TẬP ĐỌC
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu ND: Tình cảm yu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)
* HS khá, giỏi trả lời được CH 5
- Biết yêu thương mẹ.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh SGK, bảng ghi nội dung cần luyện đọc.
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
TUẦN 12 ( TỪ NGÀY 16 / 11 ĐẾN NGÀY 22 / 11 / 2009 ) THỨ TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY Hai 12 34 35 56 12 Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức SHDC Sự tích cây vú sữa Sự tích cây vú sữa Tìm số bị trừ Quan tâm, giúp đỡ bạn Ba 12 23 57 12 Kể chuyện Chính tả Toán Thủ công Sự tích cây vú sữa Nghe viết : Sự tích cây vú sữa 13 trừ đi một số 13 – 5 Ôn tập chương I – Kĩ thuật gấp hình Tư 36 58 12 Tập đọc Toán TNXH Mẹ 33 – 5 Đồ dùng trong gia đình Năm 12 24 59 LTVC Chính tả Toán Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy Nghe-viết : Câu chuyện bó đũa 53 - 15 Sáu 12 12 60 12 Tập làm văn Tập viết Toán SHL Gọi điện Chữ hoa K Luyện tập Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009. CHÀO CỜ ------------------------------------------ TẬP ĐỌC SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu cĩ nhiều dấu phẩy. - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4) * HS khá, giỏi trả lời được CH 5 - Biết yêu thương mẹ. II. Chuẩn bị GV: Tranh SGK, bảng ghi nội dung cần luyện đọc. HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ (4’) Gọi HS đọc bài Cây xồi của ơng em, trả lời câu hỏi SGK GV nhận xét. 2. Bài mới (60’) Giới thiệu: (1’) Hỏi: Trong lớp ta có bạn nào từng ăn quả vú sữa? Em cảm thấy vị ngon của quả ntn? Giới thiệu: Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu sự tích của loại quả ngon ngọt này. Đó là sự tích cây vú sữa. v Luyện đọc Đọc mẫu: GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết, nhấn giọng ở các từ gợi tả. Luyện đọc câu: Gọi HS đọc câu Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. Luyện đọc đoạn: - Cho HS nối tiếp đọc đoạn. - Hướng dẫn ngắt giọng Một hôm,/ vừa đói/ vừa rét,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về nhà.// Môi cậu vừa chạm vào,/ một dòng sữa trắng trào ra,/ ngọt thơm như sữa mẹ.// Lá một mặt xanh bóng,/ mặt kia đỏ hoe/ như mắt mẹ khóc chờ con.// Họ đem hạt gieo trồng khắp nơi và gọi đây là cây vú sữa.// - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn. Lần 1 dừng lại ở cuối mỗi đoạn để giải nghĩa từ khó. Khi giải nghĩa. GV đặt câu hỏi trước cho HS trả lời, sau đó mới giải thích chính xác lại nghĩa các từ hoặc cụm từ đó (đã giới thiệu ở phần mục tiêu). Lần 2 yêu cầu 4 HS đọc liền nhau. Đọc đồng thanh. v Tìm hiểu bài. * Yêu cầu HS đọc đoạn 1. Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? * Yêu cầu HS đọc tiếp đoạn 2. Vì sao cậu bé quay trở về? Khi trở về nhà, không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì? Chuyện lạ gì đã xảy ra khi đó? Những nét ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ? Theo em tại sao mọi người lại đặt cho cây lạ tên là cây vú sữa? Câu chuyện đã cho ta thấy được tình yêu thương của mẹ dành cho con. Để người mẹ được động viên an ủi, em hãy giúp cậu bé nói lời xin lỗi với mẹ. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) Em có nghe lời mẹ chưa? GV giáo dục HS. Tổng kết giờ học, tuyên dương các em học tốt. Nhắc nhở, phê bình các em chưa chú ý. Chuẩn bị: Mẹ - 3-4 HS đọc và trả lời câu hỏi. - Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. Mỗi HS chỉ đọc 1 câu. - HS đọc các từ cần luyện phát âm đã ghi trên bảng - HS nối tiếp mỗi em đọc 1 đoạn + HS 1: Ngày xưa chờ mong + HS 2: Không biết như mây + HS 3: Hoa rụng vỗ về. + HS 4: Trái cây thơm cây vú sữa. - HS đọc nối tiếp theo đoạn, giải nghĩa từ. - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2. - Đọc thầm. - Cậu bé bỏ nhà ra đi vì cậu bị mẹ mắng. - Đọc thầm. - Vì cậu vừa đói, vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh. - Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. - Cây xanh run rẩy, từ những cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây. Hoa rụng, quả xuất hiện lớn nhanh, da căng mịn. Cậu vừa chạm môi vào, một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa mẹ. - Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con. Cây xoè cành ôm cậu, như tay mẹ âu yếm vỗ về. - Vì trái cây chín, có dòng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ. - Một số HS phát biểu. VD: Mẹ ơi, con đã biết lỗi rồi. Mẹ hãy tha lỗi cho con. Từ nay con sẽ chăm ngoan để mẹ vui lòng./ Con xin lỗi mẹ, từ nay con sẽ không bỏ đi chơi xa nữa. Con sẽ ở nhà chăm học, chăm làm. Mẹ hãy tha lỗi cho con RÚT KINH NGHIỆM: . TOÁN TÌM SỐ BỊ TRỪ I. Mục tiêu: Biết tìm x trong các BT dạng: x – a = b (với a, b là các số cĩ khơng quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ) (BT1-a,b,d,e; BT2-cột 1,2,3) Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đĩ. (BT4) II. Chuẩn bị GV: Tờ bìa (giấy) kẻ 10 ô vuông như bài học, kéo HS: Vở, bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ (3’) Luyện tập. Tìm x: 27 + x = 82 x + 55 = 82 - GV nhận xét 2. Bài mới (40’) Giới thiệu: (1’) v Tìm số bị trừ Bước 1: Thao tác với đồ dùng trực quan Bài toán 1: Có 10 ô vuông (đưa ra mảnh giấy có 10 ô vuông). Cắt đi 4 ô vuông (dùng kéo cắt ra 4 ô vuông). Hỏi còn bao nhiêu ô vuông? Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông? Hãy nêu tên các thành phần và kết quả trong phép tính: 10 – 4 = 6 (HS nêu, GV gắn nhanh thẻ ghi tên gọi) Bài toán 2: Có một mảnh giấy được cắt làm hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông. Phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông? Làm thế nào ra 10 ô vuông? * Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật tính Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x. Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông còn lại là 6. Hãy đọc phép tính tương ứng để tìm số ô vuông còn lại. Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm gì ? Khi HS trả lời, GV ghi lên bảng x = 6 + 4. Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu? Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x trên bảng X gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6? 6 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6? 4 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6? Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? Yêu cầu HS nhắc lại. v Luyện tập – Thực hành Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. 3 HS lên bảng làm bài. Gọi HS nhận xét bài bạn. Tại sao x = 8 + 4 ? Tại sao x = 18 + 9 ? Tại sao x = 24 + 8 ? Bài 2: cột 1,2,3: Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu, tìm số bị trừ trong phép trừ sau đó yêu cầu các em tự làm bài. Bài 4: Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi tên điểm. Có thể hỏi thêm: + Cách vẽ đoạn thẳng qua hai điểm cho trước. + Chúng ta dùng gì để ghi tên các điểm. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: 13 – 5 - HS thực hiện. Bạn nhận xét - Còn lại 6 ô vuông - Thực hiện phép tính 10 – 4 = 6 10 - 4 = 6 Hiệu Số bị trừ Số trừ - Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông. - Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10 X – 4 = 6 - Là 10 X – 4 = 6 X = 6 + 4 X = 10 - Là số bị trừ - Là hiệu - Là số trừ - Lấy hiệu cộng với số trừ - Nhắc lại qui tắc - Làm bài tập - 3 HS lần lượt trả lời: + Vì x là số bị trừ trong phép trừ x – 4 = 8, 8 là hiệu, 4 là số trừ. Muốn tính số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ ( 2 HS còn lại trả lời tương tự ) - Điền số thích hợp vào ô trống. - Là số bị trừ trong các phép trừ. - HS làm bài - Đọc chữa ( 7 trừ 2 bằng 5, điền 7 vào ô trống ) bài. - Dùng chữ cái in hoa RÚT KINH NGHIỆM: . ĐẠO ĐỨC QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN I. Mục tiêu Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau. Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày. Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng HS giỏi nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè. II. Chuẩn bị GV: Giấy khổ to, bút viết. Tranh vẽ, phiếu ghi nội dung thảo luận. HS: Vở III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ (3’) Thực hành: Chăm chỉ học tập Kể về việc học tập ở trường cũng như ở nhà của bản thân. GV nhận xét 2. Bài mới (30’) Giới thiệu: (1’)Quan tâm giúp đỡ bạn (Tiết 1) v Hoạt động 1: Đoán xem điều gì sẽ xảy ra? Mục tiêu: Giúp HS biết cách ứng xử trong 1 tình huống cụ thể có liên quan đến việc quan tâm giúp đỡ bạn Nêu tình huống: Hôm nay Hà bị ốm, không đi học được. Nếu là bạn của Hà em sẽ làm gì? Yêu cầu HS nêu cách xử lí và gọi HS khác nhận xét. Kết luận: Khi trong lớp có bạn bị ốm, các em nên đến thăm hoặc cử đại diện đến thăm và giúp bạn hoàn thành bài học của ngày phải nghỉ đó. Như vậy là biết quan tâm, giúp đỡ bạn. Mỗi người chúng ta cần phải quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh. Như thế mới là bạn tốt và được các bạn yêu mến. v Hoạt động 2: Liên hệ. Mục tiêu: Nhận biết các biểu hiện của quan tâm, giúp đỡ bạn Yêu cầu: Các nhóm HS thảo luận và đưa ra các cách giải quyết cho tình huống sau: Tình huống: Hạnh học rất kém Toán. Tổng kết điểm cuối kì lần nào tổ của Hạnh cũng đứng cuối lớp về kết quả học tập. Các bạn trong tổ phê bình Hạnh Theo em: Các bạn trong tổ làm thế đúng hay sai? Vì sao? Để giúp Hạnh, tổ của bạn và lớp bạn phải làm gì? GV kết luận: Quan tâm, giúp đỡ bạn có nghĩa là trong ... i 4 điểm để cĩ hình vuơng. - Thái độ: Yêu thích mơn tốn II-Chuẩn bị: 5 bĩ que tính và 3 que tính rời. III-Các hoạt động dạy học: 1: kiểm tra bài cũ: (4’) Cho HS làm: 83 7 76 63 9 54 Bảng (3 HS). Nhận xét. -Nhận xét – Ghi điểm. 2: Bài mới.(35’) a-Giới thiệu bài: Hơm nay các em sẽ học bài 53-15 à Ghi. b-GV tổ chức cho HS tự tìm kết quả của phép trừ 53 – 15: -Hướng dẫn HS lấy 5 bĩ que tính + 3 que tính rời trừ bớt đi 15 que tính + ? que tính. -GV nêu lại: Muốn bớt đi 15 que tính trước hết bớt 3 que rồi tháo 1 bĩ bớt tiếp 2 que, sau đĩ bớt 1 bĩ nữa. Cịn lại 3 bĩ và 8 que tính rời thành 38 que tính. 53 que tính – 15 que tính = ? que tính. 53 – 15 = ? -Gọi HS nêu cách tính, tính: Thao tác trên que tính. 38 que tính. 38. Nêu. 53 15 38 3 – 5 khơng được, lấy 13 – 5 = 8, viết 8. 1 thêm 1 = 2, 5 – 2 = 3, viết 3. c-Thực hành: -BT 1/61: Hướng dẫn HS làm. 63 28 35 83 47 36 33 15 18 53 46 7 Bảng con 2 pt. Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm. -BT 2/61: 73 49 24 43 17 27 63 55 8 Làm nhĩm. 3 nhĩm làm. Tuyên dương. -BT 3/70: Gọi HS đọc đề. Cá nhân. Tĩm tắt: Ơng: 63 tuổi. Bố: ít hơn 34 tuổi. Bố: ? tuổi. Giải: Số tuổi của bố là: 63 – 34 = 29 (tuổi) ĐS: 29 tuổi. Làm vở. 1 HS làm bảng. Lớp nhận xét. Đổi vở chấm. -BT 5/61: Hướng dẫn HS vẽ. GV vẽ mẫu 1 hình. 3: Củng cố - Dặn dị: (3’) 53 – 15 = ? -Giao BTVN: Bài 3/61. -Về nhà xem lại bại – Nhận xét. HS vẽ theo nhĩm. ĐD nhĩm vẽ. Nhận xét. 1 HS đặt tính và tính. RÚT KINH NGHIỆM: .. . Thứ sáu, ngày 23 tháng 11 năm 2007. TẬP LÀM VĂN. Tiết: 12 GỌI ĐIỆN I-Mục tiêu: - Kiến thức: Đọc hiểu bài “Gọi điện”, nắm được một số thao tác khi gọi điện. -Trả lời được các câu hỏi về thứ tự việc cần làm khi gọi điện: tín hiệu điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại. - Kĩ năng: Viết được 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp gần gũi với lứa tuổi HS. -Biết dùng từ, đặt câu đúng: Trình bày sáng rõ các câu trao đổi qua điện thoại. Đọc hiểu bài “Gọi điện”, nắm được một số thao tác khi gọi điện. Trả lời được các câu hỏi về thứ tự việc cần làm khi gọi điện: tín hiệu điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại. - Thái độ: ăn nĩi lịch sự khi giao tiếp II-Các hoạt động dạy học: 1: kiểm tra bài cũ:( 4’) - Gọi HS đọc bức thư ngắn gởi cho ơng bà (BT 3). Nhận xét – Ghi điểm. 2: Bài mới.(35’) a-Giới thiệu bài: Các em thường xuyên thấy điện thoại rồi, nhưng thao tác khi gọi điệnthoại và gọi như thế nào thì hơm nay các em sẽ học bài điện thoại để hiểu thêm điều đĩ à Ghi. b-Hướng dẫn làm bài tập: -BT 1/: Gọi HS đọc bài “Gọi điện”. Hướng dẫn HS làm câu a. Hướng dẫn HS làm câu b. -Nếu bố mẹ của bạn cầm máy, em xin phép nĩi chuyện ntn? -BT 2/62: Hướng dẫn HS làm. +Bạn gọi điện cho em lúc em đang làm gì? +Bạn rủ em đi đâu? +Em hình dung bạn sẽ nĩi gì với em? +Em từ chối vì bận học, em sẽ trả lời ntn? 3: Củng cố - Dặn dị: (3’) -GV hướng dẫn HS cách gọi điện cho bạn,trước hết phải tìm số máy trong sổ, nhấc ống nghe, nhấn số. -Về nhà xem lại bài – Nhận xét. 2 HS đọc. Nhận xét. Cá nhân. Tìm số máy-Nhấc ống nghe-Nhấn số. Máy bận-Đổ chuơng. HS trả lời. Làm vở. Đọc bài làm của mình. Nhận xét. Theo dõi. RÚT KINH NGHIỆM: .. . Tập viết CHỮ HOA K Tiết: 12 I-Mục tiêu: -Biết viết chữ hoa K heo cỡ chữ vừa và nhỏ. -Biết viết ứng dụng cụm từ: "Kề vai sát cánh" theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đẹp. -Viết đúng kiểu chữ, khoảng cách giữa các chữ, viết đẹp. II-Chuẩn bị: Mẫu chữ viết hoa K, cụm từ ứng dụng và vở TV. III-Các hoạt động dạy học: 1: Kiểm tra bài cũ: ( 4’) Cho HS viết: I, Ích. Nhận xét - Ghi điểm. Bảng 3 HS (HS yếu). Nhận xét. 2: Bài mới.(30’) a-Giới thiệu bài: Hơm nay thầy sẽ hướng dẫn các em viết chữ hoa K - ghi bảng. b-Hướng dẫn viết chữ hoa: -GV gắn chữ hoa K. Quan sát. -Chữ hoa K cao mấy ơ li? -Chư hoa K cĩ 3 nét. 5 ơli -Hướng dẫn cách viết. Quan sát. -GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Quan sát. -Hướng dẫn HS viết bảng con. Quan sát. Theo dõi, uốn nắn. c-Hướng dẫn HS viết chữ Kẻ: -Cho HS quan sát và nhận xét chữ Kẻ. Quan sát. -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết. -Hướng dẫn HS viết. -GV theo dõi, sửa sai. Quan sát. Bảng con. d-Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng: -Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -GV giải nghĩa cụm từ: Kề vai sát cánh. -Chia nhĩm thảo luận về độ cao, khoảng cách, cách đặt dấu thanh ở các con chữ. -GV viết mẫu. HS đọc. 4 nhĩm. Đại diện trả lời. Nhận xét. e-Hướng dẫn HS viết vào vở TV: -1dịng chữ K cỡ vừa. -1dịng chữ K cỡ nhỏ. -1dịng chữ Kẻ cỡ vừa. -1 dịng chữ Kẻ cỡ nhỏ. -1 dịng câu ứng dụng. HS viết vở. g-Chấm bài: 5-7 bài. Nhận xét. 3: Củng cố-Dặn dị: (3’) -Gọi HS viết lại chữ K – Kẻ. Bảng (HS yếu) -Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM: .. . TỐN. Tiết: 60 LUYỆN TẬP I-Mục tiêu: -Kiến thức: Củng cố bảng trừ (13 trừ đi một số, trừ nhẩm). -Củng cố kỹ năng trừ cĩ nhớ (đặt tính theo cột). -Kĩ năng: Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải tốn. Củng cố bảng trừ (13 trừ đi một số, trừ nhẩm). Củng cố kỹ năng trừ cĩ nhớ (đặt tính theo cột). II-Các hoạt động dạy học: 1: kiểm tra bài cũ: (3’) đặt tính rồi tính biết SBT và ST: 43 và 17 43 17 26 63 và 55 63 55 8 Bảng (3 HS). -BT 4/61. -Nhận xét – Ghi điểm. 2: Bài mới. (35’) a-Giới thiệu bài: Hơm nay các em làm bài luyện tập để củng cố lại bảng trừ (13 trừ đi một số) à Ghi. b-Luyện tập: -BT 2/62: Hướng dẫn HS làm. 53 16 37 73 38 35 63 29 34 43 7 36 Bảng con. HS yếu làm bảng lớp. Làm vở. Đọc KQ. Nhận xét. Tự chấm -BT 3/62: Bài tốn yêu cầu gì? Hướng dẫn HS làm. Đặt tính rồi tính. 83 – 7 – 6 = 70 83 – 13 = 70 53 – 9 – 4 = 40 53 – 13 = 40 3 nhĩm. HS yếu làm bảng lớp. Nhận xét. Đổi vở chấm. -BT 4/62: Gọi HS đọc đề. Cá nhân. Tĩm tắt: Sáng: 83 lít. Chiều: ít hơn 27 lít. Chiều: ? lít. Giải: Số lít dầu buổi chiều bán là: 83 – 27 = 56 (l). ĐS: 56 lít Làm vở, 1 HS làm bảng. Nhận xét, bổ sung. Đổi vở chấm. 3: Củng cố - Dặn dị: (3’) -Giao BTVN: BT 1 , 5/62. -Về nhà xem lại bài – Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM: .. . SINH HOẠT LỚP TUẦN 12 . KÍ DUYỆT . . . . . THỂ DỤC. Tiết: 23 ƠN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. TRỊ CHƠI: NHĨM BA NHĨM BẢY. A-Mục tiêu: -Học trị chơi “Nhĩm ba nhĩm bảy”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu. -Ơn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. B-Địa điểm, phương tiện: Sân trường, cịi. C-Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I-Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. -Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc. -Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu. Sau đĩ cho HS đứng lại, quay trái và giãn cách 1 sải tay. 7 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x II-Phần cơ bản: -Trị chơi “Nhĩm ba nhĩm bảy”. SGV/22. -Ơn bài TD phát triển chung. -Tổ trưởng điều khiển 4 tổ tập. -Thi đua giữa các tổ. -Cả lớp tập 1 lần: 2 x 8 nhịp. 20 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x III-Phần kết thúc: 8 phút -Cuối người thả lỏng. -Nhảy thả lỏng. -GV cùng HS hệ thống lại bài. -Về nhà thường xuyên tập luyện TDTT – Nhận xét. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x THỂ DỤC. Tiết: 24 ĐIỂM SỐ 1-2; 1-2 THEO ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN. TRỊ CHƠI: BỎ KHĂN. A-Mục tiêu: -Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vịng trịn. Yêu cầu điểm số rõ ràng. -Học trị chơi “Bỏ khăn”. Yêu cầu biết cách chơi. B-Địa điểm, phương tiện: Sân trường, khăn, cịi. C-Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I-Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. -Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. -Xoay các khớp cổ tay, chân, -Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1, 2. -Tập bài thể dục đã học: 1 lần. 7 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x II-Phần cơ bản: -Điểm số 1-2; 1-2 theo hàng ngang: 2 lần. -Điểm số 1-2; 1-2 theo vịng trịn: 2-3 lần. -Trị chơi “Bỏ khăn”. 20 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x HS chơi III-Phần kết thúc: 8 phút -Cuối người thả lỏng và hít thở sâu. -Nhảy thả lỏng. -GV cùng HS hệ thống lại bài. -Về nhà thường xuyên tập luyện TDTT – Nhận xét. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x SINH HOẠT LỚP TUẦN 12 I-Mục tiêu: -Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 12. -Giúp HS học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy, lời hứa sao. II-Nội dung: 1-Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 14: *Ưu điểm: -Đa số các em biết vâng lời, lễ phép. -Đi học đều, đúng giờ.Chữ viết cĩ tiến bộ. -Một vài HS học tập cĩ tiến bộ. -Tham gia diễn văn nghệ. -Biết giữ gìn VSMT, ATGT. *Khuyết điểm: -Học cịn yếu, gia đình khơng quan tâm (Tuấn). -Chưa chú ý trong giờ học (Khơi, Viên, Luân, Hằng). -Nộp các khoản tiền cịn chậm. 2-Sinh hoạt: a-Hoạt động trong lớp: -Yêu cầu HS đọc 5 điều Bác Hồ dạy. -Yêu cầu đọc lời hứa sao và chủ đề năm học. -Nhận xét, tuyên dương. b-Hoạt động ngồi trời: -Đi vịng trịn hát tập thể: Lớp chúng mình, Nhanh bước nhanh nhi đồng, -Chơi trị chơi: Mèo đuổi chuột, chim sổ lồng. Nghe, nhắc lại(CN, ĐT) Lớp đồng thanh hát. HS chơi. 3-Phương hướng tuần 13: -Tiếp tục rèn chữ viết. -Động viên nhắc nhở các em thực hiện tốt các nội quy đã quy định. ĐỘNG TẬP THỂ Thể dục TRÒ CHƠI “NHÓM 3 , NHÓM 7” – ĐI ĐỀU I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -học trị chơi nhĩm 3 , nhĩm 7, đi đều -rèn luyện từng động tác tương đối chính xác. II/ CHUẨN BỊ Vệ sinh an tồn nơi tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/PHẦN MỞ ĐẦU Gv phổ biến nội dung yêu cấu giờ học Chạy nhẹ nhàng theo yêu cầu giịe học Đi theo vịng trịn( ngược chiều kim đồng hồ) 2/ phần cơ bản Trị chơi nhĩm ba, nhĩm bảy Tên trị chơi, cách chơi Chạy nhẹ nhàng 50- 60m. Ơn bài thể dục phát triển chung -nhận xét đánh giá chung 3/ phần kết thúc Hs cuối người thả lỏng Nhảy thả lỏng Hệ thống bài thể dục và trị chơi Về nhà nhớ tập lại ỏe nhà nhiều lần tiết sau kiểm tra Hs xếp hàng Vỗ tay và hát một bài tự chọn 50 -60 m. Hít thở sâu . Ơn bài thể dục phát triển chung Tham gia trị chơi nhĩm ba, nhĩm bảy. RÚT KINH NGHIỆM: .
Tài liệu đính kèm: