Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Lự

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Lự

Tiết 2+3:Tập đọc

 HAI ANH EM

I. Mục tiêu:

- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời

diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung bài: Sự quan tâm, lolắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em.

- Trả lời được các câu hỏi trong SGK

- Giáo dục tình yêu thương anh em trong gia đình.

II. Chuẩn bị:

 -Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc 26 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Lự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 15 Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011. 
Tiết 2+3:Tập đọc 
 HAI ANH EM
I. Mục tiêu: 
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời 
diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Sự quan tâm, lolắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK 
- Giáo dục tình yêu thương anh em trong gia đình.
II. Chuẩn bị:
 -Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
Tiết 1: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên gọi HS lên đọc bài Nhắn tin. 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
.
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc. 
a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài. 
b. Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ:
* Luyện đọc nối tiếp câu.
- HD HS luyện đọc từ khó. 
* Luyện đọc nối tiếp đoạn.
- HD HS luyện giọng đọc, cách ngắt nghỉ 
- Giải nghĩa từ: 
* Đọc theo nhóm. 
* Thi đọc giữa các nhóm. 
- GV theo dõi nhận xét.
* Đọc cả lớp. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.. 
a) Người em đã nghĩ gì và làm gì ?
b) Người anh đã nghĩ gì và làm gì ?
c) Mỗi người cho thế nào là công bằng ?
d) Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em ?
* GD tình yêu thương anh em trong gia đình.
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc theo vai. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh lên đọc bài “Nhắn tin” và trả lời câu hỏi.
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng câu
- HS luyện đọc CN, đọc đồng thanh. 
- Học sinh nối nhau đọc từng đoạn 
- HS luyện giọng đọc, cách ngắt nghỉ 
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Đọc trong nhóm. 
- Đại diện các nhóm thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần
- Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng. Và 
- Em mình sống một mình vất vả nếu phần lúa của mình . 
- Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn. 
- Hai anh em đều lo lắng cho nhau. 
- Học sinh các nhóm lên thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. 
Tiết 2:Toán
 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có 1 hoặc 2 chữ số. 
- Thực hành. phép tính trừ dạng 100 trừ đi số tròn chục. 
- Bài tập cần làm: BT1; BT2
- Giáo dục ý thức tự giác tích cực học toán.
II. Chuẩn bị:
 Nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 4 / 70
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
.
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính 100 –36, 100 – 5. 
- Giáo viên HD thực hiện phép trừ 100 – 36
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm
- Đặt tính rồi tính
 100 
 - 36
 64
 * 0 không trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1. 
 * 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
. * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0. 
 * Vậy 100- 36 = 64. 
- Yêu cầu học sinh tự làm vào bảng con phép tính còn lại. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
 Bài 1: Củng cố đặt tính và tính cột dọc.
- NX chữa bài.
 Bài 2: Củng cố trừ nhẩm 100 cho số tròn chục.
- NX chữa bài.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Theo dõi Giáo viên HD.
- HS đặt tính và tính vào BC – BL.
- Học sinh nêu cách tính
100 - 36 = 64
 100 - 5 = 95
- HS làm bài vào BC và BL sau đó nêu cách thực hiện.
 100
 - 4
96
 100
 - 9
 91
 100
 - 22
 78
 100
 - 3
97
 100
 - 69
31
Bài 2: làm miệng. 
100- 20 = 80
100- 70 = 30
100- 40 = 60
100- 10 = 90
Tiết 5:Tiếng Việt.
Luyện đọc: HAI ANH EM
I. Mục tiêu:
- Học sinh tiếp tục củng cố luyện đọc bài tập đọc đã học.
- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy, rõ ràng, lưu loát.
- Giáo dục tình thương yêu của anh em trong gia đình.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài đọc.
- HS: Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học.
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Không kiểm tra
2. Bài mới:
* Hoạt động 1:
- Giáo viên giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
* Hoạt động 2: Luyện đọc
B1: Cho học sinh đọc nối tiếp từng câu.
B2: Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn trong nhóm.
B3: Học đọc theo đoạn trước lớp.
B4: Học sinh đọc cả bài.
B5: Thi đọc trước lớp.
*Hoạt động 3:Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu học sinh đọc lại toàn bài.
- Tuyên dương những học sinh đọc tốt.
- Về nhà rèn đọc lại toàn bài.
- Chuẩn bị dụng cụ học tập cho tiết học sau.
- Mỗi học sinh đọc nối tiếp 1 câu; Học sinh đọc lần lượt đến hết bài.
- 1 Học sinh đọc nối tiếp 1 đoạn;
- Học sinh khác nghe và góp ý.
- Học sinh từng nhóm đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp.
- 5 -> 7 học sinh đọc cả bài trước lớp. Cả lớp theo dõi nhận xét bình chọn.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp.
- Cả lớp cùng giáo viên theo dõi nhận xét.
- 1 học sinh đọc lại toàn bài
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011.
Tiết 1:Toán
TÌM SỐ TRỪ.
I. Mục tiêu:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b(với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Nhận biết số trừ và số bị trừ, hiệu.
- Biết giải dạng toán tìm số trừ chưa biết.
- Bài tập cần làm: BT1( cột 1,3); BT2(cột 1,2,3); BT3.
- Giáo dục ý thức tự giác học toán.
II.Chuẩn bị:
 Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy.
 Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra
2. Bài mới:
*Hoạt động 1. GV nêu MĐ, YC giờ học.
*Hoạt động 2. HD tìm số trừ:
- GV ghi bảng phép tính 9 – 4 = 
- YC HS tính kết qủa và gọi tên các thành phần trong phép trừ sau đó lập thêm một phép trừ từ phép tính trên.
- YC HS tự nhận xét mqh giữa hai phép tính vừa làm.
-YC HS thay số trừ là x và YC HS tự tìm 
- YC HS rút kết luận tìm số trừ.
*Hoạt động 3. Thực hành:
 Bài 1: (cột 1,3) Củng cố quy tắc tìm ST và SBT chưa biết.
- NX chữa bài.
Bài 2: (cột 1,2,3) Củng cố tìm SBT, ST chưa biết.
- NX chữa bài.
Bài 3: Củng cố giải toán có lời văn
-C HS đọc đề bài.
-HD suy luận và tóm tắt.
- Chấm chữa bài.
*Hoạt động 4. Củng cố dặn dò:
- NX giờ học
- HD bài về nhà.
- HS tính kết quả: 9 – 4 = 5
- HS nêu tên các thành phần trong phép tính trên.
- Lập phép tính: 9 – 5 = 4
- NX: Lấy SBT trừ ST được hiệu, lấy SBT trừ đi H ta được ST.
- HS thay vào và tính:
 9 – x = 5
 x = 9 – 5
 x = 4.
- HS rút KL: ST bằng SBT trừ đi hiệu.
- HS làm BC và BL.
- Nêu lại quy tắc tìm ST chưa biết.
- HS làm tương tự bài 1.
- HS đọc đề bài.
- HS tóm tắt nêu cách giải bài toán.
- HS làm bài vào vở và BL
Bài làm.
Số ô tô rời bến là:
35 – 10 = 25 (ô tô)
 Đáp số: 25 ô tô.
Tiết 2:Tập đọc
 BÉ HOA
I. Mục tiêu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
- Hiểu nội dung bài:Hoa rất yêu thương em,biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK
- Giáo dục ý thức yêu quý em bé.
II. Chuẩn bị:
 -Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên đọc bài “Hai anh em” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
....................................................................
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc. 
a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài. 
b. Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ:
* Luyện đọc nối tiếp câu.
- HD HS luyện đọc từ khó. 
* Luyện đọc nối tiếp đoạn.
- HD HS luyện giọng đọc, cách ngắt nghỉ 
- Giải nghĩa từ: 
* Đọc theo nhóm. 
* Thi đọc giữa các nhóm. 
- GV theo dõi nhận xét.
* Đọc cả lớp. 
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. 
a) Gia đình bạn Hoa có mấy người ?
b) Em Nụ đáng yêu như thế nào ?
c) Hoa đã làm gì giúp mẹ ?
d) Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì ? Nêu mong muốn gì ?
* GD ý thức yêu quý em bé.
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại.. 
- Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài. 
- Giáo viên nhận xét chung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- HS đọc bài.
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng câu
- HS luyện đọc CN, đọc đồng thanh. 
- Học sinh nối nhau đọc từng đoạn 
- HS luyện giọng đọc, cách ngắt nghỉ 
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Đọc trong nhóm. 
- Đại diện các nhóm thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần
- Gia đình bạn Hoa có 4 người. 
- Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to tròn và đen láy. 
- Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ 
- Hoa kể về em Nụ, Hoa muốn khi nào bố về bố dạy thêm bài hát cho Hoa. 
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Tiết 3:Chính tả (tËp chÐp)
 Hai anh em
I. Mục tiêu: 
- Chép chính xác bài chính tả,trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong ngoặc kép. Bài viết sai không quá 5 lỗi
- Làm được bài tập 2, (BT3) a/b. Củng cố bài tập phân biệt ai / ay; s / x. 
- Gi¸o dôc ý thøc gi÷ vë s¹ch viÕt ch÷ ®Ñp.
II. ChuÈn bÞ:
 -Viết sẵn nội dung bài chính tả ra bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ: 
. - Giáo viên nhận xétchữa bài. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giáo viên đọc mẫu bài viết. 
- §o¹n v¨n kÓ vÒ ai?
- Ng­êi em nghÜ g× vµ lµm g×?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: nu«i, lóa, lÊy lóa
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi. 
- Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Tìm những từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay
Bài 2a: Điền vào chỗ trống ?
- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi làm bài nhanh. 
- Nhận xét bài làm của học sinh đúng. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh viết BC: s¾p xÕp, xuÊt s¾c
- 2, 3 học sinh đọc lại.
- §oan v¨n kÓ vÒ ng­êi em.
- Anh m×nh cßn ph¶i  ... g cố dặn dò
 NX giờ học : Khen ngợi những HS 
viết chữ đẹp, đúngNhắc nhở HS 
- HS để sách vở trước mặt để kiểm tra.
- HS đọc bài.
- Đoạn chép này từ bài Bé Hoa
- HS quan sát bài và nêu.
- Cuối mỗi câu có dấu chấm.
- Những chữ được viết hoa là những chữ đầu câu, sau dấu chấm, tên riêng.
 - Chữ đầu mỗi đoạn được viết hoa và lùi vào 1 ô.
- HS viết chữ khó vào bảng con.
- HS đọc lại chữ khó.
- HS theo dõi .
- HS viết bài vào vở.
- HS chữa lỗi bằng bút chì vào vở.
 5-6 HS lên chấm bài.
Thø sáu ngµy 2 th¸ng 12 n¨m 2010
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
- Thuộc bảng trừ để tính nhẩm. 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 . 
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
- Bài tập cần làm: BT1; BT2 (cột 1,3); BT3; BT5.
- Gi¸o dôc ý thø tù gi¸c häc to¸n.
II. ChuÈn bÞ :
 Néi dung bµi.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 2: (cột 1,3)Cho HS làm bảng con. 
- Nhận xét bảng con. 
Bài 3: Tính
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm
Bài 5: Tóm tắt
Băng màu đỏ dài 65 cm.
Băng màu xanh ngắn hơn 17 cm. 
Hỏi: Băng màu xanh dài bao nhiêu cm ? 
*Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh lên bảng làm bài 2 / 74. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Tính nhẩm rồi nêu kết quả. 
- Làm bảng con. 
 32
 - 25
 7
 61
 - 19
42
 94
 - 57
37
 30
 - 6
24
- Học sinh nêu cách làm rồi làm bài. 
42- 12 – 8 = 22
58- 24 – 6 = 28
36 + 14- 28 = 22
72- 36 + 24 = 60
- Làm vào vở. 
