1.Đạo đức
Tiết 1: Học tập, sinh hoạt đúng giờ ( Tiết 1).
I. Mục đích yêu cầu.
- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được lợi ích của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng tra mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
II. Các kĩ nămng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
- Kĩ năng quản lý thời gian để học tập sinh hoạt đúng giờ
- Kĩ năng lập kế hoạch để học tập sinh hoạt đúng giờ
- Kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và chưa đúng giờ.
Tuần 1 Ngày soạn : 09 / 08 / 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 08 năm 2011 1.Đạo đức Tiết 1: Học tập, sinh hoạt đúng giờ ( Tiết 1). I. Mục đích yêu cầu. - Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Nêu được lợi ích của học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Biết cùng tra mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân. - Thực hiện theo thời gian biểu. II. Các kĩ nămng sống cơ bản được giáo dục trong bài: - Kĩ năng quản lý thời gian để học tập sinh hoạt đúng giờ - Kĩ năng lập kế hoạch để học tập sinh hoạt đúng giờ - Kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và chưa đúng giờ. III. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi các tình huống của hoạt động 2 IV. Hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài mới: a) Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến - Mục tiêu: HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý kiến trước các hành động - G/v cho h/s quan sát tranh trong VBT - HS thảo luận theo nhóm. - Gọi các nhóm trả lời - KL: Làm 2 việc cùng một lúc không phải là học tập sinh hoạt đúng giờ * Hoạt động 2:Xử lí tình huống - Mục tiêu: HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong từng tình huống cụ thể *Treo bảng phụ ghi các tình huống GV chia nhóm và giao nhiệm vụ -Tình huống 1:Nhóm 1 -Tình huống 2 :Nhóm 2 - GV kết luận * Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy - Mục tiêu: Giúp HS biết công việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện để học tập sinh hoạt đúng giờ - GV giao nhiệm vụ thảo luận cho từng nhóm Nhóm1: + Buổi sáng em làm những việc gì? + Buổi trưa em làm những việc gì? Nhóm2: + Buổi chiều em làm những việc gì? + Buổi tối em làm những việc gì? - KL: Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi. +H/dẫn thực hành: Cùng cha mẹ xây dựng thời gian biểu và thực hiện theo thời gian biểu. Cuỷng coỏ daởn doứ : - Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc - Giaựo duùc hoùc sinh ghi nhụự thửùc theo baứi hoùc - HS mở vở b/t quan sát tranh - HS thảo luận theo nhóm. - Đại diện các nhóm trả lời Trao đổi tranh luận giữa các nhóm - HS thảo luận và chuẩn bị - Từng nhóm cử đại diện đóng vai - Các nhóm nhận xét cách xử lí của từng nhóm. - HS thảo luận - Đại diện các nhóm trình bày Trao đổi tranh luận giữa các nhóm - Về nhà thực hành lập thời gian biểu. - Hs: lắng nghe - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - 2 - 3.Tập đọc Tiết 1 - 2: Có công mài sắt có ngày nên kim. I. Mục đích yêu cầu - Đọc đỳng rừ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy, giữa cỏc cụm từ. - Hiểu lời khuyờn từ cõu chuyện: Làm việc gỡ cũng phải kiờn trỡ, nhẫn nại mới thành cụng. II. Giáo dục kĩ năng sống - Tự nhận thức về bản thõn,lắng nghe tớch cực, kiờn định, đặt mục tiờu. III. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ sgk IV. Hoạt động dạy học: Tiết 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của hs - Gv: nx đánh giá 2.Bài mới: Gth- chộp đề bài a.Luyện đọc: - Gv đọc mẫu *Hướng dẫn đọc từng cõu - GV nhận xột. - GV đưa ra từ khú: - GV đọc mẫu - Hướng dẫn HS đọc. * Hướng dẫn đọc đoạn: - GV chia 3 đoạn - Luyện đọc cõu khú, đọc đoạn. - GV đọc mẫu - Hướng dẫn HS đọc. - GV nhận xột, sửa chữa. - GV đưa ra từ mới - Gọi HS đọc. - GV nhận xột, sửa chữa. * Luyện đọc trong nhúm. - Hướng dẫn HS trong nhúm đọc - GV nhận xột, tuyờn dương * Thi đọc giữa cỏc nhúm - Tổ chức đọc thi đua giữa cỏc nhúm - GV nhận xột, tuyờn dương. * Hướng dẫn đọc đồng thanh - GV nhận xột - HS theo dừi, lắng nghe - HS đọc nối tiếp từng cõu. - Quyển sỏch, nắn nút, nguệch ngoạc,mải miết. - HS lắng nghe - HS: đọc - HS lắng nghe. - HS đọc - HS đọc - HS đọc - HS đọc - Cả lớp đọc Tiết 2 b. Tìm hiểu bài: - GV nờu cõu hỏi C1:Lỳc đầu cậu bộ học hành như thế nào? *Qua đú cho thấy cậu bộ chăm học hay lười học? C2: Cậu bộ thấy bà cụ đang làm gỡ? *Bà cụ mài thỏi sắt để làm gỡ? *Cậu bộ cú tin là thỏi sắt cú thể mài được thành kim khụng? *Cõu nào chứng tỏ điều đú? C3: Bà cụ giảng giải thế nào? C4: Cõu chuyện khuyờn ta điều gỡ? -GV hệ thống rỳt ra nội dung bài. -Gọi HS nhắc lại nội dung bài. c.Luyện đọc lại: -Gọi HS đọc bài. 3. Củng cố-dặn dũ: -GV nhắc lại nội dung bài -Nhận xột giờ học - HS suy nghĩ, trả lời - Cậu bộ học hành:” Mỗi khi..xấu” - Cậu bộ rất lười học. - Bà cụ cầm thỏi sắt mài vào tảng đỏ ven đường. - Bà cụ mài thỏi sắt thành chiếc kim để khõu vỏ quần ỏo. - Cậu bộ khụng tin. “Thỏi sắt.được” “ Mỗi ngày..thành tài” Cõu chuyện khuyờn ta phải cú tớnh kiờn trỡ, chăm chỉ thỡ việc gỡ khú cũng thành cụng. * í nghĩa: Cõu chuyện khuyờn ta phải cú tớnh kiờn trỡ, chăm chỉ thỡ việc gỡ khú cũng thành cụng. 2-3 HS nhắc lại - HS đọc - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - 4.Toán Tiết 1: Ôn tập các số đến 100. I. Mục đích yêu cầu - Biờết đếm, đọc, viết cỏc số đến 100. - Nhận biết được cỏc số cú 1 chữ số, cỏc số cú 2 chữ số: Số lớn nhất, số bộ nhất cú 1 chữ số, số lớn nhất, số bộ nhất cú 2 chữ số, số liền trước, số liền sau. II.Đồ dựng dạy học: - SGK, VBT III.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kieồm tra baứi cuừ: 2.Baứi mụựi: GV gth- cheựp ủeà baứi a.Hoaùt ủoọng 1: * Cuỷng coỏ veà soỏ coự 1,2 chửừ soỏ. -Goùi HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi -GV cheựp ủeà. -HD cho HS caựch laứm -Goùi HS leõn baỷng. -GV nhaọn xeựt, chửừa baứi. -Goùi HS ủeỏm xuoõi, ngửụùc -Goùi HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi -GV hửụựng daón goùi HS leõn baỷng -GV nhaọn xeựt, chửừa baứi. Goùi HS ủeỏm laùi. -HD cho HS traỷ lụứi -GV nhaọn xeựt, vieỏt baỷng. b.Hoaùt ủoọng2: *Cuỷng coỏ veà soỏ lieàn trửụực, lieàn sau: -GV cheựp ủeà baứi, HD caựch laứm. -Goùi HS leõn baỷng ủieàn soỏ. -GV nhaọn xeựt, chửừa baứi. 3. Cuỷng coỏ-daởn doứ: - Nhận xột giờ học. - Dặn Hs về học bài và chuẩn bị cho bài mới. 2 em Baứi 1: Vieỏt soỏ a.Caực soỏ coự 1 chửừ soỏ .1,2,,,5,,,, b.Soỏ lụựn nhaỏt coự 1 chửừ soỏ:9 c.Soỏ beự nhaỏt coự 1 chửừ soỏ: 0 Baứi2:ẹieàn soỏ a.Vieỏt tieỏp caực soỏ coự 2 chửừ soỏ: 10,11,..,99. HS noỏi tieỏp leõn baỷng ( 2-4 em.) b.Soỏ beự nhaỏt coự 2 chửừ soỏ: c.Soỏ lụựn nhaỏt coự 2 chửừ soỏ: 2 em traỷ lụứi. Baứi 3:Soỏ lieàn sau cuỷa 39 laứ: Soỏ lieàn trửụực cuỷa 90 laứ: Soỏ lieàn trửụực cuỷa 99 laứ: Soỏ lieàn sau cuỷa 99 laứ: 3-4 em nhaọn xeựt, chửừa baứi. - Hs: lắng nghe _____________________________________________ Ngày soạn : 10 / 08 / 2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011 1.Mĩ thuật Tiết 1: Vẽ trang trí: Vẽ đậm, vẽ nhạt. I. Mục đích yêu cầu. - HS nhận biết được ba độ đậm nhạt chính: Đậm , đậm vừa, nhạt - Biết tạo ra những sắc độ đậm nhạt đơn giản trong bài vẽ trang trí hoặc bài vẽ tranh. II: Chuẩn bị - GV: Tranh , ảnh bài vẽ trang trí có 3 độ đậm nhạt - Hình minh học 3 độ đậm nhạt - Bộ đồ dùng dạy học - HS: Đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định tổ chức - GV kiểm tra sĩ số hs - Gv kiểm tra đồ dùng học tập B. Bài mới. Giới thiệu bài Trong mĩ thuật khi vẽ màu hay lên đạm nhạt đều có 3 độ đậm nhạt đó là đậm, đậm vừa, nhạt để hiều rõ hơn cô và các em sẽ quan sát và nhận xét tranh 1: Quan sát và nhận xét - Gv giới thiệu tranh Trong các hình a, b, c hình nào là đậm, đậm vừa, nhạt? - GV tóm tắt: Trong tranh , ảnh có rất nhiều độ đậm nhạt khác nhau +Có 3 độ đậm nhạt chính: Đậm, đậm vừa, nhạt + Ba độ đậm nhạt trên làm cho bài vẽ thêm sinh động hơn - Ngoài 3 độ đậm nhạt chính ra còn có các mức độ đậm nhạt khác nhau( Gv treo tranh). - Yêu cầu hs quan sát hình ở VTV 2: Cách vẽ đậm, nhạt +Phần thực hành có vẽ 3 bông hoa giống nhau - Yêu cầu: dùng 3 màu để vẽ hoa, nhị , lá Mỗi bông vẽ độ đậm nhạt khác nhau theo thức tự đậm, đậm vừa, nhạt Gv đồng thời vẽ mẫu lên bảng bằng phấn màu 3 độ đậm nhạt - GV hướng dẫn cách vẽ đậm nhạt +Vẽ đậm: Đưa nét mạnh, đan dày +Vẽ nhạt: Đưa nét nhẹ hơn, nét thưa hơn GV cho hs quan sát bài vẽ của hs khóa trước Yêu cầu hs vẽ đậm nhạt bằng màu 3: Thực hành - GV xuống lớp hướng dẫn hs vẽ bài - Nhắc hs vẽ rõ 3 độ đậm nhạt - Tránh vẽ ra ngoài hình vẽ - GV chọn 1 số bài tốt và chưa tốt 4: Nhận xét , đánh giá GV nhận xét ý kiến của hs Yêu cầu hs chọn ra bài đẹp nhất - Lớp trưởng báo cáo - HS để ĐDHT lên bàn - HS quan sát tranh - HS: Trả lời - HS lắng nghe và ghi nhớ - HS quan sát tranh - HS quan sát hình ở VTV - - Hs quan sát bài và học tập - HS thực hành -HS nhận xét + Vẽ màu +Thể hiện bài - Hs: bình chọn - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - 2.Kể chuyện Tiết 1: Có công mài sắt có ngày nên kim. I. Mục đích yêu cầu. -Dửùa theo tranh vaứ gụùi yự dửụựi moói tranh keồ laùi ủửụùc tửứng ủoaùn caõu chuyeọn. -HS khaự, gioỷi bieỏt leồ laùi toaứn boọ caõu chuyeọn. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoaù SGK. III. Hoạt động dạy và học: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS 1.Kieồm tra baứi cuừ: 2.Baứi mụựi: GV gth- cheựp ủeà baứi. Hoaùt ủoọng 1: Keồ tửứng ủoaùn GV yeõu caàu HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi. GV treo tranh vaứ hoỷi noọi dung tửứng tranh. GV yeõu caàu HS keồ noọi dung tửứng tranh. * Keỏt luaọn: Caàn keồ ủuựng noọi dung cuỷa tranh. Hoaùt ủoọng 2: Keồ toaứn boọ caõu chuyeọn 3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ: - Nx tiết học - Veà nhaứ luyeọn keồ. HS laộng nghe. HS traỷ lụứi. HS keồ trửụực lụựp: * Tranh 1: Ngaứy xửa, coự 1 caọu beự laứm vieọc gỡ cuừng chaựn. Cửự caàm quyeồn saựch laứ caọu ngaựp ngaộn ngaựp daứi, Luực taọp vieỏt, caọu chổ naộn noựt ủửụùc vaứi doứng roài bỏ * Tranh 2: Moọt hoõm, treõn ủửụứng ủi, caọu gaởp moọt baứ cuù ngoài maứi moọt mieỏng saột vaứo taỷng ủaự, thaỏy laù, caọu hoỷi * Tranh 3: Hoõm nay, baứ maứi moọt ớt, ngaứy mai baứ laùi maứi thỡ chaộc chaộn coự ngaứy noự thaứnh kim. * Tranh 4: Caọu beự quay veà nhaứ, ngoài vaứo baứn hoùc. HS kể tửứng gioùng nhaõn vaọt vaứ keứm theo neựt maởt, cửỷ chổ khi keồ chuyeọn. - HS keồ. Nhaọn xeựt. - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - 3.Toán Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 ( tiếp theo). I. Mục đích yêu cầu. -Bieỏt vieỏt soỏ coự 2 chửừ soỏ thaứnh toồng cuỷa soỏ chuùc vaứ soỏ ủụn vũ,thửự tửù cuỷa caực soỏ. -Bieỏt so saự ... -Goùi HS nhaộc laùi coõng thửực. -HD cho HS nhaọn bieỏt caực ủoaùn thaỳngcoự ủoọ daứi. b.Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh. * Baứi 1: HS ủoùc ủeà Yeõu caàu HS quan saựt baống maột roài laứm. - Gv nhận xét, đánh giá. * Baứi 2: HS ủoùc ủeà. Yeõu caàu HS laứm baứi, roài tieỏn haứnh sửỷa mieọng. - 3 HS leõn baỷng, lụựp laứm baứi vaứo vụỷ. - Gv nhận xét, đánh giá. 4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ: - GV toồ chửực cho HS chụi troứ - Nx tiết học - CB bài sau: Luyện tập - Hs: chữa - HS quan saựt. - 2-3 em. - HS traỷ lụứi. - Baờng giaỏy daứi 10 cm. - HS theo doừi. - ẹeà- xi- meựt vieỏt taột laứ: dm. 10 cm = 1 dm. 1 dm = 10 cm. - 4- 5em. - Hs: nêu HS laứm baứi roài tieỏn haứnh sửỷa mieọng. AB > 1 dm ; CD < 1 dm. AB > CD ; CD < AB. - Hs: nêu a) 8 dm + 2 dm = 10 dm. 3 dm + 2 dm = 5 dm. 9 dm + 10 dm = 19 dm. b) 10 dm – 9 dm = 1 dm 16 dm – 2 dm = 14 dm 35 dm – 3 dm = 32 dm - Hs: chơi - Hs: lắng nghe - Hs: chuẩn bị - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - 2.Thể dục Tiết 2: Giới thiệu nội dung học: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số. - Trò chơi: “ diệt con vật có hại ”. I. Mục đích yêu cầu. - Bieỏt ủửụùc moọt soỏ noọi qui trong giụứ taọp theồ duùc, bieỏt teõn 4 noọi dung cụ baỷn cuỷa chửụng trỡnh theồ duùc lụựp 2. - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình. - Biết cách chào, báo cáo khi GV nhạn lớp - Thửùc hieọn ủuựng yeõu caàu cuỷa troứ chụi. II.Đồ dùng dạy học: - Địa điểm : Sõn trường, 1 cũi, vệ sinh an toàn nơi tập. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS I/ MỞ ĐẦU - GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học - HS đứng tại chỗ vổ tay và hỏt - Giậm chõn giậm Đứng lại đứng ( Học sinh đếm theo nhịp1,2 ; 1,2 nhịp 1 chõn trỏi, nhịp 2 chõn phải) - Nhận xột, tuyờn dương II/ CƠ BẢN: a. Giới thiệu chương trỡnh TD lớp 2. Biờn chế tổ chức tập luyện, chọn cỏn sự bộ mụn. - Lớp trưởng là cỏn sự bộ mụn TD, cú nhiệm vụ quản lý chung - Tổ trưởng cú nhiệmvụ tổ chức tổ mỡnh tập luyện Nhận xột b. Phổ biến nội quy học tập - Cỏn sự bộ mụn tổ chức tập trung lớp ngoài sõn - Trang phục trong giờ học phải đảm bảo - Nhận xột chung tinh thần học tập của học sinh c. Trũ chơi: Diệt cỏc con vật cú hại - GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi - Nhận xột, tuyờn dương. III/ KẾT THÚC: - HS đứng tại chỗ vổ tay hỏt - Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học - Yờu cầu nội dung về nhà. - Đội hỡnh LT Gv - Đội hỡnh học tập LT Gv - Đội hỡnh trũ chơi GV - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.Tập làm văn Tiết 1: Tự giới thiệu. Câu và bài. I. Mục đích yêu cầu: - Biết nghe và trả lời đỳng những cõu hỏi về bản thõn (BT1); núi lại một vài thụng tin đó biết về một người bạn (BT2) II. Giáo dục kỹ năng sống - Tự nhận thức về bản thõn, giao tiếp III. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoaù SGK. IV. Hoạt động dạy và học HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS 1. Baứi cuừ: _ GV yeõu caàu caực toồ trửụỷng kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa HS. ề Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng. 2. Baứi mụựi: Tửù giụựi thieọu. Caõu vaứ baứi. * Baứi 1: Traỷ lụứi caõu hoỷi GV neõu yeõu caàu vaứ treo baỷng phuù. Yeõu caàu HS thaỷo luaọn nhoựm ủoõi. GV mụứi tửứ 2 – 3 caởp. - Nhaọn xeựt caựch theồ hieọn cuỷa caực caởp. Baỷn thaõn tửù giụựi thieọu: teõn tuoồi, queõ quaựn, hoùc lụựp naứo, trửụứng naứo, sụỷ thớch. * Baứi 2: Noựi laùi nhửừng ủieàu em bieỏt veà moọt baùn GV yeõu caàu HS ủửựng leõn noựi laùi nhửừng ủieàu mỡnh bieỏt veà moọt baùn trong lụựp theo nhửừng caõu hoỷi. - Bieỏt giụựi thieọu veà baùn chớnh xaực, ủaày ủuỷ vụựi thaựi ủoọ toõn troùng. Baứi 3: HS ủoùc yeõu caàu. Keồ laùi noọi dung moói tranh baống 1 – 2 caõu taùo thaứnh moọt caõu chuyeọn. Tranh 3: Nhỡn boõng hoa ủeùp baùn gaựi ủaừ coự suy nghú gỡ ? Tranh 4: Khi thaỏy baùn gaựi ngaột hoa, baùn nam ủaừ laứm gỡ ? GV yeõu caàu HS laứm baứi dửùa vaứo noọi dung tranh. Keỏt luaọn: Caàn giụựi thieọu veà mỡnh vaứ baùn mỡnh ủaày ủuỷ. 3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ: -Nhaộc laùi noọi dung baứi -Nhaọn xeựt giụứ hoùc. - CB bài sau - Hs: để dụng cụ ra bàn HS ủoùc yeõu caàu. HS thaỷo luaọn nhoựm ủoõi caõu 1 trong 2 phuựt. Sau ủoự tửứng caởp hoỷi ủaựp nhau trửụực lụựp (luaõn phieõn nhau laứm phoựng vieõn giửừa 2 baùn), moọt caởp laứm maóu trửụực. HS ủoùc yeõu caàu. 1 HS laứm maóu. 2 – 3 HS thửùc hieọn. HS ủửụùc giụựi thieọu seừ ủửựng leõn nhaọn xeựt baùn mỡnh noựi veà mỡnh ủuựng hay sai hoaởc coứn thieỏu choó naứo. Tr 1: Hueọ cuứng caực baùn vaứo vửụứn hoa. Tranh 2: Thaỏy nhửừng boõng hoa hoàng nụỷ raỏt ủeùp. Hueọ thớch laộm. Tranh 3: Hueọ giụ tay ủũnh haựi moọt boõng. Tuaỏn thaỏy theỏ ngaờn laùi. Tranh 4: Tuaỏn khuyeõn Hueọ khoõng neõn ngaột hoa trong vửụứn. Hoa naứy laứ cuỷa chung phaứi ủeồ moùi ngửụứi cuứng ngaộm. HS laứm baứi. HS thửùc hieọn. HS lieõn keỏt noọi dung caực bửực tranh thaứnh 1 ủoaùn vaờn. - Hs: nêu - Hs: lắng nghe - Hs: chuẩn bị - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.Tự nhiên xã hội Tiết 1: Cơ quan vận động. I. Mục đích yêu cầu: - Nhận ra cơ quan vận động gồm bộ xương và hệ cơ. - Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong cỏc cử động của cơ thể. - Nờu được vớ dụ sự phối hợp cử động của cơ và hệ xương. - Nờu tờn và vị trớ cỏc bộ phận chớnh của cơ vận động trờn tranh vẽ hoặc mụ hỡnh. - Yeõu thớch taọp theồ duùc theồ thao. II. Chuẩn bị - Tranh veừ cụ quan vaọn ủoọng.VBT. III. Hoạt động dạy học: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS 1. KTBC - GV yeõu caàu caực toồ trửụỷng kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa HS. ề Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng. 2. Bài mới: Cụ quan vaọn ủoọng Hoaùt ủoọng 1: Laứm moọt soỏ cửỷ ủoọng GV cho HS quan saựt caực hỡnh 1, 2, 3, 4 trong SGK / 4. Yeõu caàu caỷ lụựp cuứng thửùc hieọn nhửừng ủoọng taực nhử trong SGK. - Trong caực ủoọng taực caực em vửứa thửùc hieọn thỡ boọ phaọn naứo cuỷa cụ theồ cửỷ ủoọng? Keỏt luaọn: Khi thửùc hieọn nhửừng ủoọng taực treõn thỡ ủaàu, mỡnh, tay, chaõn phaỷi cửỷ ủoọng. Hoaùt ủoọng 2: Quan saựt ủeồ nhaọn bieỏt cụ quan vaọn ủoọng GV yeõu caàu HS naộm baứn tay, coồ tay, caựnh tay cuỷa mỡnh. Dửụựi lụựp da cuỷa cụ theồ coự gỡ? ề Nhụứ sử phoỏi hụùp cuỷa cụ vaứ xửụng maứ cụ theồ cửỷ ủoọng ủửụùc. Nhỡn vaứo hỡnh 5, 6 SGK, leõn baỷng chổ vaứ noựi teõn caực cụ quan vaọn ủoọng cuỷa cụ theồ? Neỏu coự cụ maứ khoõng coự xửụng hoaởc coự xửụng maứ khoõng coự cụ thỡ cụ theồ khoõng theồ vaọn ủoọng ủửụùc. Keỏt luaọn: Xửụng vaứ cụ laứ caực cụ quan vaọn ủoọng cuỷa cụ theồ. Hoaùt ủoọng 3: Troứ chụi vaọt tay. GV toồ chửực cho SH chụi troứ keựo co. Keỏt luaọn: 3. Củng cố dặn dò: - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - CB bài sau: Bộ xương Toồ trửụỷng kieồm tra roài baựo laùi cho GV. - HS quan saựt. - HS laứm theo nhoựm ủoõi. Caỷ lụựp thửùc hieọn, lụựp trửụỷng ủieàu khieồn. ẹaàu, mỡnh, tay, chaõn. HS nhaộc laùi. - yeõu caàu HS cửỷ ủoọng ngoựn tay, baứn tay, caựnh tay, coồ. - Xửụng, baộp thũt. Nhụứ ủaõu maứ caực boọ phận ủoự cửỷ ủoọng ủửụùc. HS thửùc hieọn. HS traỷ lụứi. HS nhaộc laùi. - HS tham gia chụi theo nhoựm. - Neỏu muoỏn khoeỷ thỡ chuựng ta neõn thửụứng xuyeõn vaọn ủoọng theồ duùc theồ thao. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - 5. An toàn giao thông Tiết 1: An toàn và nguy hiểm khi đi trên đường (Tiết 1). I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: - Hs biết thế nào là an toàn và nguy hiểm của người đi bộ, đi xe đạp trờn đường. - Học sinh nhận biết những nguy hiểm thường cú khi đi trờn đường phố. 2. Kỹ năng: - Biết phõn biệt những hành vi an toàn và nguy hiểm khi đi trờn đường. - Biết cỏch đi trong ngừ hẹp, nơi hố đường bị lấn chiếm, qua ngó tư. 3. Thỏi độ: - Đi bộ trờn vĩa hố, khụng đựa ngịch dưới lũng đường để đảm bảo an toàn. II. Chuẩn bị - Bức tranh sỏch giỏo khoa phúng to, 5 phiếu học tập hoạt động 2. - 2 bảng chữ: an toàn, nguy hiểm. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1:Giới thiệu an toàn và nguy hiểm: 1.Mục tiờu: - Học sinh hiểu ý nghĩa an toàn và khụng an toàn khi đi trờn đường. - Nhận biết cỏc hoạt động an toàn và khụng an toàn khi đi trờn đường phố. 2.Cỏch tiến hành: (Xem sỏch an toàn giao thụng trang 10 - 11). + Thế nào là an toàn, thế nào là nguy hiểm? - Thế nào là an toàn? - Thế nào là nguy hiểm? - Học sinh học nhúm. *Kết luận: - Đi bộ hay qua đường nắm tay người lớn là an toàn. - Đi bộ qua đường phải tuõn theo tớn hiệu đốn giao thụng. - Chạy và chơi dưới lũng đường là nguy hiểm. - Ngồi trờn xe đạp do người nhỏ khỏc đốo là nguy hiểm. * Củng cố : Khi đi bộ trờn đường phải đi sỏt vỉa hố hoặc đi sỏt lề đường. - Nx tiết học - CB sau: An toàn và nguy hiểm khi đi trên đường bộ ( tiết theo ). - Giỏo viờn đưa ra tỡnh huống. VD: Nếu em đang đứng ở sõn trường cú hai bạn đuổi nhau chạy xụ vào em làm em ngó. - An toàn là khi đi trờn đường khụng để xảy ra va quệt, khụng bi ngó, bị đau... -Nguy hiểm là cỏc hành vi dễ gõy ra tai nạn. - Nờu yờu cầu cỏc bức tranh. - nhận xột- bổ sung - Hs: lắng nghe - Hs: lắng nghe - Hs: Chuẩn bị - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - @&?- - - - - - - - - - - - - - - - - - - Sinh hoạt Nhận xét tuần 1. I. Mục đích yêu cầu: - HS tự đánh giá ưu khuyết điểm qua tuần học. - Đề ra phương hướng rèn luyện cho tuần sau. - GD hs ý thức tu dưỡng đạo đức II. Sinh hoạt lớp: - Gv nhận xét chung. Gv đánh giá chung về ưu điểm, nhược điểm trong tuần,đề nghị hs bình xét hs tích cực trong tuần để lớp tuyên dương, bình xét thi đua từng h/s. - Gv đánh giá thi đua giữa các tổ, tuyên dương tổ đạt thành tích cao trong tuần III. Phương hướng tuần 2 - Đi học đều,đúng giờ - Thực hiện tốt các nề nếp ra vào lớp - Soạn đủ sách vở đồ dùng khi đi học - Học bài , làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Trong giờ học tích cực ,chú ý nghe giảng. - Rèn chữ viết đẹp , giữ vở sạch - Vệ sinh trường lớp sạch đẹp, giữ vệ sinh cá nhân gọn gàng, chú ý tuyên truyền gia đình , bản làng giữ gìn vệ sinh chung nơi ở, thực hiện tốt ATGT, phòng chống cháy rừng. Kí duyệt Tổ trưởng: Đinh Thị Thúy
Tài liệu đính kèm: