Giáo án Toán tiết 47: Số tròn chục trừ đi một số

Giáo án Toán tiết 47: Số tròn chục trừ đi một số

Lớp: 2 Tên bài dạy:

Tiết: 47 Tuần: 10 SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc hai chữ số có nhớ.

- Vận dụng phép tính khi giải toán có lời văn.

- Củng cố về tìm số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia.

II. Đồ dùng dạy học:

- 4 bó, mỗi bó10 que tính.

- Bảng gài que tính có ghi các cột chục, đơn vị.

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 2530Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tiết 47: Số tròn chục trừ đi một số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán 
Thứ .ngày. tháng.. năm 2004
Lớp: 2 
Tên bài dạy:
Tiết: 47 Tuần: 10
Số tròn chục trừ đi một số
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc hai chữ số có nhớ.
Vận dụng phép tính khi giải toán có lời văn.
Củng cố về tìm số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia.
II. Đồ dùng dạy học:
4 bó, mỗi bó10 que tính.
Bảng gài que tính có ghi các cột chục, đơn vị.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức 
tổ chức dạy học tương ứng
5’
1’
12’
4’
5’
6’
1’
A. Kiểm tra bài cũ
Tính nhẩm:
8 + 2 = 10
7 + 3 = 10
4 + 6 = 10
5 + 5= 100
2 + 8 = 10
1 + 9 = 10
B. Bài mới
Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ học cách thực hiện phép trừ số tròn chục cho một số.
2. Giới thiệu phép tính: 40 - 8
Chục
Đơn vị
4
-
0
8
3
2
- Có 40 que tính, lấy đi 8 que.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Lấy đi có nghĩa là gì?
40 - 8 = 32
 40
– 8
 32
0 không trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1. 
4 trừ 1 bằng 3 viết 3.
Trừ theo thứ tự từ phải qua trái hay từ hàng đơn vị sang hàng chục. Nhớ 1 vào hàng chục chục số trừ.
2. Giới thiệu phép tính: 40 - 18
Chục
Đơn vị
4
- 1
0
8
2
2
40 –18 = 22
 40
- 18
 22
0 không trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1. 
1 thêm một bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2 viết 2 thẳng cột với 4.
Trừ theo thứ tự từ phải qua trái hay từ hàng đơn vị sang. Nhớ 1 vào hàng chục chục số trừ.
Thực hành
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 60 – 9 50 – 5 90 – 2 80 – 17 
60
50
90
80
-
-
-
-
 9
 5
 2
17
51
45
88
63
Lưu ý: Đặt tính thẳng hàng thẳng cột, thực hiện tính từ hàng đơn vị sang hàng chục.
Bài 2: Tìm x
 x + 9= 30
x + 19 = 60
 x = 30 - 9
 x = 60 - 19
 x = 21
 x = 41
 5 + x = 20
 x = 20 – 5
 x = 15
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? (lấy tổng trừ đi số hạng chưa biết.)
Bài 3:
Tóm tắt:
Có : 2 chục que tính
Bớt đi : 5 que tính
Còn : . que tính?
Bài giải
2 chục = 20
Còn lại số que tính là:
20 – 5 = 15 (que tính)
Đáp số: 15 que tính.
4. Củng cố- Dặn dò:
* Kiểm tra, đánh giá
- Lần lượt nhiều hs nêu nhanh kết qủa tính nhẩm.
- Gv nhận xét và đánh giá.
* PP giảng giải, luyện tập, thực hành
- Gv giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
- Hs chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Gv yêu cầu Hs lấy 40 que tính để trước mặt đồng thời Gv gài 4 bó que tính lên bảng gài, viết 40 vào bảng.
- Gv nêu bài toán - Hs nhắc lại bài toán. 
- Gv hỏi – Học sinh trả lời(bớt đi, làm tính trừ, GV ghi dấu trừ vào bảng)Gv hướng dẫn học sinh đặt phép tính vào ô kẻ trên bảng.
- Hs tìm kết quả bằng que tính và nêu cách tím ra kết quả: 
 + Dỡ cả 4 bó, lấy đi 8 rồi đếm được 32.
+ Dỡ một bó, bớt 8 que, gộp với 3 chục còn nguyên thành 32.
- Gv hoàn thành phép tính hàng ngang.
- Yêu cầu một học sinh lên bảng đặt tính.
- Cả lớp đặt tính vào bảng con.
Hs đọc đồng thanh cách thực hiện phép tính, Gv lưu ý học sinh nhớ một vào hàng chục của số trừ.
- Giới thiệu phép tính 40 – 18 tương tự như phép tính 40 – 8.
- Hs thực hành đặt tính một số phép tính vào bảng con.
* Phương pháp thực hành – Luyện tập.
- Hs đọc yêu cầu của bài toán.
- Cả lớp làm vào vào vở.
- Chữa bài: 2 Hs lên bảng chữa, nêu rõ bước tính.
- Hai bạn cùng bàn đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra.
- GV nhận xét.
-1 Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Cả lớp làm bài vào vở .
- Chữa bài: 2 hs lên bảng chữa bài. 2 bạn cùng bàn đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra. Cả lớp nhận xét kết quả.
- GV nhận xét và hỏi
- 1 Hs đọc yêu cầu đề bài, gv ghi tóm tắt đề toán.
- Hs làm vào vở.
- 1học sinh lên bảng.
- Chữa bài
- Gv nhận xét giờ học.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:  

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 47.doc