Hoạt động của Thầy
1. Bài mới
Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:
- Yêu cầu cả lớp theo dõi nội dung phần a.
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại và chữa bài.
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
Bài 4:
- Hãy nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bai, sau đó giải thích cách so sánh:
534 . . . 500 + 34
909 . . . 902 + 7
Bài 5:
- Đọc từng yêu cầu của bài và yêu cầu HS viết số vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của HS.
2. Củng cố – Dặn dò (3)
- Tổng kết tiết học.
TuÇn 33 Thø hai ngµy 16 th¸ng 4 n¨m 2012 Chµo cê TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 I. Mục tiêu ¤ân luyện về đọc, viết số, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000. - Tính đúng nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị GV: Viết trước lên bảng nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài mới v Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài. Nhận xét bài làm của HS. Bài 2: Yêu cầu cả lớp theo dõi nội dung phần a. Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại và chữa bài. Bài 3: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp. Bài 4: Hãy nêu yêu cầu của bài tập. Yêu cầu HS tự làm baiø, sau đó giải thích cách so sánh: 534 . . . 500 + 34 909 . . . 902 + 7 Bài 5: Đọc từng yêu cầu của bài và yêu cầu HS viết số vào bảng con. Nhận xét bài làm của HS. 2. Củng cố – Dặn dò (3’) Tổng kết tiết học. 2 HS lên bảng thực hiện, bạn nhận xét. Số 1000. Làm bài vào vở bài tập. 2 HS lên bảng làm bài, 1 HS đọc số, 1 HS viết số. Bài tập yêu cầu chúng ta điền số còn thiếu vào ô trống. Điền 382. Vì đếm 380, 381, sau đó đến 382. HS tự làm các phần còn lại và chữa bài. Là những số có 2 chữ số tận cùng đều là 0 . Làm bài theo yêu cầu, sau đó theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. So sánh số và điền dấu thích hợp. a) 100, b) 999, c) 1000 Các số có 3 chữ số giống nhau là: 111, 222, 333, . . ., 999. Các số đứng liền nhau trong TẬP ĐỌC BÓP NÁT QUẢ CAM I. Mục tiêu HS đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Hiểu ý nghĩa các từ mới trong truyện: Nguyên, ngang ngược, thuyền rồng, bệ kiến, vương hầu. Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi Trần Quốc Toản, một thiếu niên anh hùng tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng căm thù giặc. II. Chuẩn bị GV: Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ (3’) Tiếng chổi tre 2. Bài mới v Luyện đọc đoạn 1, 2 GV đọc mẫu lần 1. Yêu cầu HS đọc từng câu. u yêu cầu luyện đọc đoạn, sau đó hướng dẫn HS chia bài thành 4 đoạn như SGK. Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét. Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm. Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân. Nhận xét, cho điểm. -Cả lớp đọc đồng thanh Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Tiết 2. 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, cả lớp nghe và nhận xét. Theo dõi và đọc thầm theo. Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp. Đọc từ đầu cho đến hết bài. Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4. (Đọc 2 vòng). Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau. Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh một đoạn trong bài. TẬP ĐỌC BÓP NÁT QUẢ CAM (TT) III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài mới v Tìm hiểu bài GV đọc mẫu toàn bài lần 2, gọi 1 HS đọc lại phần chú giải. Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?Thái độ của Trần Quốc Toản ntn? Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì? Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc Toản rất nóng lòng muốn gặp Vua. Câu nói của Trần Quốc Toản thể hiện điều gì? Trần Quốc Toản đã làm điều gì trái với phép nước? Vì sao sau khi tâu Vua “xin đánh” Quốc Toản lại tự đặt gươm lên gáy? Vì sao Vua không những thua tội mà còn ban cho Trần Quốc Toản cam quý? Con biết gì về Trần Quốc Toản? 2. Củng cố – Dặn dò (3’) Gọi 3 HS đọc truyện theo hình thức phân vai (người dẫn chuyện, vua, Trần Quốc Toản). Nhận xét tiết học. HS đọc bài. Theo dõi bài đọc của GV. Nghe và tìm hiểu nghĩa các từ mới. Giặc giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta. Trần Quốc Toản vô cùng căm giận. Trần Quốc Toản gặp Vua để nói hai tiếng: Xin đánh. Đợi từ sáng đến trưa, liều chết xô lính gác, xăm xăm xuống bến. Trần Quốc Toản rất yêu nước và vô cùng căm thù giặc. Xô lính gác, tự ý xông xuống thuyền. Vì cậu biết rằng phạm tội sẽ bị trị tội theo phép nước. Vì Vua thấy Trần Quốc Toản còn nhỏ mà đã biết lo việc nước. 3 HS đọc truyện. TuÇn 33 Thø hai ngµy 18 thang 4 n¨m 2011 «n TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 I. Mục tiêu ¤ân luyện về đọc, viết số, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000. Tính đúng nhanh, chính xác. Gi¶i to¸n cã lêi v¨n . II. Chuẩn bị GV: Viết trước lên bảng nội dung bài tập . III. Các hoạt động: KiĨm tra bµi cị: ( 3’ ) HS ®äc c¸c sè cã ba ch÷ sè ®· häc. GV nhËn xÐt ghi ®iĨm 2 .Bµi míi: ( 30’) GV híng dÉn HS lµm c¸c bµi tËp Bµi 1: HS nªu yªu cÇu bµi HS thùc hiƯn so s¸nh c¸c sè cã 3 ch÷ sè. HS nªu kÕt qu¶ tríc líp. Bµi 2: HS nªu yªu cÇu bµi. HS nªu c¸ch céng nhÈm c¸c sè trong ph¹m vi 1000 HS lµm b¶ng phơ , giÊy nh¸p. GV cïng nhËn xÐt ch÷a bµi. Bµi3: HS nªu yªu cÇu bµi vµ tãm t¾t bµi. HS lªn b¶ng lµm, díi líp lµm vë. GV chÊm ch÷a bµi. 3. Cđng cè, dỈn dß: (3’) NhËn xÐt tiÕt häc. DỈn HS vỊ «n bµi. THỦ CÔNG ÔN TẬP, THỰC HÀNH THI KHÉO TAY LÀM ĐỒ CHƠI THEO Ý THÍCH – Tiết 1 I/ MỤC TIÊU: - Đánh giá kiến thức kĩ năng của hs qua sản phẩm là một trong những sản phẩm gấp, cắt, dán đã học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. GV: Các hình mẫu của các bài tuần 25,26,27,28,29,30,31,32 để xem lại. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của Thầy Hoạt động cùa Trò Hoạt động 1 : Oân lại qui trình làm dây xúc xích, đồng hồ, vòng đeo tay và con bướm +MT : Giúp H S nắm lại các qui trình qui trình +Cách tiến hành: . GV treo một số qui trình, hỏi HS Muốn làm dây xúc xích ta tiến hành mấy bước ? Đó là những bước nào ? Tương tự hỏi về cách gấp, cắt, dán đồng hồ, vòng đeo tay và con bướm à GV nhận xét chốt ý. Hoạt động 2 : Thực hành. +MT : Giúp HS làm và trang trí một sản phẩm tự chọn +Cách tiến hành: . GV tổ chức cho HS thực hành gấp, cắt, dán sản phẩm tự chọn theo nhóm. GV hướng dẫn giúp đỡ những nhóm làm chậm. HS làm xong chọn những sản phẩm để nhận xét đánh giá. 5.Củng cố – dặn dò. (3’) - GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị : tiết sau thực hành tiếp Hoạt động lớp, cá nhân. Hs trả lời. HS nêu Hoạt động cá nhân , nhóm. - HS làm theo nhóm và trình bày sản phẩm. «n tiÕng viƯt BÓP NÁT QUẢ CAM I. Mục tiêu HS đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Hiểu ý nghĩa các từ mới trong truyện: Nguyên, ngang ngược, thuyền rồng, bệ kiến, vương hầu. Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi Trần Quốc Toản, một thiếu niên anh hùng tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng căm thù giặc. II. Chuẩn bị GV:§oan luyƯn đọc. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ (3’) Tiếng chổi tre 2. Bài mới v Luyện đọc đoạn 1, 2 GV đọc mẫu lần 1. Yêu cầu HS đọc từng câu. u yêu cầu luyện đọc đoạn, sau đó hướng dẫn HS chia bài thành 4 đoạn như SGK. Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét. Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm. Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân. Nhận xét, cho điểm. -Cả lớp đọc đồng thanh Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Tiết 2. 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, cả lớp nghe và nhận xét. Theo dõi và đọc thầm theo. Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp. Đọc từ đầu cho đến hết bài. Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4. (Đọc 2 vòng). Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau. Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh một đoạn trong bài. Chiều thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012 ƠN TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM 1000 (TT) I. Mục tiêu ¤ân luyện về đọc, viết số, so sánh các số, thứ tự các số trong phạm vi 1000. ¤ân tập về bài toán tìm số hạng, tìm số bị trừ. Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc trừ. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, phấn màu. III. Các hoạt động KiĨm tra bµi cị: ( 3’ ) HS ®äc c¸c sè cã ba ch÷ sè ®· häc. GV nhËn xÐt ghi ®iĨm 2 .Bµi míi: ( 30’) GV híng dÉn HS lµm c¸c bµi tËp Bµi 1: HS nªu yªu cÇu bµi HS thùc hiƯn ®äc viÕt so s¸nh c¸c sè trong pham vi 1000. HS nªu kÕt qu¶ tríc líp. Bµi 2: HS nªu yªu cÇu bµi. HS nªu c¸ch t×m sè h¹ng , t×m sè bÞ trõ. HS lµm b¶ng phơ , giÊy nh¸p. GV cïng nhËn xÐt ch÷a bµi. Bµi3: HS nªu yªu cÇu bµi vµ tãm t¾t bµi. HS lªn b¶ng lµm, díi líp lµm vë. GV chÊm ch÷a bµi. 3. Cđng cè, dỈn dß: (3’) NhËn xÐt tiÕt häc. DỈn HS vỊ «n bµi. Tù häc( «n tiÕng viƯt) LƯỢM I. Mục tiêu Đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ. Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 của bài thơ.Giọng đọc vui tươi, nhí nhảnh. Hiểu nội dung bài: ca ngợi chú bé liên lạc dũng cảm. II. Chuẩn bị -GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện ... i 1 HS đọc yêu cầu. Yêu cầu HS tự làm. Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn. Bài 3 Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy, bút cho từng nhóm để HS thảo luận nhóm và làm. Gọi các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. Nhóm nào tìm được nhiều từ và đúng sẽ thắng. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. 2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết vào nháp. Theo dõi. Chú bé liên lạc là Lượm. Chú bé loắt choắt, đeo chiếc xắc, xinh xinh... Đoạn thơ có 2 khổ. Viết lùi vào 3 ô. 3 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết bảng con. Đọc yêu cầu của bài tập. Mỗi phần 3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. a) hoa sen; xen kẽ ngày xưa; say sưa cư xử; lịch sử b) con kiến, kín mít cơm chín, chiến đấu kim tiêm, trái tim Thi tìm tiếng theo yêu cầu. Hoạt động trong nhóm. a. cây si/ xi đánh giầy so sánh/ xo vai Thứ s¸u ngày 20 tháng 4 năm 2012 TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ TRỪ (TT) I. Mục tiêu ¤ân luyện phép cộng và trừ có nhớ trong phạm 1000 . ¤n luyện phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm 1000 . ¤ân tập về bài toán tìm số hạng, tìm số bị trừ. Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc trừ. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, phấn màu. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ (3’) Ôn tập về phép cộng và phép trừ. 2. Bài mới v Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm. Nhận xét bài làm của HS. Bài 2: Nêu cầu của bài và cho HS tự làm bài. Nhận xét bài của HS và cho điểm. Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu HS tự làm bài Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu HS tự làm bài. Nhận xét và chữa bài cho HS. Bài 5: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của mình. 3. Củng cố – Dặn dò (3’)Tổng kết HS sửa bài, bạn nhận xét Làm bài vào vở bài tập. 9 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc 1 con tính. 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải. Em cao là: 165 – 33 = 132 (cm) Đáp số: 132 cm. Thực hiện phép tính cộng 530 + 140 Bài giải. Số cây đội Hai trồng được là: 530 + 140 = 670 (cây) Đáp số: 670 cây. TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI AN ỦI. I. Mục tiêu - Biết đáp lại các lời an ủi trong các trường hợp giao tiếp. - Biết viết một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em. II. Chuẩn bị GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. Các tình huống viết vào giấy khổ nhỏ. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ (3’) Đáp lời từ chối 2. Bài mới v Hướng dẫn làm bài Bài 1 Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Khuyến khích các em nói lời đáp khác thay cho lời của bạn HS bị ốm. Khen những HS nói tốt. Bài 2 Bài yêu cầu chúng ta làmgì? Yêu cầu 1 HS đọc các tình huống trong bài. Yêu cầu HS nhắc lại tình huống a. Gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp. Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn trình bày trước lớp. Nhận xét các em nói tốt. Bài 3 Gọi HS đọc yêu cầu.. Gọi HS trình bày . Nhận xét, cho điểm HS. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Dặn HS luôn biết đáp lại lời an ủi một cách lịch sự. Chuẩn bị: Kể ngắn về người thân. 3 HS thực hành trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét. Đọc yêu cầu của bài. Tranh vẽ hai bạn HS. 1 bạn đang bị ốm nằm trên giường, 1 bạn đến thăm bạn bị ốm. Bạn nói: Đừng buồn. Bạn sắp khỏi rồi. Bạn nói: Cảm ơn bạn. HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. Bài yêu cầu chúng ta nói lời đáp cho một số trường hợp nhận lời an ủi. 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài trong SGK. HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: Con xin cảm ơn cô. b) Cảm ơn bạn./ Có bạn chia xẻ mình thấy cũng đỡ tiếc rồi./ Viết một đoạn văn ngắn (3, 4 câu) kể một việc KỂ CHUYỆN BÓP NÁT QUẢ CAM I. Mục tiêu Dựa vào nội dung câu chuyện, sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự. Dựa vào tranh và gợi ý của GV, kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. - Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ. - Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời bạn kể. II. Chuẩn bị - GV: Tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK. Bảng ghi các câu hỏi gợi ý. HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ (3’) Chuyện quả bầu 2. Bài mới v Hướng dẫn kể chuyện a) Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự truyện Gọi HS đọc yêu cầu bài 1, SGK. Dán 4 bức tranh lên bảng như SGK. Gọi 1 HS lên bảng sắp xếp lại tranh theo đúng thứ tự. b) Kể lại từng đoạn câu chuyện Bước 1: Kể trong nhóm Bước 2: Kể trước lớp Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp. Gọi HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu. c) Kể lại toàn bộ câu chuyện Yêu cầu HS kể theo vai. Gọi HS nhận xét bạn. Gọi 2 HS kể toàn truyện. Gọi HS nhận xét.Cho điểm HS. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học.Dặn HS về nhà tìm đọc truyện về các danh nhân, sự kiện 3 HS tiếp nối nhau kể. Mỗi HS kể 1 đoạn. HS đọc yêu cầu bài 1. Quan sát tranh minh hoạ. HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm 4 HS. Nhận xét theo lời giải đúng. 2 – 1 – 4 – 3. HS kể chuyện trong nhóm 4 HS. Mỗi HS kể một đoạn do GV yêu cầu. 3 HS kể theo vai (người dẫn chuyện, Vua, Trần Quốc Toản). Nhận xét. 2 HS kể. HOẠT ĐỢNG TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP TUẦN 33 A-Mục tiêu: 1-Đánh giá ưu, khuyết điểm tuần 33 a)-Ưu: -Đa số các em đi học đều, đúng giờ. -Học tập cĩ tiến bộ ở một số em. -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh mơi trường. -Ra vào lớp xếp hàng nghiêm túc. -Chữ viết cĩ tiến bộ. b)-Khuyết: - Cịn 1 vài em cịn chưa cĩ ý thức trong học tập - Trình bày vở chưa sạch, đẹp (Tỉnh , . Vũ ). C-Phương hướng tuần 34 ChuÈn bÞ bµi tèt , ơn tập thi định kỳ cho tốt MỈc ®ĩng ®ång phơc cđa ®éi quy ®Þnh VƯ sinh c¸ nh©n , vƯ sinh trêng líp lu«n s¹ch , ®Đp. Ch¨m sãc bån hoa c©y c¶nh. -Tiếp tục phong trào rèn chữ cho HS. -Duy trì phong trào “Đơi bạn cùng tiến”. -Giáo dục cho HS tác phong nhanh nhẹn. Thứ s¸u ngày 20 tháng 4 năm 2012 TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ TRỪ (TT) I. Mục tiêu ¤ân luyện phép cộng và trừ có nhớ trong phạm 1000 . ¤n luyện phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm 1000 . ¤ân tập về bài toán tìm số hạng, tìm số bị trừ. Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc trừ. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, phấn màu. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ (3’) Ôn tập về phép cộng và phép trừ. 2. Bài mới v Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm. Nhận xét bài làm của HS. Bài 2: Nêu cầu của bài và cho HS tự làm bài. Nhận xét bài của HS và cho điểm. Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu HS tự làm bài Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu HS tự làm bài. Nhận xét và chữa bài cho HS. Bài 5: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của mình. 3. Củng cố – Dặn dò (3’)Tổng kết HS sửa bài, bạn nhận xét Làm bài vào vở bài tập. 9 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc 1 con tính. 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải. Em cao là: 165 – 33 = 132 (cm) Đáp số: 132 cm. Thực hiện phép tính cộng 530 + 140 Bài giải. Số cây đội Hai trồng được là: 530 + 140 = 670 (cây) Đáp số: 670 cây. TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI AN ỦI. I. Mục tiêu - Củng cố cách đáp lại các lời an ủi trong các trường hợp giao tiếp. - Củng cố cách viết một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em. II. Chuẩn bị GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. Các tình huống viết vào giấy khổ nhỏ. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ (3’) Đáp lời từ chối 2. Bài mới v Hướng dẫn làm bài Bài 1 Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Khuyến khích các em nói lời đáp khác thay cho lời của bạn HS bị ốm. Khen những HS nói tốt. Bài 2 Bài yêu cầu chúng ta làmgì? Yêu cầu 1 HS đọc các tình huống trong bài. Yêu cầu HS nhắc lại tình huống a. Gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp. Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn trình bày trước lớp. Nhận xét các em nói tốt. Bài 3 Gọi HS đọc yêu cầu.. Gọi HS trình bày . Nhận xét, cho điểm HS. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Dặn HS luôn biết đáp lại lời an ủi một cách lịch sự. Chuẩn bị: Kể ngắn về người thân. 3 HS thực hành trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét. Đọc yêu cầu của bài. Tranh vẽ hai bạn HS. 1 bạn đang bị ốm nằm trên giường, 1 bạn đến thăm bạn bị ốm. Bạn nói: Đừng buồn. Bạn sắp khỏi rồi. Bạn nói: Cảm ơn bạn. HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. Bài yêu cầu chúng ta nói lời đáp cho một số trường hợp nhận lời an ủi. 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài trong SGK. HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: Con xin cảm ơn cô. b) Cảm ơn bạn./ Có bạn chia xẻ mình thấy cũng đỡ tiếc rồi./ Viết một đoạn văn ngắn (3, 4 câu) kể một việc
Tài liệu đính kèm: