Đạo đức
Bài 8: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
-Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
-HSG Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hien.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
_Vở bài tập Đạo đức
_Tranh bài tập 3, bài tập phóng to (nếu có thể)
_Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp
_Điều 28 Công ước quốc tế quyền trẻ em
Đạo đức Bài 8: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: -Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. -HSG Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hien. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: _Vở bài tập Đạo đức _Tranh bài tập 3, bài tập phóng to (nếu có thể) _Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp _Điều 28 Công ước quốc tế quyền trẻ em III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận. _Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học sinh quan sách tranh bài tập 1 và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh _Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 2? _Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? GV kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các tổ. _Thành lập ban giám khảo gồm giáo viên và các bạn cán bộ lớp. _GV nêu yêu cầu cuộc thi: + Tổ trưởng biết điều khiển các bạn. (1 điểm) + Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy. (1 điểm) + Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng. (1 điểm) + Không kéo lê giầy dép gây bụi, gây ồn. (1 điểm) _Tiến hành cuộc thi. _Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng các tổ cao nhất. 2.Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2 _Các nhóm thảo luận. _Đại diện các nhóm trình bày _Cả lớp trao đổi, tranh luận. _Bạn làm không đúng _Khuyên bạn không nên làm. _Nghe phổ biến cách thức tiến hành Trang1 1 TNXH Bài 16 : Hoạt động ở lớp I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học. -HSG nêu được các hoạt đọng học tập khác ngoài hình vẽ SGK như : học vi tính ,học đàn . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK , tranh minh hoạ bài 16 trong SGK Vở BT TNXH III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *.Kiểm tra bài cũ +Giờ trước chúng mình học bài gì ? + Trong lớp học có những gì ? - GV nhận xét và cho điểm . *. Dạy bài mới .GTbaì Các em đã biết về lớp học của mình .Hôm nay , chúng ta sẽ tìm hiểu xem trong lớp có những hoạt động nào ?(GV ghi tên đầu bài lên bảng ) 1. Hoạt động 1 : Quan sát tranh -GV hướng dẫn các em quan sát các hình trong bài 16 SGK và nói với các bạn về các hoạt động được thể hiện ở từng hình -GV gọi HS trả lời - hỏi :+Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào được tổ chức ở trong lớp ?Hoạt động nào được tổ chức ngoài sân trường? + Trong từng hoạt động trên , GV làm gì? H làm gì? - GV chỉ định bất kì một thành viên nào trong các tổ lên trình bày. - GV kết luận Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau .Trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp học và có những hoạt động được tổ chức ở sân trường . Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2:Thảo luận theo cặp -GV yêu cầu HS nói với bạn +Về các hoạt hoạt động ở lớp học của mình +Hoạt động mình thích nhất +Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học tập tốt. -GV kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp. *Củng cố : GV cho HS hát bài “ Lớp chúng mình” +“ Lớp học “ + trả lời cá nhân, các HS khác nhận xét, bổ sung . -HS làm việc theo cặp -Cá nhân trình bày Một số bạn lên trình bày các câu hỏi của GV giao trong phần quan sát tranh. Các bạn khác nghe, nhân xét và bổ sung ý kiến nếu có. -HS quan sát HS thảo luận cặp, cá nhân trình bày Toán LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.Làm các BT 1,2(cột 1,2),3 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả Bài 2: Viết số (Làm cột 1,2 ) _Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả Bài 3: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán _Rồi viết phép tính thích hợp * Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác nhau 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 60: Bảng cộng trừ trong phạm vi 10 _Tính _Cho HS làm và chữa bài _Viết số _Làm và chữa bài a) 7 + 3 = 10 b) 10 – 2 = 8 Tuần 16 Thứ hai, ngày 10 tháng 12 năm 2012 Học vần Bài 72: ut- ưt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng ; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. -HSG –K : Đọc trơn từ và câu ứng dụng .Luyện nói từ 4 -5 câu theo chủ đề .Viết đủ sớ dòng trong vở tập viết 1 .Bước đầu nhận biết nghĩa mợt sớ từ đơn giản qua tranh , ảnh . II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Mô hình bút chì, mứt gừng _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần et, êt _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ut, ưt. GV viết lên bảng ut, _ Đọc mẫu: ut 2.Dạy vần: ut Nhận diện vần : Phân tích vần : ut So sánh vần :ut với êt _Cho HS cài bảng: ut b)Đánh vần : *Vần : -Cho HS đánh vần : ut *Tiếng khĩa , từ khĩa : _Cho HS cài thêm vào vần ut chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng bút _Phân tích tiếng bút? _Cho HS đánh vần tiếng: bút _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: +Vần :ut +Tiếng khĩa :bút +Từ khĩa :bút chì c)Viết bảng con : *Vần đứng riêng : -GV viết mẫu :ut -GV lưu ý nét nối giữa u và t . *Tiếng và từ ngữ khĩa : -Cho HS viết bảng con :bút chì . d) Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: chim cút sút bóng -Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung Tiết 2 Ưt a) Nhận diện vần : Phân tích vần : ưt So sánh vần :ưt với ut _Cho HS cài bảng: ưt b)Đánh vần : *Vần : -Cho HS đánh vần : ưt *Tiếng khĩa , từ khĩa : _Cho HS cài thêm vào vần ưt chữ m và dấu sắc để tạo thành tiếng mứtt _Phân tích tiếng mứt? _Cho HS đánh vần tiếng: mứt _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: +Vần :ưt +Tiếng khĩa : mứt +Từ khĩa : mứt gừng c)Viết bảng con : *Vần đứng riêng : -GV viết mẫu :ưt -GV lưu ý nét nối giữa ư và t . *Tiếng và từ ngữ khĩa : -Cho HS viết bảng con : mứt gừng . * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: sứt răng nứt nẻ +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 3 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ut, ưt Lưu ý nét nối từ u sang t, từ ư sang t _Hướng dẫn viết từ: bút chì, mứt gừng Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào? _Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất? _Quan sát đàn vịt, chỉ con vịt đi sau cùng? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 71 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV -HS G –K : u và t _ HS TB –Y : Đánh vần: u-t-ut Đọc trơn: ut - Cài: ut _Cài: bút -HS G –K phân tích. _ HS TB –Y : Đánh vần: bờ-ut-but-sắc-bút _Đọc: bút chì _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng : ut -Viết bảng : bút chì _ 2 -3HSG –K : đọc từ ngữ ứng dụng -HSK –G :cút ,sút -HSK –G : ư và t _HS G –K trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ưt mở đầu bằng ư * HSTB –Y :Đánh vần :ư –tờ -ưt -HSK –G : Đọc trơn: ưt - HS K – G : phân tích -HS TB –Y : mờ -ưt – mứt - sắc –mứt - HS K-G-TB-Y: ut ,mứt ,mứt gừng -Viết bảng : ưt -Viết bảng : mứt gừng _2 -3HSG –K :đọc từ ngữ ứng dụng -HSK –G :sứt , nứt _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: vút _ HS G –K : Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _ 3HS G –K : Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ut, ưt _Tập viết: bút chì, mứt gừng _Viết vào vở HSK –G viết hét bài _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 73 Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012 Học vần Bài 73: it- iêt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết ; từ và đoạn thơ ứng. _ Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. -HSG –K : Đọc trơn được từ và câu ứng dụng .Luyện nói từ 4 -5 câu theo chủ đề ... t kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 76 Toán LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 ; viết dược phép tính thích hợp với hình vẽ. Làm BT 1 ( cột 1,2,3 ), 2 ( phần 1 ), 3 ( d0ngf 1 ), 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính (Làm cột 1,2,3) _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả (nhắc HS vận dụng công thức bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền kết quả phép tính) Bài 2: Viết số (Làm phần 1) _Cho HS nêu cách làm bài *Yêu cầu HS: Nhắc: trước hết phải thực hiện phép trừ: 10 – 7 = 3 rồi lấy 3 + 2 = 5 tương tự đến hết. Như vậy: Bông hoa xuất phát là 10 và ngôi sao kết thúc là 10 *Gợi ý: 10 trừ mấy bằng 5? 2 cộng mấy bằng 5? Bài 3: (Làm dòng1) _Cho HS đọc yêu cầu bài toán _Làm vào vở Bài 4: Viết phép tính _Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán _Hình thành bài toán 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 62: Luyện tập chung _Tính _Cho HS làm và chữa bài _Viết số _Tự làm và chữa bài _10 trừ 5 bằng 5, viết 5 vào bảng cài _Thực hiện phép tính rồi so sánh số và điền dấu thích hợp vào ô trống _Làm và chữa bài Tổ 1 : 6 bạn Tổ 2 : 4 bạn Cả hai tổ: bạn? _Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn? _Tự giải bài toán bằng lời và điền phép tính vào bảng cài Thứ sáu, ngày 14 tháng 12 năm 2012 Học vần Bài 76: oc- ac I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ ; từ và câu ứng dụng. _ Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học . _HSK,G Bước đầu nhận biết nghĩa mợt sớ từ thơng dụng qua tranh , ảnh .Luyện nói 4 -5 câu theo chủ đề . Đọc trơn được từ và câu ứng dụng . II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Mô hình con sóc, con cóc, hạt thóc. Tranh con vạc _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài ôn _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần oc, ac. GV viết lên bảng oc, ac _ Đọc mẫu: oc, ac 2.Dạy vần: oc a) Nhận diện vần : Phân tích vần : oc So sánh vần : oc với o _Cho HS cài bảng : oc b)Đánh vần : *Vần : -Cho HS đánh vần : oc *Tiếng khĩa , từ khĩa : _Cho HS cài thêm vào vần oc chư s và dấu sắc để tạo thành tiếngõ sóc _Phân tích tiếng :sóc ? _Cho HS đánh vần tiếng: sóc _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: +Vần : oc +Tiếng khĩa : sóc +Từ khĩa : con sóc c)Viết bảng con : *Vần đứng riêng : -GV viết mẫu : oc -GV lưu ý nét nối giữa o và c . *Tiếng và từ ngữ khĩa : -Cho HS viết bảng con : con sóc. d) Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: hạt thóc con cóc +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung Tiêt 2 ac a) Nhận diện vần : Phân tích vần : ac So sánh vần : ac với oc _Cho HS cài bảng : ac b)Đánh vần : *Vần : -Cho HS đánh vần : ac *Tiếng khĩa , từ khĩa : _Cho HS cài thêm vào vần ac chư b và dấu sắc để tạo thành tiếngõ bác _Phân tích tiếng :bác ? _Cho HS đánh vần tiếng: bác _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: +Vần : ac +Tiếng khĩa : bác +Từ khĩa : bác sĩ c)Viết bảng con : *Vần đứng riêng : -GV viết mẫu : ac -GV lưu ý nét nối giữa a và c . *Tiếng và từ ngữ khĩa : -Cho HS viết bảng con : bác sĩ. d) Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: bản nhạc con vạc +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 3 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: oc, ac Lưu ý nét nối từ ô sang c, từ a sang c _Hướng dẫn viết từ: con sóc, bác sĩ Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Vừa vui vừa học _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp? +Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ học? +Em thấy cách học như thế có vui không? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 75 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _HSG -K trả lời +Giống: bắt đầu bằng o +Khác: oc kết thúc c _ HS TB _Y :Đánh vần: o-c-oc HS K _G : Đọc trơn: oc _ HS TB _Y :Đánh vần: sờ-oc-soc-sắc-sóc _ HS K _G :Đọc: con sóc _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết: oc _Viết: con sóc _HSK _G: đọc từ ngữ ứng dụng -HS K –G : thóc ,cóc. -HS K _G : trả lời +Giống: kết thúc bằng c +Khác: ac mở đầu bằng a * HS TB -Y:Đánh vần : a- c -ac -Cài : bác -HS K –G :phân tích - HS TB - Y :đánh vần : bờ - ac - bac - sắc -bác *HS K –G –TB –Y :Đọc trơn : ac, bác, bác sĩ -Viết bảng con : ac -Viết bảng con : bác sĩ _2HS K –G : đọc từ ngữ ứng dụng - HS K-G : ac: nhạc, vạc _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: cóc, bọc, lọc _ HS K _G :Đọc trơn 2 câu ứng dụng _ 5HS K _G :Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: oc, ac _Tập viết: con sóc, bác sĩ _Viết vào vở HS K _G viets hét bài _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài77 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: -Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Làm BT 1,2,3 ( cột 4,5,6,7 ), 4, 5. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Viết số _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _GV hướng dẫn: đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm, rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trống tương ứng Bài 2: _Cho HS đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 Bài 3: (Làm cột 4, 5, 6, 7) _Cho HS đọc yêu cầu bài toán _Cho HS làm bài Bài 4: _Yêu cầu HS: Thực hiện phép tính rồi điền kết quả vào ô trống Bài 5: a) Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt bài toán để nêu các điều kiện của bài toán +Bài toán cho gì? +Bài toán hỏi gì? 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 63: Luyện tập chung _Tính _Cho HS làm và chữa bài _Cá nhân, tổ, lớp _Thực hiện phép tính theo cột dọc _Làm và chữa bài _Thi đua làm trên bảng _Tự giải bài toán bằng lời và điền phép tính vào bảng cài Tập viết chim cút, con vịt, thời tiết I.MỤC TIÊU: _Viết đúng các chữ: chim cút, con vịt, thời tiết ; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một . -HSKG : Viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ sớ dòng , sớ chữ quy địnhtrong vở tập viết tập 1 . II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: chim cút, con vịt, thời tiết _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: chim cút, con vịt, thời tiết. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV chỉ chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + chim cút: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chim cút”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: nêu cách viết -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + con vịt: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “con vịt”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: nêu cách viết -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + thời tiết: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “thời tiết”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: nêu cách viết -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc _xay bột - chim cút - HS K –G Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; chữ i, u, c cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - con vịt - HS K –G Chữ c, o, n, i cao 1 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - thời tiết - HS K –G Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi, chữ ơ, i, ê cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: HS TB _Y viết ½ so dòng -HSK _G viết đđủ sớ dòng .
Tài liệu đính kèm: