Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 14 (chuẩn kiến thức)

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 14 (chuẩn kiến thức)

Tiết 1+2

Mụn:Tập đọc

Bài: CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA

I. Yêu cầu cần đạt:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4,5).

- - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc 17 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 14 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày ... thỏng ... năm ....
Tiết 1+2
Mụn:Tập đọc
Bài: CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4,5).
- - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lờn đọc bài “Quà của bố” và trả lời cõu hỏi. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
 2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Đọc mẫu toàn bài. 
- Y/c học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn.
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Giải nghĩa từ: va chạm, đựm bọc, đoàn kết, 
- Đọc cả lớp. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài.. 
a) Cõu chuyện này cú những n/v nào ?
b) Thấy cỏc . yờu nhau ụng cụ làm gỡ ?
c) Tại sao 4 . bẻ góy được bú đũa ?
d) Người cha bẻ bú đũa bằng cỏch nào ?
đ) Một bú đũa được so sỏnh với vật gỡ ? Cả bú đũa được ngầm so sỏnh với gỡ ?
e) Người cha  khuyờn cỏc con điều gỡ ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại. 
- Cho cỏc nhúm thi đọc theo vai. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Y/c HS về đọc lại bài.
- Nhận xột giờ học. 
- Đọc và trả lời cõu hỏi.
- Nhận xột.
- Lắng nghe. 
- Theo dừi. 
- Nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn, cả bài. 
- Đọc phần chỳ giải.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Cú năm nhõn vật. 
- ễng rất buồn phiền, bốn tỡm cỏch dạy .
- Vỡ họ cầm cả bú đũa mà bẻ. 
- Người cha bốn cởi bú đũa ra và bẻ từng cỏi một cỏch dễ dàng. 
- Với sự yờu thương đựm bọc lẫn nhau. 
- Anh em phải biết thương yờu đựm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới tạo ra sức mạnh. 
- Cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Tiết 3
Mụn: Đạo đức 
Bài: GIỮ GèN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 1)
I. Yờu cầu cần đạt:
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. Phiếu thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Vỡ sao phải quan tõm giỳp đỡ bạn ?
- Nhận xột. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Tiểu phẩm bạn Hựng thật đỏng khen. 
- Đọc cho học sinh nghe tiểu phẩm
- Cho học sinh thảo luận nhúm theo CH.
- Bạn Hựng làm gỡ trong buổi sinh nhật của mỡnh ?
- Hóy đoỏn xem bạn vỡ sao bạn Hựng làm như vậy ?
- Kết luận.
* Hoạt động 2: Bày tỏ thỏi độ. 
- Cho học sinh quan sỏt tranh
- Nờu cõu hỏi cho học sinh trả lời
* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến
- Nờu từng ý để học sinh tỏ thỏi độ. 
- Kết luận: Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi học sinh, điều đú thể hiện lũng yờu trương, yờu nước và giỳp cỏc em được sinh hoạt, học tập trong mụi trường trong lành. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Quan sỏt tranh. 
- Thảo luận trả lời. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Quan sỏt tranh
- Đại diện cỏc nhúm lờn bảng trỡnh bày theo nội dung tranh. 
- Bày tỏ ý kiến và giải thớch. 
- Nhắc lại kết luận. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Tiết 4
Mụn: Toỏn 
Bài: 58- 8; 56 – 7; 37 – 8; 68- 9
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết thực hiện cỏc phộp tớnh trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8 ; 56-7 ; 37 - 8 ; 68 - 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
- HS khuyết tật biết làm toán đơn giản.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 6 bú một chục que tớnh và 8 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn làm bài 1c / 65
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hiện lần lượt từng phộp tớnh. 
- Thực hiện phộp trừ 55 – 8
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm
- Đặt tớnh rồi tớnh
 55 
 - 8
 47
 * 5 khụng trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 
 * 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. 
 * Vậy 55- 8 = 47
- Yờu cầu học sinh tự làm vào bảng con cỏc phộp tớnh cũn lại. 
* Hoạt động 2: Thực hành. 
- Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 2 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Y/c HS về làm BT trong VBT. 
- Nhận xột giờ học. 
- Làm bài
- Nhận xột.
- Theo dừi giỏo viờn làm
- Lấy 55 que tớnh rồi thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 47
- Nờu cỏch tớnh
- Làm bảng con: 
 56
 - 7
 49
 37
 - 8
 29
 68
 - 9
 59
Bài 1: Làm miệng (cột 1,2,3)
Bài 2: Làm bảng con
 45
 - 9
 36
 75
 - 6
 69
 66
 - 7
 59
 96
 - 9
 87
 87
 - 9
 78
 77
 - 8
 69
Rỳt kinh nghiệm:.
Thứ ba ngày ... thỏng .... năm ....
Tiết 1
Mụn: Toỏn 
Bài: 65- 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết thực hiện cỏc phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 65- 38 ; 46 - 17; 57 - 28 ; 78 - 29.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
- HS khuyết tật biết làm phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 7 bú một chục que tớnh và 8 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu phộp trừ 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. 
- Nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 65- 38. 
- Hướng dẫn thực hiện trờn que tớnh. 
- Hướng dẫn thực hiện phộp tớnh 65- 38 = ?
 65 
 - 38
 27
 *. 5 khụng trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 
 * 3 thờm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2. 
 * Vậy 65 – 38 = 27
- Hướng dẫn học sinh lần lượt làm cỏc phộp tớnh cũn lại tương tự. 
* Hoạt động 2: Thực hành. 
Bài 1: Yờu cầu học sinh làm miệng
Bài 2: Yờu cầu học sinh thi làm nhanh. 
Bài 3: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở, bảng lớp. 
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Y/c HS về làm BT trong VBT. 
- Nhận xột giờ học. 
- Đọc.
- Nhận xột.
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 26
- Thực hiện phộp tớnh vào bảng con. 
- Nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Nhắc lại: 
* 5 khụng trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 
* 3 thờm1 bằng 4; 6 trừ 4 bằng 2, viết 2. 
- Đọc cỏ nhõn, đồng thanh. 
- Nối nhau nờu kết quả
- Làm bảng con
Bài 1: Làm bảng con. 
Bài 2: Cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh
- Cả lớp cựng nhận xột, chốt lời giải đỳng. 
Bài 3: Làm vào vở, bảng lớp:
 Bài giải
 Số tuổi của mẹ năm nay là:
 65- 27 = 38 (tuổi)
 Đỏp số: 38 tuổi
Rỳt kinh nghiệm:.
Tiết 2
Mụn: Kể chuyện 
 Bài: CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA
I. Yờu cầu cần đạt:
 - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS khuyết tật dựa vào bức tranh 1 để kể được 1 đoạn của câu chuyện.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn bảng kể lại cõu chuyện “Bụng hoa niềm vui”. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. 
- Kể từng đoạn theo tranh. 
 + Tranh 1: Vợ chồng người anh và vợ chồng người em cói nhau. ễng cụ rất buồn. 
 + Tranh 2: ễng cụ lấy chuyện bú đũa để dạy con cỏi. 
 + Tranh 3: Hai anh em ra sức bẻ bú đũa mà khụng bẻ được. 
 + Tranh 4: ễng cụ bẻ từng chiếc một cỏch dễ dàng
 + Tranh 5: Những người con hiểu ra lời dạy của cha) 
- Cho học sinh kể theo vai
- Cho học sinh đúng vai dựng lại cõu chuyện. 
- Nhận xột, bổ sung.
 3.Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Kể.
- Quan sỏt, nhận xột.
- Lắng nghe. 
- Quan sỏt tranh kể trong nhúm. 
- Kể trong nhúm. 
- Cỏc nhúm nối nhau kể trước lớp. 
- Đại diện cỏc nhúm kể. 
- Cả lớp cựng nhận xột nhúm kể hay nhất. 
- Kể theo vai. 
- Đúng vai kể toàn bộ cõu chuyện. 
- Cả lớp cựng nhận xột tỡm nhúm kể hay nhất. 
- Thi kể toàn bộ cõu chuyện. 
- Nối tiếp nhau kể.
- Quan sỏt, nhận xột.
Rỳt kinh nghiệm:.
 Tiết 3
Mụn: Chớnh tả ( Nghe - viết )
Bài: CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA
I. Yờu cầu cần đạt:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật.
- Làm được BT(2) a/b/c, hoặc BT(3) a/b/c, hoặc BT do GV soạn.
- HS khuyết tật viết được 1 đoạn của bài chính tả.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn bảng làm viết: cà cuống, niềng niễng, túe nước. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Tỡm lời người cha trong bài chớnh tả ?
- Lời người cha được ghi sau những dấu cõu gỡ ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: liền, chia lẻ, đựm bọc, sức mạnh, đoàn kết,...
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh
- Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1a: Điền vào chỗ trống l hay n
Bài 2a: Tỡm cỏc từ chứa tiếng cú õm l hoặc õm n. 
- Cho học sinh làm vào vở. 
- Cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Viết bảng lớp, bảng con.
- Nhận xột.
- Đọc lại. 
- Đỳng. Như thế là cỏc con... 
- Sau dấu hai chấm và dấu gạch ngang. 
- Luyện viết bảng con. 
- Nghe giỏo viờn đọc, viết bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Lờn bảng thi làm bài nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng. 
- Lờn bảng, nờn người, ấm no, lo lắng. 
- Làm vào vở. 
- Chữa bài. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Thứ tư ngà ... o viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc thuộc lũng bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: HD học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Cho học sinh nờu kết quả tớnh. 
Bài 2: Tớnh nhẩm
Yờu cầu học sinh tự nhẩm rồi nờu kết quả
Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh. 
- Cho học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 4: 
 Túm tắt: 
Mẹ vắt : 50 lớt sữa bũ. 
Chị vắt ớt hơn: 18 lớt sữa bũ. 
Chị vắt :  lớt sữa bũ ?
Bài 5: Hướng dẫn học sinh vẽ vào vở. 
 3.Củng cố - Dặn dũ:
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xột giờ học. 
- Đọc.
- Nhận xột.
Bài 1: Làm miệng. 
Bài 2: Làm bài theo yờu cầu của giỏo viờn. 
15- 5- 1 =9
15- 6 = 9
16- 6 – 3=7
16- 9 = 7
17- 7- 2 = 8
17- 9 = 8
Bài 3: làm bảng con. 
 37
 - 7
 30
 81
 - 9
 72
 72
 - 36
 36
 50
 - 17
 33
Bài 4: Làm vào vở, bảng lớp: 
 Bài giải:
Số lớt sữa chị vắt được là: 
50- 18 = 32 (lit)
Đỏp số: 32 lớt sữa) 
Bài 5: Vẽ vào vở. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Thứ năm ngày ... thỏng ... năm....
Tiết 1
Mụn: Toỏn 
 Bài: BẢNG TRỪ
I. Yờu cầu cần đạt:
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tình cộng rồi trừ liên tiếp. 
- HS khuyết tật nhớ được bảng trừ trong phạm vi 20.
II. Đồ dựng học tập: 
- Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài
18- 8 – 1 = 9
16- 6 – 3 = 7
18- 9 = 9
16- 9 = 7
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn lập bảng trừ. 
Bài 1: Tổ chức cho học sinh tớnh nhẩm từng cột trong sỏch giỏo khoa để nờu kết quả. 
- Tổ chức cho học sinh tự lập bảng trừ
- Tự học thuộc bảng trừ
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh
- Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xột giờ học. 
- Làm.
- Nhận xột.
Bài 1: Tớnh nhẩm rồi nờu kết quả. 
11- 2 = 9
11- 3 = 8
11- 4 = 7
11- 5 = 6
11- 6 = 5
11- 7 = 4
11- 8 = 3
11- 9 = 2
12- 3 = 9
12- 4 = 8
12- 5 = 7
12- 6 = 6
12- 7 = 5
12- 8 = 4
12- 9 = 3
13- 4 = 9
13- 5 = 8
13- 6 = 7
13- 7 = 6
13- 8 = 5
13- 9 = 4
14- 5 
= 9
14- 6 = 8
14- 7 = 7
14- 8 = 6
14- 9 = 5
15- 6 = 9
15- 7 = 8
15- 8 = 7
15- 9 = 6
16- 7 = 9
16- 8 = 8
16- 9 = 7
17- 8 = 9
17- 9 = 8
18- 9 = 9
- Tự học thuộc bảng trừ. 
- Đọc cỏ nhõn, đồng thanh
- Làm bảng con. 
5 + 6- 8 =3
8 + 4- 5 =7
9 + 8- 9 =9
6 + 9- 8 =7
3 + 9- 6 =6
7 + 7- 9 =5
Rỳt kinh nghiệm:
.
Tiết 2
Mụn: Tự nhiờn và xó hội 
 Bài: PHềNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ
I. Yờu cầu cần đạt:
- Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
- Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. Phiếu bài tập. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lờn bảng nờu cỏch giữ sạch mụi trường xung quanh nhà ở. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Quan sỏt hỡnh vẽ. 
- Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa và thảo luận nhúm. 
- Kể tờn những thứ cú thể gõy ngộ độc qua đường ăn uống. 
- Kết luận: Một số thứ trong nhà cú thể gõy ngộ độc như: Thuốc trừ sõu, dầu hỏa, thuốc tõy, thức ăn bị thiu, 
* Hoạt động 2: Học sinh thảo luận
- Nờu một số tỡnh huống yờu cầu học sinh xử lý. 
- Cần làm gỡ để phũng trỏnh ngộ độc ?
- Kết luận. 
* Hoạt động 3: Đúng vai
- Yờu cầu cỏc nhúm tự đưa ra tỡnh huống rồi đúng vai xử lý tỡnh huống. 
- Nhận xột. 
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Nờu.
- Nhận xột.
- Lắng nghe. 
- Quan sỏt hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Thảo luận nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Học sinh thảo luận nhúm
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Cỏc nhúm đưa ra tỡnh huống để đúng vai. 
- Lờn đúng vai. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Tiết3
Mụn: Chớnh tả ( Tập chộp )
Bài: TIẾNG VếNG KấU
I. Yờu cầu cần đạt:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu.
- Làm được BT(2) a/b/c, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS khuyết tật viết được 1 khổ thơ đầu.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lờn bảng viết: lần lượt, hợp lại, bẻ góy đoàn kết. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Tỡm những cõu thơ cho em biết em bộ đang mơ ?
- Chữ đầu mỗi cõu thơ viết như thế nào ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: kẽo kẹt, phơ phất, nụ cười, lặn lội, bướm, mờnh mụng, 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. 
- Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1a: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
- Cho học sinh cỏc nhúm thi làm bài nhanh. 
- Nhận xột bài làm của học sinh đỳng. 
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Viết.
- Nhận xột.
- Đọc lại. 
- Trong giấc mơ em / cú gặp con cũ / lặn lội bờ sụng/ cú gặp cỏnh bướm
- Viết hoa đầu mỗi cõu thơ. 
- Luyện viết bảng con. 
- Nhỡn bảng chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
Bài 1a: Làm theo nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
Lấp lỏnh
Nặng nề
Lanh lợi
Núng nảy
Thắc mắc
Chắc cắn
Nhặt nhạnh
Rỳt kinh nghiệm:.
Thứ sỏu ngày ... thỏng .... năm ...
Tiờt 1 
Mụn: Tập làm văn 
Bài: QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT NHẮN TIN
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
- Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).
- HS khuyết tật trả lời được câu hỏi dựa theo tranh.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn kể về gia đỡnh em. 
- Cựng cả lớp nhận xột. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Nhắc học sinh quan sỏt tranh vẽ, trả lời cõu hỏi. 
- Hướng dẫn trả lời cõu hỏi: 
a) Bạn nhỏ trong bài đang làm gỡ ?
b/ Mắt bạn nhỡn bỳp bờ như thế nào ?
c/ Túc bạn như thế nào ?
d/ Bạn mặc ỏo màu gỡ ? 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Kể.
- Nhận xột.
- Quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa. 
- Bạn đang cho bỳp bờ ăn. 
- Mắt bạn nhỡn bỳp bờ thật õu yếm. 
- Túc bạn buộc thành hai bớm cú thắt nơ. 
- Bạn mặc ỏo màu xanh rất đẹp. 
- Làm vào vở. 
- Đọc bài của mỡnh nối tiếp nhau trước lớp. 
- Cả lớp nhận xột. 
9 giờ ngày 7 thỏng 12 năm 2007. 
Bố mẹ ơi !
Bà đến nhà mỡnh chơi nhưng bố mẹ đi vắng. Bà dẫn con đi sang nhà bỏc chơi. Bố mẹ đừng lo. Đến chiều bà dẫn con về. 
Con gỏi: Hà Linh. 
Rỳt kinh nghiệm:.
 Tiết 2
Mụn:Toỏn 
 Bài: LUYỆN TẬP
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải bài toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- HS khuyết tật biết tính nhẩm bảng trừ trong phạm vi 20.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lờn bảng làm bài 2 / 69. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Yờu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 2: Cho học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3: Tỡm x. 
- Gọi 1 học sinh lờn bảng làm, lớp làm bảng con. 
- Nhận xột. 
Bài 4: 
 Túm tắt
Thựng to: 	45 kg
Thựng bộ ớt hơn: 	 6 kg. 
Thựng bộ: 	 .... kg ?
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh làm nhẩm rồi nờu kết quả
- Làm bảng con. 
 35
 - 8
 27
 57
 - 9
 48
 63
 - 5 
 48
 72
- 34
 38
 81
 - 45
 36
 94
- 36
 58
- Thực hiện theo yờu cầu. 
x + 7 =21
x = 21 –7
x = 14
8 + x = 42
x = 42 – 8
x = 36
x – 15 = 15
x = 15 + 15
x = 30
- Giải vào vở, bảng lớp:
 Bài giải: 
 Thựng bộ cú là: 
 45- 6 = 39 (kg)
 Đỏp số: 39 kg đường.
Rỳt kinh nghiệm:.
 Tiết 3
Mụn: Tập viết
 I. Yờu cầu cần đạt:
 - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm(3 lần).
 II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
 III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
 Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh
 2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa: M
+ Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. 
+ Viết mẫu lờn bảng vừa viết vừa phõn tớch cho học sinh theo dừi. 
M
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. 
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
Miệng núi tay làm
+ Giải nghĩa từ ứng dụng: 
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
+ Theo dừi uốn nắn, giỳp đỡ học sinh chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xột cụ thể. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Dặn HS về viết phần cũn lại. 
- Nhận xột giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Quan sỏt mẫu. 
- Theo dừi. 
- Viết bảng con chữ M từ 2, 3 lần. 
- Đọc cụm từ. 
- Giải nghĩa từ.
- Luyện viết chữ Miệng vào bảng con. 
- Viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Tự sửa lỗi. 
Rỳt kinh nghiệm:.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 14(4).doc