Bài giải
Băng giấy màu xanh dài là
65- 17 = 48 (cm)
 Đáp số: 48 cm.
Tiết 2:Tập viết
 CHỮ HOA N
I. Mục tiêu: 
- Viết 1 dòng chữ hoa N(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ);chữ và câu ứng dụng:Nghĩ(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ),Nghĩ trước nghĩ sau(3 lần).
- Chữ viết rõ ràng, liền mạch và đều nét.
- Gi¸o dôc ý thøc gi÷ vë s¹ch viÕt ch÷ ®Ñp. 
II. Chuẩn bị: 
 - Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ: 
 - GV nhận xét chữa bài.
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa N
+ Cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
+ YC HS nªu cÊu t¹o ch÷ N.
+ Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho học sinh theo dõi. 
N
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. 
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
Nghĩ trước nghĩ sau
+ Giải nghĩa từ ứng dụng: 
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
+ Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. 
- Chấm chữa: Giáo viên thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Học sinh về viết phần còn lại. 
- Nhận xét giờ học. 
- HS viết M – Miệng vào BC.
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh quan sát mẫu.
- HS quan s¸t mÉu vµ nªu. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh viết bảng con chữ N từ 2, 3 lần. 
- Học sinh đọc cụm từ. 
- Giải nghĩa từ. 
- Luyện viết chữ Nghĩ vào bảng con. 
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- Tự sửa lỗi. 
TiÕt 5 :To¸n («n)
LuyÖn tËp
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm. 
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ. 
- Củng cố cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng.
- Cñng cè c¸ch vÏ ®­êng th¼ng ®i qua 2, 3 ®iÓm cho tr­íc.
- Gi¸o dôc ý thø tù gi¸c häc to¸n.
II. ChuÈn bÞ :
 Vë bµi tËp.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu học sinh làVBT. 
Bài 2: Cho học sinh làm VBT. 
- Nhận xét bảng con. 
Bài 3: Tính
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm
Bµi 4:Cñng cè t×m SBT, ST, SH ch­a biÕt.
- YC HS lµm bµi vµo VBT vµ BL
Bài 5: HD HS tãm t¾t vµ lµm bµi vµo VBT vµ BL
 Cñng cè gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
Bµi 6: Cñng cè c¸ch vÏ ®o¹n th¼ng ®i qua 2, 3 ®iÓm cho tr­íc.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh lên bảng làm bài vào BC. 
 x – 12 = 23 23 – x = 12
- Học sinh lắng nghe. 
- Tính nhẩm rồi nêu kết quả. 
- Làm VBT vµ b¶ng líp. 
 66
 - 29
 37
 41
 - 6
35
 82
 - 37
45
 53
 - 18
35
- HS làm VBT vµ b¶ng líp. 
56 - 18 – 8 = 36
74 - 27 – 3 = 44
48 + 17 - 25 = 40
93 - 55 + 24 = 62
 x + 18 = 54 60 – x = 27
 x = 54 – 18 x = 60 - 27
 x = 36 x = 33
- Làm vào vở. 
Bài giải
Em cao lµ:
15 – 6 = 9 (dm)
 §¸p sè: 9 dm.
- HS vÏ vµo VBT vµ BL
- §æi vë kiÓm tra.
TiÕt 6: TiÕng ViÖt
«n tËp lµm v¨n
I. Mục tiêu: 
- Biết nói lời Chia vui, chúc mừng phù hợp với tình huống giao tiếp. 
- Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình. 
- Gi¸o dôc häc sinh biÕt nãi lêi chia vui cïng b¹n bÌ.
II. ChuÈn bÞ:
 Néi dung bµi
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Một vài học sinh lên bảng kÓ vÒ gia ®×nh m×nh.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giáo viên cho học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa. 
- Yêu cầu học sinh nói lời của chóc mõng. 
- Nhắc nhở học sinh nói lời chia vui một cách tự nhiên, vui mừng. 
Bài 2: Yêu cầu học sinh nói lời của mình theo c¸c t×nh huèng sau:
+ B¹n em ®­îc khen trong ®ît tæng kÕt toµn tr­êng häc k× I võa qua.
+ MÑ em võa ®­îc héi phô n÷ th«n khen ngîi vÒ viÖc mÑ ch¨n nu«i giái. 
 Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mình. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- T×nh huèng: ChÞ em võa ®o¹t gi¶i nh× trong cuéc thi v¨n nghÖ cña huyÖn. 
- Nối nhau nói lời chúc mừng. 
- Mỗi lần học sinh nói xong Giáo viên cùng học sinh cả lớp nhận xét đánh giá luôn. 
- HS th¶o luËn nhãm ®«i.
- Nối nhau phát biểu. 
- HS tù kÓ vÒ anh hoÆc chÞ cña m×nh.
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài của mình. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
TiÕt 7:Sinh ho¹t tËp thÓ 
 KiÓm ®iÓm trong tuÇn
I. Môc tiªu 
 - HS biÕt ®­îc nh÷ng ­u, khuyÕt ®iÓm cña m×nh trong tuÇn võa qua.
 - Ph­¬ng h­íng trong tuÇn tíi: Häc tËp theo chñ ®Ò Uèng n­íc nhí nguån.
 - BiÕt ¬n nh÷ng chó bé ®éi, ng­êi ®· hi sinh s­¬ng m¸u ®Ó dµnh cuéc sèng yªn b×nh cho nh©n d©n.
II. Néi dung sinh ho¹t.
1. C¶ líp h¸t bµi Chó bé ®éi. 
2. KiÓm ®iÓm c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn.
 - Ho¹t ®éng häc tËp. 
.... 
 - Ho¹t ®éng thÓ dôc, vÖ sinh: . 
 - C¸c ho¹t ®éng phong trµo kh¸c:
..
 3. Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi.
 - TiÕp tôc rÌn ch÷ ®Ñp, gi÷ vë s¹ch.
 - §i häc ®óng giê quy ®Þnh. 
 - Cã ®Çy ®ñ ®å dïng häc tËp.
 - Chó ý ®Õn vÖ sinh c¸ nh©n vµ vÖ sinh chung. 
 - Thùc hiÖn tèt ATGT.
 4. Tæ chøc cho häc sinh ch¬I trß ch¬i “ Ai gièng anh bé ®éi”
 - GV nªu môc ®Ých yªu cña trß ch¬i.
 - Cho HS ch¬i theo sù HD cña GV.
 - Tæ chøc h­íng dÉn HS thö, ch¬i thËt, ch¬i thi theo tæ.
 - §¸nh gi¸ nhËn xÐt kÕt qu¶ ch¬i.
 - C«ng bè kÕt qu¶ nh÷ng HS , tæ cã ®éng t¸c gièng bé ®éi nhÊt.
 5. Tæng kÕt- DÆn dß:- Tuyªn d­¬ng HS cã cè g¾ng trong tuÇn qua.
 - ChuÈn bÞ bµi sau.
Tiết 6: Thể dục
ĐI THƯỜNG THEO NHỊP. ÔN BÀI THỂ DỤC. TRÒ CHƠI “ VÒNG TRÒN”
I. Mục tiêu:
 - Ôn đi thường theo nhịp. Yêu cầu biết cách đi, đi đúng nhịp.
 - Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu tập đúng động tác.
 - Biết tham gia vào trò chơi và chơi một cách tích cực.
 - Giáo dục ý thức tự giác tập luyện nâng cao sức khỏe.
II. Chuẩn bị:
 Vệ sinh sân bãi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Đ. lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
-Tập hợp, điểm số.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
- Khởi động.
2. Phần cơ bản:
+ Ôn bai thể dục:
+ Ôn đi thường theo nhịp:
+ Ôn trò chơi “ Vòng tròn”
3. Phần kết thúc:
 Thả lỏng cơ thể
 Hệ thống lại bài
 HD về nhà.
5 phút
25 phút
5 phút
- Lớp trưởng tập hợp 4 hàng dọc, cho các tổ báo cáo.
- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Xoay khớp tay, chân, hông ,vai.
- GV nêu tên các động tác bài TD.
- Tập mẫu – HS quan sát.
YC HS tập – GV quan sát HD.
 LT điều khiển – HS tập.
 - HS tập theo tổ. Các tổ thi tập.
- Giáo viên làm mẫu – HS theo dõi.
- GV điều khiển – HS tập đi thường.
- LT điều khiển – HS tập – GV theo dõi giúp đỡ.
- HS tập theo tổ.
- Các tổ thi đi đều theo nhịp.
- GV nêu tên trò chơi.
- Nêu nội dung và cách chơi.
- Tổ chức chơi thử, chơi chính thức.
- HS lắc thả lỏng cơ thể.
Thủ công
 GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG 
CHỈ LỐI ĐI THUẬN CHIỀU VÀ BIỂN BÁO CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Học sinh biết cách cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều. 
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông trên. 
- Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Biển báo giao thông bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán, 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu. 
- Cho học sinh quan sát mẫu biển báo bằng giấy. 
- Yêu cầu học sinh nêu lại qui trình gấp, cắt, dán biển báo. 
- Cho học sinh nêu các bước thực hiện. 
* Hoạt động: Hướng dẫn gấp mẫu. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh gấp tưng bước như trong sách giáo khoa. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
- Cho học sinh làm
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm. 
- Nhận xét chung. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo. 
- Bước 1: Gấp hình tròn. 
- Bước 2: Cắt hình tròn. 
- Bước 3: Dán hình tròn. 
- Học sinh theo dõi. 
- Tập gấp theo giáo viên. 
- Học sinh thực hành. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2011_2012.doc