Toán
Luyện: Ôn phép cộng, phép trừ
I. Mục tiêu:
- Củng cố về cộng trừ trong bảng , trong phạm vi 100. Tìm số hạng, số bị trừ. số trừ.
- Rèn KN tính và giải toan.
- GD HS tự giác học
II Đồ dùng:- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tuần 17 Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008 Toán Luyện: Ôn phép cộng, phép trừ I. Mục tiêu: - Củng cố về cộng trừ trong bảng , trong phạm vi 100. Tìm số hạng, số bị trừ. số trừ. - Rèn KN tính và giải toan. - GD HS tự giác học II Đồ dùng:- Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn tập: Bài 1:Đặt tính rồi tính. - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính? * Kỹ năng đặt tính - Chấm bài, nhận xét. Bài 2: Tìm x - X là số gì? - Nêu cách tìm x? * Cách tìm thành phần chưa biết Bài 3: - Chữa bài, nhận xét. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán nào? * Kỹ năng trình bày bài Bài 4 : Chấm bài , nhận xét Bài toán thuộc dạng toán nào? (Bài toán về nhiều hơn.) 2/ Củng cố: - Nêu cách đặt tính và tính? * Dặn dò: Ôn lại bài. - HS nêu 42 85 56 100 - - + - 38 17 37 16 04 68 93 084 - HS nêu a) x + 27 = 100 x - 45 = 54 x = 100 - 27 x = 54 + 45 x = 73 x = 99 - HS làm vở - Bao gạo nặng 100 kg. Bao ngô nhẹ hơn 15 kg. - Bao ngô nặng ? kg - Bài toán về ít hơn Bài giải Bao ngô nặng là: 100 - 15 = 85( kg) Đáp số: 85 kg Làm vở bài tập Lan vót : 34 que tính Hoa vót nhiều hơn Lan : 18 que tính Hoa vót : .que tính ? Bài giải Hoa vót số que tính là: 34 + 18 = 52( que tính) Đáp số: 52 que tính Tập đọc Luyện đọc: Đàn gà mơí nơ I Mục tiêu + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : Đọc trơn cả bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Biết ngắt đúng nhịp thơ + Rèn kĩ năng đọc - hiểu : -Hiểu nghĩa các từ ngữ : líu ríu chạy, hòn tơ, dập dơn. -Hiểu nội dung của bài: Bài thơ cho ta thấy vẻ đẹp ngộ nghĩnh, đáng yêu cảu đàn gà mơí nơ và qua đó cũng thể hiện tình yêu thương của gà mẹ dành cho đàn con. II Đồ dùng - Tranh minh hoạ bài tập đọc III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : Tìm ngọc - GV nhận xét 2 Bài mới a Giới thiệu bài b Luyện đọc + GV đọc mẫu toàn bài - HS đọc từng câu thơ + HD HS luện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Chú ý từ ngữ : lông vàng, yêu lắm, đi lên, líu ríu, lăn tròn... * Đọc từng khổ thơ trước lớp * Đọc từng khổ thơ trong nhóm *Thi đọc :(đọc tiếp sức hoặc truyền điện) c. Tìm hiểu bài: - Tìm những hình ảnh đẹp và đáng yêu của đàn gà con? - Câu thơ nào cho thấy hoạt động của các chú gà con? - Gà mẹ bảo vệ con, âu yếm con như thế nào? - Hãy tìm câu thơ trong bài trong bài cho ta thấy nhà thơ rất yêu đàn gà con? - Qua bài thơ em thấy điều gì? d. Học thuộc lòng bài thơ 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung về giơ học. - Dặn học chuẩn bị bài sau - 2, 3 HS đọc + HS theo dõi SGK + HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài - HS luyện đọc từ khó + HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài + HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + Đại diện nhóm thi đọc - HS trả lơì Chính tả Luyện viết: Tìm ngọc I Mục tiêu - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 1 và 2 truyện Tìm ngọc - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn : ui / uy, r / d / gi, et / ec II Đồ dùng - Bảng lớp viết sãn BT2, 3 III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Viết : trâu, ra ngoài ruộng, nối nghiệp, nộng gia, quản công, cây lúa, ngọn cỏ, ngoài đồng - GV nhận xét 2 Bài mới a Giới thiệu bài b HD nghe - viết * GV đọc một lần đoạn văn - Chữ đầu đoạn viết như thế nào ? - Tìm những chữ trong bài chính tả những chữ em dễ viết sai ? * GV đọc, HS viết bài vào vở * Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS c HD HS làm bài tập Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ui hay uy + GV và HS nhận xét bài làm, chốt lại lời giải đúng Bài tập 3 ( lựa chọn ): + Điền vào chỗ trống et/ ec + GV và HS nhận xét, chốt lại ý đúng 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại BT3 - 2 HS lên bảng - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét bài viết của bạn + HS theo dõi - 2, 3 HS đọc lại - Viết hoa, lùi vào 1 ô - Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa ... - HS viết bảng con những từ dễ viết sai + HS viết bài + Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào VBT - 2 HS lên bảng làm - Chàng trai xuống thuỷ cung, được Long Vương tặng viên ngọc quý. - Mất ngọc, chàng trai ngậm ngùi. Chó và Mèo an ủi chủ. - Chuột chui vào tủ, lấy viên ngọc cho Mèo. Chó và mèo vui lắm. - Đọc yêu cầu bài tập phần b - HS làm bài vào VB et hay éc - lợn kêu eng éc, - hét to, - mùi khét, - Nhận xét bài làm của bạn Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008 Tập viết Chữ hoa O I Mục tiêu: + Rèn kĩ năng viết chữ : - Biết viết chữ O hoa cỡ vừa và nhỏ - Biết viết câu ứng dụng Ong bay bướm lượn cỡ nhỏ, đúng mẫu, đẹp và nối chữ đúng quy định II Đồ dùng - Chữ mẫu O, bảng phụ viết sẵn Ong ( dòng 1 ), Ong bay bướm lượn ( dòng 2 ) III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Viết chữ hoa N - Nhắc lại thành ngữ đã viết tuần trước 2 Bài mới a Giới thiệu bài b HD viết chữ hoa * HD HS quan sát và nhận xét chữ hoa O - Chữ O viết hoa cao mấy li ? - Viết bằng mấy nét ? + GV HD HS quy trình viết - GV viết mẫu ( vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết ) * HD HS viết trên bảng con c HD viết ứng dụng * Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Nghĩa câu ứng dụng : tả ong, bướm bay đi tìm hoa, rất đẹp và thanh bình * HD HS quan sát và nhận xét - Nhận xét độ cao các chữ cái ? - Khoảng cách giữa các tiếng ? * HD HS viết chữ Ong vào bảng con - GV quan sát giúp đỡ những em viết yếu d HD viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu viết - GV theo dõi, giúp đỡ những em viết yếu e Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục viết chữ O và câu ứng dụng - HS viết bảng con, 2 HS lên bảng viết - Nghĩ trước nghĩ sau + HS quan sát chữ mẫu - Cao 5 li - Viết bằng 1 nét cong kín + HS quan sát + HS viết bảng con chữ O viết hoa - Ong bay bướm lượn + O, g, y, b, l cao 2,5 li. Các chữ cái còn lại cao 1 li + các tiếng cách nhau 1 thân chữ - HS viết vào bảng con - HS viết thêm lần 2 + HS viết vào vở TV Toán: Luyện: Về phép cộng có, phép trừ có nhơ I. Mục tiêu: - Củng cố về cách tính cộng trừ có nhơ. Số đo về khối lượng và thời gian. Giải toán đố có liên quan đến cộng trừ có nhơ. - Rèn KN tính cho HS. - GD HS chăm học II. đồ dùng: - Bảng phụ III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ôn tập: GV tổ chức cho HS làm bài: Bài 1: Tính nhẩm: * Kỹ năng nhẩm Bài 2: Đặt tính rồi tính: * Cách tính, cách đặt tính Bài 3: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Cách giải? * Kỹ năng trình bày bài Bài 4: - Em đi học lúc mấy giờ? - Em ăn cơm lúc mấy giờ? - Em về nhà lúc mấy giờ? - Em đi ngủ lúc mấy giờ? Bài 5: Năm nay bố 40 tuổi và kém ông 25 tuổi . Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi? * Cách xác định dạng toán 2. Củng cố: - Vẽ đoạn thẳng? Đường thẳng? - Ba điểm thẳng hàng? * Dặn dò: Ôn lại bài. - HS nhẩm bài – nêu kết quả 14 – 9 = 8 + 8 = 14 - 6 = 16 – 7 = 11 – 5 = 17 – 8 = 12 – 8 = 13 – 6 = 12 – 5 = 6 + 9 = 18 – 9 = 3 + 9 = 47 100 90 35 + - - + 36 22 58 65 - Con lợn nặng 94 kg. Con gà nhẹ hơn 87 kg. - Con gà nặmg mấy kg? Bài giải Con gà nặng số kilôgam là: 94 - 87 = 7( kg) Đáp số: 7 kg - 6 giờ sáng - 11 giờ trưa - 5 giờ chiều - 9 giờ tối. - HS đọc yêu cầu - Xác định dạng toán - HS làm bài vào vơ Bài giải Tuổi của ông năm nay là: 40 + 25 = 65 ( tuổi ) Đáp số: 65 ( tuổi ) - HS thi vẽ. Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2008 Luyện từ và câu Luyện: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ? I Mục tiêu + Mở rộng vốn từ : các từ chỉ đặc điểm của loài vật + Bước đầu biết thể hiện ý so sánh II Đồ dùng: -Tranh minh hoạ phóng to III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Làm lại bài trong tiết LT&C tuần 16 2 Bài mới: a Giới thiệu bài b HD làm bài tập Bài tập 1 ( M ): Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó : nhanh, chậm, khoẻ, trung thành + GV chốt lại lời giải đúng - Khoẻ như trâu, nhanh như thỏ, chậm như rùa, trung thành như chó. Bài tập 2 ( M ): Thêm hình ảnh so sánh vào mỗi từ + GV viết lên bảng một số cụm từ so sánh - đẹp : đẹp như tranh ( hoa, tiên .....) - cao : cao như sếu ( sào ) - khoẻ : khoẻ như trâu ( voi, bò mộng ) - nhanh : nhanh như cắt ( điện, sóc ....) - chậm : Chậm như sên ( rùa ) - hiền : hiền như bụt ( đất ) - trắng : trắng như tuyết (bột, trứng gà bóc ) - xanh : xanh như tàu lá - đỏ : đỏ như gấc ( son, lửa ) Bài tập 3 ( V ): Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu - GV nhận xét 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS về nhà làm lại BT2, 3 - HS làm bài - Đọc yêu cầu bài tập - Quan sát tranh minh hoạ 4 con vật - HS đọc kết quả - Nhận xét bạn - Đọc yêu cầu bài tập - cả lớp đọc thầm - HS làm việc cá nhân, viết ra giấy nháp - HS nhìn bảng nối tiếp nhau phát biểu Đẹp như tiên sa. Cao như cây sào. Khoẻ như trâu kéo cày. Chậm như rùa bò. Trắng như trứng gà bóc. Đỏ như son. Hiền như cục đất. Nhanh như sóc . - Đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp đọc thầm - HS làm bài vào VBT + Mắt con Mèo nhà em tròn như bi ve. + Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung. + Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non. Đọc bài làm Tập làm văn Luyện: Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu I. Mục tiêu + Rèn kĩ năng nói : biết cách thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú + Rèn kĩ năng viết : biết lập thời gian biểu II. Đồ dùng- Tranh minh hoạ BT1 ( SGK ) III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Làm lại BT2 ( Kể về một vật nuôi trong nhà ) BT3 ( đọc TGB buổi tối của em ) - GV nhận xét 2. Bài mới a Giới thiệu bài b HD HS làm bài tập Bài tập 1 ( M ): Đọc lời bạn nhỏ trong bức tranh. Cho biết lời nói ấy thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ - GV nhận xét Bài tập 2 ( M ): - Đọc yêu cầu bài tập - GV nhận xét Bài tập 3 ( V ): Dựa vào mẩu chuyện em hãy viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà - GV nhận xét bài làm của HS 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS về nhà xem lại các bài đã học. - Chuẩn bị tuần 18 ôn tập cuối HKI - 2 HS lên bảng - Nhận xét - Đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp đọc thầm lại lời bạn nhỏ - Quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, từ đó hiểu lời nói của cậu con trai - HS trả lời : thái độ ngạc nhiên thích thú khi thấy món quà mẹ tặng + 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm - HS phát biểu ý kiến Ôi con ốc đẹp quá! Con cảm ơn bố. Cảm ơn bố, món quà thật tuyệt vời. Ôi! đẹp quá. Con rất thích món quà này bố ạ. - Cả lớp nhận xét - Đọc yêu cầu bài tập + Cả lớp làm bài vào VBT Thời gian Công việc 6 giờ rưỡi ngủ dậy, đánh răng, rửa mặt. 7 giờ – 7 giờ 15 ăn sáng 7 giờ 30 đến trường 10 giờ Sang nhà ông bà chơi. Đổi vở cho bạn, nhận xét Toán Luyện: Ôn tập về đo lường và hình học I. Mục tiêu: - Củng cố về hình chữ nhật , hình tam giác, hình tứ giác. Số đo về khối lượng và thời gian. - Rèn KN nhận dạng hình và đo lường. - GD HS chăm học II. đồ dùng: - Bảng phụ III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ôn tập: GV tổ chức cho HS làm bài: Bài 1: - Hình tứ giác có mấy cạnh? - Hình tam giác có mấy cạnh? - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? Bài 2: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Cách giải? * Kỹ năng trình bày bài: Bài 3: - Em đi học lúc mấy giờ? - Em ăn cơm lúc mấy giờ? - Em về nhà lúc mấy giờ? - Em đi ngủ lúc mấy giờ? 3/ Củng cố: - Vẽ đoạn thẳng? Đường thẳng? Ba điểm thẳng hàng? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Có 4 cạnh - Có 3 cạnh - Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. - Con lợn nặng 94 kg. Con gà nhẹ hơn 87 kg. - Con gà nặmg mấy kg? Bài giải Con gà nặng là: 94 - 87 = 7( kg) Đáp số: 7 kg - 6 giờ sáng - 11 giờ trưa - 5 giờ chiều - 9 giờ tối. - HS thi vẽ. Tuần 18 Toán lời văn - GD hS chăm học II. Đồ dùng: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn tập: Bài 1: - Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì? - Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm ntn? Tiết 86: Ôn tập về giải toán I. Mục tiêu: - Củng cố về giải toán đơn bằng một phép tính cộng , trừ. - Rèn KN trình bày bài toán có Bài 2: - Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán nào ? Vì sao? - Chấm bài, nhận xét Bài 3: - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán nào? Bài 4: - Chữa bài - Treo bảng phụ - HS chia 2 đội thi điền - đánh giá cho điểm 3/ Củng cố: - KHi giải toán em cần chú ý gì? * Dặn dò: Ôn lại bài - HS nêu - Ta lấy số đàu buổi sáng cộng với số dầu buổi chiều. Bài giải Số dầu cả ngày bán được là: 48 + 37 = 85( l) đáp số: 85 lít - HS nêu - Thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn Bài giải Bạn An cân nặng là: 32 - 6 = 26( kg) Đáp số: 26 kg Làm vở - Đọc đề - Bài toán về nhiều hơn Bài giải Liên hái được số hoa là: 24 + 16 = 40( bông hoa) Đáp số: 40 bông hoa - Đọc yêu cầu - HS thi điền số. Đội nào điền đúng và nhanh thì thắng cuộc - Đọc kĩ đề. Xác định dạng toán Toán Tiết 87: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Củng cố về cộng , trừ nhẩm trong phạm vi 100. Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. Giải bài toán về ít hơn. Vẽ hình theo yêu cầu. - Rèn KN tính , giải toán và vẽ hình, -GD hS chăm học toán. II. Đồ dùng: - Phiếu HT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2/ Ôn tập: Bài 1:- đọc đề? - Nhận xét Bài 2: - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? - 4 HS làm trên bảng? - Chữa bài. Cho điểm Bài 3: Tìm x - X là số gì?- Nêu cách tìm x? Bài 4: - Đọc đề? Xác định dạng toán? - Chấm bài, nhận xét Bài 5: - Bài toán yêu cầu gì? - Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước? - Chữa bài 3/ Củng cố: - Nêu cách tìm số hang?- Nêu cách tìm số trừ?- Nêu cách tìm số bị trừ? * Dặn dò: Ôn lại bài. - HS đọc đề - Tính nhẩm. Nối tiếp nhau báo cáo KQ. Mỗi HS báo KQ 1 phép tính. - Làm nháp - HS nêu - Lớp làm bài - Nhận xét KQ trên bảng - HS nêu a) x + 18 = 62 b) x - 27 = 37 x = 62 - 18 x = 37 + 27 x = 44 x = 64 - Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn Bài giải Con lợn bé cân nặng là: 92 - 16 = 76( kg) Đáp số: 76 kg - Nối các điểm để được hình chữ nhật và hình tứ giác. - HS vẽ vào phiếu HT Toán Tiết 88: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Củng cố về cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có đến 2 đấu tính. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng. - Rèn KN tính, giải toán, vẽ hình. - GD HS chămhọc toán II. Đồ dùng: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Ôn tập: Bài 1: - Nhận xét, cho điểm HS Bài 2: - Bài toán yêu cầu gì? - Nêu cách tính? - Nhận xét Bài 3: - Nêu cách tìm tổng? Tìm SBT? Số trừ? - Chữa bài Bài 5: -Đọc đề? - Muốn vẽ 1 đoạn thẳng có độ dài 5cm ta làm như thế nào? 3/ Củng cố: Nêu cách vẽ đoạn thẳng và đường thẳng? * Dặn dò: Ôn lại bài - Hát - HS tự làm bài vào vở BT - Đổi vở- Kiểm tra - Tính - Tính từ trái sang phải - HS làm phiếu hT- Chữa bài Làm phiếu hT - HS nêu Số hạng 32 12 25 50 Số hạng 8 50 25 35 Tổng 40 62 50 85 Số bị trừ 44 63 64 90 Số trừ 18 36 30 38 Hiệu 26 27 34 52 - HS đọc - Chấm 1 điểm trên giấy. Đặt vạch o của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm độ dài 5 cm, chấm điểm thứ hai. Nối 2 điểm ta được đoạn thẳng cần vẽ. - HS thực hành vẽ vào vở BTT - Chữa bài - HS nêu Toán Tiết 89: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Củng cố cộng, trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có 2 đấu. Tính chất giâo hoán của phép cộng. Ngày trong tuần, ngày trong tháng - Rèn KN tính , giải toán - GS HS tự giác học tập B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Đọc đề? - Nêu cách thực hiện các phép tính? - Nhận xét, cho điểm - Nêu cách thực hiện phép tính? Chấm điểm , nhận xét _ Bài toán thuộc dạng nào? Vì sao? - Chấm bài, nhận xét _ Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Điền số nào vào ô trống? Vì sao? - Chữa bài - Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào? 3/ Củng cố: - Một năm có bao nhiêu tháng? - Một tháng có bao nhiêu ngày? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - Đặt tính rồi tính - HS nêu - Thực hiện vào vở BTT- Nêu KQ * Bài 2: - Thực hiện từ trái sang phải 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 25 + 15 - 30 = 40 - 30 = 10 * Bài 3: - Bài toán thuộc dạngbài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn. Bài giải Số tuổi của bố là: 70 - 32 = 38( tuổi) Đáp số: 38 tuổi * Bài 4: - Điền số thích hợp vào ô trống - Số 75. Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. - HS thi điền trên bảng phụ - Nhận xét * Bài 5: - HS nêu miệng - 12 tháng - 30 hoặc 31( 28, 29) ngày Toán Tiết 90: Kiểm tra định kì cuối học kỳ I ( Theo đề chung) Toán ( Tăng) Luyện: Ôn tập về giải toán A- Mục tiêu: - Củng cố bảng cộng, bảng trừ, cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải toán và vẽ hình. - Rèn KN tính, giải toán và vẽ hình. - GD HS tự giác học tập B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Treo bảng phụ chép sẵn bảng cộng, trừ - Nêu cách đặt tính và tính - Chữa bài - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Cách giải? - Chấm, chữa bài. - Nêu cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng ? - Chữa bài, cho điểm HS 3/ Các hoạt động nối tiếp: - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? - Nêu cách tìm số hạng, SBT, số trừ? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS đọc bảng cộng, trừ( Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp) * Bài 1: Tính 100 45 78 90 - + + - 36 27 22 14 064 72 100 76 * Bài 2: Làm vở -Tuấn cao 10 dm, Tú thấp hơn Tuấn 4cm. - Tú cao bao nhiêu cm? Bài giải 10 dm = 100cm Tú cao là: 100 - 4 = 69( cm) Đáp số: 96 cm. * Bài 3: Làm phiếu HT - HS nêu - Thực hành vẽ A B C D Toán ( Tăng) Ôn tập học kỳ I A- Mục tiêu: - Củng cố cộng, trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có 2 đấu. Tính chất giâo hoán của phép cộng. Ngày trong tuần, ngày trong tháng - Rèn KN tính , giải toán - GS HS tự giác học tập B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Đọc đề? - Nêu cách thực hiện các phép tính? - Nhận xét, cho điểm - Nêu cách thực hiện phép tính? Chấm điểm , nhận xét _ Bài toán thuộc dạng nào? Vì sao? - Chấm bài, nhận xét _ Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Điền số nào vào ô trống? Vì sao? - Chữa bài - Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào? 3/ Củng cố: - Một năm có bao nhiêu tháng? - Một tháng có bao nhiêu ngày? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - Đặt tính rồi tính - HS nêu - Thực hiện vào vở BTT- Nêu KQ * Bài 2: - Thực hiện từ trái sang phải 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 25 + 15 - 30 = 40 - 30 = 10 * Bài 3: - Bài toán thuộc dạngbài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn. Bài giải Số tuổi của bố là: 70 - 32 = 38( tuổi) Đáp số: 38 tuổi * Bài 4: - Điền số thích hợp vào ô trống - Số 75. Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. - HS thi điền trên bảng phụ - Nhận xét * Bài 5: - HS nêu pmiệng - 12 tháng - 30 hoặc 31( 28, 29) ngày
Tài liệu đính kèm: