Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần 08 - Năm học: 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần 08 - Năm học: 2011-2012

Tiết 2: Toán

Bài 36. 36 + 15

I .Mục tiêu :

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.

- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+ 15 tương đối thành thạo .

- HS tính cẩn thận chính xác .

II. Đồ dùng :

- 5 bó và 11 que tính rời .

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 54 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần 08 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
 Ngày soạn: Ngày 2 tháng 10 năm 2011
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011
 Tiết 2: Toán
Bài 36. 36 + 15
I .Mục tiêu :
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+ 15 tương đối thành thạo .
- HS tính cẩn thận chính xác .
II. Đồ dùng : 
- 5 bó và 11 que tính rời .
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
28’
A. Kiểm tra bài cũ .
- Cho học sinh làm bài 3 .
- Giáo viên nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Giới thiệu phép cộng 36 + 15
- Hướng dẫn học sinh hình thành phép tính .
- Thao tác trên que tính tìm ra kết quả
Nêu cách tính
- Hướng dẫn cách đặt tính và tính
- Nhiều HS đọc
2. Thực hành :
Bài 1: (36) Tính .
- HS thực hiện từng phép tính
cộng từ phải sang trái, từ hàng đơn vị đến hàng chục rồi ghi kết quả tính
- Chữ số trong cùng một hàng phải thẳng cột với nhau 
- GV nhận xét .
Bài 2: (36) Đặt tính rồi tính .
GVHD cách tìm tổng hai số hạng rồi thực hiện phép tính
- GV nhẫn xét – chốt .
Bài 3: (36) Nhìn tóm tắt đặt đề toán theo hình vẽ
- HD HS giải và trình bày bài giải
- Nhận xét - Đánh giá.
Bài 4: (36) HS nhẩm và tính tổng 2 số rồi nêu kết quả
- Nhận xét và sửa
C. Củng cố dặn dò :
- Nhắc lại kiến thức của bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS về nhà làm lạ các bài tập .
- 1 học sinh lên bảng giải
Bài giải
Số điểm 10 trong tháng này là:
 16 + 5 = 21 (điểm )
Đáp số : 21 điểm
- HS thao tác bằng que tính để tính ra kết quả
 36 - 6 cộng 5 bằng 11, viết 1
 Nhớ 
+ 
 - 3 cộng 1 bằng 4 , thêm 1
 bằng 5, viết 5 
 51 
- Học sinh làm bài . 
 16 26 36
 + + +
 29 38 47
 45 64 83
- HS chữa bài .
- HS nhận xét .
- 1 HS đọc yêu cầu .
 36 24 35
 + + +
 18 19 26
 54 43 61
- 1 Học sinh lên bảng - cả lớp làm bài vào vở .
Bài giải
Cả 2 bao gạo cân nặng là:
46 + 27 = 73 ( kg )
Đáp số : 73 kg
- HS nhẩn và ghi kết quả .
40 + 5 = 45 18 + 27 = 45
 36 + 9 = 45
 Tiết 2 + 3: Tập đọc
Bài 21, 22 : Người mẹ hiền 
I- Mục tiêu :
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
 Hiểu ND: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). 
- Rèn kĩ năng HS đọc đúng đọc lưu loát tương đối thành thạo .
- Kính trọng, yêu quý thầy cô giáo.
II. Chuẩn bị: 
-Tranh minh hoạ cho bài dạy.
- Nhóm 2,4, cá nhân , cả lớp ..
III. Các hoạt động dạy học 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
32’
30’
 5’
Tiết 1 
A. Kiểm tra bài cũ:
 2 HS đọc bài ''Thời khoá biểu ''.
Giáo viên cho điểm 
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- HS đọc kết hợp giải nghĩa từ
 + Đọc từng câu : 
- HS đọc từng câu ( Đọc 2, 3 câu cho trọn lời của nhân vật ). Đọc đúng: lấm lem, trốn ra sao được, cố lách, hài lòng
+ Đọc từng đoạn trước lớp
- HD đọc đúng, ngắt hơi và nhấn giọng
- Hiểu 1 số từ mới và 1 số từ khó : Gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò .
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài:
- Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ?
- Nhắc lại lời nói thì thầm của Minh ?
- Các bạn ấy định ra phố bằng cách 
nào ?
- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ thì cô giáo đã làm gì ?
- Việc làm của cô giáo thể hiện điều gì ?
- Cô giáo làm gì khi Nam khóc ?
* GV: Lần trước Nam khóc vì sợ hãi, lần này Nam khóc vì xấu hổ .
- Người mẹ hiền trong bài là ai ?
4. Luyện đọc lại :
- HD HS đọc phân vai(nêu các em đọc tốt), thi đọc toàn truyện .
- Giáo viên nhận xét cho điểm 
C. Củng cố , dặn dò : 
- Vì sao cô giáo trong bài lại gọi là 
người mẹ hiền ? 
Nhận xét tiết học , về nhà học bài và chuẩn bị bài sau .
- 2 Học sinh đọc bài 
- Học sinh khác nhận xét đánh giá
- Học sinh nghe 
- Học sinh đọc tiếp sức câu- luyện phát âm
- Học sinh đọc tiếp sức đoạn 
- Đọc đoạn trong nhóm 
- Thi đọc giữa các nhóm 
- Minh rủ Nam trốn học ra phố xem xiếc
- HS nêu
- Chui qua chỗ tường thủng
- Cô nói với bác bảo vệ ( Bác nhẹ tay kẻo cháu đau , cháu này là học sinh của tôi ) . Cô đỡ em dậy, phủi đất cát dính bẩn trên người em đa em về lớp .
- Cô bình tĩnh nhẹ nhàng khi thấy học sinh phạm khuyết điểm
- Cô xoa đầu Nam an ủi
- Học sinh trả lời 
- Học sinh đọc phân vai trong 
nhóm 4 
- Thi đọc trước lớp 
- HS trả lời .
Ngày soạn: Ngày 3 tháng 10 năm 2011
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011
Tiết 1: Toán
Bài 37: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
 Biết nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác.
Rèn kĩ năng HS tính đúng,tính thành thạo .
HS tính cẩn thận chính xác, trong học toán .
II. Các hoạt động dạy- học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
28’
 3’
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc bảng cộng 6 cộng với một số 
- Giáo viên nhận xét cho điểm .
B. Bài mới: 
Bài 1: (37)
- YC thuộc các công thức cộng qua 10
GV đặt câu hỏi 
- GV nhận xét .
Bài 2 : (37)
- Viết số thích hợp vào ô trống .
Củng cố về tính tổng hai số hạng đã biết 
- Dựa vào tính viết ghi kết quả tính tổng
- Cho học sinh làm bài vào BC- BL
- Chữa bài nhận xét 
Bài 3 : (37) Số ? 
- Chia nhóm - giao nhiệm vụ 
- Chữa bài nhận xét 
Bài 4 : (37)
- Phân tích đề .
- Nhận xét – chốt 
Bài 5 : (37) Trong hình bên : 
C. Củng cố - dặn dò: 
- Nhắc lại kiến thức của bài .
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS giờ sau học Bảng cộng.
- 3 học sinh đọc cá nhân
- Tính nhẩm rồi điền kết quả vào phép tính
- Học sinh nêu miệng 
6 + 5 = 11 6 + 6 = 12
5 + 6 =11 6 + 10 = 16
8 + 6 =14 9 + 6 = 15
- Học sinh làm bài .
SH
26
17
38
26
15
SH
 5
36
16
 9
36
Tổng
31
53
54
35
51
- Học sinh thảo luận nhóm .
+6
 4
 5
 6
 7
 8
10
11
12
13
14
+6
16
17
18
19
20
- Học sinh đọc đề toán và phân tích đề 
- 1 học sinh lên bảng giải - cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Đội hai có số cây là :
46 + 5 = 51 (cây)
 Đáp số : 51 cây
- Đánh số vào hình rồi đếm :
a) Có 3 hình tam giác
b) Có 3 hình tứ giác
Tiết 2 Đạo đức
Tieỏt2 . Thực hành : Chăm làm việc nhà (tiết 2)
I. Muùc tieõu:
- HS hieồu caàn tửù giaực laứm nhửừng coõng vieọc nhaứ phuứ hụùp ủeồ giuựp ủụừ oõng baứ, cha meù, anh chũ.
- Tham gia laứm nhửừng vieọc laứm phuứ hụùp.
- Yeõu thớch tham gia laứm vieọc nhaứ, pheõ phaựn haứnh vi lửụứi nhaực vieọc nhaứ.
II. Chuaồn bũ
GV : SGK, tranh.
HS : SGK
III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc:
TG
Hoaùt ủoọng cuỷa GV 
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
3'
29’
3'
A. Baứi cuừ :
Chaờm laứm vieọc nhaứ.
ễÛ nhaứ em tham gia laứm nhửừng vieọc gỡ? Keỏt quaỷ caực coõng vieọc ủoự?
GV nhaọn xeựt.
B. Baứi mụựi: 
1. Giụựi thieọu:
2. Caực hoaùt ủoọng:
* Hoaùt ủoọng 1: Tửù lieõn heọ.
* Muùc tieõu: Giuựp HS tửù nhỡn nhaọn, ủaựnh giaự sửù tham gia laứm vieọc nhaứ cuỷa baỷn thaõn.
*Tieỏn haứnh: 
- Caực nhoựm haừy thaỷo luaọn sau ủoự neõu keỏt quaỷ cuỷa coõng vieọc ủoự.
+ ễÛ nhaứ em ủaừ tham gia laứm nhửừng coõng vieọc gỡ?
+ Boỏ meù em toỷ thaựi ủoọ nhử theỏ ứnaứo ủoỏi vụựi vieọc laứm cuỷa em?
Saộp tụựi, em mong muoỏn laứm nhửừng coõng vieọc gỡ?vỡ sao?
- GV nhaọn xeựt
GV keỏt luaọn:
* Hoaùt ủoọng 2: ẹoựng vai
* Muùc tieõu: HS bieỏt caựch ửựng xửỷ ủuựng caực tỡn huoỏng cuù theồ.
*Tieỏn haứnh: 
- GV chia lụựp thaứnh caực nhoựm cho HS chuaồn bũ ủoựng vai 1 tỡnh huoỏng.
Tỡnh huoỏng 1.
+ Hoaứ ủang queựt nhaứ thỡ baùn ủeỏn ruỷ ủi chụi.Hoaứ seừ...
Tỡnh huoỏng 2:
+ Anh (hoaởc chũ) cuỷa Hoaứ nhụứ Hoaứ gaựnh nửụực, cuoỏc ủaỏt, Hoaứ seừ...
- Em coự ủoàng tỡnh vụựi caựch ửựng xửỷ cuỷa caực baùn khoõng? Vỡ sao?
GVKeỏt luaọn: Khi ủửụùc giao laứm baỏt cửự coõng vieọc nhaứ naứo, em caàn phaỷi hoaứn thaứnh coõng vieọc ủoự roài mụựi laứm nhửừng coõng vieọc khaực.
* Hoaùt ủoọng 3: Troứ chụi
Ÿ Muùc tieõu: HS bieỏt caàn phaỷi laứm gỡ trong caực tỡnh huoỏng ủeồ theồ hieọn traựch nhieọm cuỷa mỡnh vụựi coõng vieọc gia ủỡnh
* Tieỏn haứnh: Troứ chụi, ủaứm thoaùi.
- GV neõu caực caõu hoỷi ủeồ HS tửù nhỡn nhaọn, ủaựnh giaự sửù tham gia laứm vieọc nhaứ cuỷa baỷn thaõn.
1. ễÛ nhaứ em ủaừ tham gia laứm nhửừng coõng vieọc gỡ? Keỏt quaỷ cuỷa nhửừng coõng vieọc ủoự ra sao?
2. Nhửừng coõng vieọc ủoự do boỏ meù em phaõn coõng hay em tửù giaực laứm?
3. Trửụực nhửừng coõng vieọc em ủaừ laứm, boỏ meù em toỷ thaựi ủoọi ntn?
4. Em coự mong ửụực ủửụùc tham gia vaứo laứm nhửừng coõng vieọc nhaứ naứo? Vỡ sao?
- GV khen nhửừng HS ủaừ chaờm chổ laứm vieọc nhaứ.
- Goựp yự cho caực em nhửừng coõng vieọc nhaứ coứn chửa phuứ hụùp hoaởc quaự khaỷ naờng cuỷa caực em.
*Keỏt luaọn: Haừy tỡm nhửừng vieọc nhaứ hụùp vụựi khaỷ naờng vaứ baứy toỷ nguyeọn voùng muoỏn ủửụùc tham gia cuỷa mỡnh ủoỏi vụựi cha meù.
C. Cuỷng coỏ – Daởn doứ:
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Chuaồn bũ: Chaờm chổ hoùc taọp.
- HS neõu
- Caực nhoựm HS thaỷo luaọn.
- Suy nghú trao ủoồi vụựi ngửụứi ngoài beõn caùnh
- Moọt soỏ HS leõn baỷng trỡnh baứy
- Caực nhoựm thaỷo luaọn ủoựng vai.
- Caực nhoựm thửùc hieọn
- HS suy nghú vaứ trao ủoồi vụựi baùn beõn caùnh.
- ẹaùi dieọn 1 soỏ HS trỡnh baứy trửụực lụựp.
- ễÛ nhaứ em ủaừ tham gia laứm nhửừng coõng vieọc nhử: Queựt nhaứ, lau nhaứ, rửỷa aỏm cheựn . . . Sau khi queựt nhaứ, em thaỏy nhaứ cửỷa saùch seừ hụn; sau khi lau nhaứ em thaỏy nhaứ cửỷa thoaựng maựt.
- Nhửừng coõng vieọc ủoự do boỏ meù em phaõn coõng em laứm
- Trửụực nhửừng coõng vieọc em ủaừ laứm, boỏ meù em raỏt haứi loứng. Boỏ meù khen em.
- Em coứn mong ửụực ủửụùc tham gia vaứo laứm nhửừng coõng vieọc nhaứ khaực nhử: Gaỏp quaàn aựo, troõng em ... giuựp boỏ meù. Vỡ theo em nghú, ủoự laứ nhửừng coõng vieọc vửứa vụựi sửực vaứ khaỷ naờng cuỷa mỡnh.
Tiết 3 : Tự nhiên xã hội
Bài 8. Aấn, uống sạch sẽ 
I. Muùc tieõu:
- Nêu được một số cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như : ăn chậm nhai kĩ,không uống nước lã,rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại,tiểu tiện .
- Hieồu ủửụùc aờn, uoỏng saùch seừ ủeà phoứng ủửụùc nhieàu beọnh taọt, nhaỏt laứ beọnh ủửụứng ruoọt.
- Thửùc hieọn aờn, uoỏng saùch seừ trong cuoọc soỏng haống ngaứy.
II. Chuaồn bũ:
GV: Hỡnh veừ trong SGK, giaỏy, buựt, phieỏu thaỷo luaọn, baỷng phu ...  BT1). 
- Trả lời được câu hỏi về thầy giáo ( cô giáo) lớp 1 của em ( BT2); viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo ( thầy giáo) lớp 1 ( BT3). 
- Giáo dục học sinh biết sử dụng trong giao tiếp.
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ ,phiếu bài tập .
- Cả lớp, cá nhân .
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
28’
3’
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét 
B. Bài mới:
1. GV giới thiệu bài .
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Làm miệng
- Giúp HS nắm yêu cầu của bài.
a. Em mở cửa mời bạn vào nhà chơi
- Từng cặp thể hiện.
b. Em thích bài hát mà bạn thuộc em nhờ bạn chép lại cho mình.
c. Bạn ngồi cạnh nói chuyện. Em yêu cầu bạn giữ trật tự để cô giáo giảng bài.
Bài 2: Nêu miệng
- GV nêu yêu cầu 
- GVđưa ra 4 câu hỏi, cả lớp suy nghĩ
- YC một HS hỏi một HS trả lời .
- Bình chọn những HS kể hay nhất
- GV nhận xét 
Bài 3: 
- Nêu yêu cầu của bài
- Viết khoảng 4, 5 câu
- GV chấm 1 số bài và nhận xét 
- GV nhận xét - Đánh giá .
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà thực hành nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với ngời xung quanh thể hiện thái độ lịch sự.
- Tập nói lời mời khi bạn đến nhà chơi
- Nhiều HS được nói 
- YC nói khác nhau
- Nhiều học sinh nêu ( đề nghi bạn trật tự để cô giáo giảng bài)
- HS suy nghĩ và trả lời 
- Nhiều học sinh nêu theo suy nghĩ của mình 
- HS khác nhận xét .
- Viết lại những điều em vừa kể
- HS viết bài
- Nhiều HS đọc bài viết của mình
- HS khác nhận xét đánh giá
Tiết 3 : Chính tả - (Nghe - viết )
 Bài 14 : Bàn tay dịu dàng
. 
I. Mục tiêu :
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài.
 Làm được BT2; BT(3) a/b. 
- Rèn kĩ năng HS viết đúng bài chính tả trình bày bài tương đối thành thạo . 
- HS tính cẩn thận chăm chỉ .
II. Chuẩn bị:
Bài tập chép sẵn vào bảng phụ.
HĐ nhóm, HĐ cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 4’
28’
 3’
A. Kiểm tra bài cũ :
- Viết bảng con các từ : 
Nắn nót, lầm lũi, nắng lên . 
B. Bài mới:
2. Hướng dẫn viết bài .
- Giáo viên đọc bài 
- An buồn bã nói với thầy điều gì
- Bài chính tả có mấy chữ phải viết hoa .
- Khi xuống dòng chữ đầu câu viết nh thế nào. 
-HD học sinh viết từ khó 
- GV chọn và đọc cho học sinh viết
- GV nêu yêu cầu 
- GV quan sát - uốn nắn học sinh
- GV đọc cho học sinh soát lỗi 
3. Chấm - Chữa bài
- GV chấm 4-5 bài 
- Trả bài và nhận xét
4 .Hướng dẫn làm bài tập:
- HD học sinh làm bài tập 
- Đặt câu để phân biệt các tiếng sau 
 +da , ra, gia 
 +dao ,dao , giao 
- GV ghi nhanh lên bảng 
-Tìm tiếng có vần uôn hay vần uông thích hợp vối mỗi chỗ trống :
- GV chữa bài nhận xét 
4. Củng cố - dặn dò:
- Chốt lại nội dung của bài .
- GV nhận xét tiết học .
- Giao bài về nhà .
- Học sinh viết bảng .
2 HSđọc bài - cả lớp đọc thầm
- Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài tập 
- Chữ đầu bài ,chữ đầu câu và tên bạn An
- Viết lùi vào một ô
- HS viết bảng con bảng lớp 
Thầy giáo, thương yêu, dịu dàng,
- HS nhắc lại cách viết 
- HS viết bài vào vở
- HS đổi vở kiểm tra chéo
- HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận nhóm 2- đặt câu 
- HS lần đọc các câu vừa đặt 
VD: Lan có nước da trắng hồng.
 Mẹ em vừa ra phố.
 Gia đình em luôn vui vẻ. 
- HS suy nghĩ và điền vào chỗ trống
 Tiết 2: Thủ công
Tiết 8 : Gấp thuyền phẳng đáy không mui (T2)
I. Mục tiêu: 
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. 
- HS khéo tay gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng.
II. Chuẩn bị: 
- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.
- Qui trình gấp thuyền phẳng đáy không mui. Giấy để HD gấp.
 II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra đồ dùng của HS
- Nhận xét ý thức chuẩn bị đồ dùng của HS.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui, trang trí sản phẩm.
2. Thực hành:
- Nêu quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui. 
a ) HS QS và nhận xét
- HS QS thuyền phẳng đáy không mui
- 1 HS làm và nêu quy trình
- Nhận xét, đánh giá.
3. Thực hành:
- Thực hành theo nhóm 4
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
- Trang trí sản phẩm theo ý thích.
4. Đánh giá sản phẩm:
- Đánh giá theo nhóm. 
- Nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
HS để đồ dùng GV kiểm tra.
+ Bước 1: Gấp các nét gấp cách đều
+ Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền
+ Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
Chỉ tranh quy trình nêu các bước.
Học sinh thực hành trong nhóm.
Trang trí sản phẩm.
Quan sát nhóm bạn, đánh giá bài của các bạn.
 Tiết 3 : Toán 
Bài 40 : Phép cộng có tổng bằng 100
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được cách tính phép cộng có tổng bằng 100.
- Học sinh biết vận dụng vào làm các phép tính và giải toán .
- Giáo dục học sinh ý thức học .
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng nhóm.
- Nhóm, cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy - học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Cho học sinh làm bài 
- Chữa bài nhận xét .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài .
- GT phép cộng 83 + 17 = ?
- GV thao tác trên que tính và HD học sinh thực hiện .
- HD đặt tính .
 83
 +
 17
 100
 83 + 17 = 100
b. Thực hành .
Bài 1 : Tính 
- Hướng dẫn học sinh thực hiện .
Bài 2 : Tính nhẩm ( theo mẫu ) :
Mẫu : 60 + 40 = ?
Nhẩm : 6 chục + 4 chục = 10 chục
 10 chục = 100
Vậy : 60 + 40 = 100
Bài 3 : Số ? 
- Giáo viên hướng dẫn .
- Chia nhóm giao nhiệm vụ .
- Chữa bài nhận xét - công nhận nhóm thắng cuộc .
Bài 4 : Bài toán .
- Cho học sinh đọc đề - phân tích đề .
- HD học sinh tóm tắt - giải .
- Chữa bài nhận xét .
3. Củng cố - dặn dò .
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Giao bài về nhà .
- Học sinh làm BC - BL
8 + 4 + 1 = 13
7 + 4 + 2 = 13
8 + 5 = 13
7 + 6 = 13
- Học sinh nghe
- Học sinh thao tác trên que tính 
tìm ra kết quả 
- Học sinh nêu cách thực hiện
+ 3 cộng 7 bằng 10 viết 0 , nhớ 1.
+ 8 cộng 1 bằng 9 , thêm 1 bằng 10, viết 10
- Một số học sinh nhắc lại .
- Học sinh làm BC- BL 
- Học sinh nhẩm và nêu miệng .
60 + 40 = 100 30 + 70 = 100
80 + 20 = 100 90 + 10 = 100
- Học sinh làm bài theo nhóm 2 
a) +12 + 30
 58 70 100
b) +15 - 20
 35 50 30
- Học sinh đọc đề và phân tích đề 
 Tóm tắt 
Buổi sáng : 85 kg
Chiều nhiều hơn sáng : 15 kg
Buổi chiều : ... kg ?
 Bài giải 
Số đường buổi chiều bán là: 
 85 + 15 = 100 ( kg )
 Đáp số : 100 kg đường 
Tiết 4: Thể dục 
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
 ___________________________________________
Chiều
 Tiết 1: Tập làm văn *
Bài 8. Mời, nhờ yêu cầu, đề nghị- Kể ngắn theo câu hỏi.
I. Mục tiêu :
- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản 
( BT1). 
- Trả lời được câu hỏi về thầy giáo ( cô giáo) lớp 1 của em ( BT2); viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo ( thầy giáo) lớp 1 của em. 
- Giáo dục học sinh biết sử dụng trong giao tiếp.
II. Chuẩn bị:
- Vở BT Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét 
B. Bài mới:
1. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: ( VBT/34)
- Giúp HS nắm yêu cầu của bài.
a. Em mở cửa mời bạn vào nhà chơi
- Từng cặp thể hiện.
b. Em thích bài hát mà bạn thuộc em nhờ bạn chép lại cho mình.
c. Bạn ngồi cạnh nói chuyện. Em yêu cầu bạn giữ trật tự để cô giáo giảng bài.
Bài 2: ( VBT/34)
- Nêu yêu cầu của bài
- Viết khoảng 4, 5 câu
- GV chấm 1 số bài và nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hành nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với ngời xung quanh thể hiện thái độ lịch sự.
- Tập nói lời mời khi bạn đến nhà chơi
a. Thu đấy à! Bạn vào đi.
- Nhiều HS được nói 
b. Nhờ cậu chép giúp mình bài ánh trăng hoà bình mà bạn thuộc với nhé.
 c. Nhiều học sinh nêu ( đề nghi bạn trật tự để cô giáo giảng bài)
- Viết đoạn văn từ 4,5 câu nói về thầy (cô) giáo lớp 1 của em. - HS viết bài
- Nhiều HS đọc bài viết của mình
- HS khác nhận xét đánh giá
 ____________________________________________________
 Tiết 2 : Toán 
Bài 40 : Phép cộng có tổng bằng 100
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được cách tính phép cộng có tổng bằng 100.
- Học sinh biết vận dụng vào làm các phép tính và giải toán .
- Giáo dục học sinh ý thức học .
II. Đồ dùng dạy- học:
A. Giới thiệu bài:
B. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: ( VBT/ 42)
- Nêu cách đặt tính, cách tính.
Bài 2: ( VBT/ 42)
Nêu cách nhẩm
Nhẩm ghi KQ vào VBT
Bài 3: ( VBT/ 42)
- Nêu cách làm 
- Làm trong vở BT.
Bài 4: ( VBT/ 42)
 Tóm tắt
 Lớp 1 : 88 học sinh
 Lớp 2 nhiều hơn 1: 12 học sinh
 Lớp 2 :  học sinh?
C.Củng cố, dặn dò:
- NHận xét giờ học.
- Dặn dò HS.
* Đặt tính rồi tính:
 98 77 65 39
 + + + +
 2 23 35 61
100 100 100 100
* Tính nhẩm:
 80 + 20 = 100 40 + 60 = 100
 70 + 30 = 100 10 + 90 = 100
* Số?
 +16 + 20
 64 80 100
 +3 - 40
 87 90 50
Đọc bài, phân tích, tóm tắt, giải.
 Bài giải
 Lớp 2 có số học sinh là:
 88 + 12 = 100 ( học sinh)
 Đáp số: 100 học sinh
_____________________________________________
 Tiết 3: Sinh hoạt cuối tuần
 Sinh hoạt tuần 8
I. Mục tiêu:
- Nhận xét một số ưu nhược điểm trong tuần. 
- Hoạt động văn nghệ chào mừng ngày 20 tháng 10.
II. Nhận xét chung:
1. Ưu điểm:
- Đi học đúng giờ, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần .
- Chuẩn bị bài và làm bài ở nhà tương đối tốt.
- Trong lớp chú ý nghe giảng. Có ý thức xây dựng bài. 
- Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập .
- Trực nhật vệ sinh lớp học và khu vực sạch sẽ, tự giác.
- Thực hiện tốt các hoạt động đầu giờ và hoạt động giữa giờ.
- Có tiến bộ trong học tập: Ong Linh. Mai.
- Chữ viết có tiến bộ: Giang, Trần Linh.
2. Tồn tại
- Làm bài chưa cẩn thận: Uyên
- Viết chậm: Nam Dương.
3. Hoạt động văn nghệ:
- Thi hát các bài hát về mẹ, cô, trường lớp.
- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm thực hiện tốt.
- Chơi trò chơi 
3. Kế hoạch tuần 9
- Dạy và học đúng theo thời khoá biểu.Ôn tập tốt để thi GH kì I ( 22/ 10)
- Duy trì mọi nền nếp dạy và học, nề nếp bán trú.
- Thực hiện tốt các hoạt động của Đội. Sơ kết thi đụa.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_khoi_2_tuan_08_nam_hoc_2011_201.doc