Toán
Tiết 52 :12 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 12- 8
A. Mục tiêu :
- Giúp HS biết thực hiện phép trừ dạng 12- 8 , lập được bảng 12 trừ đi 1 số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8.
B . Đồ dùng dạy học :
- GV : 12 que tính .
- HS : Vở BT , bảng con , que tính .
Toán Tiết 52 :12 trừ đi một số : 12- 8 A. Mục tiêu : - Giúp HS biết thực hiện phép trừ dạng 12- 8 , lập được bảng 12 trừ đi 1 số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8. B . Đồ dùng dạy học : - GV : 12 que tính . - HS : Vở BT , bảng con , que tính . C . Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I. Kiểm tra bài cũ : Chữa BT 3, 4 . GV kiểm tra vở BT 1 số em . => GV nhận xét , cho điểm . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. HD Hs thự hiện phép trừ 12 – 8 - GV nêu bài toán : Có 12 que tính , bớt đi 8 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - Hỏi Hs : Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm KQ . - HD học sinh viết phép tính và cách tính . 3 . Lập bảng trừ : - Yêu cầu HS lập bảng trừ .( như bài học SGK )- Theo nhóm . - Yêu cầu HS nêu KQ . - Tổ chức cho hs học thuộc bảng trừ. 3. Luyện tập : Bài 1 : GV có thể HD : a , Cho HS nhẩm 2 phép tính của cột tính thứ nhất . - Hỏi: Khi biết 9 + 3 = 12 không cần tính mà ghi ngay được kết quả của 12 – 3 và 12 – 9 không ? Vì sao ? * Nếu Hs không trả lời được thì gv cho Hs nêu tổng và số hạng trong phép tính 9 + 3 = 12 , sau đó yêu cầu nhắc lại quy tắc Tìm 1 số hạng trong 1 tổng đã học. - Yêu cầu HS nối tiếp nhẩm các phép tính còn lại Gv ghi bảng, rồi nhận xét . Bài 2 :- Gọi 1 hs khá làm mẫu , nhận xét - Cho HS tự làm bài . Gv chữa. lưu ý ghi kết quả đúng vị trí. Bài 3 : HD học sinh đặt tính . * Lưu ý : Củng cố về tên gọi các thành phần và KQ của phép tính trừ . ( Nếu có thời gian thì cho làm vào giờ tự học .) Bài 4 :- HDHS hiểu yêu cầu và cho Hs làm bài vào vở. Chữa bài , chốt ý đúng. 5. Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét giờ học . - Dặn dò : chuẩn bị bài sau . Hoạt động học -2HS lên bảng làm , lớp theo dõi , nhận xét . - hs nghe và nhắ lại bài toán . - Thực hiện phép tính trừ. - HS thao tác trên que tính và nêu cách làm . - HS nêu KQ . 12 - 8 4 - HS hoạt động nhóm 4 để lập bảng trừ . - Đại diện 1 số nhóm nêu kết quả . - Thi đọc thuộc lòng. - 2HS nhẩm nối tiếp:9 + 3 = 12. 3 + 9 = 12 => Rút ra nhận xét: Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi - Ta tính ngay được vì : Khi lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được số hạng kia .9 và 3 là các số hạng , 12 là tổng trong phép cộng 9+ 3 = 12. - HS nhẩm ( phần a) .Hs khác theo dõi , nhận xét. -1 Hs lên bảng đặt tính và tính , nêu cách làm. - Hs làm vào bảng con. - Hs tự làm . - Hs phân tích yêu cầu của đề toán và tự giải vào vở. - 1 Hs lên bảng làm: Số vở bìa xanh là : 12 – 6 = 6 ( quyển ) Đáp số : 6 quyển vở.
Tài liệu đính kèm: