TÊN BÀI DẠY : ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.
I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kiến thức đã học về:
- Viết các số từ 0 đến 100; thứ tự so sánh số.
- Phân biệt số và chữ số.
- Số có một chữ số, có hai chữ số, số liền trước, số liền sau.
II-Đồ dùng . - Thước kẻ , eke , phấn màu.
- Bảng phụ vẽ bảng như bài 2.
III-Hoạt động dạy học chủ yếu :
MÔN :TOán Lớp 2G Tiết 1- Tuần 1 Ngày soạn: 4/8/2004 Thứ ngày thángnăm Tên bài dạy : ôn tập các số trong phạm vi 100. I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kiến thức đã học về: Viết các số từ 0 đến 100; thứ tự so sánh số. Phân biệt số và chữ số. Số có một chữ số, có hai chữ số, số liền trước, số liền sau. II-Đồ dùng . - Thước kẻ , eke , phấn màu. - Bảng phụ vẽ bảng như bài 2. III-Hoạt động dạy học chủ yếu : Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp ,hình thức tổ chức dạy học tương ứng. Ghi chú Kiểm tra : B –Bài mới : a/ Giới thiệu bài mới. Hôm nay chúng ta học bài đầu tiên của chương trình toán lớp 2: “ Ôn tập các số trong phạm vi 100” b/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1 a/ Viết tiếp các số có một chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. b/ Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Ghi nhớ Có 10 số có một chữ số Số 0 là số bé nhất có một chữ số. Số 9 là số lớn nhất có một chữ số. Bài 2: a/Viết tiếp các số có hai chữ số 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 b/ Số bé nhất có 2 chữ số là:10 Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 Ghi nhớ Có 90 số có một chữ số Số10 là số bé nhất có hai chữ số. Số 99 là số lớn nhất có hai chữ số. * Mỗi hàng có 10 số có chữ số hàng chục giống nhau. * Mỗi cột có 9 số có chữ số hàng đơn vị giống nhau. *Chữ số 0 không thể đứng giá trị hàng chục của số có hai chữ số. Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ trống Số liền sau của 90 là 91 Số liền trước của 90 là 89 Số liền trước của 10 là 9 Số liền sau của 99 là 100 Số tròn chục liền sau số 70 là số 80. Ghi nhớ Liền trước – kém 1 Liền sau - hơn1 C - Củng cố - dặn dò Chơi trò chơi “ Nói nhanh số theo yêu cầu”. Kiểm tra đồ dùng học tập. GV vào bài trực tiếp. Luyện tập thực hành HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Chữa bài. ? Đây là dãy số có mấy chữ số? ? Dãy số này xếp theo thứ tự như thế nào? ( Tăng dần, từ bé đến lớn, lớn dần) ? Có tất cả bao nhiêu số có một chữ số? Nêu các số có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn? 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Nêu các số có một chữ số theo thứ tự từ lớn đến bé? 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Chữa bài. ? Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số? HS đọc các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần đối với từng hàng. ? Có bao nhiêu hàng? (9) ? Mỗi hàng có bao nhiêu số? (10) ? Các số trong cùng một hàng có gì giống nhau? ( Có chữ số hàng chục giống nhau) HS đọc các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần đối với từng cột. ? Có bao nhiêu cột? (10) ? Mỗi cột.có bao nhiêu số? (9) ? Các số trong cùng một cột.có gì giống nhau? ( Có chữ số hàng đơn vị giống nhau) Chữ số nào không xuất hiện ở hàng chục? (0) HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Chữa bài. ? Số liền trước của một số kém số đó mấy đơn vị? (1) ? Số liền sau của một số hơn số đó mấy đơn vị? (1) ? Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào? ( Lấy số đó trừ 1) ? Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào? ( Lấy số đó cộng 1) GV nêu yêu cầu HS tìm số VD Tìm số có hai chữ số giống nhau bé hơn 20.... HS đố nhau Rút kinh ngiệm sau tiết dạy: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... MÔN :TOán Lớp 2G Tiết 2- Ttuần 1: Ngày soạn : 4/8/04 Thứ ngày .. Tên bài dạy : ôn tập các số trong phạm vi 100. I- Mục tiêu : Giúp HS củng cố các kiến thức đã học về: Đọc, viết các số từ 0 đến 100; thứ tự so sánh số. Phân tích số có hai chữ số theo chục và theo đơn vị . II-Đồ dùngdạy học:. Thước kẻ, phấn màu Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp ,hình thức tổ chức dạy học tương ứng. Ghi chú A-Kiểm tra B –Bài mới a/ Giới thiệu bài mới. Hôm nay chúng ta tiếp tục “ Ôn tập các số trong phạm vi 100” b/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1 Viết theo mẫu Chục DV Viết số Đọc số 9 5 95 chín mươi lăm 6 1 61 Sáu mươi mốt 2 4 24 Hai mươi tư (bốn) 95 = 90 + 5 61 = 60 + 1 24 = 20 + 4 Ghi nhớ Chữ số hàng chục đứng trước (bên trái) chữ số hàng đơn vị. Đọc : “ chữ số hàng chục mươi chữ số hàng đơn vị”. ab = a0 + b Bài 2:>,<.=? 52 < 56 81 > 80 69 < 96 88 = 80 +8 70 + 4 = 74 30 + 5 < 53 Ghi nhớ Số có hai chữ số: Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn. Nếu hai chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh hai chữ số hàng đơn vị như so sánh hai số có 1 chữ số. Bài 3 : Cho các số 42, 38, 59, 70 a/ Viết theo thứ tự từ bé đến lớn. 38 , 42, 59, 70 b/ Viết theo thứ tự từ lớn đến bé. 70 , 59, 42, 38 Bài 4 Nối các số vào ô trống cho thích hợp a. 70 30,20,10 60,70,80,90 C - Củng cố - dặn dò ? Có bao nhiêu số có một chữ số? Nêu các số có chữ số hàng chục là 5. 20 là số liền sau ( trước) của số nào? GV vào bài trực tiếp. Luyện tập thực hành HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Chữa bài. ? Cách viết , đọc số có hai chữ số khi biết các chữ số? ? Cách phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. (Lấy chữ số hàngchục thêm 0 cộng với chữ số hàng Đ. vị) HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Chữa bài. ? Muốn so sánh hai số ta làm thế nào? HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Chữa bài. Cho HS giải thích rõ cách làm khi chữa bài. HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Chữa bài. Cho HS giải thích rõ cách điền số khi chữa bài. Chơi trò chơi “ Nói nhanh số theo yêu cầu” GV nêu yêu cầu HS tìm số VD Tìm số có hai chữ số giống nhau bé hơn 20.... HS đố nhau Rút kinh ngiệm sau tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ mÔN :tOán Lớp 2G Tiết 3- tuần 1 Ngày soạn: 4/8 2004 Thứ ngày . Tên bài dạy : số hạng- tổng. I- Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được : Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng. Củng cố về phép cộng ( không nhớ) các số có hai chữ số, giải toán có lời văn. II-Đồ dùng . - Thước kẻ, phấn màu - Bảng phụ III-Hoạt động dạy học chủ yếu : Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp ,hình thức tổ chức dạy học tương ứng. Ghi chú A-Kiểm tra Điền dấu >,<,= 38...40 3..12 78...73 B –Bài mới a/ Giới thiệu bài mới. Phép cộng: 35 + 24 = 59 Số hạng Số hạng Tổng 35 Số hạng + 24 Số hạng 59 Tổng 35 + 24 cũng gọi là một tổng đọc là “ Tổng của 35 và 24” b/ Hướng dẫn thực hành luyện tập Bài 1 Viết số thích hợp vào ô trống. Số hạng 14 31 44 3 68 Số hạng 2 7 25 52 0 Tổng 16 38 69 55 68 Ghi nhớ Tổng = số hạng + số hạng Nếu có một số hạng bằng 0 thì tổng bằng số hạng kia. Bài 2:Viết phép cộng rồi tính tổng a/ Các số hạng là 25 và 43 M 25 + 43 68 72 + 11 83 40 + 37 77 5 + 71 76 Bài 3. Tóm tắt: Cam: 20 cây Quýt: 35 cây Cam và quýt: cây ? Giải Số cây cam và quýt trong vườn có là 20 + 35 = 55 ( cây) Đáp số: 55 cây Ghi nhớ: Bài toán tìm tất cả ta làm phép tính cộng. Nói cách khác đây là dạng toán tìm tổng. Bài 4 Điền số thích hợp vào ô trống: 15 + = 15 + 24 = 24 Số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó. D - Củng cố - dặn dò ? Có bao nhiêu số có hai chữ số có chữ số hàng đơn vị là 5? ? Muốn so sánh hai số ta làm thế nào? GV ghi bảng phép cộng 35 + 24 = 59 ? Hãy dọc phép tính trên. GV giới thiệu trực tiếp các thành phần của phép cộng. GV chỉ vào từng số trong phép tính , HS đọc tên gọi của chúng. GV ghi bảng phép cộng 35 + 24 Làm tương tự như trên 59 HS nhắc lại theo lời cô. GV ghi tên bài lên bảng. Luyện tập thực hành HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Chữa bài. ? Muốn điền được số vào chỗ trống ta phải tìm gì? ( Cộng hai số hạng lại) GV ghi phép tính 68 + 0 = 68 ? Nhận xét gì về tổng và số hạng thứ nhất? ( bằng nhau) HS đọc yêu cầu. GV giải thích mẫu. Tính tổng theo cột dọc ? Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? (các chữ số thẳng hàng nhau). HS làm bài vào vở. Chữa bài.( Đọc rõ từng bước tính) HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn HS tóm tắt. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán yêu cầu tìm gì? HS làm bài vào vở. Chữa bài. Cho HS giải thích rõ cách làm khi chữa bài. GV khắc sâu dạng toán cho học sinh Hai phép cộng có gì giống nhau. HS nhắc lại tên gọi các thành phần của phép cộng. Rút kinh ngiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ MÔN:TOán Lớp 2G Tiết 4 tuần 1 Ngày soạn 4/8/2004 Thứ ngày Tên bài dạy:luyện tập. I- Mục tiêu: Củng cố cho HS về: Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng. Củng cố về phép cộng ( không nhớ) các số có hai chữ số: Cộng nhẩm và cộng viết Giải toán có lời văn. II-Đồ dùng . Thước kẻ, phấn màu Bảng phụ III-Hoạt động dạy học chủ yếu : Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp ,hình thức tổ chức dạy học tương ứng. Ghi chú A-Kiểm tra Chữa bài 2, 3 SGK trang 45 B –Bài mới Hướng dẫn thực hành luyện tập Bài 1: Tính: 23 + 51 74 40 + 19 59 6 + 72 78 64 + 24 84 33 + 3 36 Ghi nhớ Đặt tính các chữ số phải thẳng hàng nhau. Bài 2:Tính nhẩm: 60 + 20 + 10 = 90 60 + 30 = 90 40 + 10 + 20 = 70 40 + 30 = 70 30 + 20 + 20 = 70 30 + 40 = 70 GHi nhớ : Có hai cách nhẩm : nhẩm từ trái sang phải Nhẩm cộng số chục trước số đơn vị sau. Bài 3. Viết phép cộng rồi tính tổng a/ Các số hạng là 34 và 42 40 và 24 8 và 31 34 + 42 76 40 + 24 64 8 + 31 39 Ghi nhớ: Cộng từ phải qua trái bắt đầu từ hàng đơn vị Bài 4 Tóm tắt: Gà: 22 con Vịt : 10 con con ? Bài giải Số gà và vịt có là: 22 + 10 = 32 ( con) Đáp số 32 con. Bài 5:Điền chữ số còn thiếu vào chỗ trống: 25 + 31 56 34 + 32 66 60 + 24 84 52 + 26 78 C - Củng cố - dặn dò ? Nêu tên các thành phần của phép cộng. HS lên bảng chữa bài. Luyện tập thực hành HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Chữa bài. GV kiểm tra tên gọi các thành phần của phép cộng. VD : ? Trong phép cộng 23+ 51= 74 23 ,51,74gọi là gì? HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Chữa bài.( Đọc rõ từng bước nhẩm) VD : 60 + 20 + 10 6 chục cộng 2 chục bằng 8 chục, 8chục cộng 1 chục bằng 9 chục. HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Chữa bài. Cho HS giải thích rõ cách làm khi chữa bài. ? hãy nêu thứ tự thực hiện phép cộng? HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn HS tóm tắt. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán yêu cầu tìm gì? HS làm bài vào vở. Chữa bài. Cho HS giải thích rõ cách làm khi chữa bài. GV khắc sâu dạng toán cho học sinh HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Chữa bài. Cho HS giải thích rõ cách làm khi chữa bài. ? Hãy nêu thứ tự thực hiện nhẩm tìm chữ số ? Rút kinh ngiệm sau tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ MÔN :TOán Lớp 2G Tiết 5- tuần 1 Ngày soạn:10/8/2004 Thứ. ngày Tên bài dạy : Đêximet I- Mục tiêu: Giúp HS nắm được: Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo đêximet. Nắm được quan hệ giữa đêximet và xentimet ( 1dm = 10 cm) Biết làm các phép tính cộng trừ với đơn vị đo là dm. Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị. II-Đồ dùng . Thước kẻ, phấn màu Bảng phụ III-Hoạt động dạy học chủ yếu : Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp ,hình thức tổ chức dạy học tương ứng. Ghi chú A-Kiểm tra Chữa bài trong SGK B –Bài mới a/ Giới thiệu bài mới. 10 xentimet còn gọi là 1 đêximet. 1đêximet viết tắt là dm. 1dm : đọc là 1 đề xi mét 12dm : đọc là 12 đề xi mét 1dm = 10 cm 10 cm = 1dm b/ Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Điền bé hơn hặc lớn hơn vào chỗ chấm; Đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm Đoạn thẳng CD bé hơn 1dm Điền ngắn hơn hặc dài hơn vào chỗ chấm; Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD Bài 2:Tính theo mẫu a. 1 dm + 1dm = 2 dm 3 dm + 2dm = 5 dm 7 dm + 3dm = 10 dm 8 dm + 10 dm = 18 dm b. 5 dm – 3 dm = 2 dm 10 dm – 5 dm = 5 dm . 18 dm – 6 dm = 12 dm . 10 dm – 9 dm = 1 dm 49 dm – 3 dm = 46 dm Bài 3 :Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm Bài 4 Không thực hiện phép đo, hãy ước lượng độ dài rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm. Lưu ý Có hai cách ước lượng Ước lượng số cm ( cách này khó chính xác do đọ dài lớn) Ước lượng so sánh với độ dài 1 dm: gióng xuống xem đoạn ở dưới ngắn hơn hay dài hơn khoảng mấy cm rồi sau đó cộng hoặc trừ đi. C - Củng cố - dặn dò Chữa miệng bài tập về nhà. Hai HS lên bảng vẽ đoạn thẳng 10 cm GV yêu cầu HS cắt băng giấy có chiều dài 10 cm. Gv giới thiệu các kiến thức về đêximet. HS tập viết lên bảng dm, 1dm, 2dm, 15dm ( kết hợp vừa viết vừa đọc). HS đọc nối nhau cho nhớ. HS chỉ trên thước 1dm, 2dm... Ước lượng bằng 2 ngón tay 1dm Luyện tập thực hành HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Chữa bài. HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Hai HS lên bảng làm bài. Chữa bài. . Lưu ý HS tính toán cẩn thận , ghi đủ đơn vị. 4 HS lên bảng chữa bài. HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Chữa bài. Cho HS giải thích rõ cách ước lượng khi chữa bài. Khi HS làm xong có thể cho HS dùng thước đo để kiểm tra lại. GV nêu ý nghĩa của phép ước lượng: Trên thực tế không thể lúc nào cũng có thể mang dụng cụ để đo vì vậy việc ước lượng một cách tương đối chính xác là rất quan trọng. 1dm = ? cm ước lượng 1 dm trong khong khí bằng hai ngón tay. Rút kinh ngiệm sau tiết dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: