Giáo án Toán tiết 91: Tổng của nhiều số

Giáo án Toán tiết 91: Tổng của nhiều số

MÔN: TOÁN

Lớp : 2

Tiết : 91 Tuần: 19

Tên bài dạy:

Tổng của nhiều số

I. Mục tiêu :

Giúp Hs :

- Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số.

- Chuẩn bị học phép nhân.

II. Đồ dùng dạy học

.- Vở bào tập Toán 2.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 7042Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tiết 91: Tổng của nhiều số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán
Lớp : 2
Tiết : 91 Tuần: 19
Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2004
Tên bài dạy:
Tổng của nhiều số
I. Mục tiêu :
Giúp Hs : 
Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số.
Chuẩn bị học phép nhân.
II. Đồ dùng dạy học
.- Vở bào tập Toán 2.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
dạy học tương ứng
Ghi chú
8’
I. Bài mới
1. Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính.
a) 2 + 3 + 4 = ?
+ Tổng của 2; 3 và 4. 
+ Hai cộng ba cộng bốn. 
2 + 3 + 4 = 9
+ 2 cộng 3 cộng 4 bằng 9.
+ Tổng của 2; 3 ; 4 bằng 9. 
Cách viết theo cột dọc: 
b) 12 + 34 + 40 = ?
 86
- ở hàng đơn vị: 2 + 4 + 0 = 6, viết 6.
- ở hàng chục: 1 + 3 + 4 = 8, viết 8 thẳng cột chục. 
12 + 34 + 40 = 86
c. 15 + 46 + 29 + 8 = ?
 15
 46
 + 29
 8
 98
- ở hàng đơn vị: 5 + 6 + 9 + 8 = 28, viết 8. nhớ 2.
- ở hàng chục: 1 + 4 + 2 = 7, nhớ 2 là 9 viết 9.
 * Vấn đáp – Gợi mở – Thực hành.
2 + 3 + 4 =...........
- GV giới thiệu đây là tổng của các số 2,3 và 4, cách đọc.
- HS tính kết quả, GV ghi bảng.
- GV hướng dẫn HS viết theo cột dọc và cách tính.
- GV viết bảng phép tính theo hàng ngang.
- GV hướng dẫn đặt tính và cách tính.
- HS tự đặt tính và nêu cách tính.
- GV và cả lớp nhận xét.
- GV nêu một vài ví dụ cho HS tự đặt tính và nêu cách tính.
- GV lưu ý HS viết tổng của nhiều số hạng theo cột dọc: Viết số này dưới số kia sao cho hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, chục thẳng cột với chục, rồi kẻ vạch ngang, viết dấu + ở giữa cột và cộng từ phải sang trái.
5'
5'
5'
8'
2'23
23
23
23
92
+
+
12
12
12
12
48
+
45
30
 8
83
+
24
13
31
68
2. Thực hành tính tổng của nhiều số.
Bài 1 : Ghi kết quả tính:
8 + 2 + 6 = 16 8 + 7 + 3 + 2 = 20
4 + 7+ 3 = 14 5 + 5 + 5 + 5 = 20
+ Các số hạng trong phép tính : 5 + 5 + 5 + 5 là phép cộng đều có các số hạng là 5.
Bài 2: Tính:
 Bài 3 : Số ?
a. 5kg + 5kg + 5kg + 5kg + 5kg = 20kg
b. 3l + 3l +3l +3l +3l = 15 l
c. 20dm + 20dm + 20dm = 60dm
+ Là các phép cộng mà có các số hạng giống nhau (5kg, 3l, 20dm).
Bài 4 : Viết mỗi số sau thành tổng của nhiều số hạng bằng nhau theo mẫu.
Mẫu : 
10 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 ; 
10 = 5 + 5
a. 12 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 
 12 = 3 + 3 + 3 + 3 ; 
 12 = 4 + 4 + 4
 12 = 6 + 6
b. 20 = 2+ 2+ 2+ 2 + 2+ 2 + 2+ 2+ 2 + 2
 20 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4
 20 = 5 + 5 + 5+ 5
 20 = 10 + 10
II. Củng cố, dặn dò:
Về nhà làm bài tập trong SGK
*Luyện tập.
- HS làm vở bài tập Toán.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở bài tập, 2 HS làm bảng lớp.
- Cả lớp chữa bài.
- Nêu cách nhẩm nhsnh của các phép tính.
- GV khuyến khích HS nhẩm tính bằng cách nhẩm gộp các số hạng để được số tròn chục.
- Có nhận xét gì về các số hạng trong phép tính : 5 + 5 + 5 + 5.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài, 2 HS làm trên bảng.
- HS chữa bài.
- Hãy tìm những phép cộng nào có các số hạng bằng nhau.
- GV kiểm tra cách thực hiện phép tính của một số HS.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS quan sát các hình vẽ và làm bài.
- Chữa bài.
- Có nhận xét gì về các tổng?
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc phần mẫu.
- GV phân tích để HS có thể nắm vững.
- HS làm việc theo nhóm.
- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- GV nhận xét.
- Nêu tên bài vừa học.
- Khi viết phép cộng gồm nhiều số hạng ta cần chú ý điều gì?
- GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : 
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTo¸n 91tuan 19.doc