xét, sửa , nêu cách tính * Bài 3 (a,c) : GV đưa nd phần a lên bảng và hướng dẫn cách làm. - Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của hai biểu thức: 9 + 1 + 7 và 9 + 8 ? - GV kết luận : 9 cộng 1 rồi cộng 7 cũng chính bằng 9 cộng 8. - Gv: nx, sưa sai * Bài 4 - GV giới thiệu sơ đồ tóm tắt bài toán: 48 cây Lớp 2A : 12 cây Lớp 2B : ? cây - Gv chấm, chữa bài 4. Củng cố - Dặn dò: Ôn lại bảng cộng, trừ . Làm các BT còn lại Ôn tập về phép cộng và trừ (tiếp theo). - Nxét tiết học. Hát Mỗi em một câu HS nhắc HS đọc yêu cầu Đại diện mỗi nhóm trình bày 3 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con 38 81 47 + 42 - 27 + 35 80 54 82 .... HS làm theo nhóm rồi trình bày kết quả. HS nêu : Kết quả của hai biểu thức đó bằng nhau. - HS tự làm tiếp phần c và nêu kết quả. HS đọc đề bài 1 HS giải, lớp làm vở Bài giải Số cây lớp 2B trồng được là: 48 + 12 = 60(cây) Đáp số: 60 cây. - HS đọc lại 1 số bảng cộng, trừ đã học. - HS nghe. - Nxét tiết học. _____________________________________________ Ngµy so¹n : 06 / 12 / 2011 Ngµy gi¶ng: Thø ba ngµy 13 th¸ng 12 n¨m 2011 1.KĨ chuyƯn TiÕt 17: T×m ngäc. I. Mơc ®Ých yªu cÇu. - Dùa theo tranh, kĨ l¹i ®ỵc tõng ®o¹n cđa c©u chuyƯn. - HS kh¸, giái kĨ l¹i ®ỵc toµn bé c©u chuyƯn (BT2). - Giáo dục tình bạn giữa các vật nuôi trong nhà với chủ. II. Đồ dùng dạy - học: - Gv: Tranh minh ho¹. - Hs: sgk III. Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Con chó nhà hàng xóm”. Yêu cầu 2 HS kể nối tiếp nhau lại câu chuyện. - GV nxét, ghi điểm 3. Bài mới: “Tìm ngọc” * Bài 1: Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh: Yêu cầu HS đọc yêu cầu. GV treo 6 tranh lên bảng, yêu cầu lần lượt 6 em lên kể lại từng đoạn theo tranh. GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn theo tranh trong nhóm Yêu cầu các nhóm lên trình bày. GV nhận xét tính điểm thi đua * Bài 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện (HS khá, giỏi) 4. Củng cố, dặn dò -Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe Chuẩn bị: “Ôn thi HK1” Nhận xét tiết học Hát 2 HS kể 1 HS đọc yêu cầu bài. 6 HS lên kể truyện theo tranh, mỗi HS kể 1 tranh. Mỗi nhóm 6 bạn lần lượt kể nối tiếp nhau trong nhóm. Đại diện các nhóm lên trình bày Bình chọn nhóm kể hay nhất. - HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện. - Lớp bình chọn bạn kể hay. Tình cảm của các con vật đối với chủ thật đáng quý. - Nhận xét tiết học - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2.To¸n TiÕt 82: ¤n tËp vỊ phÐp céng vµ phÐp trõ. I. Mục ®Ých yªu cÇu - Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ ... ài, gdhs - Chuẩn bị: Ôn thi HK I. Hát. HS viết bảng con. Nhận xét Cách gà mẹ báo tin cho con biết. “Không có gì nguy hiểm” “Lại đây các con”, Cúc cúc. Dấu 2 chấm và ngoặc kép. HS tìm và nêu. HS đọc Viết bảng con. HS viết bài. Sửa lỗi chéo vở. HS nêu đề bài. Lớp làm vào vở. Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo, mau, chào. HS làm vào vở. HS sửa bài. - HS nghe. - Nhận xét tiết học. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.Thđ c«ng TiÕt 17: GÊp, c¾t, d¸n biĨn b¸o giao th«ng cÊm ®ç xe ( tiÕt 1). I. Mơc ®Ých yªu cÇu - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Mẫu hình biển báo giao thông cấm đỗ xe. Qui trình gấp, cắt, dán từng bước Giấy thủ công (đỏ, xanh, màu khác), kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ - HS: Giấy thủ công, keo, bút màu,kéo, thước kẻ. III. Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh Khởi động: Kiểm tra bài cũ: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều” - Cho HS nêu lại quy trình Cho HS để dụng cụ lên bàn kiểm tra GV nhận xét Bài mới: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe” Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát nhận xét Cho HS quan sát nhận xét: + Biển báo giao thông cấm đỗ xe có hình gì? + Biển báo giao thông cấm đỗ xe gồm có những phần nào? + Nhận xét sự khác nhau và giống nhau của biển báo giao thông cấm đỗ xe với những biển báo giao thông đã học? Có mấy bước để gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe? Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu GV lần lược đính các qui trình gấp cắt lên bảng * Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe Gấp cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô Gấp cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4 ô. Cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 4 ô rộng 1 ô Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô rộng 1 ô làm chân biển báo giao thông * Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe - Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng hình 1 Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo khoảng ½ ô hình 4. Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn màu đỏ Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ giữa hình tròn màu xanh như hình vẽ Gv cho Hs làm mẫu, đồnh thời nhắc lại quy trình làm Cho HS thực hành nháp GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu Củng cố – Dặn dò: - Muốn gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đỗ cần thực hiện mấy bước? Về nhà: Tập thực hành. Chuẩn bị: “Tiết 2 ” Nhận xét tiết học - Hát - HS nêu. HS để dụng cụ lên bàn HS quan sát nhận xét Hình tròn Phần biển báo và phần chân HS so sánh và trả lời 2 bước HS quan sát, theo dõi - HS theo dõi GV làm mẫu - HS làm nháp HS nêu - HS nghe. Nhận xét tiết học _____________________________________________ Ngµy so¹n : 09 / 12 / 2011 Ngµy gi¶ng: Thø s¸u ngµy 16 th¸ng 12 n¨m 2011 1.To¸n TiÕt 85: ¤n tËp vỊ ®o lêng. I. Mơc ®Ých yªu cÇu. - BiÕt x¸c ®Þnh khèi lỵng qua sư dơng c©n. - BiÕt xem lÞch ®Ĩ x¸c ®Þnh sè ngµy trong th¸ng nµo ®ã vµ x¸c ®Þnh 1 ngµy nµo ®ã lµ ngµy thø mÊy trong tuÇn. II. Đồ dùng dạy - học: - Gv: Cân đồng hồ, lịch cả năm, đồng hồ để bàn. - Hs: SGK, VBT III. Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Ôn tập về hình học Gọi HS lên vẽ đuờng thẳng và xác định 3 điểm thẳng hàng. Vẽ các hình đã học. Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới: Ôn tập về đo lường * Bài 1: Yêu cầu HS làm miệng à Chú ý kỹ cách đọc và cách viết. - GV nxét, sửa * Bài 2(a,b): GV đưa cho mỗi nhóm 1 tờ lịch trong năm. Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3(a): Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4: GV yêu cầu HS làm miệng - GV nxét, sửa 4. Củng cố - Dặn dò: Thi đua vẽ kim đồng hồ với số thời gian tương ứng. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. Nhận xét tiết học. Hát 3 HS lên bảng. HS nêu. - Nhận xét HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm miệng a) vịt nặng 3kg, b) gói đường nặng 4kg, c) Lan nặng 30 kg HS sửa bài. HS đọc đề. 4 nhóm thảo luận và trình bày kết quả. VD: a) tháng 10 có 31 ngày... HS đọc đề. a) ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư.... HS làm miệng a) chào cờ lúc 7 giờ sáng b) tập thể dục lúc 9 giờ sáng - HS nxét HS tham gia chơi. - Nhận xét tiết học. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2.TËp lµm v¨n TiÕt 17: Ng¹c nhiªn, thÝch thĩ. LËp thêi gian biĨu. I. Mơc ®Ých yªu cÇu: - BiÕt nãi lêi thĨ hiƯn sù ng¹c nhiªn, thÝch thĩ phï hỵp víi t×nh huèng giao tiÕp (BT1, BT2) - Dùa vµo mÈu chuyƯn, lËp ®ỵc thêi gian biĨu theo c¸ch ®· häc (BT3) II. KÜ n¨ng sèng : - KN Kiểm sốt cảm xúc ; KN Lắng nghe tích cực. III. Đồ dùng học tập: - Gv: Tranh minh hoạ bài tập 1, bút dạ, giấy khổ to. - Học sinh: Sách Tiếng việt, vở. IV. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu * Bài 1: (miệng) GV treo tranh Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà mẹ tặng “Ôi! Quyển sách đẹp quá!” - Lòng biết ơn đối với mẹ “Con cảm ơn mẹ” * Bài 2: (miệng) Yêu cầu HS phát biểu ý kiến. - GV nxét, sửa bài * Bài 3: GV phát giấy, bút dạ cho HS. Y/ c HS làm nhóm Gv theo dõi nhận xét THỜI GIAN BIỂU BUỔI SÁNG CHỦ NHẬT CỦA HÀ 6g30 – 7g Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa mặt 7g – 7g15’ Ăn sáng 7g15’- 7g30’ Mặc quần áo 7g30’ Tới trường dự lễ sơ kết học kỳ 10g Về nhà, sang thăm ông bà. Chấm bài, nhận xét. GDKNS: Khi cĩ điều gì thích thú, em cần thể hiện như thế nào? 4. Củng cố – dặn dò : - GV tổng kết bài - Chuẩn bị: Ôn tập HK I. - Nhận xét tiết học. Hát - Kể về 1 con vật nuôi trong nhà. Đọc thời gian biểu buổi tối của em. Trình bày ý kiến cá nhân. - Quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, từ đó hiểu lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ gì. 1 HS đọc, cả lớp cùng suy nghĩ. Ôi! Con ốc biển đẹp quá, to quá! Con cảm ơn bố! Sao con ốc đẹp thế, lạ thế! Con cảm ơn bố ạ! Làm việc theo nhĩm Chia nhóm làm trong 2’, sau đó dán bài lên bảng lớp. - HS đọc thời gian biểu đã lập - HS nxét HS nhắc lại các nội dung vừa học. - HS nghe. - Nxét tiết học - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.Tù nhiªn vµ x· héi TiÕt 17: Phßng tr¸nh ng· khi ë trêng. I. Mơc ®Ých yªu cÇu: - KĨ tªn nh÷ng ho¹t ®éng dƠ ng·, nguy hiĨm cho b¶n th©n vµ cho ngêi kh¸c khi ë trêng - Giáo dục HS có ý thức phòng tránh ngã khi ở trường. II. KÜ n¨ng sèng : - KN Kiên định ; KN Ra quyết định. III. Đồ dùng học tập: - Các hình vẽ trong SGK, giấy. IV. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Các thành viên trong nhà trường. Hãy kể các thành viên trong trường em? Họ có nhiệm vụ gì? GV nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới: “Phòng tránh ngã khi ở trường” Hoạt động 1: Làm việc với SGK. * Kể tên những hoạt động hay trò chơi dễ gây ngã và nguy hiểm. GV yêu cầu HS nêu những trò chơi nguy hiểm GV ghi lên bảng Yêu cầu HS quan sát tranh 1, 2, 3, 4 trong SGK HS thảo luận nhóm đôi, nói những hoạt động của các bạn trong từng hình GV phân tích mức độ nguy hiểm của từng hoạt động Chốt: Chạy đuổi nhau trong trường, chạy và xô đẩy nhau ở cầu thang, trèo cây, với cành qua cửa sổ trên lầu là rất nguy hiểm không chỉ cho bản thân mà đôi khi còn gây nguy hiểm cho bạn khác. Hoạt động 2: Lựa chọn trò chơi bổ ích . * Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường. GV phát cho 6 nhóm mỗi nhóm 1 phiếu bài tập được viết trên giấy rô ki Yêu cầu các nhóm điền vào những hoạt động nên hay không nên làm để giữ an toàn cho mình và người khác Hoạt động nên tham gia Hoạt động không nên tham gia Chốt: Cần tham gia các hoạt động vui chơi không gây nguy hiểm để phòng tránh tai nạn. GDKNS: Nên và khơng nên làm gì để đề phịng té ngã? 4. Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị bài: “Thực hành: Giữ trường học sạch đẹp” - Nxét tiết học HS nêu Thảo luận nhĩm HS nêu: đánh nhau, xô ngã HS thảo luận nhóm Đại diện các nhón trình bày Hình 1: Các bạn chơi: nhảy dây, đánh cầu, bắn bi, xô đẩy nhau, trèo cây Hình 2: Các bạn với tay qua cửa sổ để hái hoa phượng Hình 3: Các bạn xô đẩy khi đi xuống cầu thang Hình 4: Các bạn đi trật tự thành 2 hàng Trị chơi. - HS thảo luận HS thực hiện theo yêu cầu điền vào 2 cột ở trong phiếu Nhóm cử đại diện lên trình bày Các nhóm khác nhận xét và rút ra những điều nên tham gia và không nên tham gia - HS nghe. - HS nêu. - Nxét tiết học - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.ThĨ dơc ( Gi¸o viªn bé m«n so¹n gi¶ng ) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - Sinh ho¹t tuÇn 17 NhËn xÐt tuÇn 17. I. Mơc ®Ých yªu cÇu: - HS tù ®¸nh gi¸ u khuyÕt ®iĨm qua tuÇn häc. - §Ị ra ph¬ng híng rÌn luyƯn cho tuÇn sau. - GD hs ý thøc tu dìng ®¹o ®øc II. Sinh ho¹t líp: * GV nhËn xÐt chung: - GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ nỊn nÕp cđa tõng tỉ, cđa líp, cã khen – phª tỉ, c¸ nh©n. + NỊn nÕp:.. + Häc tËp:... + C¸c ho¹t ®éng kh¸c:... III. Ph¬ng híng tuÇn 18: + NỊn nÕp:. + Häc tËp: + C¸c ho¹t ®éng kh¸c:.... KÝ duyƯt §inh ThÞ Thĩy
Tài liệu đính kèm: