Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám - Tuần 35

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám - Tuần 35

Toán

Tiết 171 : LUYỆN TẬP CHUNG .

I/ MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Giúp học sinh củng cố :

-Kĩ năng đọc viết, so sánh số trong phạm vi 1000.

-Bảng cộng trừ có nhớ. Xem đồng hồ, vẽ hình .

2. Kĩ năng : Rèn giải toán nhanh, đúng, chính xác.

3. Thái độ : Phát triển tư duy toán học cho học sinh.

II/ CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên : Bảng cài.

2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 35 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ . . . . . . . . .ngày . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . . . .
Toán
Tiết 171 : LUYỆN TẬP CHUNG .
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp học sinh củng cố :
•-Kĩ năng đọc viết, so sánh số trong phạm vi 1000.
•-Bảng cộng trừ có nhớ. Xem đồng hồ, vẽ hình .
2. Kĩ năng : Rèn giải toán nhanh, đúng, chính xác.
3. Thái độ : Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
II/ CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên : Bảng cài.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1. Bài cũ : PP kiểm tra : Cho 3 em lên bảng làm :
-Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là :
	 3cm, 5 cm, 7 cm
	10 cm, 8 cm, 12 cm
	11 cm, 9 cm, 15 cm
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện tập chung .
Mục tiêu : Kĩ năng đọc viết, so sánh số trong phạm vi 1000. Bảng cộng trừ có nhớ. Xem đồng hồ, vẽ hình .
-PP giảng giải , luyện tập:
Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét.
Bài 2 : Em thực hiện việc so sánh các số như thế nào ?
-Nhận xét.
-Trò chơi.
Bài 3 : 
-Nhận xét.
Bài 4 : PP trực quan : Cho HS xem đồng hồ.
- Nhận xét.
Bài 5 : GV vẽ hình .
-Nhận xét.
3. Củng cố : Khi nhân hay chia một số với 1 thì kết quả như thế nào ?
-Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học bài, làm bài.
-3 em lên bảng làm.Lớp làm nháp.
-Luyện tập chung .
-HS làm bài. 3 em đọc bài trước lớp.
-HS nêu : tính giá trị của 2 biểu thức rồi mới so sánh.
-Làm vào vở.
-Trò chơi “Banh lăn”
-Tính nhẩm và ghi kết quả vào ô trống.
-3 em lên bảng làm, lớp làm vở.
-Nhẩm : 9 cộng 6 bằng 15, 15 trừ 8 bằng 7.
-Quan sát .
-Vài em đọc giờ ghi trên đồng hồ. Nhận xét.
-Nhìn hình vẽ mẫu, chấm các điểm có trong hình, sau đó nối lại để có hình vẽ.
-Làm thêm bài tập.
Thứ . . . . . . . . .ngày . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . . . .
Tiếng việt
Tiết 1 : ÔN TẬP - KT TẬP ĐỌC & HỌC THUỘC LÒNG / TIẾT 1.
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Đọc.
•-Kiểm tra lấy điểm tập đọc .
•-Đọc thông các bài tập đọc đã học suốt Học kì 2. Tốc độ 50 chữ/ 1 phút. Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài. Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài học.
•-Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “Khi nào , bao giờ, lúc nào,tháng mấy, mấy giờ?”
 -Ôn luyện về dấu chấm.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng đọc hiểu, rõ ràng, rành mạch.
3.Thái độ : Ý thức học tập tốt.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19®34. Viết sẵn câu văn BT3. Vở BT
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : PP kiểm tra :
-Gọi 3 em đọc bài “Cháy nhà hàng xóm” và TLCH 
-Thấy có nhà cháy, mọi người trong làng làm gì?
-Trong lúc mọi người chữa cháy người hàng xóm nghĩ gì ?
-Câu chuyện này khuyên ta điều gì ?
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
1. Kiểm tra tập đọc & HTL.
Mục tiêu : Kiểm tra lấy điểm tập đọc &HTL. Đọc thông các bài tập đọc đã học suốt từ HK2. Tốc độ 50 chữ/ 1 phút. Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài. Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài học.
-PP kiểm tra :
-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Chấm theo thang điểm :
-Đọc đúng từ đúng tiếng : 6 điểm.
-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 1,5 điểm.
-Đạt tốc độ 50 tiếng/ 1 phút : 1,5 điểm.
-Trả lời đúng câu hỏi : 1 điểm
2. Thay cụm từ Khi nào trong các câu hỏi bằng những cụm từ cùng tác dụng (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ) 
Mục tiêu: Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “Khi nào , bao giờ, lúc nào,tháng mấy, mấy giờ?”
-Gọi HS đọc yêu cầu .
-PP trực quan : Bảng phụ viết nội dung bài.
a/ Khi nào bạn về quê thăm ông bà nội ?
b/ Khi nào các bạn được đón tết Trung thu ?
c/ Khi nào bạn đi đón em gái ở lớp mẫu giáo ?
-GV Gợi ý : Nếu bạn nói “Tháng mấy bạn đi đón em gái ở lớp mẫu giáo?” như vậy có đúng không ?
-Nhận xét, cho điểm thi đua.
3. Ngắt đoạn văn thành 5 câu rồi viết lại cho đúng chính tả.
Mục tiêu : Ôn luyện về dấu chấm.
-Gọi học sinh nêu yêu cầu .
-PP trực quan- luyện tập : Bảng phụ : 
Bố mẹ đi vắng ở nhà chỉ có Lan và em Huệ Lan bày đồ chơi ra dỗ em em buồn ngủ Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát cho em ngủ.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng.
3.Củng cố : Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp: Dặn dò – Đọc bài.
-Thêm sừng cho ngựa.
-3 em đọc bài và TLCH.
-Mọi người đổ ra ai nấy ra sức dập tắt đám cháy.
-Cháy nhà hàng xóm đâu phải cháy nhà mình mà lo.
-Cần quan tâm giúp đỡ người khác.
-Ôn tập đọc và HTL.
-7-8 em bốc thăm. 
-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.
-1 em đọc yêu cầu.
-HS làm việc theo nhóm. (1 em trong nhóm đọc câu a.b.c các bạn khác lần lượt nói câu của mình.
-PP luyện tập : Trao đổi nhau trong nhóm.
-Không đúng vì thời gian đi đón em phải là thời gian trong ngày. Do đó ta không thay cụm từ Tháng mấy vào câu này được.
-Nhiều cặp HS trong nhóm thực hành
-Nhận xét (Đúng hoặc không đúng)
-1 em nêu yêu cầu. Ngắt đoạn văn thành 5 câu rồi viết lại cho đúng chính tả.
-3-4 em làm bài trên bảng. Cả lớp làm bài vào vở BT.
Bố mẹ đi vắng. Ởû nhà chỉ có Lan và em Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ. Lan đặt em nằm xuống 
giường rồi hát cho em ngủ.
-Một số em đọc lại bài.
-Tập đọc ôn lại các bài.
Thứ . . . . . . . . .ngày . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . . . .
Tiếng việt
Tiết 2 : ÔN TẬP – KT TẬP ĐỌC & HỌC THUỘC LÒNG / TIẾT 2.
I/ MỤC TIÊU : 
1.Kiến thức :
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
-Ôn luyện về các từ ngữ chỉ màu sắc. Đặt câu hỏi với các từ ngữ đó.
-Ôn luyện về cách đặt câu hỏi có cụm từ khi nào.
2.Kĩ năng : Đọc trôi chảy rõ ràng rành mạch.
3.Thái độ : Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ : ( Xem tiết 1)
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
15’
15’
4’
1’
1. Ôn luyện đọc & HTL.
Mục tiêu : Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Đọc trơn các bài tập đọc đã học. Tốc độ 50 chữ/ 1 phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Chấm theo thang điểm :
-Đọc đúng từ đúng tiếng : 6 điểm.
-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 1,5 điểm.
-Đạt tốc độ 50 tiếng/ 1 phút : 1,5 điểm.
-Trả lời đúng câu hỏi : 1 điểm.
2. Tìm các từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ.
Mục tiêu : Ôn luyện về các từ ngữ chỉ màu sắc. Đặt câu hỏi với các từ ngữ đó.
-Gọi 1 em nêu yêu cầu .
-Bảng phụ : Viết sẵn bài thơ.
-GV nhận xét chốt ý đúng : xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm.
3. Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ở BT2.
Mục tiêu : Ôn luyện về đặt câu .
-GV nêu yêu cầu của đề bài.
-Nhận xét, cho điểm.
4. Đặt câu hỏi có cụm từ khi nào .
Mục tiêu : Ôn luyện về cách đặt câu hỏi có cụm từ khi nào.
Bảng phụ : Ghi 4 câu văn.
-Trong câu a, cụm từ nào trả lời cho câu hỏi khi nào 
a/Những hôm mưa phùn gió bấc, trời rét cóng tay.
b/Vào những đêm có trăng sao, lũy tre làng đẹp như tranh vẽ.
c/Chủ nhật tới, cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú.
d/Chúng tôi thường về thăm ông bà vào những ngày nghỉ.
3. Củng cố : 
-Giáo dục tư tưởng :Nhận xét tiết học.
-Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- đọc bài.
-Ôn tập đọc và HTL.
-7-8 em bốc thăm. 
-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.
-Tìm các từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ. 1 em đọc bài thơ. Cả lớp đọc thầm. Gạch chân các từ chỉ màu sắc trong vở BT.
-3-4 em lên bảng viết các từ chỉ màu sắc .
-HS suy nghĩ đặt câu, tiếp nối nhau nói câu văn vừa đặt được. Nhận xét.
-Dòng sông quê em nước xanh mát.
-Chiếc khăn quàng trên vai em màu đỏ tươi.
-Lá cờ đỏ thắm bay phấp phới.
-Màu đỏ là màu lộng lẫy nhất.
-1 em đọc yêu cầu và 4 câu văn.
-Những hôm mưa phùn gió bấc.
-Khi nào trời rét cóng tay?
-Lũy tre làng đẹp như tranh vẽ khi nào?
-Khi nào, cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú?
-Các bạn thường về thăm ông bà khi nào ?
-4 em lên bảng làm . Lớp làm vở BT.
-Nhận xét, bổ sung.
-Vài em đọc lại bài.
-Tập đọc bài.
Thứ . . . . . . . . .ngày . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . . . .
Toán / ôn.
ÔN : ÔN BẢNG NHÂN 2.3.4.5 .
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Củng cố ôn tập bảng nhân 2.3.4.5 .
2.Kĩ năng : Rèn giải toán nhanh đúng, chính xác.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
35’
-PP kiểm tra : Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập
-Cho học sinh làm phiếu .
1.Tính :
2 x 6 = 3 x 7 = 4 x 9 = 5 x 7 =
2 x 9 = 3 x 9 = 4 x 6 = 5 x 8 =
2.Mỗi cây đu đủ có 4 quả, có 6 cây như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả đu đủ ?
3.Trên hình vẽ bên có mấy hình tứ giác :
	1	2
	3	4
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học ôn phép + - có nhớ
- Ôn : bảng nhân 2.3.4.5.
-Làm phiếu.
1. Tính :
	12 21 36 35
	18 27 24 40
2. Tóm tắt
1 cây : 4 quả đu đủ.
6 cây : ? quả đu đủ.
Giải
 Số quả đu đủ có trong 6 cây :
4 x 6 = 24 (quả)
Đáp số : 24 quả  ... T QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH .
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Học sinh nhận biết được kết quả học tập trong năm .
2.Kĩ năng : Rèn tính cẩn thận.
3.Thái độ : Yêu thích môn mỹ thuật .
II/ CHUẨN BỊ : 
1.Giáo viên : Một số bài vẽ của học sinh.
2.Học sinh : Vở tập vẽ, màu vẽ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
30’
1.Bài cũ : PP kiểm tra : Nhận xét tiết trước về vẽ phong cảnh. Đánh giá mức độ hoàn thành.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
-PP trực quan : Vật thật vài sản phẩm đẹp của học sinh.
-Gợi ý cho học sinh : Dán sản phẩm vào giấy roki các bài vẽ theo loại : vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, vẽ tự do.
-Nhận xét.
Hoạt động 2 : Đánh giá.
Mục tiêu : Biết nhận xét đánh giá sản phẩm qua một năm học.
-PP trực quan : Nhiều sản phẩm trưng bày.
-Hướng dẫn học sinh xem và tổng kết.
-Tuyên dương một số bài vẽ đẹp.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò .
-Theo dõi. 
-Vài em nhắc tựa.
-Quan sát. Nêu nhận xét.
-Các nhóm HS trình bày đẹp. Có đầu đề :
Kết quả học Mĩ thuật lớp Hai. 
 Năm học 2003-2004.
Vẽ tranh :
Tên bài vẽ :
Tên HS :
-Quan sát.
-Nhận xét, đánh giá các bài vẽ của bạn và của chính mình.
-Rèn luyện thêm trong hè.
Thứ . . . . . . . . .ngày . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . . . .
Tiếng việt
Tiết 9 : Kiểm tra : ĐỌC – HIỂU. LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
•- Kiểm tra đọc – hiểu . Luyện từ và câu
2.Kĩ năng : Rèn đọc trôi chảy, rõ ràng .
3.Thái độ : Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài, làm bài.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bài tập đọc, đề trắc nghiệm.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
30’
4’
1’
Giáo viên phát đề kiểm tra.
-Bài kiểm tra gồm 2 phần :
1. Đọc thầm mẫu chuyện “Bác Hồ rèn luyện thân thể”
-PP luyện đọc : Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm vững yêu cầu của bài, cách làm bài.
2. Dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng
-PP kiểm tra.
1.Câu chuyện này kể về việc gì ?
2.Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào?
3.Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?
4. Bộ phận in đậm trong câu Bác tập chạy ở bờ suối trả lời cho câu hỏi nào ?
5.Bộ phận in đậm trong câu “Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét trả lời cho câu hỏi nào ?
-Nhận xét, rút kinh nghiệm bài kiểm tra.
3.Củng cố : Nhận xét tiết kiểm tra.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò –Học bài.
-HS nhận đề.
-Đọc bài văn “ Bác Hồ rèn luyện thân thể”
-HS lần lượt đọc thầm bài (12-15 phút)
-Làm trắc nghiệm chọn ý đúng.
-Bác Hồ rèn luyện thân thể.
-Chạy, leo núi, tắm nước lạnh.
-Luyện tập – rèn luyện .
-Làm gì ?
-Cá rô.
-Để làm gì?
-Tập đọc bài.
Thứ . . . . . . . . .ngày . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . . . .
Toán
Tiết 175 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2.
I/ MỤC TIÊU : 
1.Kiến thức : 
•- Các bảng tính cộng trừ nhân chia đã học.
•- Thực hiện phép cộng và phép trừ các số có hai chữ số có nhớ, các số có ba chữ số không nhớ.
 -Giải bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ hoặc nhân hoặc chia.
2.Kĩ năng : Làm bài đúng, trình bày rõ ràng sạch đẹp.
3.Thái độ : Ý thức tự giác làm bài.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Đề kiểm tra.
2.Học sinh : Sách Toán, vở BT, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
30’
4’
1’
PP kiểm tra.
-GV phát đề .
Bài 1 : Tính nhẩm (3 điểm)
2 x 6 = 5 x 7 =
3 x 6 = 2 x 8 =
4 x 4 = 3 x 9 =
18 : 2 = 10 : 5 =
24 : 4 = 20 : 4 =
15 : 3 = 27 : 3 =
Bài 2 :Đặt tính rồi tính (2 điểm)
74 + 19 62 – 25 536 + 243 879 - 356
Bài 3 : Hà có 12 viên bi, Mỹ có nhiều hơn Hà 8 viên bi. Hỏi Mỹ có bao nhiêu viên bi ? (2 điểm)
Bài 4 : Nối 4 điểm A.B.C.D để có hình tứ giác ABCD. Đo độ dài các cạnh rồi tính chu vi hình tứ giác ABCD ? (2 điểm)
Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
101, 105, 109, ,,,,,,,
-Thu bài. Nhận xét.
3.Củng cố : 
-Nhận xét tiết học. Giáo dục tính cẩn thận chính xác.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò - Ôn tập thêm trong hè.
-Học sinh nhận đề kiểm tra.
-Cả lớp làm bài.
Bài 1 : Tính nhẩm.
2 x 6 = 12 5 x 7 = 35
3 x 6 = 18 2 x 8 = 16
4 x 4 = 16 3 x 9 = 27
 18 : 2 = 9 10 : 5 = 2
 24 : 4 = 6 20 : 4 = 5
15 : 3 = 5 27 : 3 = 9
Bài 2 :Đặt tính rồi tính :
74 + 19 = 93 62 – 25 = 37 
 536 + 243= 779 879 – 356 = 523
Bài 3 :
Số viên bi Mỹ có :
12 + 8 = 20 (viên bi)
Đáp số : 20 viên bi .
Bài 4 : Nối 4 điểm A.B.C.D
-Đo độ dài các cạnh : 4 cm, 4 cm, 6 cm, 5 cm.
Chu vi hình tứ giác ABCD là :
4 + 4 + 6 + 5 = 19 (cm)
Đáp số : 19 cm
Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
	101, 105, 109, 113
-Ôn tập thêm trong hè.
Thứ . . . . . . . . .ngày . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . . . .
Tiếng việt
Tiết 10 : KIỂM TRA : CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : 
•- Kiểm tra cuối học kì 2 : chính tả – tập làm văn.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng trình bày bài thi rõ ràng sạch đẹp.
3.Thái độ : Ý thức tự giác làm bài.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Đề kiểm tra, giấy thi HS.
2.Học sinh : Giấy nháp, giấy thi.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
30’
4’
1’
-Giáo viên phát giấy thi.
1.Chính tả (nghe viết)
-Chọn một đoạn trích trong các bài tập đọc (văn xuôi hoặc thơ) có độ dài khoảng 40 chữ, viết trong khoảng 12 phút.
-Giáo viên đọc cho HS viết chính tả, bài “Hoa mai 
vàng” (STV/ tr 145)
2.Tập làm văn :
A. Dựa vào câu hỏi gợi ý, viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4-5 câu) nói về một loài cây mà em thích.
1.Đó là cây gì, trồng ở đâu ?
2.Hình dáng cây như thế nào ?
3.Cây có ích lợi gì ?
-GV photo phiếu phát cho học sinh
3.Củng cố : 
-Nhận xét tiết kiểm tra.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học bài.
-Học sinh nhận giấy thi.
-Lớp viết chính tả (12 phút) bài “Hoa 
mai vàng”
-Tập làm văn : 
Sau vườn nhà em có trồng một cây dừa. Mẹ em nói nó đã được ông em trồng từ lâu lắm. Hình dáng cây dừa vừa cao, vừa to, vừa lại nghiêng nghiêng. Qủa dừa cho nước uống rất ngon, cùi dừa ăn vào rất béo. Em rất thích cây dừa này, hàng ngày em đều ra đó ngồi học bài hoặc đùa vui.
-Học sinh làm bài viết (từ 4-5 câu) theo mẫu giấy quy định.
-Xem lại cách viết văn ngắn.
Thứ . . . . . . . . .ngày . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . . . .
Tiếng việt/ ôn
ÔN LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ .
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Ôn luyện viết chính tả bài : Cá rô lội nước .
2.Kĩ năng : Rèn viết đúng, viết đẹp.
3.Thái độ : Ý thức rèn chữ giữ vở.
II/ CHUẨN BỊ : 
1.Giáo viên : Hệ thống câu hỏi.
2.Học sinh : Bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
35’
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập. Giới thiệu bài ôn.
a/ Giáo viên đọc mẫu lần 1 :
 PP hỏi đáp : 
-Cá rô có màu như thế nào ?
-Mùa đông, nó ẩn náu ở đâu ?
-Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động như thế nào ?
b/ Hướng dẫn viết từ khó : Giáo viên đọc “Cá rô lội nước”
-Bài viết gồm mấy câu ?
-Cho viết bảng con từ khó.
c/ Viết vở : Giáo viên đọc bài cho học sinh viết (đọc từng câu, từng từ ).
-Đọc lại. Chấm bài. Nhận xét.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò : Tập đọc bài. Sửa lỗi.
-Ôn luyện viết chính tả bài : Cá rô lội nước.
-1 em đọc lại.
-Giống màu bùn.
-Trong bùn ao.
-Nô nức lội ngược trong mưa.
-4 câu.
-Bảng con từ khó : lực lưỡng. Đen sì, mốc thếch, khoan khoái, nô nức .
-Nghe và viết vở.
-Soát lại bài. Sửa lỗi.
-Sửa mỗi chữ sai 1 dòng.
Thứ . . . . . . . . .ngày . . . . . . tháng . . . . . . . năm . . . . . . . .
Hoạt động tập thể.
Tiết 4 : NHẬN XÉT TÌNH HÌNH LỚP .
 I/ MỤC TIÊU : 
1.Kiến thức : Biết nhận xét đánh giá tình hình lớp.
2.Kĩ năng : Rèn tính mạnh dạn tự tin.
3.Thái độ : Có ý thức tham gia sinh hoạt lớp tốt.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Báo cáo.
2.Học sinh : Sổ tay ghi chép.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
15’
20’
Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác.
Mục tiêu : Biết nhận xét đánh giá ưu khuyết điểm trong tuần.
-Nhận xét.
-GV đề nghị các tổ bầu thi đua.
-Nhận xét, khen thưởng tổ xuất sắc.
Hoạt động 2 : Nhận xét tổng kết cuối năm
Mục tiêu : Nhận xét đánh giá tình hình học tập, tổng kết khen thưởng.
PP hoạt động :Các tổ đưa ra những hoạt động lớp đã thực hiện.
-GV nhận xét, đưa ra những phương hướng .
-Phát giấy khen cho các CNBH. Họp PHHS cuối năm
-Tổng kết khen thưởng HS Giỏi năm học 2003-2004.
-Phát động HS đăng kí mua SGK Lớp ba.
-Nhắc nhở HS ôn luyện trong hè. Văn nghệ, liên hoan
-Các tổ trưởng báo cáo.
-Nề nếp : trật tự ổn định, ngoan.
-Truy bài : nghiêm túc , đều.
-Học tập : tích cực, phát biểu tốt.
-Thi khảo sát cuối Học kì 2 : đầy đủ, nghiêm túc.
-Lớp trưởng tổng kết.
-Lớp trưởng thực hiện bình bầu.
-Chọn tổ xuất sắc, CN.
-Hoạt động nhóm : Thảo luận đưa ra những hoạt động đã làm.
Nộp kế hoạch nhỏ đợt 2 .
Hoàn thành thi kiểm tra cuối HK 2.
Chấp hành tốt nội quy nhà trường.
5 em tiêu biểu đã dự Lễ tổng kết khen thưởng CNBH.
-HS nhận Sổ liên lạc.
-Liên hoan, chia tay.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 35.doc