Lớp: 2 Tên bài dạy:
Tuần: 11 - Tiết: 54 52 - 28
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị là 2, số trừ là số có 2 chữ số .
- Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính ( Tính nhẩm, tính viết) và giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- 5 chục que tính bó và 2 que tính.
- Bảng gài.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Môn: Toán Thứ .ngày. tháng.. năm 2005 Lớp: 2 Tên bài dạy: Tuần: 11 - Tiết: 54 52 - 28 I. Mục tiêu: Giúp HS: Biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị là 2, số trừ là số có 2 chữ số . Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính ( Tính nhẩm, tính viết) và giải toán. II. Đồ dùng dạy học: 5 chục que tính bó và 2 que tính. Bảng gài. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5’ 1’ 12’ 6’ 4’ 6’ 1’ A. Kiểm tra bài cũ Đặt tính rồi tính 32 – 3 82– 8 22 – 7 52 – 6 B. Bài mới Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ học cách thực hiện phép trừ qua phép tính 52- 28 Giới thiệu phép tính: 52 – 28 - Có bao nhiêu que tính?( có 52 que tính, viết 52 vào bảng) - Có 52 que tính, lấy đi 28 que. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Lấy đi có nghĩa là gì?(bớt đi, làm tính trừ) - Lấy đi mấy, bớt đi mấy?( Bớt đi 28 có nghĩa là bớt đi 2 chục và 8 que tính rời) Chục Đơn vị 5 - 2 2 8 2 4 52 - 28 = 24 52 – 28 24 2 không trừ đươc 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4 nhớ 1. 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2 viết 2. Thực hành Bài 1: Tính 62 - 19 43 32 - 16 16 82 - 37 45 92 - 23 69 72 - 28 44 42 - 18 24 52 - 14 38 22 - 9 13 62 - 25 37 82 -77 5 Lưu ý: Thực hiện tính từ hàng đơn vị trước, nhớ 1 vào hàng chực của số trừ. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 72 – 27 82 – 38 92 – 55 72 82 92 - - - 27 38 55 45 44 37 Lưu ý: Đặt tính thẳng hàng thẳng cột, thực hiện tính từ hàng đơn vị sang hàng chục. Bài 3: Tóm tắt: Đội Hai : 92 cây Đội Một ít hơn đội Hai : 38 cây Đội Một : ......cây? Bài giải: Đội Một trồng được số cây là: 92 – 38 = 54 ( cây) Đáp số : 54 cây Lưu ý: Đây là bài toán ít hơn. 4. Củng cố- Dặn dò: Học thuộc bảng công thức 12 trừ đi một số. * Kiểm tra, đánh giá - 4 Hs lên bảng làm bài, và nêu cách tính. - Dưới lớp làm nháp và đọc thuộc lòng bảng trừ 12. - Gv nhận xét và đánh giá. * PP giảng giải, luyện tập, thực hành - Gv giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng. - Hs chuẩn bị đồ dùng học tập. - Gv yêu cầu Hs lấy 5 bó que tính và 2 que rời, để trước mặt đồng thời Gv gài 5 bó que tính và 2 que rời lên bảng gài. - Giáo viên hỏi - Hs trả lời. - Gv nêu bài toán - Hs nhắc lại bài toán. - Gv hỏi - GV ghi dấu trừ vào bảng. - Gv hỏi- Hs trả lời. - Gv hướng dẫn học sinh đặt phép tính vào ô kẻ trên bảng. - Hs tìm kết quả bằng que tính và nêu cách tím ra kết quả: + Dỡ 5 bó được 52 que, bớt 28 que, đếm số que còn lại được 24 que. + Để bớt đi 28 que ta lấy 2 que tính trong số 52 que, dỡ thêm 3 bó một chục que lấy tiếp 26 que, đếm số còn lại được 24 que. - Gv hoàn thành phép tính hàng ngang. - Yêu cầu một học sinh lên bảng đặt tính. - Cả lớp đặt tính vào bảng con. Hs đọc đồng thanh cách thực hiện phép tính, - Hs thực hành đặt tính một số phép tính vào bảng con. * Phương pháp thực hành – Luyện tập. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở. - 2 HS lên bảng chữa bài. - Hs nhận xét - GV nhận xét. - HS nêu lại cách tính của phép tính. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở. - 2 HS lên bảng chữa bài. - Hs nhận xét - GV nhận xét bài làm của Hs và yêu câu: Nêu tên các thành phần của phép trừ - Học sinh nêu đồng thời lên bảng chỉ vị trí của các thành phần đó trong từng phép tính. - 1 HS đọc đề. - Gv ghi nhanh tóm tắt. - HS làm bài vào vở. - 1 Hs làm bài trên bảng phụ - Cả lớp chữa bài. - HS nêu dạng bài và cách làm phép tính. - Gv nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .. . .
Tài liệu đính kèm: