Giáo án Toán tuần 23 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A

Giáo án Toán tuần 23 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A

Toán

SỐ BỊ CHIA,SỐ CHIA,THƯƠNG

TUẦN 23 – TIẾT 111

A/ Mục tiêu:

- Nhận biết được số bị chia - số chia – thương .

- Biết cách tìm kết quả của phép chia .

*HS khá giỏi:bài 3.

-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.

B/ Chuẩn bị :

 -SGK

 

doc 16 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1101Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tuần 23 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
SỐ BỊ CHIA,SỐ CHIA,THƯƠNG
TUẦN 23 – TIẾT 111
Ngày soạn:.Ngày dạy:
A/ Mục tiêu:
- Nhận biết được số bị chia - số chia – thương .
- Biết cách tìm kết quả của phép chia .
*HS khá giỏi:bài 3.
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bị :
 -SGK
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1.KiĨm tra: Luyện tập.
Sửa bài 3
Bài giải
Số lá cờ của mỗi tổ là:
 18 : 2 = 9 (lá cờ)	 Đáp số: 9 lá cờ
GV nhận xét 
2.Bài mới: 
 v Hoạt động1 : Giới thiệu bài: 
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng: Số bị chia,số chia,thương
v Hoạt động 2: Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả phép chia.
GV nêu phép chia 6 : 2
HS tìm kết quả của phép chia?
GV gọi HS đọc: “Sáu chia hai bằng ba”.
GV chỉ vào từng số trong phép chia (từ trái sang phải) và nêu tên gọi:
6	 	:	2	=	3
Số bị chia	 Số chia	 Thương
GV nêu rõ thuật ngữ “thương”
Kết quả của phép tính chia (3) gọi là thương.
GV có thể ghi lên bảng:
Số bị chia	Số chia	Thương
6	 : 2	=	 3
	Thương
HS nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng số trong phép chia đó.
GV nhận xét 
v Hoạt động 3:Luyện tập – thực hành:
Bài 1: HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào vở (theo mẫu ở SGK)
Bài 2:
Ở mỗi cặp phép nhân và chia, HS tìm kết quả của phép tính rồi viết vào vở. Chẳng hạn:
2 x 6 = 3
6 : 2 = 3
 Bài 3:	
Qua ví dụ (mẫu) ở SGK cần nêu lại:
8 : 2 = 4
2 x 4 = 8
8 : 4 = 2
Từ một phép nhân (2 x 4 = 8) có thể lặp lại hai phép chia tương ứng ( 8 : 2 = 4 và 8 : 4 = 2).
HS làm tiếp theo mẫu.
GV nhận xét.
3) Củng cố :
 -HS đọc tên gọi thành phần và kết quả của phép chia.
 -GV nhận xét giờ học.
 4 -Dặn dị: 
HS về nhà hồn thành bài tập vào vở.
2 HS lên bảng sửa bài 3.
Bạn nhận xét.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
6 : 2 = 3.
HS đọc: “Sáu chia hai bằng ba”.
HS lập lại.
HS lập lại.
HS lập lại.
HS nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng số trong phép chia. Bạn nhận xét.
HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào vở
HS làm bài. Sửa bài
Phép chia
Số bị chia
Số chia
Thương
8:2=4
8
2
4
10:2=5
10
2
5
14:2=7
14
2
7
18:2=9
18
2
9
20:2=10
20
2
10
HS quan sát mẫu.
2x4=8 2x5=10 2x6=12
8:2=4 10:2=5 12:2=6
HS làm bài. Sửa bài
Phép nhân
Phép chia
Số bị chia
Số chia
thương
2x4=8
8:2=4
8
2
4
8:4=2
8
4
2
2x6=12
12:2=6
12
2
6
12:6=2
12
6
2
2x9=18
18:2=9
18
2
9
18:9=2
18
9
2
Toán
BẢNG CHIA 3
TUẦN 23 – TIẾT 112
Ngày soạn:.Ngày dạy:
A/ Mục tiêu:
- Lập được bảng chia 3 .
- Nhớ được bảng chia 3 .
- Biết giải bài tốn cĩ một phép chia ( trong bảng chia 3 ) 
*HS khá giỏi:bài 3
-Phát triển khả năng tư duy cho học sinh.
B/ Chuẩn bị :
- SGK
 C/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
1.KiĨm tra
Số bị chia – Số chia – Thương.
Từ 1 phép nhân, viết 2 phép chia tương ứng và nêu tên gọi của chúng.	
2 x 4 = 8
4 x 3 = 12
GV nhận xét.
2.Bài mới: 
 a) H§1/ Giới thiệu phép chia
* Ôn tập phép nhân 3
- Yêu cầu HS lấy các tấm bìa có 3 chấm tròn
- GV gắn 1 tấm bìa: Mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn?
- GV gắn 4 tấm bìa lên bảng, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn và nêu: mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
- Em làm như thế nào?
- Viết phép tính thích hơp để tìm số chấm tròn có trong 4 tấm bìa.
* Hình thành phép chia
- GV nêu: Trên các tấm bìa có tất cả12 chấm tròn. Mỗi tấm có 3 chấm. Hỏi tất cả có bao nhiêu tấm bìa?
- Em làm như thế nào? 
- Đọc phép tính thích hợp để tìm số tấm bìa?
- GV ghi bảng: 12 : 3 = 4
* Nhận xét: Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phép chia 3 là 12 : 3 = 4
- Yêu cầu HS nhắc lại
b) H§2: Lập bảng chia 3:
- GV xây dựng phép chia 3 bằng cách nêu phép nhân và yêu cầu HS viết phép chia 3 dựa vào phép nhân đã cho.
- HD HS lập bảng chia 3 trên các tấm bìa và nêu kết kết quả
- GV ghi bảng bảng chia 3
- Nhìn bảng đọc bảng chia 3.
- Các phép chia có điểm gì chung ?
- Em có nhận xét gì về kết quả của các phép chia trong bảng chia 3?
- GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc 
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng chia 3
c)HĐ 3: Luyện tập
Bài 1 : 
-HS tính nhẩm.
-Có thể gắn phép chia với phép nhân tương ứng (nhất là khi HS chưa thuộc bảng chia).
Bài 2 
- Gọi 1 HS đọc bài tóm tắt bài.
- Có tất cả bao nhiêu HS ?
- 24 HS chia đều cho mấy tô’?
- Muốn biết được mỗi tổ nhận được bao nhiêu bạn HS, chúng ta làm như thế nào?
- Gọi 1 HS làm bài bảng, lớp làm vào vở 
- GV nhận xét và sửa chữa.
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Để tìm được thương ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK
- Yêu cầu HS chữa bài theo cách tiếp sức
- GV nhận xét 
 3) Củng cố ø:
Qua bài học giúp các em hiểu được điều gì?
Nhận xét đánh giá tiết học
dặn dò 
Chuẩn bị bài sau
HS thực hiện. Bạn nhận xét.
8 : 2 = 4 12 : 3 = 4
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3
- HS lấy các tấm bìa có 3 chấm tròn
- Có 3 chấm tròn
- 4 tấm bìa có 12 chấm tròn
- Lấy 3 x 4 = 12
- HS viết bảng con
 3 x 4 = 12
- Có 4 tấm bìa
- Lấy 12 : 3 = 4
- Phép tính 12 : 3 = 4
- HS đọc cá nhân 12 : 3 = 4
- HS thực hiện phép chia trên tấm bìa
- HS tiếp nối nêu miệng kết quả
- HS nhìn bảng đọc bảng chia 3.
- Số chia đều là 3 là 3 
- HS trả lời
- Đọc cá nhân.
- HS thi đọc thuộc
- HS nhẩm và nêu miệng kết quả
 6:3=2 3:3=1 15:3=5
 9:3=3 12:3=4 30:3=10
 18:3=6 21:3=7 24:3=8
 27:3=9
- 1 HS đọc đề bài.
- Có tất cả 24 HS 
- 24 HS chia đều thành 3 tổ
- Thực hiện phép chia:
 24 : 8 = 3
- Lớp làm vở, 1 HS lên bảng
- HS nhận xét bài của bạn
Bài giải
Số học sinh trong mỗi tổ là:
24 : 3 = 8 (học sinh)
	Đáp số: 8 học
- Điền số thích hợp vào bảng.
- Lấy số bị chia, chia cho số chia
- HS làm SGK
- HS chữa bài theo cách tiếp sức
Số bị chia
12
21
27
30
3
15
24
18
Số chia
3
3
3
3
3
3
3
3
Thương
4
7
9
10
1
5
8
6
Toán
MỘT PHẦN 3
TUẦN 23 – TIẾT 113
Ngày soạn:.Ngày dạy:
A/ Mục tiêu:
- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần ba ” biết đọc , viết 1/3 
- Biết thực hành chia một nhĩm đồ vật thành 3 phần bằng nhau .
 *HS khá giỏi: bài 2
-Phát triển khả năng tư duy cho học sinh.
B/ Chuẩn bị :
 -SGK
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1.KiĨm tra: 
- Gọi HS đọc bảng chia 3
- GV nhận xét
2.Bài mới: 
 v Hoạt động1 : Giới thiệu bài: 
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng: Một phần 3
 v Hoạt động 2: Giới thiệu “Một phần ba” (1/3)
-HS quan sát hình vuông và nhận thấy:
-Hình vuông được chia thành 3 phần bằng nhau, trong đó có một phần được tô màu. Như thế là đã tô màu một phần ba hình vuông.
-Hướng dẫn HS viết: 1/3; đọc: Một phần ba.
-Kết luận: Chia hình vuông thành 3 phần bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu) đuợc 1/3 hình vuông.
v Hoạt động 3:
Luyện tập – thực hành:
Bài 1:
HS trả lời đúng đã tô màu 1/3 hình nào
Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình A)
Đã tô màu 1/3 hình tam giác (hình C)
Đã tô màu 1/3 hình tròn (hình D)
Bài 2:
HS quan sát hình vẽ và trả lời:
-Hình A được tô màu 1/3 số ô vuông của hình đó
-Hình B được tô màu 1/3 số ô vuông của hình đó
-Hình C được tô màu 1/3 số ô vuông của hình đó
 Bài 3:	
yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài:
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và tự làm bài
- Yêu cầu HS nêu miệng
+ Vì sao em nói hình b đã khoanh vào một phần ba số con gà?
- GV nhận xét và sửa sai.
3) Củng cố :
-Tổng kết và nhận xét tiết học.
4. Dặn dị:
Về nhà chuẩn bị bài sau
- HS đọc bảng chia 3
-Vài em nhắc lại tựa bài.
HS quan sát hình vuông
HS viết: 1/3; đọc: Một phần ba.
HS tô màu 1 phần.
HS lập lại.
HS trả lời
Hình A
Hình C
Hình D
HS quan sát hình vẽ
HS trả lời. Bạn nhận xét 
HS quan sát hình vẽ
HS trả lời. Bạn nhận xét
- Hình nào đã khoanh vào 1/3 số con gà?
- HS làm miệng
- Vì hình b có 12
Học sinh trình bày
Học sinh lắng nghe
Toán
LUYỆN TẬP
TUẦN 23 – TIẾT 114
Ngày soạn:.Ngày dạy:
A/ Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 3
- Biết giải bài tốn cĩ một phép tính chia ( trong bảng chia 3 ) 
- Biết thực hiện phép chia cĩ kèm đơn vị đo ( chia cho 3 ; cho 2 ) 
*HS khá giỏi:bài 3,5.
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bị :
 -SGK
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1.KiĨm tra
Một phần ba.
HS trả lời đúng đã tô màu 1/3 hình nào?
2.Bài mới: 
 v Hoạt động1 : Giới thiệu bài: 
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng: Luyện tập.
v Hoạt động 2:Luyện tập – thực hành:
Bài 1:
HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở. Chẳng hạn:
6 : 3 = 2
Bài 2:
- Mỗi lần thực hiện hai phép tính nhân và chia (tương ứng) trong một cột. Chẳng hạn:
3 x 6 = 18
18 : 3 = 6
Bài 3:
 HS tính và viết theo mẫu:
	8cm : 2 = 4cm
Bài 4:
Hướng dẫn HS làm
-Nhận xét
Bài 5:
Hướng dẫn HS làm
-Nhận xét
3) Củng cố :
-Tổng kết và nhận xét tiết học.
4. dặn dị:
- Chuẩn bị bài sau
Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình A)
Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình C)
Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình D)
HS thực hiện. Bạn nhận xét.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở.
6:3=2 12:3=4 15:3=5 30:3=10
9:3=3 27:3=9 24:3=8 18:3=6
HS thực hiện hai phép tính nhân và chia (tương ứng) trong một cột.
3x9=27 3x3=9 3x1=3
 27:3=9 9:3=3 3:3=1
HS tính và viết theo mẫu
 15cm:3=5cm 9kg:3=3kg
 14cm:2=7cm 21l:3=7l
 10dm:2=5dm
Đọc đề.
Làm vở. Làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
Bài giải:
Số kilôgam gạo trong mỗi túi là:
15 : 3 = 5 (kg)
	 Đáp số: 5 kg gạo
Đọc đề.
Làm vở. Làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
Bài giải
	 Số can dầu là:
	27 : 3 = 9 (can)
	Đáp số: 9 can dầu.
Học sinh trình bày
Học sinh lắng nghe
Toán
TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
TUẦN 23 – TIẾT 115
Ngày soạn:.Ngày dạy:
A/ Mục tiêu : 
- Nhận biết được thừa số , tích , tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia .
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b ; a x X = b ( với a , b là các số bé và phép tình tìm X là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học .)
- Biết giải bài tốn cĩ một phép tính chia ( trong bảng chia 2 )
-Phát triển khả năng tư duy cho học sinh.
B/ Chuẩn bị :
SGK
 C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
 1. KiĨm tra:
-Nhận xét , ghi điểm.
 2.Bài mới: 
 vHoạt động1: Giới thiệu bài: 
 -GV ghi tựa
v Hoạt động 2: Giúp HS: Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia.
1.Oân tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia
-Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ?
HS thực hiện phép nhân để tìm số chấm tròn. GV viết lên bảng như sau:
2	 x	 3 	=	 6
Thừa số thứ nhất	Thừasố thứ hai 	Tích
-Từ phép nhân 2 x 3 = 6, lập được hai phép chia tương ứng:
 6 : 2 = 3. Lấy tích (6) chia cho thừa số thứ nhất (2) được thừa số thứ hai (3)
 6 : 3 = 2. Lấy tích (6) chia cho thừa số thứ hai (3) được thừa số thứ nhất (2)
-Nhận xét: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia.
 2. Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết
-GV nêu: Có phép nhân X x 2 = 8
-Giải thích: Số X là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm X.
-Từ phép nhân X x 2 = 8 ta có thể lập được phép chia theo nhận xét “Muốn tìm thừa số X ta lấy 8 chia cho thừa số 2”.
-GV hướng dẫn HS viết và tính: X = 8 : 2 	 X = 4
-GV giải thích: X = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8.
-Cách trình bày: 
	X x 2 = 8
 X = 8 :2
	 X = 4
-GV nêu: 3 x X = 15
-Phải tìm giá trị của X để 3 x với số đó bằng 15.
 Nhắc lại: Muốn tìm thừa số X ta lấy 15 chia cho thừa số 3.
- GV hướng dẫn HS viết và tính:X = 15 : 3
 X = 5
X = 5 là số phải tìm để được 3 x 5 = 15.
Trình bày: 	3 x X	 = 15
	X = 15 : 3
	X = 5
-Kết luận: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia (như SGK)
v Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
 Bµi 1 : 
-HS tính nhẩm theo từng cột.
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
 Bài 2: 
-Tìm x (theo mẫu). HS nhắc lại kết luận trên.
 X x2=10
 X=10:2
 X=5
Bµi 3: 
 Tìm y ( tương tự như bài 2)
Bài 4:
-GV hướng dẫn HS thực hiện 
3) Củng cố :
- Nhận xét đánh giá tiết học 
4. dặn dị:
- Chuẩn bị bài sau
-4 học sinh đọc bảng chia 3
-Lớp nhận xét.
6 chấm tròn.
2 x 3 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
HS lập lại.
HS viết và tính: X = 8 : 2
	 X = 4
HS viết vào bảng con.
HS nhắc lại: Muốn tìm thừa số X ta lấy 15 chia cho thừa số 3.
- HS viết và tính:X = 15 : 3
	 X = 5
HS viết vào bảng con.
HS lập lại.
-HS tính nhẩm và làm bài. Sửa bài.
 2x4=8 3x4=12 3x1=3
 8:2=4 12:3=4 3:3=1
 8:4=2 12:4=3 3:1=3
-Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia
-HS thực hiện. Sửa bài.
X x 3 = 12
 X = 12 : 3
 X = 4
3 x X = 21
 X = 21 : 3
 X = 7
HS thực hiện. Sửa bài.
a)y x2=8 b)y x3=12 c)2xy=20
 y=8:2 y=12:3 y=20:2
 y=4 y=4 y=10
-HS lên bảng thực hiện. HS dưới lớp giải vào vở.
Bài giải
	Số bàn học là:
20 : 2 = 10 (bàn)
	 Đáp số: 10 bàn học
Học sinh trình bày
Học sinh lắng nghe
Toán
ÔN LUYỆN 
TUẦN 23 
Ngày soạn:.Ngày dạy:
A/ Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 3
- Biết giải bài tốn cĩ một phép tính chia ( trong bảng chia 3 ) 
- Biết thực hiện phép chia cĩ kèm đơn vị đo ( chia cho 3 ; cho 2 ) 
*HS khá giỏi:bài 3,5.
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bị :
 -SGK
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1.Bài mới: 
 v Hoạt động1 : Giới thiệu bài: 
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng: Luyện tập.
v Hoạt động 2:Luyện tập – thực hành:
Bài 1:
HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở. Chẳng hạn:
6 : 3 = 2
Bài 2:
- Mỗi lần thực hiện hai phép tính nhân và chia (tương ứng) trong một cột. Chẳng hạn:
3 x 6 = 18
18 : 3 = 6
Bài 3:
 HS tính và viết theo mẫu:
	8cm : 2 = 4cm
Bài 4:
Hướng dẫn HS làm
-Nhận xét
3) Củng cố :
-Tổng kết và nhận xét tiết học.
4. dặn dị:
- Chuẩn bị bài sau
Bạn nhận xét.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở.
6:3=2 12:3=4 15:3=5 30:3=10
9:3=3 27:3=9 24:3=8 18:3=6
HS thực hiện hai phép tính nhân và chia (tương ứng) trong một cột.
3x9=27 3x3=9 3x1=3
 27:3=9 9:3=3 3:3=1
HS tính và viết theo mẫu
 15cm:3=5cm 9kg:3=3kg
 14cm:2=7cm 21l:3=7l
 10dm:2=5dm
Đọc đề.
Làm vở. Làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
Bài giải:
Số kilôgam gạo trong mỗi túi là:
15 : 3 = 5 (kg)
	 Đáp số: 5 kg gạo
Học sinh lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN T23.doc