Tiếng Việt
Bài 86 : ôp - ơp
Mục tiêu:
- HS viết được : ôp - ơp , hộp sữa , lớp học
- Đọc được từ và các câu ứng dụng : SGK
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Các bạn lớp em .
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói .
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Tuần 21: Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt Bài 86 : ôp - ơp Mục tiêu: - HS viết được : ôp - ơp , hộp sữa , lớp học - Đọc được từ và các câu ứng dụng : SGK - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Các bạn lớp em . - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói . 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : b. Dạy vần * ôp + GV giới thiệu vần mới ôp và viết lên bảng vần : ôp - Viết bảng : hộp - Cho HS xem : hộp sữa - Viết bảng : hộp sữa ơp - Giới thiệu vần mới và viết lên bảng : ơp - Nhận xét - Cho HS so sánh vần ôp với ơp - Nêu yêu cầu - Viết bảng : lớp - Cho HS quan sát tranh và hỏi tranh vẽ gì ? - Viết bảng : lớp học - Dạy từ và câu ứng dụng - Viết 4 từ mới lên bảng * tốp ca , hợp tác * bánh xốp lợp nhà. * Tiết 2 : Luyện tập . a . Luyện đọc SGK - Cho HS quan sát và nhận xét các bức tranh số 1 , 2, 3, vẽ gì ? b. HD viết : ôp , ơp - Viết mẫu trên bảng lớp ( lưu ý nét nối từ ô , ơ sang p ) - HD viết từ :hợp sữa , lớp học . c . Luyện nói theo chủ đề : Các bạn lớp em * Tranh vẽ gì ? - Hãy kể về các bạn trong lớp em ? - Tên của bạn là gì ? - Nhận xét d. HD làm vở BTTV ( nếu có ) - HS hát 1 bài -1em đọc vần và câu ƯD bài: 85 - Nhận xét . - Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần có : ôp âm ô đứng trước , âm p đứng sau - Viết vào bảng con: ôp - Viết thêm chữ h vào trước vần ôp và dấu nặng để tạo thành tiếng mới : hộp - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : hộp - Quan sát hộp sữa - Đọc trơn : ôp , hộp , hộp sữa . Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp : vần ơp ( có âm ơ đứng trước âm p đứng sau ) - Viết vào bảng con :ơp - So sánh ôp với ơp * giống nhau : kết thúc bằng p * khác nhau : ôp bắt đầu = ô còn ơp bắt đầu = ơ - Viết thêm l vào vần ơp và dấu sắc để được tiếng mới : lớp - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng :lớp . - Quan sát tranh - vẽ lớp học - Đọc trơn :ơp , lớp , lớp học - Đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân các tiếng có vần mới trên bảng . - Đọc trơn tiếng , trơn từ . - Nêu - nhận xét - Tìm tiếng mới : tốp ,xốp , hợp , lợp. - Đọc trơn câu thơ ƯD - Đọc toàn bài trong SGK - Viết bảng con - sửa lỗi - Viết vào vở tập viết - Kể trước lớp về các bạn của em . - HS thực hiện ( nếu có ) 4. Củng cố , dặn dò : a. Thi viết tiếng có vần : ôp , ơp b. GV nhận xét giờ học . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Toán Phép trừ dạng 17 - 7 I Mục tiêu : - Giúp HS : Biết làm tính trừ (không nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính . Tập trừ nhẩm ( dạng 17 - 7) II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Các bó chục que tính và các que tính rời 2.HS : Các bó chục que tính và các que tính rời III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2.Ktra bài cũ: 3. Bài mới * GT các làm tính trừ dạng 17 - 7 a. Cho HS lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục và 7 que tính rời ) rồi tách thành 2 phần : phần bên trái có 1 bó chục và phần bên phải có 7 que tính rời . Từ 7 que tính rời ta cất 7 que tính đi .Còn lại 1 bó chục que tính là 10 que tính . Còn lại bao nhiêu que tính ? b. Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống dưới ) - Viết 17 rồi viết 7 sao cho 7 thẳng cột với 7( ở cột đơn vị ) - Viết dấu - ( dấu trừ ) - Kẻ vạch ngang dưới hai số đó . - Tính từ phải sang trái . 17 7 trừ 7 bằng 0 viết 0 - 7 Hạ 1 viết 1. * 17 trừ 7 bằng 10 ( 17 – 7 = 10) * Thực hành . - Bài 1 : HD thực hành làm tính trừ theo cột dọc . * Cho HS nêu yêu cầu * Cho HS đổi SGK chữa bài . - Bài 2 : HS tính nhẩm * Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét - Bài 3 : Thực hiện tính từ : 15 – 5 = - HS hát 1 bài - Mở sự chuẩn bị của mình – nhận xét - HS lấy 1 bó chục và 7 que tính rời . - Cất 7 que tính rời - Còn 1 bó chục ( còn 10 que tính ) - Nhiều em nêu ý kiến – nhận xét ( số que tính còn lại : 10 que tính ) - Quan sát cô thao tác trên bảng . - Thực hiện vào bảng con 17 - 7 - Thực hiện phép tính theo cột dọc vào bảng con - Làm vào SGK – nêu kết quả - Tính nhẩm – Nêu kết quả * 15 – 5 = 10 4. Hoạt động nối tiếp : GV nhận xét giờ. Buổi chiều: Tiếng Việt (BS) Ôn bài 86 : ôp - ơp I. Mục tiêu : - Học sinh đọc trơn được các từ,câu ứng dụng . - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : HS : SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : ôp - ơp a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Làm BT trong vởBTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3:viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HD HS viết 1 dòng : tốp ca , hợp tác - HS hát 1 bài - Đọc : ôp - ơp - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : cách cửa chớp , hộp bút, tốp ca - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : Nhà lợp ngói rất mát .Bánh xốp thơm phức .Mẹ đựng kẹo trong hộp . - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : tốp ca , hợp tác 3. Hoạt động nối tiếp : - Cho học sinh thi tìm tiếng có vần : ôp , ơp - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán (BS) Ôn : phép trừ dạng 17 - 7 I. Mục tiêu: - HS tiếp tục luyện về phép trừ không nhớ trong phạm vi 20 - Biết trừ nhẩm - Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : 1.Giáo viên : Nội dung bài , bảng phụ phần trò chơi thi làm toán tiếp sức 2.Học sinh : Vở BTToán 1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức : 2. Ôn : phép trừ dạng 17 - 7 **Hướng dẫn làm bài tập VBT toán 1 Bài 1 : Tính . - Cho HS nêu yêu cầu . - Hướng dẫn cách thực hiện theo cột dọc ( chuyển từ hàng ngang sang phép tính cột dọc ) Bài 2: Cho HS nêu cách tính rồi tính nhẩm theo hàng ngang Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống . - Hướng dẫn làm bài tập . - Nêu kết quả . Bài 4: Viết dấu cộng hay trừ vào ô trống thích hợp - Cho HS nêu yêu cầu . - Nêu kết quả - nhận xét . Hoạt động của trò . - Hát 1 bài - Nêu yêu cầu . - Tính theo cột dọc . - Đổi vở chữa bài – nhận xét - Nêu kết quả : 14 , 18 , 16 , 13 , 16 , 14. - Đổi vở chữa bài cho nhau. - Nêu yêu cầu . - Nêu kết quả :15 + 3 =18 18 – 2 = 16 18 – 2 = 16 16 + 1 = 17 Viết : 1 + 1 + 1 = 3 2 + 2 - 2 = 2 2 + 2 + 2 = 6 4 + 2 - 2 = 4 - Đổi vở chữa bài nhận xét . 4. Các HĐ nối tiếp : 1. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . - GV treo bảng phụ cho học sinh chơi trò chơi 2. GV nhận xét giờ. 3. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Mĩ thuật: Đ/C Hiếu dạy Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011 Toán Tiết 82 : Luyện tập I Mục tiêu : - Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm . - Tập trừ nhẩm ( dạng 17 - 7) II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Các bó chục que tính và các que tính rời 2.HS : Các bó chục que tính và các que tính rời , SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2.Ktra bài cũ: 3. Bài mới - Bài 1 : HD HS đặt tính theo cột dọc rồi tính từ phải sang trái làm vào bảng con ) 13 - 3 * 13 trừ 3 bằng 10 ( 13 – 3 = 10 ) * Cho HS đổi SGK chữa bài . - Bài 2 : HS tính nhẩm theo cách tiện nhất * Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét - Bài 3 : HD thực hiện kết quả từ trái sang phải ( hoặc nhẩm rồi nêu kết quả cuối cùng ) * Bài 4 : Hướng dẫn học sinh tìm kết quả rồi điền dấu so sánh vào ô trống . - HS hát 1 bài - Học sinh đọc các số từ 1 đến 20 và ngược lại – Nhận xét - Đặt tính vào bảng con 13 - 3 10 - Tương tự các phần còn lại – HS làm SGK - đổi vở chữa bài . - Nêu yêu cầu . - Luyện làm nhẩm : 11 + 3 - 4 = ( nhẩm : 11 + 3 = 14 , 14 – 4 = 10 Ghi kết quả : 11 + 3 – 4 = 10) - Nêu cách trừ nhẩm : 16 – 6 = 10 , lấy 10 so với 12 , 10 bé hơn 12 ta điền dấu <. - Thực hiện vào SGK – nêu kết quả - nhận xét 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Âm nhạc:Đ/C Điều dạy Tiếng Việt Bài 87: ep - êp I.Mục tiêu: - HS viết được :ep - êp , cá chép , đèn xếp - Đọc được từ và các câu ứng dụng : SGK - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp . - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói . 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : b. Dạy vần * ep + GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng vần : ep - Viết bảng : chép - Cho HS xem : con cá chép - Viết bảng : cá chép êp - Giới thiệu vần mới và viết lên bảng - Nhận xét Cho hs so sánh ep với êp Trò - HS hát 1 bài -1em đọc vần và câu ƯD bài:86 - Nhận xét . - Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần ep có : âm e đứng trước , âm p đứng sau - Viết vào bảng con: ep - Viết thêm chữ ch vào trước vần ep và dấu sắc để tạo thành tiếng mới : chép - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : chép - Quan sát con cá chép . - Đọc trơn : ep , chép , cá chép . * Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp vần êp ( có âm ê đứng trước âm p đứng sau ) - Viết vào bảng con :êp - HS so sánh ep với êp - Nêu yêu cầu - Viết bảng : xếp - Cho HS quan sát tranh và hỏi tranh vẽ gì ? - Viết bảng : đèn xếp - Dạy từ và câu ứng dụng - Viết 4 từ mới lên bảng * lễ phép gạo nếp * xinh đẹp bếp lửa. * Tiết 2 : Luyện tập . a . Luyện đọc SGK - Cho HS quan sát và nhận xét các bức tranh số 1 , 2, 3, vẽ gì ? b. HD viết : ... u) - Hát 1 bài . - Nêu yêu cầu . - Đổi vở chữa bài – nhận xét - Nêu kết quả : Số liền sau của 7 là 8 Số liền sau của 0 là Số liền sau của 9 là Số liền sau của 19 là - Đổi vở chữa bài cho nhau. - Nêu yêu cầu . - Làm bài vào vở BT toán . - Đổi vở chữa bài cho nhau - Nêu yêu cầu - Nêu kết quả : ** HS lên bảng nối theo tổ. 4. Các HĐ nối tiếp : 1. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . - GV treo bảng phụ cho học sinh chơi trò chơi 2. GV nhận xét giờ. 3. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Tự Nhiên và Xã Hội(BS) Ôn tập xã hội I. Mục tiêu : *Giúp học sinh : - Ôn lại các kiến thức về xã hội . - Tham quan 1 lớp học sạch đẹp - Biết yêu quý lớp học và có ý thức giữ gìn lớp học sạch đẹp . II. Đồ dùng dạy học : 1.Giáo viên :liên hệ với lớp 1A để học sinh tham quan . 2.Học sinh : Sách TN - XH III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Ôn : xã hội * Hoạt động 1: nêu yêu cầu của tiết tham quan lớp học . - Cho học sinh đi theo tổ sang lớp 1A để tham quan : trang trí lớp học , các bạn ngồi có ngay ngắn không ? Lớp học có sạch sẽ không ? * Hoạt động 2: - Cho học sinh về lớp trao đổi và nêu ý kiến của mình về buổi tham quan - GV tổng kết : lớp học sạch sẽ thoáng mát ,các bạn ngồi học ngay ngắn .Các em phải có ý thức giữ gìn , xây dựng trường lớp . - HS hát 1 bài - Lắng nghe. - Đi theo tổ sang lớp 1A. Quan sát tư thế ngồi học của các bạn . Trang trí lớp học của các bạn . Lớp học của các bạn có sạch đẹp không . - Quay về lớp trao đổi . - Nêu ý kiến của mình . - Lắng nghe . 4. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò :giữ gìn lớp học sạch đẹp . Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2011 Tập viết(2Tiết) Bập bênh, lợp nhà, sách giáo khoa, hí hoáy I . Mục tiêu : - HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : bập bênh , sách giáo khoa - Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Thiết bị dạy học : 1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: bập bênh , lợp nhà , SGK 2. HS : Vở tập viết , bảng con . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS viết vào bảng con :tuốt lúa , hạt thóc , con ốc , đôi guốc. - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết . - Treo bảng phụ . - Hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - Cho HS đọc từ - nhận xét . - Đọc cho HS viết vào bảng con . Trò - HS hát 1 bài - HS viết vào bảng con : tuốt lúa , hạt thóc , con ốc , đôi guốc . -HS nhận xét bài của bạn . - HS quan sát - HS đọc thầm các từ ở bảng phụ . - HS viết bảng con bập bênh , lợp nhà , sách giáo khoa . c. Hoạt động 3 : * Viết vào vở - Cho HS mở vở tập viết . - Cho HS viết vở - Uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - Chấm 1 số bài . - HS viết bài tập viết vào vở tập viết . - HS chú ý khoảng cách giữa các con chữ . 4 . Các hoạt động nối tiếp : - Cho học sinh tìm tiếng có vần ep , êp - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp . - GV nhận xét giờ học . Toán Tiết 84: Bài toán có lời văn I. Mục tiêu : - Giúp HS bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có : Các số ( gắn với các thông tin đã biết ) Câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm ) II. Đồ dùng dạy học : GV : tranh vẽ SGK HS : SGK , Vở BT toán 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra : HS thực hiện vào bảng con 13 – 2 – 1 = - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài toán có lời văn : *Bài 1 : - Nêu yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện ( viết số thích hợp vào chỗ chấm ) - HD quan sát tranh vẽ . - Lập đề toán . - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Câu hỏi này ta phải làm gì ? *Bài 2( thực hiện tương tự bài 1 ) *Bài 3 : Nêu yêu cầu cho HS tự nêu nhiệm vụ . - Cho HS quan sát tranh rồi đọc bài toán - Bài toán còn thiếu gì ? - Cho HS nêu toàn bộ bài toán . ** Lưu ý : Trong các câu hỏi đều phải có - Từ ( hỏi ) ở đầu câu . - Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ (tất cả ). - Viết dấu chấm hỏi ở cuối câu . * Bài 4 : Cho HS tự điền số thích hợp , viết tiếp câu hỏi vào chỗ chấm tương tự như bài 1 và bài 3. ( GV lưu ý cho HS : Bài toán thường có các số liệu và có câu hỏi ) b. Trò chơi : Lập bài toán . - Cho HS dựa vào mô hình , tranh ảnh để tự lập bài toán tương tự như các bài 1 , 2, 3,4. - Hát 1 bài - Làm bảng con : 13 – 2 – 1 = 10 - Nhận xét . - Tự nêu yêu cầu . - Quan sát tranh vẽ . - Lập đề toán - Bài toán cho biết : Có 1 bạn , thêm 3 bạn đang đi tới . - Bài toán hỏi : có tất cả bao nhiêu bạn ? - Tìm xem có tất cả có bao nhiêu bạn ? - Nêu yêu cầu . - Quan sát tranh – lập đề toán - Câu hỏi . - Nêu toàn bộ bài toán . - Nhắc lại – nhận xét . - Điền số thích hợp vào ô trống . - Nhìn vào mô hình , tranh ảnh SGK – nêu bài toán Có : 3 cái thuyền . Thêm : 2 cái thuyền Có tất cả : cái thuyền? 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Hoạt động tập thể Sơ kết tuần I. Mục tiêu: - Sơ kết đánh giá các hoạt động, công tác tuần 21, triển khai nội dung công tác tuần 22 - Rèn cho học sinh ý thức tham gia các hoạt động chung của lớp, trường. II. Cách tiến hành: 1.ổn định: Hát 2. Kiểm tra: Đồ dùng, sách vở. Vở ghi Toán 3. Sơ kết tuần 21 - Học sinh phản ánh tình hình hoạt động tuần 21 - Học sinh tự nhận xét kết quả học tập - Giáo viên nhận xét, đánh giá + Nền nếp: Thực hiện tốt. + Học tập: Còn một số học sinh chưa tự giác, đi học muộn + Lao động vệ sinh: 4.Phương hướng hoạt động tuần 22 Buổi chiều Tiếng Việt (BS) Ôn bài 85 : ăp - âp I. Mục tiêu : - Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng . - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : ăp - âp 2. HS : SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : ăp , âp a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: điền ăp hay âp - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3:viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HD HS viết 1 dòng : gặp gỡ , tập múa - HS hát 1 bài - Đọc : - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : cái cặp , bập bênh , thể dục . - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : nấp sau tường , gấp sách , cây cao cây thấp . - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : gặp gỡ , tập múa 3. Hoạt động nối tiếp : - Cho học sinh thi tìm tiếng có vần : ăp , âp - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán(:BS) Ôn: Bài toán có lời văn I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố dạng bài toán có lời văn thường có : Biết giảI bà toán có lời văn đơn giản II. Đồ dùng dạy học : HS : Vở BT toán 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Bài mới : a. Hướng dẫn HS làm bài trong vở bài tập *Bài 1 : - Nêu yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện ( viết số thích hợp vào chỗ chấm ) - HD quan sát tranh vẽ . - Lập đề toán . - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Câu hỏi này ta phải làm gì ? *Bài 2( thực hiện tương tự bài 1 ) *Bài 3 : Nêu yêu cầu cho HS tự nêu nhiệm vụ . - Cho HS quan sát tranh rồi đọc bài toán - Bài toán còn thiếu gì ? - Cho HS nêu toàn bộ bài toán . ** Lưu ý : Trong các câu hỏi đều phải có - Từ ( hỏi ) ở đầu câu . - Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ (tất cả ). - Viết dấu chấm hỏi ở cuối câu . * Bài 4 : Cho HS tự điền số thích hợp , viết tiếp câu hỏi vào chỗ chấm tương tự như bài 1 và bài 3. ( GV lưu ý cho HS : Bài toán thường có các số liệu và có câu hỏi ) - Hát 1 bài - Tự nêu yêu cầu . - Quan sát tranh vẽ . - HS nêu bài toán - Bài toán cho biết : Có 1 bạn , thêm 3 bạn đang đi tới . - Bài toán hỏi : có tất cả bao nhiêu bạn ? - Tìm xem có tất cả có bao nhiêu bạn ? - Nêu yêu cầu . - Quan sát tranh – lập đề toán - Câu hỏi . - Nêu toàn bộ bài toán . - Nhắc lại – nhận xét . - Điền số thích hợp vào ô trống . - Nhìn vào mô hình , tranh ảnh SGK – nêu bài toán - Tự làm bài 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Thể dục Bài thể dục - trò chơi I. Mục tiêu: - Tiếp tục : Ôn 3 động tác thể dục đã học . - Yêu cầu học sinh tập ở mức chính xác . - Giáo dục học sinh có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy và học: - Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: còi, III.Các hoạt động dạy và học: Nội dung Định lượng HĐ.Thầy HĐ. Trò 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Lớp trưởng báo cáo sĩ số - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát . - Đi thường và hít thở sâu 2. Phần cơ bản - Ôn 4 động tác đã học - Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số . - Chơi trò chơi : Nhảy ô tiếp sức . 3.Phần kết thúc - Đi thường theo nhịp quanh sân tập - Hệ thống bài . - Dặn dò - Nêu yêu cầu nội dung giờ học . - Nghe báo cáo sĩ số - Hướng dẫn thực hiện . * Hướng dẫn ôn 4 động tác động tác vươn thở và tay , chân , vặn mình 2 lần mỗi động tác 2 * 4 nhịp . - Hô cho học sinh thực hiện - Quan sát giúp em chưa thực hiện chính xác - Hướng dẫn học sinh thực hiện . - GV sửa sai - Nêu tên trò chơi * Nhận xét giờ - Hệ thống bài - Giao việc về nhà. - Lắng nghe - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài - Đi thường và hít thở sâu . - Lớp thực hiện dưới sự điều khiển của GV 2 lần 8 nhịp - Cán sự điều khiển - Cả lớp thực hiện - Chuyển lớp thành đội hình 2 hàng dọc chơi trò chơi . - Ôn lại các động tác đã học
Tài liệu đính kèm: