Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 13 - Năm học: 2010-2011

Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 13 - Năm học: 2010-2011

Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010.

Toỏn

14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14- 8

I. Yêu cầu cần đạt:

- Biết cỏch thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.

- Biết cách giải bài toán có một phép trừ dạng 14 - 8.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: 1 bú một chục que tớnh và 4 que tớnh rời.

- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc 17 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 13 - Năm học: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010.
Toán
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14- 8
I. Yêu cầu cần đạt:
Biết cách thùc hiÖn phÐp trõ d¹ng 14 - 8, lËp ®­îc b¶ng 14 trõ ®i mét sè.
BiÕt c¸ch gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 14 - 8.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: 1 bó một chục que tính và 4 que tính rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên làm bài 4 / 60.
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh lập bảng 14 trừ đi một số. 
- Hướng dẫn học sinh lấy 10 que tính và 4 que tính rời. 
- Yêu cầu học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả. 
- Viết lên bảng: 14 – 8 = ?
- Hướng dẫn học sinh cách tính. 
 14
 - 8
 6
 Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?
 14 - 8 = 6
* Hoạt động 2: Thực hành. 
- BT 1: Cho HS nhẩm rồi nêu kết quả.
- BT 2, 3: Cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
- Giúp HS tóm tắt và giải được bài toán.
- BT 4: Cho HS tóm tắt rồi giải vào vở, bảng lớp.
 3. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Y/c HS về làm BT trong VBT. 
- Làm bài.
- Nhận xét.
- Quan sát.
- Lấy 14 que tính rồi thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 6
- Nêu cách tính
- Làm bảng con: 14 – 8 = 6
- 14 trừ 8 bằng 6. 
- Nhắc lại cá nhân, đồng thanh. 
Bài 1: Nêu miệng.
Bài 2: Làm bảng con, bảng lớp.
Bài 3: Làm bảng con, bảng lớp.
Bài 4: Giải vào vở, bảng lớp:
 Số quạt điện cửa hàng đó có là:
 14- 6 = 8 (quạt điện)
 Đáp số: 8 quạt điện.
Rút kinh nghiệm:.
Tập đọc
 BÔNG HOA NIỀM VUI
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng ; ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi.
- C¶m nhËn ®­îc tÊm lßng hiÕu th¶o víi cha mÑ cña b¹n HS trong c©u chuyÖn. (tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong SGK).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 học sinh lên đọc thuộc lòng bài “Mẹ” và trả lời câu hỏi. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới: GTB, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Đọc mẫu toàn bài. 
- Giúp HS đọc được đoạn 1, 4 trong bài.
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. 
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc giữa các nhóm. 
- Giải nghĩa từ: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn. 
- Đọc cả lớp. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- Giúp HS trả lời được CH 1,2 trong bài.
1) Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ?
2) Vì sao Chi không dám tự mình hái bông hoa niềm vui ?
3) Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ?
4) Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại. 
- Cho học sinh các nhóm thi đọc theo vai. 
- Quan sát, nhận xét.
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Y/c HS về đọc lại bài nhiều lần.
- Nhận xét giờ học. 
- Đọc, trả lời câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét.
- Lắng nghe. 
- Theo dõi. 
- Nối tiếp nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Đọc trong nhóm. 
- Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Đọc phần chú giải.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Tìm bông hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố để bố dịu cơn đau. 
- Theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa trong vườn. 
- Nhắc lại lời của cô giáo. 
- Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà. 
- Các nhóm lên thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. 
Rút kinh nghiệm:.
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010.
Kể chuyện 
 BÔNG HOA NIỀM VUI
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt kÓ ®o¹n më ®Çu c©u chuyÖn theo 2 c¸ch : theo tr×nh tù vµ thay ®æi tr×nh tù c©u chuyÖn (BT1).
- Dùa theo tranh, kÓ l¹i ®­îc néi dung ®o¹n 2,3 (BT2); kÓ ®­îc ®o¹n cuèi cña c©u chuyÖn (BT3).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn. 
- Học sinh: Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 học sinh lên bảng kể lại câu chuyện “Sự tích cây vú sữa”. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện.
- Giúp HS kể được đoạn 1, 2 trong bài.
- Kể đoạn mở đầu theo hai cách. 
 + Hướng dẫn kể theo cách 1. 
 + Hướng dẫn kể theo cách 2. 
- Dựa theo tranh kể lại đoạn 2, 3 bằng lời của mình. 
 + Nhắc học sinh chú ý kể bằng lời của mình. 
- Kể lại câu chuyện trước lớp, tưởng tượng thêm lời kể của bố Chi.
- Cho HS đóng vai dựng lại câu chuyện. 
- Nhận xét, bổ sung. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Y/c HS về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Nhận xét giờ học. 
- Kể.
- Quan sát, nhận xét.
- Lắng nghe. 
- Kể trong nhóm. 
- Các nhóm nối nhau kể trước lớp. 
- Quan sát tranh kể trong nhóm. 
- Đại diện các nhóm kể. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Nối nhau kể theo sự tưởng tượng của mình. 
- Cả lớp cùng nhận xét bạn kể hay nhất. 
- Kể theo vai. 
- Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. 
- Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay nhất. 
- Thi kể toàn bộ câu chuyện. 
- Nối tiếp nhau kể
- Quan sát, nhận xét.
Rút kinh nghiệm:.
Toán
 34- 8
I. Yêu cầu cần đạt:
BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 34 - 8 .
BiÕt t×m sè h¹ng ch­a biÕt cña mét tæng, t×m sè bÞ trõ.
BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: 3 bó một chục que tính và 4 que tính rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên đọc bảng 12 trừ đi một số. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: GT phép trừ 34 – 8. 
- Nêu BT để dẫn đến phép tính 34- 8. 
- Hướng dẫn thực hiện trên que tính. 
- HD thực hiện phép tính 34- 8 = ?
 34 
 - 8
 26
 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
 * Vậy 34 – 8 = 26
* Hoạt động 2: Thực hành. 
Bài 1, 2: Cho HS làm bảng con, bảng lớp.
- Giúp HS tóm tắt và giải được bài toán.
Bài 3: Cho HS giải vào vở, bảng lớp.
Bài 4: Cho HS làm vào bảng con, bảng lớp. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xét giờ học. 
- Đọc.
- Nhận xét.
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 26
- Thực hiện phép tính vào bảng con. 
- Nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. 
- Nhắc lại: 
 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Làm bảng con
 64
 - 6
 58
 84
 - 8
 76
 94
 - 9
 85
- Giải vào vở, bảng lớp.
 Nhà bạn Ly nuôi được số con gà là:
 34- 9 = 25 (xe đạp)
 Đáp số: 25 xe đạp
x + 7 = 34
x = 34 – 7
x = 27
x – 14 = 36
x = 36 + 14
x = 50 
Rút kinh nghiệm:.
Tự nhiên và xã hội 
GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nªu ®­îc mét sè viÖc cÇn lµm ®Ó gi÷ vÖ sinh m«i tr­êng xung quanh n¬i ë.
- BiÕt tham gia lµm vÖ sinh m«i tr­êng xung quanh n¬i ë.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lên bảng kể tên một số đồ dùng trong gia đình và cách bảo quản. 
- Nhận xét. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa. 
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh. 
- Bạn đã làm gì để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ ?
- Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì ?
- Kết luận: Để đảm bảo sức khỏe và phòng tránh được bệnh tật, mỗi người trong gia đình cần góp sức mình để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ. 
* Hoạt động 2: Học sinh đóng vai
- Nêu một số tình huống yêu cầu học sinh xử lý. 
- Kết luận. 
 3. Củng cố - Dặn dò: 
- Cho HS chơi trò chơi “Bắt muỗi”. 
- Hướng dẫn rồi cho học sinh chơi. 
- Nhận xét giờ học. 
- Kể.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe. 
- Quan sát hình vẽ trong SGK. 
- Thảo luận nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 
T1: Quét dọn xung quanh nhà ở. 
T2: Phát quang bụi rậm xung quanh nhà. 
T3: Dọn rửa chuồng gia súc. 
T4: Dọn rửa nhà vệ sinh. 
T5: Khai thông cống rãnh. 
T6: Rửa cốc, ly. 
- Nhắc lại kết luận.
- Nối nhau phát biểu ý kiến. 
- Giữ vệ sinh xung quanh nhà ở có lợi cho sức khỏe, phòng tránh được bệnh tật, 
- Nhắc lại kết luận. 
- Thảo luận để đóng vai, lên đóng vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét.
- Chơi.
Rút kinh nghiệm:.
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010.
Tập đọc 
 QUÀ CỦA BỐ
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt ng¾t, nghØ h¬i ®óng ë nh÷ng c©u v¨n cã nhiÒu dÊu c©u.
- HiÓu ND: T×nh c¶m yªu th­¬ng cña ng­êi bè qua nh÷ng mãn quµ ®¬n s¬ dµnh cho con. (tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong SGK).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lên đọc bài “Bông hoa niềm vui” và trả lời câu hỏi trong SGK. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Đọc mẫu toàn bài một lần.
- Giúp HS đọc được đoạn 1 trong bài. 
- Đọc nối tiếp từng câu, từng đoạn. 
- Luyện đọc các từ khó: niềng niễng, thao láo, xập xành, 
- Giải nghĩa từ: Thúng câu, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, mốc thếch, 
- Đọc trong nhóm. 
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- Giúp HS trả lời được CH 1 và 2 trong SGK.
1. Quà của bố đi câu về có những gì ?
2. Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ?
3. Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích quà của bố ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.. 
- Cho học sinh thi đọc toàn bài. 
- Nhận xét chung. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. 
- Luyện đọc cá nhân + đồng thanh. 
- Đọc phần chú giải. 
- Đọc theo nhóm. 
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen vàng, cá sộp, 
- Xập xành, muỗm, dế, 
- Quà của bố làm Anh em tôi giàu quá
- Các nhóm thi đọc toàn bài. 
- Cả lớp nhận xét chọn người thắng cu ... 010.
Chính tả (Nghe - viết)
 QUÀ CỦA BỐ
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nghe - viÕt chÝnh x¸c bµi CT, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n xu«i cã nhiÒu dÊu c©u.
- Lµm ®­îc BT2 ; BT3 a/b.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng nhóm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lên bảng viết: con nghé, người cha, suy nghĩ con trai, cái chai. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: HD học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Bố đi câu về có những con vật gì ?
- HD HS viết bảng con chữ khó: niềng niễng, nhộn nhạo, tỏa hương, cá sộp, quẫy, tóe nước, thao láo, 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Đọc cho học sinh viết.
- Giúp HS nghe và viết được bài chính tả.
- Quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi. 
- Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Điền vào chỗ trống iê hay yê.
- Cho các nhóm thi làm bài nhanh. 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 3/a: Điền vào chỗ trống d hay gi. 
- Cho học sinh vào vở. 
- Cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Viết.
- Nhận xét.
- Đọc lại.
- Cà cuống, niềng niễng, cá sộp, cá chuối. 
- Luyện viết bảng con. 
- Nghe – viết bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Nộp bài.
- Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 
Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. 
- Làm vào vở. 
- Lên chữa bài. 
Dung dăng dung dẻ.
Dắt trẻ đi chơi.
Đến ngõ nhà giời.
Lạy cậu lạy mợ.
Cho cháu về quê.
Cho dê đi học.
Rút kinh nghiệm:.
Toán
 LUYỆN TẬP
I. Yêu cầu cần đạt:
- Thuéc b¶ng 14 trõ ®i mét sè.
- Thùc hiÖn ®­îc phÐp trõ d¹ng 54 - 18.
- T×m sè bÞ trõ hoÆc t×m sè h¹ng ch­a biÕt.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 54 - 18.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: 5 bó mỗi bó một chục que tính và 3 que tính rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên đọc bảng 13 trừ đi một số. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
- BT 1, 2, 3: Cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
- Giúp HS tóm tắt và giải vào vở.
- BT 4: Cho HS giải vào vở.
- BT 5: Cho HS vẽ vào SGK, bảng phụ.
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xét giờ học. 
- Đọc.
- Quan sát, nhận xét.
Bài 1: Làm và nêu kết quả. 
Bài 2: Làm bảng con. 
 84
 - 47
 37
 30
 - 6
 24
 62
 - 28
 34
 83
 - 45
 38
Bài 3: Nêu cách tìm số bị tìm, số hạng chưa biết. 
- Làm vào bảng. 
x – 24 = 34
x = 34 + 24
x = 58
x + 18 = 60
x = 60 – 18
x= 42
25 + x = 84
 x = 84 – 25
 x = 59
Bài 4: 
 Số máy bay cửa hàng đó có là:
 84 – 45 = 39 ( máy bay )
 Đáp số: 39 máy bay.
Bài 5: Lên thi vẽ hình nhanh. 
- Cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. 
Rút kinh nghiệm:.
Thủ công
 GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt c¸ch gÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn.
- GÊp, c¾t, d¸n ®­îc h×nh trßn. H×nh cã thÓ ch­a trßn ®Òu vµ cã kÝch th­íc to, nhá tuú thÝch. §­êng c¾t cã thÓ mÊp m«.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Mẫu hình tròn bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán, 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh gấp, cắt, dán hình tròn. 
- Cho học sinh quan sát mẫu sẵn. 
- Yêu cầu học sinh quan sát qui trình gấp. 
- Hướng dẫn học sinh làm từng bước như sách giáo khoa. 
- Cho học sinh nêu lại các bước thực hiện. 
* Hoạt động 2: Thực hành.
- Giúp HS có thể gấp, cắt, dán được hình tròn. 
- Cho học sinh làm theo nhóm. 
- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm. 
- Chấm điểm các sản phẩm của học sinh. 
- Nhận xét chung. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học.
- Theo dõi. 
- Quan sát mẫu. 
- Quan sát và nêu các bước làm. 
 Bước 1: Gấp hình. 
 Bước 2: Cắt hình. 
 Bước 3: Dán hình. 
- Theo dõi và làm theo. 
- Thực hành theo nhóm. 
- Trưng bày sản phẩm. 
- Tự nhận xét sản phẩm của bạn. 
Rút kinh nghiệm:.
Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010.
Tập làm văn 
 KỂ VỀ GIA ĐÌNH
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt kÓ vÒ gia ®×nh cña m×nh theo gîi ý cho tr­íc (BT1).
- ViÕt ®­îc mét ®o¹n v¨n ng¾n (tõ 3 ®Õn 5 c©u) theo néi dung BT1.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lên nhắc lại các việc làm khi gọi điện thọai. 
- Cùng cả lớp nhận xét.
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Giúp HS có thể làm được các BT trong SGK.
Bài 1: Nhắc học sinh kể về gia đình của mình theo gợi ý chứ không phải trả lời câu hỏi. 
Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mình.
- Nhận xét, ghi điểm cho HS.
 3. Củng cố - Dặn dò: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Kể.
- Nhận xét.
- Kể trong nhóm. 
- Nối nhau kể. 
- Nối tiếp nhau kể trước lớp.
- Cả lớp nhận xét đánh giá luôn. 
- Làm bài vào vở. 
- Đọc bài của mình. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Tuyên dương bạn làm đúng.
Rút kinh nghiệm:.
Toán
 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Yêu cầu cần đạt:
BiÕt c¸ch thùc hiÖn c¸c phÐp trõ ®Ó lËp c¸c b¶ng trõ : 15, 16, 17, 18 trõ ®i mét sè.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời. 
- Học sinh: Bảng phụ; vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lên đọc bảng 12, 13, 14 trừ đi một số. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn lập bảng công thức trừ. 
- Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính lần lượt tìm ra kết quả của phép trừ trong bảng 15 trừ đi một số. 
- Viết lên bảng: 15 – 6 = 9. 
- Hướng dẫn tương tự để có các phép tính 16 –7, 17 – 8, 18 – 9. 
- Cho học sinh tự lập bảng trừ 15, 16, 17, 18. 
- Cho HS tự học thuộc bảng công thức trừ.
* Hoạt động 2: Thực hành. 
Bài 1: Yêu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xét bảng con. 
Bài 2: Cho học sinh lên thi làm nhanh. 
- Cùng cả lớp nhận xét. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS về nhà học bài và làm bài. 
- Làm.
- Nhận xét.
- Lắng nghe. 
- Thao tác trên que tính để tìm kết quả bằng 9. 
- Tự lập bảng trừ. 
15- 6 = 9
15- 7 = 8
15- 8 = 7
15- 9 = 6
16- 7 = 9
16- 8 = 8
16- 9 = 7
17- 8 = 9
17- 9 = 8
18- 9 = 8
- Tự học thuộc. 
- Đọc cá nhân, đồng thanh. 
Bài 1: Làm bảng con
 15
 - 8
 7
 15
 - 9
 6
 16
 - 9
 7
 16
 - 7
 9
 17
 - 8
 9
 18
 - 9
 9
- Các nhóm lên bảng thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. 
Rút kinh nghiệm:.........................
Tập viết 
CHỮ HOA L
I. Yêu cầu cần đạt:
- ViÕt ®óng ch÷ hoa L (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá) ; ch÷ vµ c©u øng dông : Lá (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Lá lành đùm lá rách (3 lÇn).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- KT bài viết ở nhà của học sinh
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: L
+ Cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
+ Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho học sinh theo dõi. 
L
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. 
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
Lá lành đùm lá rách
+ Giải nghĩa từ ứng dụng: 
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn.
- Giúp HS viết đúng bài tập viết.
+ Theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn.
- Thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Dặn HS về viết phần còn lại. 
- Nhận xét giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Quan sát mẫu. 
- Theo dõi. 
- Viết bảng con chữ L từ 2, 3 lần. 
- Đọc cụm từ. 
- Giải nghĩa từ. 
- Luyện viết chữ Lá vào bảng con. 
- Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- Tự sửa lỗi.
- Nộp bài viết.
Rút kinh nghiệm:.
Đạo đức
 QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt ®­îc b¹n bÌ cÇn ph¶i quan t©m, gióp ®ì lÉn nhau.
- Nªu ®­îc mét vµi biÓu hiÖn cô thÓ cña viÖc quan t©m, gióp ®ì b¹n bÌ trong häc tËp, lao ®éng vµ sinh ho¹t h»ng ngµy.
- BiÕt quan t©m gióp ®ì b¹n bÌ b»ng nh÷ng viÖc lµm phï hîp víi kh¶ n¨ng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. Phiếu thảo luận nhóm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Đoán xem điều gì xảy ra : 
- Cho học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa.
- Giúp HS có thể cùng các bạn thảo luận và phát biểu ý kiến.
- Kết luận: quan tâm giúp đỡ phải đúng lúc, đúng chỗ, không vi phạm nội quy của nhà trường. 
* Hoạt động 2: Tự liên hệ
- Nêu yêu cầu học sinh trả lời.
- Kết luận: Cần quan tâm giúp đỡ bạn đặc biệt các bạn khó khăn. 
* Hoạt động 3: Trò chơi “Hái hoa dân chủ” hoặc tiểu phẩm trong giờ ra chơi. 
- Hướng dẫn cách chơi. 
- Kết luận: Cần cư xử tốt với bạn không phân biệt đối xử với các bạn nghèo khuyết tật đó là thực hiện tốt quyền không phân biệt đối xử của trẻ em. 
 3. Củng cố - Dặn dò : 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Quan sát tranh. 
- Thảo luận đoán cách ứng xử. 
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Các tổ lập kế hoạch giúp các bạn gặp khó khăn trong trường lớp để giúp đỡ
- Nhắc lại kết luận. 
- Lên hái hoa và trả lời câu hỏi: 
+ Em làm gì khi bạn đau tay, tay lại đang xách nặng ?
+ Em làm gì khi trong tổ em có người bị ốm ?
- Nhắc lại kết luận. 
Rút kinh nghiệm:.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_khoi_2_tuan_thu_13_nam_hoc_2010.doc