TUẦN 21 Thứ hai ngày16 tháng 01 năm 2012
Tập đọc
Chim sơn ca và bông cúc trắng
I.MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rành mạch được toàn bài.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn ;
để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời ( trả lời được câu hỏi 1, 2, 4, 5 ).
*KNS: KN xác định giá trị; KN thể hiện sự thông cảm; KN tư duy phê phán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-Tranh minh hoạ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1
TUẦN 21 Thứ hai ngày16 tháng 01 năm 2012 Tập đọc CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG I.MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rành mạch được toàn bài. - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn ; để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời ( trả lời được câu hỏi 1, 2, 4, 5 ). *KNS: KN xác định giá trị; KN thể hiện sự thông cảm; KN tư duy phê phán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-Tranh minh hoạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Tên H Đ& TG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên * Kiểm tra bài cũ.3’ *H Đ1: Luyện đọc. 30’ -Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rành mạch được toàn bài. *H Đ2: Tìm hiểu bài. 15’ -Hiểu lời khuyên từ câu chuyện. *H Đ3: Luyện đọc lại. 18’ *Củng cố - Dặn dò. 3’ -HS đọc bài và trả lời câu hỏi -HS luyện đọc nối tiếp từng câu trong đoạn. HS đọc từ 5 – 7 em Các câu cần luyên đọc. + Chợt thấy một người thợ săn / chúng cuống quýt nấp vào một cái hang// + Chồn bảo gà rừng : “ Một trí khôn của cậu còn hơn cả trăm trí khôn của mình // Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp -HS đọc. -Chồn vẫn ngầm coi thường bạn. Ít thế sao. Mình thì có hàng trăm. -Khi gặp nạn. Chồn rất sợ hãi và chẳng nghĩ ra được điều gì -Gà rừng giả chết, rồi vùng chạy để đánh lạc hướng người thợ săn, tạo thời cơ cho chồn ra khỏi hang -3 HS chọn tên – HS thảo luận chọn tên truyện -HS đọc từng đoạn trong nhóm -Thi đọc giữa cá - Gọi 2 HS đọc lại bài “Vè chim” và trả lời câu hỏi SGK. + Em hãy kể tên các loài chim trong bài. + Em thích nhất loài chim nào? Vì sao? - GV nhận xét ghi điểm. - GV đọc mẫu toàn bài . - HD luyện đọc và kết hợp giải thích nghĩa từ. - HD HS phát âm từ khó: cuống quýt, buồn bã, quẳng, thình lình, vùng chạy, nhảy vọt, reo lên. - HD HS luyện đọc – ngắt giọng các câu. (giọng hồi hợp, lo sợ) (giọng cảm phục, chân thành) - Yêu cầu HS đọc phần chú giải SGK -Giảng thêm “mẹo” là mưu kế -GV chia đoạn. nhóm. TIẾT 2 - Cho HS đọc từng đoạn và trả lời: Câu hỏi 1: Tìm những câu nói lên thái độ của chồn và gà rừng Câu hỏi 2: Khi gặp nạn, chồn như thế nào? Câu hỏi 3: Gà rừng nghĩ ra gì để cả hai thoát nạn? Câu hỏi 4:Em hãy chọn tên cho câu chuyện theo gợi ý -GV treo bảng phụ ghi sẳn 3 tên truyện theo gợi ý - GV nhận xét cho điểm -GV hướng dẫn. -GV nx. -GDBVMT : Hs cần yêu quý những sự vật trong môi trường thiên nhiên xung quanh ta. Để cuộc sống thêm đẹp đẽ và có ý nghĩa, các em phải biết góp phần vào việc bảo vệ môi trường cũng như bảo vệ các loại thú quý hiếm. - Về học bài - Chuẩn bị bài sau. ************************************************ Toán LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:- Thuộc bảng nhân 5. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 5) - Nhận biết được đạc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tên H Đ& TG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên * Kiểm tra bài cũ.2’ *H Đ1: Thực hành.30’ -Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản. -Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 5) * Củng cố - Dặn dò.3’ - 4 Hs đọc bảng nhân -HS làm miệng + bảng con. a,5x7-15=35-15 =20 b,5x8-20=40-20 =20 c,5x10-28=50-28 22 Tĩm tắt: Mỗi ngày Liên học: 5 giờ 5 ngày Liên học...giờ? Bài giải 5 ngày Liên học số giờ là. 5 x 5 = 25 (giờ) Đáp số 25 giờ Hs đọc Hs làm bài vào vở - Gọi HS đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5 - Nhận xét ghi điểm -BT1:HS đọc yêu cầu. - BT2: Gọi 1 em đọc yêu cầu BT. HS làm vào vở – trình bày theo mẫu. -Gọi 3hs lên bảng làm. -BT3: HS đọc thầm đề toán – tóm tắt rồi giải. -HS làm vở. Lên bảng giải -GV nx. -BT4: (tương tự bài 3) -HS đọc – tóm tắt và giải - BT5 : Điền số -HS làm vào vở rồi chữa bài - GV nhận xét - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau “ Đường gấp khúc” ************************************************ Đạo đức BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ I. Mục tiêu:- Biết một số câu yêu cầu, đề nghị. - Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu đề nghị lich sự. - Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản,thường gặp hàng ngày. *KNS: KN nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự trong giao tiếp với người khác; KN thể hiện sự tôn trọng và tôn trọng người khác. II. Chuẩn bị:Phiếu thảo luận. III. Các hoạt động dạy học: Tên H Đ& TG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên *KT bài cũ.2’ *H Đ1: 1: quan sát mẫu hình vẽ.10’ - Biết một số câu yêu cầu, đề nghị. *H Đ2:Đánh giá hành vi.10’ - Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu đề nghị lich sự. *H Đ3:Tập nói lời đề nghị yêu cầu.10’ - Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản,thường gặp hàng ngày. *Củng cố- Dặn dò.2’ - 2 em đóng vai – cả lớp theo dõi - Trời mưa to, Ngọc quên không mang áo mưa. - Ngọc đề nghị Hà cho đi chung áo mưa. - 3- 5 hs nói lại. - Giọng nhẹ nhàng thái độ lịch sự. - Việc làm của Nam là sai Nam không được lấy gọt bút chì của Hoa mà phải nói lời đề nghị Hoa cho mượn khi Hoa đồng ý Nam mới đượcsử dụng gọt bút của Hoa. -Việc làm của Chi là đúng vì Chi đã biết nói lời đề nghị cô giáo giúp một cách lễ phép. - Tuấn làm thế là sai vì Tuấn đã lấy quyển truyện từ tayHằng và nói rất mất lịch sự với ba bạn. - Hùng làm thế là sai vì Hùng đã nói lới đề nghị như ra lệnh cho Hà, rất mất lịch sư- Viết lời đề nghị thích hợp vào giấy. - Thực hành đóng vai và nói lời đề nghị yêu cầu. - Một số cặp trình bày – lớp theo dõi và nhận xét. -KT: dụng cụ học tập của học sinh. - Gọi 2 em lên bảng đóng kịch theo tình huống sau, yêu cầu cả lớp theo dõi. Giờ tan học đã đến. Trời mưa to Ngọc quên không mang áo mưa – Ngọc đề nghị Hà: + Bạn làm ơn cho mình đi chung áo mưa với. Mình quên không mang. - Đặt câu hỏi cho hs khai thác mẫu hành vi. + Chuyện gì xảy ra sau giờ học? +Ngọc đã làm gì khi đó? + Hãy nói lời của Ngọc với Hà + Hà đã nói lời đề nghị với giọng thái độ như thế nào? - Phát phiếu thảo luận cho các nhóm và yêu cầu nhận xét hành vi được đưa ra. Nội dung thảo luận của các nhóm. +Nhóm 1: Tình huống 1. Trong giờ vẽ, bút màu của Nam bị gãy Nam thò tay sang chỗ Hoa lấy gọt bút chì mà không nói gì với Hoa. Việc làm của Nam là đúng hay sai? Vì sao? +Nhóm 2: Tình huống 2. Giờ tan học quai cặp của Chi bị tuột nhưng em không biết cài lại khoá quai thế nào. Đúng lúc ấy cô giáo đi đến, Chi liền nói: “ Thưa cô quai cặp của em bị tuột, cô làm ơn cài lại giúp em với ạ! Em cảm ơn cô! “ +Nhóm 3: Tình huống 3. Sáng nay đến lớp Tuấn thấy babạn Lan, Huệ, Hằng say sưa đọc chung quyển truyện tranh mới. Tuấn liền thò tay giật lấy quyển truyện từ tay Hằng và nói “ Đưa đây đọc trước đã “, Tuấn làm vậy đúng hay sai? Vì sao? +Nhóm 4: Tình huống 4. Đến giờ vào lớp nhưng Hùng muốn sang lớp 2C để gặp bạn Tuấn. Thấy Hà đang đứng ở cửa lớp Hùng liền nhét chiếc cặp sách của mình vào tay Hà và nói: “ cầm vào lớp hộ với “rồi chạy biến đi , Hùng là đúng hay sai? Vì sao? *Yêu cầu hs suy nghĩ và viết lại lời đề nghị của em với bạn em nếu em là Nam trong tình huống 1, là Tuấn trong tình huống 3, là Hùng trong tình huống 4 của hoạt động 2. -Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau chọn 1 trong 3 tình huống trên và đóng vai. - Gọi 1 số cặp trình bày trước lớp. -Nhận xét tiết học. -Tuyên dương những em học tốt. -Về xem lại bài. -Chuẩn bị bài sau. ****************************************************************** Thứ ba ngày 17 tháng 01 năm 2012 ThĨ dơc §i thêng theo v¹ch kỴ th¼ng I. Mơc tiªu:- ¤n hai ®éng t¸c: §øng ®a 1 ch©n ra sau, 2 tay gi¬ cao th¼ng híng ®øng 2 ch©n réng b»ng vai.... - Häc ®i thêng theo v¹ch kỴ th¼ng. Yªu cÇu thùc hiƯn t¬ng ®èi ®ĩng ®éng t¸c. II. §Þa ®iĨm ph¬ng tiƯn :- S©n trêng - KỴ s½n 2 v¹ch kỴ. III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp A. PhÇn më ®Çu - NhËn líp phỉ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc -KiĨm tra trang phơc +SK cđa HS - Ch¹y nhĐ trªn ®Þa h×nh tù nhiªn - Võa ®i võa xoay cỉ tay, xoay vai . §øng l¹i xoay ®Çu gèi, xoay h«ng - ¤n mét sè ®éng t¸c cđa bµi TD PTC. B. PhÇn c¬ b¶n - ¤n ®øng ®a 1 ch©n, 2 tay gi¬ lªn cao th¼ng híng: 3 -> 4 lÇn O O O O O TTCB 1 2 3 4 - ¤n ®øng 2 ch©n réng b»ng vai O O O O O TTCB 1 2 3 4 - §i th¼ng theo v¹ch kỴ th¼ng: 2-> 3 lÇn 10m - Trß ch¬i "Ch¹y ®ỉi chç vç tay nhau": 3-> 4 lÇn C. PhÇn kÕt thĩc - Cĩc l¾c ngêi th¶ láng: 5 -> 6 lÇn - Nh¶y th¶ láng: 4 -> 5 lÇn - Trß ch¬i håi tÜnh: 1' - HƯ thèng bµi: Giao bµi vỊ nhµ 2' ************************************************ Toán ĐƯỜNG GẤP KHÚC ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚC I.MỤC TIÊU: - Nhận biết được và gọi đúng tên đường gấp khúc. - Nhận biết độ dài đường gấp khúc. - Biết tính độ dài đường gấp khúc khi biết tính độ dài mỗi đoạn thẳng của nó. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Mô hình đường gấp khúc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tên H Đ& TG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên * Kiểm tra bài ... lại và HTL bài vè: -GV HD HS HTL bài vè – xoá dần các điểm tựa để HS HTL -Cho HS xung phong đọc bài - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài - Chuẩn bị bài sau “một trí khôn hơn trăm trí khôn” ************************************************ Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân 2, 3, 4. 5 để tính nhẩm. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dáu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán có một phép nhân. - Biết tính độ dài đường gấp khúc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Bài dạy III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tên H Đ& TG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên *Kiểm tra bài cũ. 5’ *H Đ1: Thực hành. 28’ - Biết giải bài toán có một phép nhân. - Biết tính độ dài đường gấp khúc *Củng cố-Dặn dò. 2’ -4 hs nối tiếp đọc bảng nhân 2 x 6 = 12 2 x 8 = 16 3 x 6 = 18 3 x 8 = 24 .. .. - HS làm bài cá nhân Tính a,5 x 5 + 6 = 25 + 6 = 31 b,2 x 9 – 18 = 18 – 18 = 0 c,4 x 8 – 17 = 32 – 17 = 15 Giải: 7 đôi đũa có là: 2 x 7 = 14 (chiếc) ĐS : 14 chiếcTính tổng độ dài của các đường thẳng tạo thành đường gấp khúc Giải Độ dài đường gấp khúc C1: 3 + 3 + 3 = 9 (cm) C2: 3 x 3 = 9 (cm) ĐS : 9 cm Gọi HS đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5. -Nhận xét và ghi điểm. * Hướng dẫn HS luyện tập. - BT1: Cho HS làm bài rồi chữa -BT2:HS làm bài theo mẫu GV viết bảng: 2 x cho HS nêu nhiệm vụ phải thực hiện. Lấy 2 nhân với một số để được 6, tính nhẩm để có 2 x 3 = 6 viết 3 vào chỗ chấm.2 x 3 = 6 Tương tự cho HS làm các bài còn lại. -BT3: Cho HS làm bài – chữa bài -GV nhận xét cho điểm - BT4: Cho HS tự làm bài và chữa -Bài 5: cho HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc – tự làm và chữa bài. GV cho HS nhận xét và chuyển thành phép nhân. - Nhận xét. -Về xem lại bài -Chuẩn bị bài sau *************************************************** Chính tả SÂN CHIM I.MỤC TIÊU:- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm được BT2 a/ b, hoặc BT3 a/b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tên H Đ& TG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên * Kiểm tra bài cũ. 3’ *H Đ1: Hướng dẫn HS viết bài.8’ *H Đ2: HS viết bài. 12’ -Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. *H Đ3: Làm bài tập.10’ - Làm được BT2 a/ b, hoặc BT3 a/b. * Củng cố – dặn dò. 3’ -Lớp viết bảng con -2, 3 HS đọc lại Chim nhiều không tả xiết Sân, trứng, trắng, sát, sông HS viết bảng : xiết, thuyền, trắng xoá, sát sông HS viết bài “ Sân chim nhiều không tả xiết trên những cành cây sát sông” HS làm BT vào vở -Các nhóm làm bài theo cách thi tiếp sức + Từng HS làm bài trên giấy khổ to đặt ngang. Sau thời gian quy định 10 em dán lên bảng lớp, trình bày Lớp nhận xét -Gọi 3 HS viết lại 1 số từ kho,lũy tre,chích choè,trêu, chim trĩ, rét buốt . - Nhận xét ghi điểm. - GV đọc 1 lần bài chính tả trong SGK + Những chữ nào trong bài bắt đầu bằng tr/ s ? -Cho HS viết bảng con những chữ dễ viết sai. *GV dọc cho HS ghi bài vào vở: - Thu chấm và sửa bài. * HD HS làm bài tập: a. BT2: ( lựa chọn) + GV cho HS làm BT. + GV treo bảng phụ mời 2 HS lên bảng. Nhìn bảng phụ làm bài.. - GV HD cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng. a) Đánh trống , chống gậy chèo bẻo , leo trèo quyển truyện, câu chuyện b) Uống thuốc, trắng muốt bắt buộc, buột miệng nói chải chuốt, chuộc lỗi b. BT 3 (lựa chọn) - GV tổ chức cho HS BT3 - GV tổ chức cho HS làm bài theo 1 trong các hình thức sau. + Phát giấy khổ to cho các nhóm làm bài – sau đó dán kết quả trình bày - GV nhận xét chốt ý chính, kết luôn cá nhân hoặc nhóm thắng cuộc - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. ******************************************************************** Thứ sáu ngày 20 tháng 01 năm 2012 Tập làm văn ĐÁP LỜI CẢM ƠN TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM I.MỤC TIÊU:- Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2 ). - Thực hiện được yêu cầu BT3 ( tìm câu văn miêu tả trong bài. Viết 2, 3 câu về một loại chim ). *KNS: KN giao tiếp: ứng xử văn hóa; KN tự nhận thức. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh minh họa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tên H Đ& TG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên * Kiểm tra bài cũ.3’ *H Đ1: Đáp lời cảm ơn.15’ - Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2 ). *H Đ2: Thực hành viết.15’ -Viết 2, 3 câu về một loại chim . *Củng cố – dặn dò. 3’ - Hs đọc và trả lời câu hỏi 1 em đọc yêu cầu của bài. HS1 : (bà cụ) nói lời cảm ơn cậu bé đã đưa cụ qua đường HS2 : Đáp lại lời cảm ơn của cụ HS đọc -1 HS đọc – lớp đọc thầm HS1 : Minh cho bạn mượn quyển truyện này. Hay lắm đấy! HS2 : Cảm ơn bạn, tuần sau mình sẽ trả – bạn không cần phải vội – mình chưa cần ngay đâu. 1 em đọc – lớp đọc thầm -Nhiều HS phát biểu – lớp nhận xét sửa sai. + Vóc dáng : là chim bé xinh đẹp + Hai chân: xinh xinh ..chiếc tăm + Hai cánh : nhỏ xíu + Cặp mỏ : tí tẹo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại. + Hai cái chân tăm : nhảy cứ liên liến + Cánh nhỏ : xoải cánh vun vút. + Cặp mỏ tí hon : gắp sâu nhanh thoăn thoắt, khéo moi trong thân cây. -Viết 2, 3 câu về loài chim em thích, em cần giới thiệu -HS làm bàivào VBT -Nhiều em nối tiếp nhau đọc bài viết - KT việc làm BT1, BT2 ( tiết TLV tuần 20) + 1 HS đọc thành tiếng bài “ Mùa xuân đến” trả lời câu hỏi nội dung bài. + 2, 3 HS đọc đoạn văn ngắn viết về mùa hè. - Nhận xét ghi điểm. * HD làm BT * BT1: (miệng) - Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài. - Quan sát tranh minh hoạ trong SGK lời các nhân vật. - GV cho 2 em đóng vai - GV cho 3, 4 em kể lại theo lời cảm ơn – lời đáp. * BT2: (miệng) - Yêu cầu HS đọc bài - GV cho từng cặp thực hành đóng vai lần lượt theo từng tình huống a, b, c, d. -Tương tự tình huống b, c -Sau mỗi lần một cặp HS thực hành lớp và GV nhận xét giúp các em hoàn thành lời đối thoại. * BT3 : - 1, 2 HS đọc bài chim chích bông -Yêu cầu HS trả lời miệng câu hỏi a, b - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng + Những câu tả hình dáng chích bông + Những câu tả hình dáng của chích bông. + Viết đoạn văn tả một loài chim GV nhắc lại yêu cầu -GV nói: khi tả 1, 2 đặc điểm về hình dáng, cánh, chân, mỏ ..) -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -GV nhận xét – chấm điểm cho một số bài – khuyến khích những em viết tốt. * GDBVMT : giáo dục hs biết yêu quý các loài động vật và biết bảo vệ chúng và bảo vệ môi trường thiên nhiên. - Nhận xét tiết học. - Về xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. **************************************************** Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. - Biết thừa số, tích. Biết giải bài toán có một phép nhân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Các tấm bìa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tên H Đ& TG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên * Kiểm tra bài cũ. 2’ *H Đ1: Luyện tập.30’ - Biết thừa số, tích. Biết giải bài toán có một phép nhân. * Củng cố- Dặn dò. 3’ -HS đọc, tính nhẩm 2 x 5 = 10 3 x 7 = 21 5 x 10 = 50 2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 3 x 10 = 30 . . .. Điền số thích hợp vào ô trống Thừa số 2 5 5 2 4 Thừa số 6 9 8 7 6 Tích 12 45 40 14 24 -Điền dấu ( > ; < ; = ) vào ô trống 2 x 3 = 3 x 2 4 x 6 > 4 x 3 5 x 8 > 5 x 4 - Hs tự làm bài Giải 8 HS được mượn : 5 x 8 = 40 (quyển) ĐS: 40 quyển -HS thực hành đo rồi nêu kết quả - HS trả lời -Chấm điểm VBT ở nhà của HS. -Nhận xét và ghi điểm. - BT1: Yêu cầu HS đọc đề bài. - BT2:Cho HS nêu cách làm bài rồi làm bài và chấm sửa bài. -BT3: Cho HS nêu cách làm bài và chữa bài. -BT4 : Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. -BT5 : Cho HS tự do dài từng đoạn thẳng của mỗi đường gấp khúc và tính độ dài mỗi đường gấp khúc. -Hôm nay các em học bài gì? -Nhận xét tiết học -Về xem lại bài -Chuẩn bị bài sau *************************************************** SINH HOẠT LỚP KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TRONG TUẦN 21 I- Mơc tiªu:- Häc sinh n¾m ®ỵc nh÷ng u ®iĨm cÇn ph¸t huy vµ nh÷ng nhỵc ®iĨm cÇn kh¾c phơc trong tuÇn - Cã ý thøc v¬n lªn trong häc tËp, ý thøc giĩp ®ì b¹n cïng tiÕn bé II- ChuÈn bÞ:- Tỉ trëng tỉng ®iĨm thi ®ua cđa tõng c¸ nh©n trong tỉ III- C¸c ho¹t ®éng vµ d¹y vµ häc Ho¹t ®éng d¹y cđa thÇy Ho¹t ®éng häc cđa trß 1.Tỉ chøc 2.KiĨm tra: Sù chuÈn bÞ cđa c¸c tỉ trëng 3.TiÕn hµnh: a. Nªu mơc ®Ých yªu cÇu giê häc - Yªu cÇu c¸c tỉ trëng ®äc néi dung theo dâi thi ®ua - Gi¸o viªn chèt l¹i phÇn kiĨm ®iĨm nỉi bËt, nh÷ng vÊn ®Ị quan t©m b. §Ị ra ph¬ng híng biªn ph¸p - Duy tr× tèt nỊ nÕp - Giĩp ®ì b¹n yÕu - TÝch cùc ho¹t ®éng trong c¸c g׬ häc c.Vui v¨n nghƯ 4. Ho¹t ®éng nèi tiÕp - NhËn xÐt giê häc - ChuÈn bÞ bµi, häc bµi ®Çy ®đ - H¸t - LÊy sỉ theo dâi thi ®ua cđa tỉ m×nh - L¾ng nghe - Tõng tỉ ®äc - C¶ líp l¾ng nghe ................................................................ ................................................................ ............................................................... ............................................................... - C¶ líp l¾ng nghe, rĩt kinh nghiƯm cho b¶n th©n - Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp - Häc sinh ph¸t biĨu - Vui v¨n nghƯ - Ch¬i trß ch¬i ********************************************************************
Tài liệu đính kèm: