Toán
Tiết 132 : Số O trong phép nhân và phép chia
A. Mục tiêu :
* Giúp HS :
- Biết được số 0 nhân với số nàocũng bằng 0.
- Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .
- Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 .
- Biết không có phép chia cho 0 .
B . Hoạt động dạy học :
Thứ ngày tháng năm Toán Tiết 132 : Số O trong phép nhân và phép chia A. Mục tiêu : * Giúp HS : - Biết được số 0 nhân với số nàocũng bằng 0. - Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0 . - Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 . - Biết không có phép chia cho 0 . B .. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I. Kiểm tra bài cũ : - Gọi Hs lên bảng làm bài tập sau: Tính : a , 4 x 4 x1 = b ) 5 : 5 x 5 = c ) 2 x 3 : 1 = = > GV chữa bài , cho điểm HS. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu của giờ học . 2. Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0 . *GV nêu phép nhân 0 x 2 = - Vậy 0 x2 = mấy ? Ta công nhận 2 x 0 = 0 - Yêu cầu HS nhắc lại : Hai nhân 0 bằng 0 , 0 nhân 2 bằng 0 . *Tương tự với 0 x 3 để có : 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3 = 0 => 3 x 0 = 0 => Kết luận : Như SGK . 3.Giới thiệu phép chia có SBC là 0 - Dựa vào quan hệ giữa phép nhân và phép chia , HD học sinh : Mẫu : 0 : 2 = 0 , vì 0 x 2 = 0 ( thương nhân với SC = SBC ) . => GVnhấn mạnh : Trong các VD trên , số chia phải khác 0 . * Lưu ý HS : Không có phép chia cho 0 . Chẳng hạn : 5 : 0 = ? ( Không thể có số nào nhân với 0 mà bằng 5 được ) 4. Luyện tập : Bài 1 : Yêu cầu HS tính nhẩm . Chẳng hạn : 4 x 0 = 0 0 x 4 = 0 - Gv ghi bảng , cùng HS nhận xét . Bài 2 : VD : 0 : 4 = 0 - 1 Hs đọc bài làm của mình . - Gv chữa bài . Bài 3 : - Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu tự làm bài . 5. Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về xem lại bài , hoàn thành bài 1 vào vở.Chuẩn bị bài sau. Hoạt động học - 2 HS lên bảng làm bài , lớp làm bảng con 1 phần , nhận xét . - HS chuyển phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau : 0 x 2 = O + 0 = 0 0 x2 = 0 - HS nhắc lại . - HS nêu bằng lời : Ba nhân O bằng O , O nhân 3 bằng O. - HS làm . 0 : 3 = 0 , Vì 0 x 3 = 0 - HS tự KL : Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 . - HS tính nhẩm ( nối tiếp ). - HS nhẩm ,4 Hs nối tiếp lên bảng làm, lớp làm vào vở và đổi chéo vở để kiểm tra. - Điền số thích hợp vào ô trống . - 2 HS lên bảng làm bài . Dưới lớp làm vào vở bài tập : VD : 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 0 : 5 = 0 0 x 3 = 0
Tài liệu đính kèm: