Tuần 14 Thứ 2 ngày 28 tháng 11 năm 2011.
TOÁN: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9.
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7 ; 37 – 8; 68 - 9
- Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
- HS yêu thích học môn toán.
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 14 Thứ 2 ngày 28 tháng 11 năm 2011. Toán: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7 ; 37 – 8; 68 - 9 - Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng. - HS yêu thích học môn toán. II.Chuẩn bị : Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: HĐ củaThầy HĐ củaTrò A. KTBC:(3’): Gọi 3 HS lên bảng Đặt tính và tính. 15-7 ; 16-7 ; 17-9 ; 18-9. GV n.xét –ghi điểm B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. Hđ1(10’): Tổ chức cho HS tự thực hiện phép trừ. - Nêu đề toán. - Nêu cách tìm số que tính còn lại. - Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện phép trừ, nêu cách làm. - Các phép tính 56 -7; 37 - 8; 68 - 9 yêu cầu HS thực hiện tương tự. Hđ2 (20’): Hướng dẫn HS luyện tập. Bài 1: ( giảm tải cột 4,5) Tính. Lưu ý cách tính. Bài 2: ( giảm tải bài 2c)Tìm x. Củng cố cách tìm số hạng. + yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng. Bài 3: ( giảm tải ) C. củng cố và dặn dò: (2’) - Y/c 1HS Nêu cách đặt tính và thực hiện tính 68 - 9. - Nhận xét giờ học Dặn : - HS thực hiện theo y/c của GV HS lắng nghe - Nghe, phân tích đề toán. - Thực hiện phép trừ 55 - 8. - Thực hiện tương tự phép trừ 55 - 8. -HS làm bài vào bảng con, 2 HS lên bảng làm bài, HS khác chữa bài nêu cách tính. - a 45 ;. b 66 ;. 9 - 7 36 59 - HS tự làm bài, chữa bài nêu cách làm. -HS tự làm bài, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra. x + 9 = 27 ;...... x = 27 – 9 x = 18 - 1HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính 68 - 9. -HS lắng nghe - Về xem lại BT đã làm , chuẩn bị bài sau Tập đọc: câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu: 1. Đọc: đọc trơn toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. 2. Hiểu: TN: chia lẻ, hợp lại, đoàn kết, đùm bọc. ý nghĩa: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. GDKNS: Xác định giá trị ( giá trị của gia đình),tự nhận thức về bản thân, hợp tác,giải quyết vấn đề. Phương tiện kĩ thuật:Động não, TL nhóm,trình bày ý kiến cá nhân GDMT:Hiểu được t/cảm đẹp đẽ giữa anh,chị em trong g.đình,thuyết phục người thân trong g.dình phải biết thương yêu nhau, phải yêu quý anh chị em trong g/đ . II. đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Tiết 1 Thầy Trò A. KTBC:: (3’): Yêu cầu HS đọc thuộc bài Món quà của bố. B. bài mới: * GTB: Giới thiệu qua tranh vẽ. Hđ1 (30’): Hướng dẫn luyện đọc bài. - GV đọc mẫu – hướng dẫn đọc toàn bài a) Đọc từng câu. - GV theo dõi phát hiện từ HS đọc sai ghi bảng đHướng dẫn HS đọc. b) Đọc từng đoạn trước lớp. - Giới thiệu câu dài. + “Một hôm......bảo”. + “Người cha.......dễ dàng”. - Ghi bảng từ chú giải ( SGK). c) Đọc từng đoạn trong nhóm. - Nghe - nhận xét – sửa sai. Tiết 2 Hđ 1 (10’): Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Câu chuyện này có những nhân vật nào? - Tại sao 4 người con ko ai bẻ gãy đợc bó đũa? - Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? -Một chiếc đũa(cả bó đũa) ngầm so sánh với gì? - Người cha muốn khuyên các con điều gì? - GDMT :Hiểu lời khuyên rất bổ ích của người cha: anh,chị em phải biết đoàn kết,g/dụct/c yêu thương nhau giữa những người thân tron g.đ... Hđ 2 (20’): Luyện đọc lại. - Yêu cầu HS phân vai, thi đọc truyện. - Theo dõi - nhận xét - sửa sai. C. củng cố và dặn dò: (5’) - Yêu cầu tìm câu ca dao, tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau. - Nhận xét giờ học. - HS thực hiện yêu cầu. - HS nghe,đọc thầm. 1 HS đọc lại bài. - Tiếp nối nhau đọc từng câu đến hết bài. - HS luyện đọc từ khó - Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài. - HS tìm cách đọc, luyện đọc câu GV hướng dẫn. - 2 HS đọc chú giải. - Chia nhóm 3 luyện đọc bài. - Đại diện các nhóm thi đọc. Động não,trình bày ý kiến cá nhân HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi. - Người cha; các con: trai, gái, dâu, rể. - Vì họ cầm cả bó đũa để bẻ. - Ông cụ tháo bó đũa ra, bẻ từng chiếc một. - 1 chiếc đũa so với từng người con. Cả bó đũa so sánh với 4 người con. - ý nghĩa (như mục I.MT). - Các nhóm phân vai thi đọc truyện (người kể chuyện, ông cụ, 4 người con). - Thực hiện yêu cầu. - VN luyện đọc bài. Thứ 3 ngày 29 tháng 11 năm 2011. Toán: 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ;78 - 29 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. - HS Yêu thích môn toán Ii.chuẩn bị Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’) Yêu cầu HS chữa bài 1, 2 SGK. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hđ1: (10’) GV tổ chức cho HS tự thực hiện phép trừ của bài học. - Nêu bài toán. - Còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính. - Cho HS thực hiện tiếp các phép trừ còn lại. Hđ2: (20’) Hướng dẫn HS thực hành. Bài 1: ( giảm tải cột 4,5) Yêu cầu HS tự làm bài. Lưu ý cách tính có nhớ. Bài 2 : ( giảm tải cột 2) Bài toán yêu cầu tìm gì? - Yêu cầu nêu cách làm bài. - Yêu cầu HS làm bài, chữa bài. Bài 3: Bài toán thuộc dạng gì? Ghi tóm tắt lên bảng. C. củng cố và dặn dò: (2’) -Khi đặt tính theo cột dọc phải chú ý gì? -Thực hiện tính theo cột dọc phải bắt đầu tính từ đâu? - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng làm. - Nghe phân tích đề. - Thực hiện phép trừ 65-38 - a 65 38 Vừa nói vừa viết như SGK 27 3 HS khác nhắc lại 3 HS lên bảng làm, vừa nói vừa viết như sgk - 3 HS đọc các phép trừ vừa thực hiện. - HS làm bài vào bảng con, 3 HS lên bảng làm bài, HS khác chữa bài nêu cách làm. - a 85 27 58 - Điền số thích hợp vào ô trống. - 86 - 6 đ80-10 đ 70 ; .... - 4 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vở. Bài toán về ít hơn -HS nêu tóm tắt, tự làm bài. Giải Số tuổi của mẹ năm nay là : 65 – 27 = 38 (tuổi) ĐS : 38 tuổi Chú ý đặt hàng đ.vị thẳng cột với hàng đ.vị . Hàng chục thẳng cột với hàng chục. -...Tính từ phải sang trái, trừ từ hàng đ.vị. -HS lắng nghe chính tả: tuần 14 Nghe- viết : Câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu: - Nghe,viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt i/ie, ăt/ăc. - HS có ý thức viết đẹp, sạch. II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn BT III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’) Yêu cầu 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.-GV n.xét B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. H đ1: (27’) Hướng dẫn viết chính tả. a.ND đoạn viết - GV đọc đoạn viết chính tả. - Đây là lời nói của ai với ai? - Người cha nói gì với các con? b.HD trình bày : -Lời người cha viết sau dấu câu gì? C. HD viết chữ khó - GV đọc cho HS viết từ khó. Theo dõi sửa sai d. Viết chính tả: GV đọc cho HS viết bài. - Chấm chữa bài + Chấm 8 bài nhận xét, sửa sai. Hđ 2: (7’) Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài: - Yêu cầu HS đọc các từ vừa viết. Bài 3b,c: Tiến hành tương tự bài 2. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Tổ chức cho HS chơi trò chơi - Chia lớp thành 3 đội; nêu cách chơi. đội nào tìm được nhiều tử đúng thì thắng cuộc - Nhận xét giờ học - Dặn: - Câu chuyện, yên lặng, nhà giời -HS lắng nghe - 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi. - Người cha nói với các con. - Người cha khuyên các con phải đoàn kết, đoàn kết mới có sức mạnh... - Sau dấu (:) và dấu (-) HS viết bảng con - liền bảo, chia lẻ, yêu thương. - Nghe viết bài vào vở. - HS đổi chéo vở soát lỗi ghi ra lề. - Đọc yêu cầu - Làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm (lên bảng, nên người, ăn no, lo lắng) b) Hiền, tiên, chín; c) dắt, bắt, cắt - HS tự làm BT- 1 số em nêu k.quả-lớp n.xét - Thi tìm tiếng có iê/i - Tiến hành chơi HS lắng nghe - VN làm bài tập 3a Luyện từ và câu: tuần 14 I. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đinh. - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu ai làm gì? -Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống. II. đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài tập 2,3, VBT. III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’): Gọi 3 HS chữa bài. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. Bài 1: Tìm 3 từ nói về tình cảm anh chị em. - Ghi từ không trùng nhau lên bảng. Bài 2: Y/c HS đọc đề bài và câu mẫu: Với 3 nhóm từ trên có thể tạo thành nhiều câu theo mẫu Ai làm gì? Hướng dẫn cách viết một câu. - Yêu cầu nhận xét bổ sung các câu trên bảng chưa xếp được. Bài 3: Yêu cầu đọc đề bài -Khi nào đặt dấu chấm? -Khi nào đặt dấu chấm hỏi? -Truyện này buồn cười chỗ nào? - Yêu cầu tự làm bài. + Tại sao lại điền dấu chẩm hỏi vào ô trống thứ 2? C. củng cố và dặn dò: (3’) - Khái quát nội dung bài học - Nhận xét giờ học - 3 HS lên bảng làm BT1, 3( tiết 13) - Lớp n.xét -HS lần lượt nêu : Chăm sóc,chiều chuộng, nhường nhịn thương yêu,... - Đọc các từ tìm được, làm VBT -HS đọc đề bài và câu mẫu + Chị chăm sóc em + Anh em giúp đỡ nhau + Anh thương yêu em - Đọc đề bài, đọc đoạn văn cần điền dấu. -Đặt dấu chấm cuối câu kể. Đặt dấu chấm hỏi cuối câu hỏi. Cậu bé chưa biết viết mà xin mẹ giấy để viết thư cho bạn gái chưa biết đọc. - Tự làm bài, chữa bài - Đây là câu hỏi - HS lắg nghe. - VN luyện đọc câu theo mẫu Tập viết: chữ hoa m I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ chữ và câu ứng dụng Miệng ; Miệng nói tay làm cỡ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu M trong khung chữ. III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’): - Yêu cầu HS viết bảng con, bảng lớp chữ L, Lá. B. bài mới: * GBT: Nêu mục tiêu bài học Hđ1 (5’): Viết chữ hoa - Treo chữ mẫu - Yêu cầu nêu chiều cao, rộng số nét của chữ. - GV Hướng dẫn cách viết từng nét. - GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - Hướng dẫn viết bảng con. - Nhận xét chỉnh sửa. Hđ2 (5’): Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. - Giới thiệu cụm từ ứng dụng. - Yêu cầu giải nghĩa cụm từ. - Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Yêu cầu nêu độ cao của các chữ cái. - Khoảng cách giữa các chữ. - Cách nối nét giữa các chữ. - Hướng dẫn viết chữ Miệng bảng con. Hđ3 (20’): Hướng dẫn viết vở. - Nêu yêu cầu viết Lưu ý tư thế ngồi, cách trình bày. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học. - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - Quan sát - Cao 5li, rộng 6 ... Theo dõi nhận xét sửa sai. - HS chép bài - Chấm chữa bài. + Chấm 10 bài, nhận xét chữa lỗi phổ biến. Hđ 2 (7’): Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2a, b: Yêu cầu HS đọc đề bài - Theo dõi nhận xét sửa sai C. củng cố và dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học - HS viết bảng lớp và bảng con. - 2 HS đọc lại - con cò, cánh bướm. - Viết hoa lùi vào 2 ô. - Viết bảng lớp, bảng con: giấc mơ, phơ phất, sông. - Nhìn bảng chép bài vào vở. - 2 HS đổi chéo vở soát lỗi. Đọc đề bài, tự làm bài vào VBT, 2 HS lên bảng làm, chữa bài. -Lấp lánh ; nặng nề, lanh lợi , nóng nảy -Tin cậy,tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài. - Nhận xét bài của bạn. - VN chữa lỗi sai trong bài. -HS lắng nghe tự nhiên và xã hội phòng tránh ngộ độc khi ở nhà I. Mục tiêu: -Nêu được 1 số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. -Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc . GDKNS: Tự ra quyết định nên và ko nên làm gì để phòng tránh ngộ độc Tự bảo vệ ,ứng phó với các tình huống khi bị ngộ độc ở nhà. Phương tiện kĩ thuât:TL nhóm, Suy nghĩ-TL cặp –chia sẻ, Trò chơi II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trong SGK , 1 vài hộp thuốc tây. iII Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’): Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì? B. bài mới: * GBT: Nêu mục tiêu bài học. Hđ1 (15’): Tìm hiểu những thứ có thể gây ngộ độc. - Yêu cầu HS kể tên 1 số có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống. - GV ghi bảng những thứ HS nêu. - Tổ chức cho HS hoạt đông nhóm 4. - KL: + Về ngộ độc do ăn uống. + Ngộ độc do 1 số thứ khác. Hđ2(15’): Quan sát hình vẽ và thảo luận: + Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc? - Yêu cầu HS quan sát hình 4, 5, 6 SGK chỉ và nói mọi người đang làm gì? Nêu tác dụng của việc làm đó? - Nhận xét KL. Hđ3 (9’): Đóng vai. - GV giao nhiệm vụ. - GV đi tới các nhóm giúp đỡ. - GV nhận xét KL. C. củng cố và dặn dò: (2’) - khái quát nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - 2 HS trả lời. MT: Biết được 1 số thứ có sử sụng trong gia đình có thể gây ngộ độc... TL theo cặp: - Mỗi HS nêu 1 thứ, cho biết thứ nào thường đợc cất giữ trong nhà. - Quan sát H1, 2, 3 SGKthảo luận câu hỏi dành cho nhóm mình. - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung. MT: ý thức được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thể làm được để phòng tránh ngộ độc cho mình và cho người khác. - HS thảo luận nhóm 4. - Đại diện trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung. - 1 số HS nêu những thứ có thể gây ngộ độc và cất ở đâu trong nhà. - Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người khác bị ngộ độc. - Thảo luận đóng vai theo tình huống. - HS đóng vai trước lớp, HS khác nhận xét - HS làm bài 1, 2 VBT. Chuẩn bị bài sau. Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009. Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Biết vận dụng vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm ,trừ có nhớ trong phạm vi 100 ,giải toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ , tìm số hạng chưa biết. Đồ dùng dạy học : Bảng con II. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’): Chữa bài tập 1 và 3 SGK. Đọc bảng trừ. B. bài mới: * GTB: nêu mục tiêu bài học hđ1: (30’) Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: Trò chơi: Xì điện - GV nêu cách chơi, tổ chức cho HS chơi. Bài 2: Yêu cầu HS làm bảng con, chữa bài. Bài 3: Gọi HS nêu y/c BT. Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng trong một tổng, số bị trừ. Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài, nhận dạng đề toán, tự làm bài. Bài 5: Vẽ hình lên bảng Hướng dẫn làm bài: so sánh độ dài đoạn thẳng MN với đoạn thẳng 1 dm. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học - 4 HS thực hiện yêu cầu - Chia thành 2 đội. Lần đầu GV nêu 1 phép tính, HS nêu kết quả, nếu đúng thì xì điện bạn đội khác nêu tiếp k.quả. 4 HS lên bảng làm, HS khác làm vào bảng con, Khi chữa bài nêu cách làm bài. -35 ;...... 8 27 -...Tìm x - 2 HS nêu cách làm- HS tự làm BT - 3 HS lên bảng làm chữa bài x + 7= 21 ;... x – 15 = 15 x = 21 – 7 x = 15 + 15 x = 14 x = 30 - Bài toán về ít hơn - HS làm bài, 1 HS lên bảng làm, chữa bài Giải Số kg đường ở thùng bé là : 45 – 6 = 39 (kg) ĐS: 39 kg -HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm, chữa bài. -Khoanh vào C -HS lắng nghe Tập làm văn: tuần 14 I. Mục tiêu: - Biết quan sát tranh và trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh. - Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ BT1 (SGK), VBT III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’): Gọi HS đọc bài tập 2 tuần 13. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. Hđ1 (30’): Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ. - Tranh vẽ những gì? - Bạn nhỏ đang làm gì? - Mắt bạn nhìn búp bê thế nào? - Tóc bạn nhỏ thế nào? - Bạn nhỏ mặc gì? - Yêu cầu HS nối liền mạch các câu nói về hđ/hình dáng của bạn nhỏ trong tranh. - Theo dõi, nhận xét Bài 2: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. Hướng dẫn HS nắm được yêu cầu của bài: viết lời nhắn ngắn gọn, đủ ý. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Khái quát nội dung bài học - Nhận xét giờ học - 2 HS thực hiện. - Quan sát tranh - Tranh vẽ bạn nhỏ, búp bê. .... Đang cho búp bê ăn .... Rất tình cảm - Tóc bạn buộc 2 chiếc nơ rất đẹp. - Bạn mặc bộ quần áo sạch đẹp. - 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi sau đó 1 em trình bày. - Đọc đề bài. - HS viết bài vào VBT. - 2 HS lên bảng làm, khi chữa 1 số HS đọc bài của mình. 5 giờ chiều , 26- 11 Mẹ ơi! Bà nội đến chơi.Bà đợi mãi mà mẹ chưa về.Bà đưa con đi dự sinh nhật em Thu Phương .Khoảng 8 giờ tối bác Hoà sẽ đưa con về. Con :Ngọc Trà - HS lắng nghe - Thực hành viết nhắn tin khi cần thiết. Đạo đức: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp I. Mục tiêu: -Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp. +GDKNS: Hợp tác , đảm nhận với mọi người để giữ gìn trường lớp sạch ,đẹp. +PTKT: TL nhóm, động não. +GDMT :Tham gia nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch ,đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Thẻ màu III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’): Nêu việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn. B. bài mới: * GBT: Yêu cầu HS hát bài Em yêu trường em đgt bài Hđ1 (13’): Tiểu phẩm bạn Hùng thật đáng khen. - Yêu cầu 1 số HS lên đóng tiều phẩm bạn Hùng thật đáng khen (BT1 - VBT) - Vì sao bạn Hùng lại đặt hộp giấy rỗng lên bàn? - Tiểu phẩm trên nói lên điều gì? đKL: Vứt giấy, rác vào đúng nơi qui định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Hđ2 (12’): Bày tỏ thái độ - Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận câu hỏi. - Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. đKL: Nêu việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Hđ3(5’): Bày tỏ thái độ - Yêu cầu HS làm bài tập 2 - VBT - Nhận xét đKL C. củng cố và dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học. - Dặn thực hiện theo bài học. - Chuẩn bị bài sau. - 3 HS trả lời -HS hát MT: Giúp HS biết đợc một việc làm cụ thể để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. - 6 HS đóng tiểu phẩm HS còn kại quan sát để trả lời câu hỏi. - HS thảo luận lớp trả lời câu hỏi. Động não,TL nhóm - MT: Giúp HS bày tỏ thái độ trước việc làm đúng và không đúng. - chia nhóm 4 quan sát tranh BT3 VBT và trả lời câu hỏi. - Đại diện 1 số nhóm, lên trình bày theo nội dung từng bức tranh ( 1đ 5). - Trả lời theo yêu cầu. - MT: Giúp HS nhận thức được bổn phận của người HS là biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - HS làm bài, 1 số HS trình bày ý kiến của mình và giải thích lý do. HS khác nghe bổ sung. -HS lắng nghe kể chuyện: Câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu: - Dựa theo tranh minh hoạ và gợi ýdưới mỗi tranh ,kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện: Câu chuyện bó đũa. - Phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, ngôn ngữ phù hợp. Biết phân vai,dựng lại câu chuyện. - Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. - GD MT: Giáo dục t/c đẹp đẽ giữa anh,em trong gđ II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ. - 1 bó đũa, 1 túi. III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’) Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp câu chuyện Bông hoa niềm vui. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hđ1: (30’) Hướng dẫn HS kể chuyện. a) Kể từng đoạn theo tranh - Theo tranh - Yêu cầu HS quan sát nêu nội dung từng tranh. - Gọi 1 HS kể mẫu tranh 1 - Yêu cầu HS kể trong nhóm - Yêu cầu HS kể trước lớp - Yêu cầu nhận xét sau mỗi lần kể. b) Phân vai dựng lại câu chuyện. - Yêu cầu HS kể theo vai từng tranh. Lưu ý khi kể nội dung đoạn Hoạt động 1 có thể thêm vài câu cãi nhau. Khi kể nội dung đoạn 5 có thể thêm lời các con hứa với cha. Lần 1: GV làm người dẫn chuyện C. củng cố và dặn dò: (2’) - GDMT: Người cha muốn khuyên các con điều gì? - Nhận xét giờ học. - 4 HS nối tiếp nhau kể chuyện. - 1 HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu -1 HS kể mẫu bằng lời của mình. - Lần lượt từng em kể trong nhóm. HS khác trong nhóm theo dõi, nhận xét bổ sung. - Đại diện các nhóm kể theo tranh. Mỗi em kể nội dung 1 tranh. - Nhận xét theo tiết trước. Nhận vai, 2 HS nam đóng vai 2 người con trai, 2 HS nữ đóng vai Lần 2: HS đóng kịch Anh ,em phải đoàn kết,thương yêu,giúp đỡ lẫn nhau, có đoàn kết mới có sức mạnh. - VN kể lại truyện cho người thân nghe hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp – hát vềchú bộ đội I. Mục tiêu: - Giáo dục HS tích cực tham gia hoạt động tập thể, yêu thích hoạt động tập thể. II. Hoạt động dạy học: 1. GTB: Giờ sinh hoạt tập thể hôm nay, chúng ta múa hát những bài hát về chú bộ đội. 2. Hướng dẫn sinh hoạt: (30’) HĐ1 : Lớp trưởng nhận xét hoạt động trong tuần của cả lớp. - Yêu cầu các tổ trưởng báo cáo kết quả thi đua của tổ mình ; Lớp trưởng nhận xét kết luận chung ; Giáo viên chốt lại ý chính, kết luận giao nhiệm vụ tuần tới. HĐ2 : Tổ chức thi hát về chú bộ đội. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm những bài hát nói về chú bộ đội. - Đại diện từng nhóm nêu tên bài hát, GV ghi bảng. - Các nhóm chuẩn bị bài hát, múa để biểu diễn trước lớp. - Các nhóm trình diễn trớc lớp. - Cả lớp nhận xét, bình chọn tiết mục hay nhất. 3. củng cố và dặn dò: - Nhận xét giờ học - Dặn về nhà tập hát, múa bài hát về chú bộ đội. **********************************
Tài liệu đính kèm: