TRƯỜNG THDL ĐOÀN THỊ ĐIỂM KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN
LỚP : 2 TIẾT: 136 TUẦN 29
GV: LÊ THỊ HÀ Các số từ 111 đến 200
I. Mục đích yêu cầu:
* Giúp học sinh:
- Biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
- Đọc và viết thành thạo các số từ 111 đến 200.
- So sánh được các số từ 111 đến 200. Nắm được thứ tự các số từ 111 đến 200.
- Đếm được các số trong phạm vi 200.
II. Đồ dùng dạy học .
- Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật
Trường THDL đoàn thị điểm Kế hoạch dạy học môn toán Lớp : 2 Tiết: 136 Tuần 29 GV: Lê Thị Hà Các số từ 111 đến 200 I. Mục đích yêu cầu: * Giúp học sinh: - Biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vị. - Đọc và viết thành thạo các số từ 111 đến 200. - So sánh được các số từ 111 đến 200. Nắm được thứ tự các số từ 111 đến 200. - Đếm được các số trong phạm vi 200. II. Đồ dùng dạy học . - Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật III. Hoạt động dạy học chủ yếu. Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 3’ I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc số 102; 109; 108 - Viết số gồm: * một trăm không chục năm đơn vị. *Không chục năm đơn vị và một trăm. * Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Giáo viên chỉ vào từng số và yêu cầu h/s đọc. - Giáo viên đọc, h/s viết số. - Gv nhận xét đánh giá việc học bài của học sinh ở nhà. 1’ 5' 7' II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: a) Đọc và viết số từ 111 đến 200. VD: Viết số:111 Đọc là: Một trăm mười một. Viết và đọc các số còn lại có trong bảng. 112: Một trăm mười hai 113: Một trăm mười ba 114: Một trăm mười bốn 115: Một trăm mười năm 116: Một trăm mười sáu 117: Một trăm mười bảy 118: Một trăm mười tám 119: Một trăm mười chín 120: Một trăm hai mươi 132: Một trăm ba mươi hai 153: Một trăm năm mươi ba 199: Một trăm chín mươi chín 200: Hai trăm b) Làm việc cá nhân: Lấy ô vuông: 134 ô vuông; 107 ô vuông; 199 ô vuông Lấy số: 200; 156; 178 * Phương pháp luyện tập thực hành - GV nêu yêu cầu của tiết học. ghi tên bài lên bảng - GV yêu cầu h/s xác định chữ số trăm, chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị, cho biết cần điền chữ số thích hợp nào, viết số (h/s nêu ý kiến, gv điền vào ô trống đã có trên bảng phụ). - H/s nêu cách đọc (chú ý dựa vào hai chữ số sau cùng để suy ra cách đọc số có ba chữ số, chẳng hạn: mười một - một trăm mười một. - Tương tự gv hướng dẫn h/s cách đọc, cách viết các số còn lại như số 111. - GV nêu tên số, chẳng hạn "một trăm ba mươi hai" và yêu cầu h/s lấy các hình vuông (trăm) các hình chữ nhật (chục) và đơn vị (ô vuông) để được hình ảnh trực quan số đã cho. H/s làm thao tác trên đồ dùng, gv bao quát và hướng dẫn những h/s làm chưa tốt. 4’ 5’ 3' 2. Luyện tập: Bài 1: Viết (theo mẫu). Viết số Trăm Chục Đơn vị Đọc số 110 1 1 0 một trăm mười 111 1 1 1 một trăm mười một 117 1 1 7 một trăm mười bảy 154 1 5 4 một trăm năm mươi tư 181 1 8 1 một trăm tám mươi mốt 195 1 9 5 một trăm chín mươi lăm Bài 2: Số ? 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 Bài 3: Điền dấu >,<, = vào chỗ .... 123 < 124 120 < 152 < 120 186 = 186 126 > 122 135 > 125 136 = 136 148 > 128 155 < 158 199< 200 III. Củng cố- dăn dò: - 1 đến 3 hs đọc lại các số từ 111 đến 200. - 1 hs đọc yêu cầu của bài. - Hs tự làm bài vào vở. - Hs đổi vở chữa bài. - 1 hs đọc yêu cầu của bài. - Gv gọi 1 hs làm bài trên bảng phụ. - Hs dưới lớp làm bài vào vở. - Hs cùng gv chữa bài. - Gv hướng dẫn hs: a. So sánh: 123 ..... 124 * Cách so sánh như sau: - Xét chữ số cùng hàng của hai số, theo thứ tự: Hàng trăm: hai số này có chữ số hàng trăm cùng là 1. Hàng chục: hai số này có chữ số hàng chục cùng là 2. hàng đơn vị: 3<4 + Kết luận: 123 < 124 (điền dấu nhỏ hơn). b. So sánh: 120 .... 152 *Cách so sánh: - Xét chữ số cùng của hai số, theo thứ tự: Hàng trăm: hai số này có chữ số hàng trăm cùng là 1. Hàng chục: 2 < 5. + Kết luận: 120 <152 (điền dấu <). Học sinh làm bài vào vở. - 1 hs đọc kết quả, hs còn lại cùng chữa bài. - Hs tự làm bài. - Gv đưa ra đáp án đúng để hs chữa bài. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ....................................................................................... Trường THDL đoàn thị điểm Kế hoạch dạy học môn toán Lớp : 2 Tiết: 137 Tuần 29 GV: Lê Thị Hà Các số có ba chữ số I. Mục đích yêu cầu: * Giúp học sinh: - Đọc và viết thành thạo các số có ba chữ số. - Củng cố về cấu tạo số. II. Đồ dùng dạy học . - Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật . III. Hoạt động dạy học chủ yếu. Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 3’ I. Kiểm tra bài cũ: Đọc và viết các số trong khoảng từ 111 đến 200.( 135; 178; 198; 199) * Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Giáo viên gọi 2 đến 3 hs đọc các số đó. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 1’ 5' 7' II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: a) Đọc và viết số 243; 235. VD: Viết và đọc số: 243 Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 2 4 3 243 hai trăm bốn mươi ba 2 3 5 235 hai trăm ba mươi lăm b) Làm việc cá nhân: Lấy ô vuông: 178 ô vuông; 767 ô vuông; 999 ô vuông Lấy số: 654; 563; 278 * Làm việc chung cả lớp. GV nêu yêu cầu của tiết học. GV nêu vấn đề học tiếp các số và trình bày trên bảng như trang 146 SGK. - GV yêu cầu h/s xác định số trăm, số chục, số đơn vị, cho biết cần điền chữ số thích hợp nào, viết số (h/s nêu ý kiến, gv điền vào ô trống). - H/s nêu cách đọc (chú ý dựa vào hai chữ số sau cùng để suy ra cách đọc số có ba chữ số, chẳng hạn: bốn mươi ba- hai trăm bốn mươi ba. - Tương tự gv hướng dẫn h/s cách đọc, cách viết các số còn lại như số 235. - GV nêu tên số, nêu số ô vuông để cho HS ấy số ô vuông hoặc gài số vào bảng gài 4’ 5’ 5’ 5’ 2. Luyện tập: Bài 1: Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hình nào? 310 132 205 110 123 Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? 315: Ba trăm m]ười lăm 322: Ba trăm hai mươi hai 521: Năm trăm hai mươi mốt 405: Bốn trăm linh năm Bài 3: Viết (theo mẫu): Đọc số Viết số Tám trăm hai mươi 820 Chín trăm chín mươi mốt 991 Sáu trăm bảy mươi ba 673 Sáu trăm bảy mươi lăm 675 Bảy trăm linh năm 705 Tám trăm 800 Năm trăm sáu mươi 569 3. Củng cố - dặn dò: + Đọc và viết các số có ba chữ số giống nhau ( 111, 222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999)? + có bao nhiêu số như vậy ? (9 số) - 1 hs đọc yêu cầu của bài. - Gv gọi 1 hs làm bài trên bảng phụ. - Hs dưới lớp làm bài vào vở. - Hs cùng gv chữa bài. - 1 hs đọc yêu cầu của bài. - Hs tự làm bài vào vở. - Hs đổi vở chữa bài. - 1 hs đọc yêu cầu của bài. - Hs tự làm bài vào vở. - Hs đổi vở chữa bài. - Gv nhấn mạnh: đọc như thế nào thì viết như thế bắt đầu từ chữ số hàng cao nhất. - Gv hỏi - hs trả lời. - Gv nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:.................................................................................. ................................................................................................................................................. Trường THDL đoàn thị điểm Kế hoạch dạy học môn toán Lớp : 2 Tiết: 138 Tuần 29 GV: Lê Thị Hà . So sánh các số có ba chữ số I. Mục đích yêu cầu: * Giúp học sinh: - Biết cách so sánh các số có ba chữ số. - Nắm được thứ tự các số (không quá 1000). II. Đồ dùng dạy học . - Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật. - Tờ giấy to ghi sẵn dãy số. III. Hoạt động dạy học chủ yếu. Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 3’ I. Kiểm tra bài cũ: Đọc và viết các số tròn trăm. Đọc và viết các số tròn chục (có ba chữ số). Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Giáo viên gọi 2 hs lên bảng viết các số đó. - Hs dưới lớp viết vào giấy nháp. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 1’ 5' II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: a) Ôn lại cách đọc và viết số có ba chữ số. * Đọc số: 401; 402; 403; 404; 405; 406; 407; 408; 409; 410. 121; 122; 123; 124; 125; 126; 127; 128; 129; 130. 151; 152; 153; 154; 155; 156; 157; 158; 159; 160. 551; 552; 553; 554; 555; 556; 557; 558; 559; 560. * Viết số: Hs viết các số vào vở theo lời đọc của GV, chẳng hạn: Năm trăm hai mươi mốt: 521 b) So sánh các số: GV nêu yêu cầu của tiết học. * Làm việc chung cả lớp. - Gv treo lên bảng các dãy số viết sẵn (bảng phụ) và cho hs đọc các số đó: - Hs đọc các số * Làm việc chung cả lớp: - Gv chuẩn bị bảng phụ hoặc vẽ trên giấy khổ to như sau: - Gv yêu cầu hs so sánh hai số bên. - Hs cần xác định số trăm, số chục và số đơn vị, cho biết cần điền số thích hợp nào, viết số vào dưới mỗi hình (hs nêu ý kiến, gv điền vào ô trống). * Gv hướng dẫn cách so sánh như sau: - Xét chữ số + Hàng trăm: Chữ số hàng trăm cùng là 2. + Hàng chục: Chữ số hàng chục cùng là 3. + Hàng đơn vị: 4 < 5. * Kết luận: 234 < 235 (điền dấu <). 5' * So sánh: 194 ... 139 199 ... 215 c. Quy tắc chung: So sánh chữ số hàng trăm: Số nào có "chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn" (lúc này không để ý đến chữ số hàng chục và đơn vị nữa). - Nếu cùng chữ số hàng trăm thì mới xét chữ số hàng chục. Số nào có "chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn" (lúc này không để ý đến chữ số hàng đơn vị nữa). - Nếu cùng chữ số hàng trăm và cùng chữ số hàng chục. Số nào có "chữ số hàng đơn vị lớn thì số đó lớn hơn". * Khi so sánh hai số ta cần chú ý: - Số chữ số có trong mỗi số (số nào có chữ số ít hơn thì số đó nhỏ hơn và ngược lại). - Xét chữ số cùng hàng của hai số (từ hàng cao xuống hàng thấp). 2. Luyện tập: Bài 1: Điền dấu , =. 127 > 121 865 < 866 124< 129 648 < 684 182 < 192 749 > 549 Bài 2:Tìm số lớn nhất trong các số sau: a) 395, 695, 375 b) 873, 973, 979 c) 751, 341, 741 - Gv cần hướng dẫn hs cách so sách như sau: - Xét chữ số cùng hàng của hai số: + Hàng trăm: Hai số này cố chữ số hàng trăm cùng là 1. + Hàng chục: 9 > 3. * Kết luận: 194 > 139 (điền dấu >). - Tương tự với cặp số 199 ... 215 còn lại. * Gv nêu các bước so sánh: * Gv nhấn mạnh: - HS chú ý nghe và nhắc lại. - HS tự lấy thêm ví dụ để củng cố thêm kiến thức. - 1 hs đọc yêu cầu của bài: - Hs khác làm bài vào vở. - 1 hs làm bài trên bảng phụ. - 1 hs đọc kết quả, hs khác cùng chữa bài. - Gv chữa và đánh giá kết quả. - Hs tự làm bài vào vở. - Hs chữa bài và nêu cách làm. Bài 3: Số ? 971, 972, 973, 974, 975, 976, 977, 978, 979, 980 991, 992, 993, 994, 995, 996, 997,998, 999, 1000 3. Củng cố - dặn dò: - Gv gọi hs nhận xét dãy số (đây là một dãy số tự nhiên tăng dần đều. Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị). - Hs tự làm bài vào vở. - Hs đổi vở chữa bài. - Gv nhận xét chung. - GV nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ................................................................................ ................................................................................................................................................ Trường THDL đoàn thị điểm Kế hoạch dạy học môn toán Lớp : 2 Tiết: 139- Tuần 29 GV: Nguyễn thị huế Luyện tập I. Mục đích yêu cầu: - Luyện tập so sánh các số có 3 chữ số -Nắm được thứ tự các số trong phạm vi 1000 Luyện ghép hình II. Đồ dùng dạy học . - Bộ lắp ghép hình III. Hoạt động dạy học chủ yếu. Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 3’ I. Kiểm tra bài cũ: So sánh các số sau: 234 và 238 456 và 456 565 và 587 * Phương pháp kiểm tra đánh giá: - Giáo viên gọi 3 đến 3 hs làm trên bảng lớp, HS còn lại làm vào nháp. -Yêu cầu HS nêu cách ss sánh. - Giáo viên nhận xét đánh giá. II. Bài mới 1.Ôn lại cách so sánh số có 3 chữ số So sánh: 567 và 569 Kết luận: 567 < 569 Yêu cầu HS so sánh 357 và 369 kết luận: 375 > 369 GV nêu yêu cầu. HS thực hiện: So sánh từng hàng: + Hàng trăm: Chữ số hàng trăm cùng là 5 + Hàng chục:Chữ số hàng chục cùng là 6 + Hàng đơn vị: 7 < 9 Kết luận: 567 < 569 HS lên bảng thực hiện tương tự phần trên và kết luận: 375 > 369 2. Luyện tập: Bài 1: Viết (theo mẫu): Viết số Trăm Chục Đơn vị Đọc số 116 1 1 6 Một trăm mười sáu 815 8 1 5 Tám trăm mười lăm 802 8 0 2 tám trăm linh hai Bài 2.Số? a) 400, 500, 600, 700, 800,900, 1000 b) 910, 920, 930, 940, 950, 960, 970, 980, 990, 1000 c) 212,213,214,215,216,217,218,219,220 Bài 3: >,<,=? 543 < 590 342 < 432 670 > 676 987 > 897 699 < 707 695 = 600 + 95 Bài 4: Viết các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn: 299, 420, 875, 1000 Bài 5:Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - 1 hs đọc yêu cầu của bài và cùng GV phân tích mẫu - Gv gọi 1 hs làm bài trên bảng phụ. - Hs dưới lớp làm bài vào vở. - Hs cùng gv chữa bài. - 1 hs đọc yêu cầu của bài. - Hs tự làm bài vào vở. - Hs đổi vở chữa bài. - 1 hs đọc yêu cầu của bài. - Hs tự làm bài vào vở. - Hs đổi vở chữa bài. - Gv yêu cầu HS nêu lại cách so sánh. HS tự làm Chữa bảng. HS thực hành trên bộ mô hình. GV bao quát lớp. Gv nhận xét tiết học. GV khen những cá nhân học tập tốt. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:.................................................................................. .................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: