Tuần 8 Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010.
TẬP ĐỌC: NGỜI MẸ HIỀN
I. MỤC TIÊU:
1. Đọc:- Đọc trơn đợc cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khóc toáng, phủi, thập thò
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, phân biệt lời kể với lời nhân vật.
2. Hiểu: TN: Gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lét, thập thò.
ND - ý nghĩa: Cô giáo vừa thơng yêu HS vừa dạy dỗ các em nên ngời,
Cô nh ngời mẹ hiền của các em.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 8 Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010. Tập đọc: ngời mẹ hiền I. Mục tiêu: 1. Đọc:- Đọc trơn đợc cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khóc toáng, phủi, thập thò - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, phân biệt lời kể với lời nhân vật. 2. Hiểu: TN: Gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lét, thập thò. ND - ý nghĩa: Cô giáo vừa thơng yêu HS vừa dạy dỗ các em nên ngời, Cô nh ngời mẹ hiền của các em. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. Kiểm tra bài cũ: (5’): Gọi học sinh đọc bài: Thời khoá biểu B. Bài mới * GTB: GV giới thiệu trực tiếp. Hoạt động 1 (30’): Hớng dẫn luyện đọc. - GV đọc mẫu – hớng dẫn giọng đọc. a) Đọc từng câu. Ghi bảng: Khóc toáng, chui, phủi, thập thò đ Hớng dẫn phát âm. b) Đọc từng đoạn - Hớng dẫn đọc câu dài, khó ngắt giọng. Đến lợt Nam đang cố lách ra/ thì bác bảo vệ vừa tới,/nắm chặt hai chân : // “Cậu nào đây?/ Trốn học hả?”// -Cô xoa đầu Nam/và gọi Minh đang thập thò ở cửa lớp vào,/ nghiêm giọng hỏi:// “Từ naytrốn học...nữa không”. - Ghi bảng từ giải nghĩa. c) Luyên đọc trong nhóm. - Theo dõi - nhận xét. Tiết 2 Hoạt động 1 (15’):Hớng dẫn tìm hiểu bài. ? Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu? ? Các bạn định ra phố bằng cách nào? - Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo làm gì? - Cô giáo làm gì khi Nam khóc? - Ngời mẹ hiền trong bài là gì? Rút ND bài:( nh mục I ND) Hoạt động 2(20’): Luyện đọc lại: - Yêu cầu HS đọc truyện theo vai. - Nhận xét cho điểm nhóm đọc tốt. C. củng cố và dặn dò: (2’). - Vì sao cô giáo trong bài đợc ví nh ngời mẹ hiền? - Nhận xét giờ học. -2 HS đọc. - 1 HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS Nêu từ khó đọc, luyện đọc. - Đọc nối tiếp nhau đọc theo đoạn. - HS nêu cách ngắt, nghỉ. - Luyện đọc ngắt, nghỉ hơi. - 2 HS đọc chú giải. - Chia nhóm luyện đọc. - Đại diện nhóm thi đọc trớc lớp. HS đọc thầm từng đoạn TLCH - Minh rủ Nam ra phố xem xiếc. - Chui qua chỗ tờng thủng. - Cô nói với bác bảo vệ :Bác nhẹ tay....lớp tôi ;cô đỡ em..về lớp - Cô xoa đầu Nam an ủi -.Là cô giáo. 1-2 HS nhắc lại - HS phân vai thi đọc truyện trớc lớp. -Cô vừa yêu thơng HS vừa nghiêm khắc dạy bảo HS giống nh một ngời mẹ đối với các con trong gia đình. - Hát bài Cô và mẹ -HS lắng nghe Toán: 36+15 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+15 - Biết giải toán thebằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100 . - HS yêu thích môn toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng gài và 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời. III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC: (3’): - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1 (7’): Giới thiệu phép cộng 36+15 b1: Nêu bài toán. - Để biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm ntn? b2: Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. b3: Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính, thực hiện tính. Hoạt động 2 (25’): Hớng dẫn thực hành Bài 1: Củng cố cách tính Bài 2: Củng cố đặt tính, Nhớ tên gọi thành phần của phép cộng. Bài 3: Toán giải - GV Hớng dẫn. Gạo: 46kg Ngô 36kg Cả hai bao ... kg? Bài 4: Yêu cầu tính nhẩm từng phép tính và viết vào vở các phép tính có kết quả bằng 45. C. củng cố và dặn dò: (2’) - HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính 36+15 - Nhận xét giờ học - Đặt tính và tính 46+5, 36+7 - Tính nhẫm: 36+5+4 - HS nghe, phân tích đề toán. - Thực hiện phép cộng 36+15 - Thao tác trên que tính để nêu kết quả cách làm. + 3 6 1 5 5 1 - Yêu cầu HS làm bài bảng con, chữa bài nêu cách đặt tính, thực hiện tính. - Tơng tự bài 1 - HS đọc đề toán - HS quán sát hình vẽ, nghe - trả lời - 1 HS đọc đề bài. - HS tự làm bài - đọc chữa bài. - Các phép tính có kết quả = 45. là: 40 + 5 , 18 +27 , 36 + 9 - 3 HS nêu ************************************** Thứ 3 ngày14 tháng10 năm 2008. Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Phép cộng có nhớ dạng 6+5, 26+5, 36+15. - Tìm tổng khi biết các số hạng - Giải bài toán có lời văn, nhận dạng hình tam giác, tứ giác. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ , bảng con III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:: (3’): - Chữa bài tập 3 SGK. B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1 (30’): Hớng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm: Bài 2: Để biết tổng ta làm ntn? - Theo dõi - nhận xét. Bài 3: Treo bảng phụ kẻ bảng nội dung bài, Hớng dẫn HS làm. - Số 6 đợc nối với số nào đầu tiên? - Mũi tên của số 6 chỉ vào đâu? - 10 đợc nối với số nào? - Số 6 có mũi tên chỉ vào đâu? - Yêu cầu HS đọc phép tính tơng ứng. - Dòng thứ 2 trong bảng ghi cái gì? - Dòng thứ 3 trong bảng ghi cái gì? Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt. Củng cố bài toán về nhiều hơn. Bài 5: Vẽ hình lên bảng. - Hớng dẫn HS đánh số vào hình rồi đếm. - Chữa bài dùng phấn màu tô theo các cạnh để học sinh dễ nhận ra mỗi hình. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Khái quát nd bài học - Nhận xét giờ học - 1HS lên bảng làm bài - HS tự làm bài - đọc chữa bài. - Cộng các số hạng đã biết với nhau. - HS làm bài, chữa bài. - Số 4 - Số 10 - Nối với số 6 - Số 16 10 +6 =16 - Kết quả trung gian (k/q’ bớc tính 1) - Kết quả cuối cùng. - HS tự làm các cột còn lại - HS nhìn tóm tắt đọc đề bài. - Nêu dạng toán, làm bài, chữa bài. - HS quan sát - 1 HS lên bảng làm - nhận xét. ************************************** kể chuyện: ngời mẹ hiền I. Mục tiêu: - Dựa tranh minh hoạ kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Ngời mẹ hiền. - Kể tự nhiên biết sử dụng lời kể của mình khi kể, biết phối hợp điệu bộ, giọng điệu cho phù hợp và hấp dẫn. - Nghe bạn kể và nhận xét bạn kể. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:(3’): Yêu cầu HS kể chuyện: Ngời thầy cũ. B. bài mới: * GTB: Liên hệ từ bài tập đọc . Hoạt động 1 (30’):Hớng dẫn HS kể chuyện a) Kể từng đoạn b1: Kể trong nhóm: Yêu cầu HS dựa vào tranh minh hoạ kể lại từng đoạn câu chuyện. b2: Kể trớc lớp. - Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể trớc lớp. Nếu HS còn lúng túng khi kể GV gợi ý. b) Kể toàn bộ câu chuyện. - Lần 1: GV là ngời dẫn chuyện - Lần 2: Thi kể giữa các nhóm. - Yêu cầu 1 HS kể toàn bộ câu chuyện. C. củng cố và dặn dò: (3’) - Nhận xét giờ học - 3 HS nối tiếp nhau kể chuyện. - Mỗi nhóm 4 em. Lần lợt từng em kể lại từng đoạn truyện treo tranh, 1 em kể, 1 em nghe nhận xét. - Đại diện các nhóm trình bày. - Nối tiếp nhau kể từng đoạn đến hết. - Nhận xét về nội dung, cách thể hiện, điệu bộ. - Thực hành kể theo vai. - HS nhận các vai còn lại. - Các nhóm thi kể chuyện. - Kể toàn bộ câu chuyện. - VN kể lại chuyện cho ngời thân. ********************************** Đạo đức: chăm làm việc nhà ( tiết2) I. Mục tiêu: - HS tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp. - HS có thái độ không đồng tình với hành vi chăm làm việc nhà. II. Đồ dùng dạy học: Đồ dùng chơi trò chơi đóng vai. III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:: (3’): Trẻ em có bổn phận gì đối với gia đình? B. bài mới: * GBT: Trực tiếp Hoạt động 1 (7’): Liên hệ thực tế. ? ở nhà em đã tham gia những công việc gì? Kết quả của công việc đó? ? Những việc đó do bố mẹ phân công hay em tự giác? ? Bố mẹ có thái độ ntn đối với việc làm của em? - Khen HS chăm làm việc nhà. đKL: Hoạt động 2 (10’): Đóng vai. - Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm chuẩn bị đóng vai theo tình huống (BT5- VBT) đKL: Hoạt động 3(10’): Trò chơi: Nếu....... thì........ - Chia lớp thành 2 nhóm “chăm” và “ngoan” - Phát phiếu cho 2 nhóm. - GV nhận xét khen HS biết xử lý đúng. - KL chung C. củng cố và dặn dò: (2’) - Khái quát nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - 2 HS trả lời MT: Giúp HS tự nhìn nhận, đánh giá sự tham gia làm việc nhà của bản thân. - HS suy nghĩ, trao đổi với bạn bên cạnh. - 1 số HS lên trình bày. - HS lắng nghe MT: HS biết cách ứng xử đúng trong tình huống cụ thể. - Các nhóm thảo luận trình bày. - Nhận xét: Có đồng tình với cách ứng xử của bạn không? MT: Biết cần phải làm gì trong các tình huống để thể hiện trách nhiệm của mình với công việc gia đình - 3 HS làm trọng tài. - Nhóm “chăm” đọc tình huống nếu nhóm “ngoan” phải có câu trả lời nối tiếp bằng “thì”.... và ngợc lại. Nhóm nào nhiều câu trả lời đúng thì thắng cuộc. - HS làm BT6 - Chuẩn bị bài sau. *********************************** Thứ 4 ngày15 tháng10 năm 2008. Tập đọc: Bàn tay dịu dàng I. Mục tiêu: 1. Đọc: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: trở lại lớp, nỗi buồn, lặng lẽ, nặng trĩu. - Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu câu, giữa các cụm từ. 2. Hiểu: TN: âu yếm, thì thào, trìu mến, mới mất. ND- ý nghĩa: Thái độ dịu dàng đầy thơng yêu của thầy giáo đã động viên, an ủi bạn HS đang đau buồn vì bà mất, làm bạn càng cố gắng để học không phụ lòng tin của thầy. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ IIi. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của Trò A. KTBC:: (3’): - Gọi học sinh đọc bài: Ngời mẹ hiền - nêu nội dung. B. bài mới: * GTB: Liên hệ tình thầy trò để giới thiệu bài. Hoạt động 1 (15’): Hớng dẫn luyện đọc bài. - GV đọc mẫu – hớng dẫn giọng đọc a) Đọc từng câu. Ghi bảng: nặng trĩu, nổi buồn, lặng lẽ đHớng dẫn phát âm. b) Đọc theo đoạn: - GT câu cần ngắt giọng. - Yêu cầu HS tìm cách đọc đúng, hay - Ghi bảng từ giải nghĩa c) Đọc theo nhóm - Theo dõi - nhận xét. Hoạt động 2 (7’): Tìm hiểu bài. - Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất? - Khi biết An cha làm BT, thái độ của thầy giáo thế nào? ? Thầy giáo của bạn An là ngời ntn? Hoạt động 3(8’): Luyện đọc lại : - Yêu cầu HS luyện đọc theo vai. - Nghe - nhận xét. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? - Nhận xét giờ học. - 2 HS nối tiếp nhau đọc hết bài. - 1 HS đọc lại bài - cả lớp theo dõi. - Mỗi HS đọc 1 câu từ đầu đến hết bài. - HS nêu từ khó và luyện đọc từ khó. - HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn. - Tìm cách đọc và luyện đọc các câu: + “ Thế là........vuốt ve”” + “Nhng sáng mai........nói với An” - HS đọc chú giải - HS luyện chia nhóm luyện đọc. - Đại diện giữa các nhóm thi đọc. - Lòng nặng trĩu nỗi buồn, nhớ bà - Thầy không trách chỉ nhẹ nhàng xoa đầu ... động 2 (7’): Hớng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài. - Tổ chức cho HS thi tiếp sức. Bài 2. Đặt câu để phân biệt r/d/gi. - Yêu cầu HS làm BT vào VBT, 1 số em đọc chữa bài. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học. - xấu hổ, đau chân, trèo cao, con dao. - 1 HS đọc lại. - Tha thầy...........cha làm BT. - Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An mà không trách gì em. - An, Thầy, Tha, Bàn. - HS trả lời - xoa đầu, trìu mến, cha làm. - Nghe viết bài vào vở. - HS đổi chéo vở soát lỗi ghi ra lề. - HS đọc. - Yêu cầu HS làm BT vào VBT. - 3 nhóm thi tiếp sức viết từ có tiếng mang vần ao/au. - 1 em lên bảng làm. VN xem lại bài, sửa lỗi nếu có. tự nhiên và xã hội ăn uống sạch sẽ I. Mục tiêu: - Hiểu đợc phải làm gì để ăn uống sạch sẽ? - Ăn uống sạch sẽ đề phòng đợc nhiều bệnh, nhất là bệnh đờng ruột. - Giáo dục HS ý thức luôn ăn uống sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học: - SGK , VBT III Hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò A. KTBC:: (3’): - Chúng ta nên ăn uống thế nào để cơ thể khoẻ mạnh? B. bài mới: * GBT: Cho cả lớp hát bài Thật đáng chê Hoạt động 1 (10’): Làm việc với SGK và thảo luận: Phải làm gì để ăn sạch? MT: Biết đợc những việc cần làm để bảo đảm ăn sạch. ? Để ăn sạch uống sạch chúng ta cần phải làm gì? - GV ghi bảng ý kiếncủa HS đ chốt ý. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK trang 18 và tập đặt câu hỏi để khai thác ý kiến qua hình vẽ. - Yêu cầu trả lời: Để ăn sạch bạn phải làm gì? Hoạt động 2 (10’): Làm việc với SGK và thảo luận: Phải làm gì để uống sạch. MT: Biết đợc những việc cần làm để uống sạch. - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm (4): trao đổi nêu những đồ uống thờng uống, không nên uống. - GV chốt ý. Hoạt động 3(7’): Thảo luận ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ: MT: HS giải thích đợc tại sao phải ăn uống sạch sẽ. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 câu hỏi cuối bài trong SGK. đGV KL: C. củng cố và dặn dò: (5’) - Nhận xét giờ học. - 2 HS trả lời - HS quan sát hình 1trong SGK.Trả lời câu hỏi. - Yêu cầu 2 HS làm mẫu h1: 1 em hỏi - 1 em trả lời. - HS làm việc theo cặp - đại diện một số cặp trình bày, HS khác bổ sung. - HS quan sát hình vẽ 6,7,8 SGK trang 19 nhận xét bạn nào uống hợp vệ sinh, cha hợp vệ sinh, giải thích vì sao? - HS phát biểu ý kiến. - HS thảo luận nhóm 4. - Đại diện trình bày nhóm khác bổ sung. - Chuẩn bị bài sau: Đề phòng bệnh giun Tập viết: chữ hoa : G I. Mục tiêu: - Biết viết chữ G hoa, cụm từ ứng dụng. - Biết viết đúng mẫu chữ, kiểu chữ, nối chữ đúng quy định, khoảng cách giữa các chữ. - HS có ý thức luyện viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ G hoa, Bảng phụ ghi cụm từ ứng dụng, bảng con III. Hoạt động dạy học: HĐ của Thầy HĐ của tròTrò A. KTBC:(3’): Gọi HS viết bảng chữ E, Ê, kiểm tra bài viết ở nhà. B. bài mới: * GBT: Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1 (5’): Hớng dẫn viết chữ hoa. - Theo mẫu khung chữ. ? Chữ G hoa cao bao nhiêu li, rộng bao nhiêu li? ?Chữ G hoa viết bao nhiêu nét? - Bịt nét khuyết phần còn lại giống chữ gì? - GV nêu quá trình viết. - Vừa viết mẫu vừa nêu quá trình viết. - Yêu cầu HS viết bảng con chữ G hoa. - Nhận xét sửa sai. Hoạt động 2 (5’): Hớng dẫn viết cụm từ. - Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng. - Yêu cầu giải nghĩa cụm từ ứng dụng. - Yêu cầu nhận xét về số chữ trong cụm từ. - Nêu chiều cao các chữ trong cụm từ. - Nêu khoảng cách giữa các chữ, cách nối chữ G sang o. - Yêu cầu HS viết bảng con chữ Góp - Theo dõi nhận xét. Hoạt động 3(25’):Hớng dẫn HS viết vào vở - GV nêu yêu cầu viết. - Lu ý: t thế, cách trình bày bài. - Chấm 1 số bài nhận xét. C. củng cố và dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS quan sát. - Cao 5 li, rộng 5 li. - 3 nét, 2 nét cong trái và 1 nét khuyết dới. - Giống chữ C hoa. - HS quan sát. - HS quan sát. - Viết bảng con 2 lần chữ G - Góp sức chung tay. - Cùng nhau đoàn kết làm 1 việc gì đó. - 4 chữ - G,h,g,y:( 2,5 li); p: (2 li); t: (1,5 li); các chữ còn lại 1 li. - Bằng 1 chữ cái o..... - Viết 2 lần - Viết theo yêu cầu. - VN hoàn thành bài viết trong vở. hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - Giáo dục HS thái độ tôn trọng tập thể, bạn bè. - Tích cực tham gia hoạt động tập thể. II. Hoạt động dạy học: 1. GTB: Giới thiệu nội dung sinh hoạt lớp và sinh hoạt tập thể: Múa hát. 2. Hớng dẫn sinh hoạt: (30’) a) HĐ1 : Sinh hoạt lớp : Nhận xét chung hoạt động trong tuần. - Lớp trởng điều khiển lớp nhận xét hoạt động tuần 8 - các tổ bình xét thi đua tuần 8. - Lớp trởng tập hợp ý kiến báo cáo cô giáo. - GV tổng hợp và kết luận b) HĐ2 : Sinh hoạt tập thể : Múa hát - Yêu cầu các nhóm thảo luận chuẩn bị tiết mục của nhóm mình để thi biểu diễn trớc lớp. - GV công bố tiết mục của các nhóm. - Mỗi nhóm cử 1 đại diện làm giám khảo. - GV giới thiệu lần lợt các tiết mục biểu diễn. - Kết thúc cuộc thi BGK công bố kết quả. 3. củng cố và dặn dò: - Nhận xét tiết sinh hoạt - tuyên dơng - nhắc nhở. ******************************************* đạo đức: gọn gàng ngăn nắp( Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết phân biệt gọn gàng ngăn nắp và cha gọn gàng ngăn nắp. - Biết giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - HS yêu mến những ngời sống gọn gàng ngăn nắp. II. Đồ dùng dạy học: vtb III Hoạt động dạy học: Thầy Trò A. KTBC:: (3’): - Sống gọn gàng ngăn nắp có lợi gì? - 3 HS trả lời và nhận xét. B. bài mới: * GBT: Nêu mục tiêu - gt bài. HOạT động 1 (5’): Tự liên hệ bản thân - Yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ a, b, c. + Đếm số học sinh theo mỗi mức độ. + Ghi bảng số liệu học sinh nào. + Khen HS nhóm a, nhắc nhở học sinh nhóm b, c. HOạT động 2 (15’): Trò chơi gọn gàng nhăn nắp - GV chia lớp thành các nhóm (nhóm 4) - Yêu cầu HS thi xếp lại bàn bàn học tập. Nhóm nào nhanh, gọn gàng nhất là thắng cuộc. - Tổ chức thi lấy nhanh đồ dùng học tập theo yêu cầu. HOạT động 3(10’): Kể chuyện Bác Hồ ở Pắc Pó - GV kể chuyện ? Câu chuyện kể về ai? Với nội dung gì? ? Qua câu chuyện em học đợc gì ở Bác Hồ? C. củng cố và dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học. MT: GV kiểm tra việc học sinh thực hiện giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Giơ tay theo mức độ GV nêu - HS so sánh số liệu giữa các nhóm - HS lấy đồ dùng sách vở của mình để lên làm không theo thứ tự. - HS sắp xếp đồ dùng - HS cử 1 bạn màng đồ dùng lên th ký ghi kết quả của các nhóm. - Nhóm nào màng lên đầu tiên tính điểm, kết thúc nhóm nào nhiều điểm thắng cuộc. - HS nghe và trả lời câu hỏi. - HS đọc ghi nhớ SGK Thực hiện theo bài học Tiếng việt: Ôn luyện từ và câu I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Biết đặt câu hỏi cho bộ phận câu giới thiệu: ai(cái gì, con gì) là gì? - Rèn kỹ năng đặt câu với từ chỉ hđ. II. Hoạt động dạy học: A. KTBC:: (5’): - 3 HS tìm cách nói có nghĩa giống nghĩa của câu sau: Em không ngại học bài. B. bài mới: * GTB: Trực tiếp HD1 (30’): Hớng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc gạch chân: a) Bé Yến là học sinh lớp 1. b) Bà em là bác sĩ. c) Tập truyện tranh là của Lan. d) Con mèo là vật nuôi có ích. - HS tự làm bài - chữa bài. Bài 2: Chọn từ chỉ hđ thích hợp điền vào chỗ trống. a) Cô Hà.................bài rất hay. b) Thầy tự ..............môn toán. c) Tổ chực nhật................... lớp. d) Bạn Hạnh....................truyện. e) Hoà đang...................bài tập. g) Em Ngọc .................th cho bố. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài, HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm chữa bài. - Chữa bài 1 số HS đọc bài của mình - nhận xét. C. củng cố và dặn dò: (3’): - Khái quát nội dung ôn tập. - Nhận xét giờ học - Giao BTVN. Toán: ôn tập về phép cộng I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - Cách đặt tính và thực hiện tính cộng. - So sánh số và giải toán có lời văn. II. Hoạt động dạy học: A. KTBC:: (3’): - Chữa bài tập tiết trớc - 2 HS lên bảng làm bài B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học HOạT động 1 (30’): Hớng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính 65+6 27+25 17+19 12+15 45+26 45+13 38+26 56+18 - HS tự làm bài - khi chữa bài nêu cách đặt tính và cách thực hiện tính. Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống cho hợp lý và nhanh: >, <, = 35+8 43 56 46+8 19+7 30 60 53+9 44+7 58-7 50 45+6 - HS nêu cách làm , tự làm bài - 2 HS lên bảng chữa bài. Bài 3: Tấm vải xanh dài 28m. Tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải xanh 7m. Hỏi tấm vải trắng dài bao nhiêu mét? - HS đọc đề tóm tắt bằng sơ đồ. - HS tự làm bài - 1 HS lên bảng làm. - Chữa bài nêu bài toán thuộc dạng gì? Bài 4: Có 3 thúng xoài. Thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả, thúng thứ 3 nhiều hơn thúng thứ hai 5 quả. Thúng thứ nhất có 12 quả. Hỏi: a) Thúng thứ 2 có bao nhiêu quả? b) Thúng thứ 3 có bao nhiêu quả? - HS đọc đề bài - GV Hớng dẫn HS tóm tắt bằng sơ đồ. - HS tự làm bài - chữa bài. Tóm tắt 12 quả Thúng 1 6 quả Thúng 2 ? quả 5 quả Thúng 3 ? quả C. củng cố và dặn dò: (2’) - Khái quát nd ôn tập - Nhận xét giờ học - Giao BTVN T Toán: ôn tập về phép cộng I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - So sánh số, kỹ năng thực hiện tính cộng. - Giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: II. Hoạt động dạy học: A. KTBC:: (3’): - Gọi HS chữa bài 1 (tiết trớc) B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài học. HOạT động 1 (30’): Hớng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, = 13+15 13+14 26+7 26+9 17+9 17+8 25+6 25+7 18+7 18+3 - HS đọc đề nêu cách làm, tự làm bài, chữa bài. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. a) 57 < < 13+46 b) 47+26 < < 75 c) 85 < < 29+54 - HS đọc đề tự làm bài, chữa bài nêu cách làm. Bài 3: Đàn gà nhà em có 95 con gà mái và gà trống. Trong đó gà trống là 14 con. Hỏi có bao nhiêu con gà mái? - HS đọc đề tóm tắt, tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, chữa bài. Bài 4: Đào có 16 nhãn vở. Đào cho Mai 3 nhãn vở thì 2 bạn Đào và Mai có số nhãn vở bằng nhau. Hỏi: a) Đào có nhiều hơn Mai bao nhiêu nhãn vở? b) Mai có bao nhiêu nhãn vở. - Học sinh đọc đề, GV Hớng dẫn HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. 16 n.vở Đào: 3 n.vở Mai C. củng cố và dặn dò: (2’) - Khái quát nội dung ôn tập. - Nhận xét giờ học- Giao BTVN hứ
Tài liệu đính kèm: